quan khi thực hiện các dự án như ngầm hóa mạng cáp, chia sẻ hạ tầng để tối ưu các nguồn
lực, đảm bảo tiến độ thực hiện và đạt hiệu quả nhất cho các bên liên quan.
Giai đoạn bùng bổ thông tin và Internet phát triển mạnh mẽ như hiện nay, các công nghệ và giải pháp mới xuất hiện ngày càng nhiều. Các cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực viễn thông và Internet cần đào tạo, nâng cao nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ để có đầy đủ năng lực quản lý và giám sát các hoạt động trong môi trường này để vẫn đảm bảo cho các doanh nghiệp có cơ hội phát huy sáng tạo, kinh doanh trong khuôn khổ của pháp luật quy định, mang lại lợi ích cho khách hàng.
Tài liệu tiếng việt
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Thông tin và Truyền thông (2020), Báo cáo chuyên sâu thị trường viễn thông Việt Nam năm 2019, Hà Nội.
2. Bộ Thông tin và Truyền thông (2020), Báo cáo đánh giá tình hình quản lý nhà nước 6 tháng đầu năm 2020, Hà Nội.
3. Đào Duy Tùng (2019), Đo lường và thang đo, truy cập lần cuối ngày 12 tháng 11
năm 2020, từ http://doi.org/10.31219/osf.io/jqte8
4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS tập 1, tập 2, NXB Hồng Đức, TP HCM.
5. Lưu Văn Nghiêm (2008), Quản trị Marketing dịch vụ, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
6. Lưu Đan Tho, Tôn Thất Hoàng Hải & Cao Minh Nhựt (2016), Giáo trình Marketing dịch vụ hiện đại, NXB Tài chính.
7. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nguyên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB thống kê.
8. Nguyễn Văn Phát & Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Marketing căn bản,
NXB Đại học Kinh tế Huế - Đại học Huế.
9. Nguyễn Hoàng Minh (2019), ‘Hoàn thiện hoạt động marketing cho dịch vụ Vinaphone trả trước tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Bến Tre’, luận văn thạc sỹ, Đại học Nha Trang.
10. Philip Kortler (1992), Marketing căn bản, NXB Thống kê.
11. Philip Kotler (2008), Quản trị marketing, NXB Lao động – Xã hội.
12. Trần Minh Đạo (2003), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc
dân dân.
13. Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc
14. Trần Anh Tuấn (2015), ‘Hoạt động Marketing – mix của Tổng Công ty Truyền
Hình Cáp Việt Nam’, luận văn thạc sỹ, Đại học kinh tế - ĐHQG Hà Nội
15. Tổng cục thống kê Thừa Thiên Huế (2020), Tình hình kinh tế - xã hội năm 2019,
Huế.
16. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2020), Tình hình kinh tế - xã hội năm 2020, Huế.
Tài liệu nước ngoài
1. Abdulrahman Al-Aali, Muhammad A.Khurshid, Najeeb M.Nasir & Hisham Al- Aali (2011), ‘Measuring the Service Quality of Mobile Phone Companies in Saudi Arabia’, King Saud University Journal (Administrative Sciences), Vol.22, Admin. Sci. (2), pp 43-55, Riyadh (2011/1432H).
2. Booms, B. & Bitner, M. J. (1981), Marketing Strategies and Organizational Structures for Service Firms. Marketing of Services, James H. Donnelly & William R. George, eds. Chicago: American Marketing Association.
3. Dr.Muhammad Sabbir Rahman (2012), ‘Service Quality, Corporate Image and Customer’s Satisfaction Towards Customers Perception: An Exploratory Study on Telecom Customers in Bangadesh’, Bussiness Intelligence Journal, January 2012 Vol.5 No.1.
4. E. Jerome McCarthy (1960), Basic marketing: A managerial approach, Sage Publications, Inc
5. Harsh D & Leena S (2011), ‘Leadership Through Innovation and Creativity in Marketing Strategies of Indian Telecom Sector: A Case Study of Airtel Using Factor Analysis Approach’, International Journal of Business Administration , Vol. 2, No. 4,pp. 122-135.
