Cấu phần/ các chỉ báo | Mức độ | ||||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |||
nghe và phản hồi | lắng nghe, chưa có khả năng nắm bắt đầy đủ và chính xác các nội dung trong quá trình giao tiếp. | nghe nhưng chưa nắm bắt được đầy đủ và chính xác các nội dung trong quá trình giao tiếp. | kiên trì lắng nghe, nắm bắt được đầy đủ và chính xác các nội dung trong quá trình giao tiếp. | ||
5 | Kĩ năng ra quyết định | 1. Xác định được mục tiêu, giá trị của bản thân. | Thường xuyên xác định được mục tiêu, giá trị của bản thân. | Xác định được mục tiêu, giá trị của bản thân nhưng chưa đầy đủ. | Quan tâm nhưng chưa xác định được chính xác mục tiêu và giá trị của bản thân. |
2. Tự giác và trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân | Thường xuyên tự giác và trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân. | Bước đầu quan tâm đến trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân | Chưa tự giác và trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân | ||
3. Ra quyết định cho hoạt động của bản thân. | Đưa ra quyết định nhanh chóng về các biện pháp tối ưu dể thực hiện hoạt động phù hợp với bản thân. | Đưa ra được quyết định trong lựa chọn biện pháp thực hiện hoạt động nhưng chưa thường xuyên. | Chưa đưa ra được quyết định phù hợp trong lựa chọn biện pháp thực hiện hoạt động nhưng chưa phù hợp. | ||
6 | Tư duy | 1. Xử lý nội dung | Chưa xử lý được nội dung của hoạt | Đưa ra được một số câu hỏi/ | Thường xuyên đưa ra được |
Có thể bạn quan tâm!
- Nội Dung Quan Sát: Quan Sát Các Biểu Hiện Tình Cảm, Thái Độ, Cách Cư Xử Của Hs Trong Các Hoạt Động Ngoài Giờ Học:
- Làm Thế Nào Để Biết Một Hòn Đá Có Phải Là Đá Vôi Hay Không?
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 26
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 28
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 29
- Phẩm Chất: Học Sinh Ham Thích Tìm Hiểu Khoa Học, Yêu Thích Môn Học.
Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.
Kĩ năng sống | Cấu phần/ các chỉ báo | Mức độ | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |||
sáng tạo | của hoạt động học tập, rèn luyện nghề nghiệp. | động học tập, rèn luyện. | ý kiến trao đổi không trùng lặp | những câu hỏi/ ý kiến trao đổi không trùng lặp. | |
2. Xử lý các nhiệm vụ có liên quan đến hoạt động học tập, rèn luyện nghề nghiệp. | Chỉ xác định được một số nhiệm vụ liên quan đến hoạt động học tập, rèn luyện nhưng chưa xác định được biện pháp thực hiện phù hợp | Xác định được đầy đủ các nhiệm vụ nhưng chưa xác định được chính xác mức độ quan trọng của chúng. | Thường xuyên xác định được đầy đủ các nhiệm vụ và mức độ quan trọng của chúng | ||
3. Tư duy tích cực. | Băn khoăn, trăn trở trong việc cải tiến hoạt động của bản thân nhưng chưa tìm ra các biện pháp mới giải quyết các nhiệm vụ học tập, rèn luyện nghề nghiệp. | Xác định được một số biện pháp mới giải quyết các nhiệm vụ học tập, rèn luyện nghề nghiệp nhưng chưa thực sự phù hợp | Chủ động, nỗ lực suy nghĩ để tìm ra các biện pháp mới giải quyết hiệu quả các nhiệm vụ học tập, rèn luyện nghề nghiệp. | ||
7 | Quản lí cảm xúc | 1. Thể hiện sự bình tĩnh, kiên trì trong ngôn từ | Thường xuyên bình tĩnh trước mọi tình huống xảy ra và luôn có suy nghĩ tích cực; không thực hiện các hành | Bình tĩnh trước mọi tình huống xảy ra nhưng chưa thực sự có suy nghĩ tích cực trước những | Chưa có khả năng bình tĩnh trước những tình huống nảy sinh nhưng ít khi có các hành |
Kĩ năng sống | Cấu phần/ các chỉ báo | Mức độ | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |||
trước các tình huống gay cấn của cuộc sống hay trong học tập | động bột phát. | tình huống khó khăn; không thực hiện các hành động bột phát | động bột phát | ||
2. Tìm kiếm biện pháp kiểm soát cảm xúc. | Thường xuyên tự tin vào khả năng của bản thân, tìm ra được biện pháp phù hợp để kiểm soát cảm xúc. | Tự tin vào khả năng của bản thân chưa chưa tìm ra được biện pháp hoàn toàn phù hợp và hiệu quả để kiểm soát cảm xúc. | Chưa thực sự tự tin vào khả năng của bản thân; cố gắng vận dụng một số biện pháp kiểm soát cảm xúc nhưng chưa hiệu quả | ||
8 | Quản lý thời gian | 1. Xác định và lựa chọn công việc ưu tiên | Xác định được rõ ràng các công việc cần thực hiện, phân loại chính xác các công việc theo thứ tự ưu tiên | Xác định được các công việc cần thực hiện nhưng chưa phân loại được các công việc theo thứ tự ưu tiên | Chưa xác định được đầy đủ các công việc cần thực hiện. |
2. Phân bổ nguồn lực thời gian | Hoạch định được quỹ thời gian mình có; phân bổ thời gian theo thứ tự ưu tiên cho các công việc | Hoạch định được quỹ thời gian mình có nhưng chưa biết phân bổ thời | Hoạch định hiệu quả quỹ thời gian mình có; phân bổ thời gian theo |