6. Kotler P, Armstrong G, Wong V & Saunders J (2008), ‘Principles of marketing’,
Fifth European edition, Harlow: Prentice Hall
7. Zeithaml, Valarie., Mary Jo Biter & Dwayne D.Gremler (2010), ‘Services Marketing Strategy’, Wiley International Encyclopedia of Marketing, 1.
PHỤ LỤC 1
Xin chào anh/chị!
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Tôi là sinh viên khóa K51 ngành Thương mại điện tử, trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Hoàn thiện chính sách marketing – mix đối với dịch vụ Internet cáp quang tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế”. Rất mong quý anh/chị dành một ít thời gian để trả lời một số câu hỏi về dịch vụ Internet mà anh/chị đang sử dụng ở bên dưới. Những thông tin nhận được từ anh/chị sẽ hoàn toàn được bảo mật và nhằm mục địch phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn!
I. Thông tin cá nhân
1.Giới tính của anh/chị:
Nam Nữ
2. Độ tuổi của anh/chị:
Dưới 22 tuổi 22 – 30 tuổi
31 – 45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Nghề nghiệp anh/chị
Học sinh, sinh viên Công chức, viên chức
Kinh doanh, buôn bán Khác……………….
4. Thu nhập hàng tháng của anh/chị:
Dưới 5 triệu Từ 5 – dưới 10 triệu
Từ 10 – dưới 15 triệu Trên 15 triệu
5. Trình độ của anh/chị:
Trung cấp Cao đẳng
Đại học Khác
II. Nội dung khảo sát
6. Khi nhắc đến mạng internet cáp quang anh/chị nghĩ đến mạng nào? Mạng VNPT Mạng FPT
Mạng Viettel Mạng Khác (VTV cáp,…)
7. Vì sao anh/chị lựa chọn dịch vụ internet cáp quang của VNPT?
Giá cước Qua các kênh truyền thông
Chất lượng dịch vụ Giới thiệu từ người quen
8. Anh/chị sử dụng giá cước gói dịch vụ internet cáp quang hàng tháng?
SUPER22/22Mbps 185.000đ SUPER50/50Mbps 235.000đ SUPER35/35Mbps 195.000đ SUPER65/65Mbps 300.000đ
Gói cước doanh nghiệp
9. Thời gian sử dụng dịch vụ internet cáp quang của anh/chị? Dưới 1 năm Từ 1- dưới 2 năm
Từ 2 – dưới 5 năm Từ 5 năm trở lên
10. Anh/chị đồng ý với mức độ nào dưới các ý kiến đánh giá về chính sách marketing-
mix đối với dịch vụ internet cáp quang FTTH tại công ty FPT chi nhánh Huế?
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường (Trung lập) | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Chính Sách Marketing – Mix Đối Với Gói Dịch Vụ Ftth Của Công Ty Fpt Chi Nhánh Huế
- Kết Quả Kiểm Định Phương Sai Theo Độ Tuổi Test Of Homogeneity Of Variances
- Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing – Mix Đối Với Dịch Vụ Internet Cáp Quang Của Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Fpt Chi Nhánh Huế
- Hoàn thiện chính sách Marketting mix cho dịch vụ Internet cáp quang tại Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT Chi nhánh Huế - 15
- Hoàn thiện chính sách Marketting mix cho dịch vụ Internet cáp quang tại Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT Chi nhánh Huế - 16
- Hoàn thiện chính sách Marketting mix cho dịch vụ Internet cáp quang tại Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT Chi nhánh Huế - 17
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
Mức độ đánh giá | ||||||
STT | Chính sách sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SP1 | Chất lượng tín hiệu đường truyền tốt, ổn định |
|
|
|
|
|
SP2 | Khách hàng có nhiều gói cước lựa chọn |
|
|
|
|
|
SP3 | Chất lượng thiết bị phát sóng đảm bảo |
|
|
|
|
|
SP4 | Chất lượng thiết bị phát sóng đảm bảo |
|
|
|
|
|
Các gói cước liên tục được bổ sung nhiều tính năng mới |
|
|
|
|
| |
SP6 | Chất lượng dịch vụ phù hợp với từng loại giá cước |
|
|
|
|
|
Chính sách giá | ||||||
G1 | Chi phí hòa mạng hợp lý |
|
|
|
|
|
G2 | Giá cước phù hợp cho nhu cầu của mỗi người lựa chọn sử dụng |
|
|
|
|
|
G3 | Giá cước tương đương các nhà cung cấp khác |
|
|
|
|
|
G4 | Giá cước dịch vụ hàng tháng ổn định |
|
|
|
|
|
G5 | Khách hàng sẵn sàng sử dụng với mức giá hiện tại |
|
|
|
|
|
Chính sách phân phối | ||||||
PP1 | Khách hàng tìm thấy điểm giao dịch dễ dàng |
|
|
|
|
|
PP2 | Mạng lưới phân phối dịch vụ đa dạng (điểm giao dịch, chắm sóc khách hàng, trung tâm kinh doanh,..) |
|
|
|
|
|
PP3 | Hệ thống phân phối tốt, đáp ứng được nhu cầu khách hàng |
|
|
|
|
|
PP4 | Tại các hệ thống phân phối, cách thức trao đổi nhanh chóng, hiệu quả |
|
|
|
|
|
Chính sách xúc tiến | ||||||
XT1 | Quảng cáo về dịch vụ internet cáp quang phổ biến rộng rãi trên phương tiện truyền thông |
|
|
|
|
|
XT2 | Hình thức quảng cáo thu hút, lôi cuốn |
|
|
|
|
|
Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi |
|
|
|
|
| |
XT4 | Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, đa dạng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng dịch vụ của khách hàng. |
|
|
|
|
|
Chính sách con người | ||||||
CN1 | Nhân viên có thái độ phục vụ nhiệt tình, thân thiện |
|
|
|
|
|
CN2 | Nhân viên có trình độ chuyên môn cao |
|
|
|
|
|
CN3 | Nhân viên luôn sẵn sàng xử lý các sự cố khi có yêu cầu. |
|
|
|
|
|
CN4 | Luôn theo dòi tình hình khách hàng, hỏi thăm chăm sóc khách hàng của mình |
|
|
|
|
|
CN5 | Phương thức phục vụ chuyên nghiệp, tư vấn nhiệt tình, rò ràng, dễ hiểu; triển khai nhanh chóng trước các tình huống |
|
|
|
|
|
CN6 | Trang phục nhân viên đẹp, dễ nhân biết |
|
|
|
|
|
11. Đánh giá chung về mức độ hài lòng của anh/chị đối với các chính sách marketing-mix cho dịch vụ Internet cáp quang FTTH của công ty FPT chi nhánh Huế
DGC1 | Anh/chị có hài lòng về dịch vụ Internet cáp quang FTTH của công ty không ? |
|
|
|
|
|
DGC2 | Anh/chị có hài lòng về các chính sách marketing- mix của công ty đối với dịch vụ FTTH không? |
|
|
|
|
|
DGC3 | Anh (chị) có giới thiệu dịch vụ Internet cáp quang cho người quen, bạn bè và người thân của mình khi có nhu cầu sử dụng không? |
|
|
|
|
|
Xin chân thành cảm ơn những góp ý của anh/chị!
PHỤ LỤC 2
Kết quả phân tích số liệu
Phần 1: Phân tích thống kê mô tả
1. Giới Tính
Statistics
giới tính
Valid Missing | 130 0 | |
Mean | 1.53 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 2 |
giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
nam | 61 | 46.9 | 46.9 | 46.9 | |
Valid | nữ | 69 | 53.1 | 53.1 | 100.0 |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
2. Độ Tuổi Statistics
độ tuổi
Valid Missing | 130 0 | |
Mean | 2.32 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 4 |
độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <22 tuổi | 9 | 6.9 | 6.9 | 6.9 |