Kĩ năng sống | Cấu phần/ các chỉ báo | Mức độ | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |||
gian một cách cách hợp lý cho các công việc | thứ tự ưu tiên cho các công việc | ||||
3. Thói quen tích cực trong quản lý thời gian | Xác định được mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện, đánh giá kết quả thực hiện và tiến hành điều chỉnh mục tiêu phù hợp với bản thân. | Xác định được mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện, đánh giá kết quả thực hiện nhưng chưa thực sự đầy đủ. | Chưa xác định đúng mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện, đánh giá kết quả thực hiện. | ||
4. Tích cực, chủ động tìm kiếm các công cụ quản lý thời gian | Linh hoạt trong sử dụng các công cụ quản lý thời gian của bản thân. | Lựa chọn và sử dụng được một số công cụ đơn giản trong quản lý thời gian của bản thân | Tììm kiếm được các công cụ quản lý thời gian nhưng chưa phù hợp với bản thân. | ||
9 | Hợp tác | 1. Sẵn sàng hợp tác với bạn, làm việc nhóm hiệu quả. | Tích cực hỗ trợ nhóm xác định mục tiêu nhóm và tích cực tham gia các hoạt động để đạt được mục tiêu đó. | Hiểu được cam kết của nhóm nhưng thực hiện nhiệm vụ được phân công đạt kết quả thấp. | Hiểu được cam kết của nhóm nhưng không thực hiện nhiệm vụ được phân công |
2. Phối hợp với các thành viên khác trong | Chủ động tạo ra sự tương tác tích cực trong nhóm và thể hiện các ý tưởng cũng như ý kiến một | Tham gia hoạt động nhóm một cách tích cực, Thể hiện ý tưởng và ý kiến | Tham gia hoạt động nhóm một cách không tích cực hoặc thể hiện ý tưởng và ý kiến |
Kĩ năng sống | Cấu phần/ các chỉ báo | Mức độ | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |||
nhóm một cách hiệu quả. (Chấp nhận sự khác biệt) | cách phù hợp với các thành viên trong nhóm. | đôi khi chưa phù hợp với các thành viên khác trong nhóm. | một cách không phù hợp với các thành viên khác trong nhóm. | ||
3. Đóng góp vào sự phát triển của nhóm, chia sẻ ý tưởng, lắng nghe và thống nhất ý kiến | Tích cực, chủ động thúc đẩy cả nhóm cùng xác định các thay đổi cần thiết trong quá trình hoạt động và cùng làm việc để tiến hành các thay đổi. | Khi được chỉ định xác định các thay đổi cần thiết trong quá trình hoạt động và rất ít khi cùng làm việc để tiến hành các thay đổi. | Không cố gắng xác định các thay đổi cần thiết trong hoạt động, kể cả khi đã được chỉ định hoặc từ chối cùng làm việc để tiến hành các thay đổi. | ||
4. Thể hiện được các vai trò khác nhau trong nhóm một cách hiệu quả | Có khả năng thể hiện hai vai trò trở lên trong nhóm làm việc một cách hiệu quả, có sự phối hợp linh hoạt giữa các vai trò mà mình đảm nhận | Cố gắng thể hiện nhiều hơn một vai trò trong nhóm nhưng thực hiện vai trò đó một cách miễn cưỡng, do được chỉ định chứ chưa chủ động thực hiện | Chưa thể hiện được vai trò của mình trong nhóm | ||
10 | Giải quyết mâu thuẫn, | 1. Xác định được phạm vi, | -Thường xuyên xác định được chính xác nguyên nhân, đối tượng dẫn đến | Xác định được nguyên nhân dẫn đến xung đột nhưng chưa | Quan tâm nhưng chưa xác định được chính xác |
Kĩ năng sống | Cấu phần/ các chỉ báo | Mức độ | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |||
bất đồng | nguyên nhân xung đột. | xung đột và mức độ xung đột. | đầy đủ | nguyên nhân dẫn đến xung đột | |
2. Giảng giải, thuyết phục những người xung quanh. | Thường xuyên chia sẻ những ý kiến đúng đắn với những người có liên quan đến xung đột, nhận được sự tán thành của họ. | Có khả năng chia sẻ những ý kiến với những người có liên quan đến xung đột nhưng chưa thực sự hiệu quả | Chưa có khả năng chia sẻ những ý kiến đúng đắn với những người có liên quan đến xung đột. | ||
3. Hợp tác trong quá trình giải quyết xung đột. | Thường xuyên tích cực, chủ động phối hợp hiệu quả những người xung quanh tham gia giải quyết hiệu quả xung đột. | Chủ động phối hợp với những người xung quanh trong quá trình giải quyết hiệu quả xung đột nhưng chưa thực sự hiệu quả. | Chưa phối hợp hiệu quả với những người xung quanh tham gia giải quyết xung đột. | ||
11 | KN Giải quyết vấn đề | 1. Nhận diện được vấn đề, giải thích được nguyên nhân và đề xuất được giải | Nhận thức được các vấn đề giải quyết, giải quyết một cách có hiệu quả các tình huống xảy ra trong học tập cũng như cuộc sống | Nhận thức được các vấn đề giải quyết, nhưng việc giải quyết, xử lý các tình huống xảy ra trong học tập cũng như cuộc sống chưa hợp lý | Lảng tránh trước những tình huống cần giải quyết. |
Kĩ năng sống | Cấu phần/ các chỉ báo | Mức độ | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |||
pháp. | |||||
2. Theo dõi, kiểm tra hiệu lực của giải pháp | Thường xuyên theo dõi, xác định được trình tự các vấn đề cần giải quyết | Biết theo dõi, kiểm tra hiệu lực các biện pháp nêu ra nhưng chưa thường xuyên | Im lặng, không đưa ra được chính kiến của bản thân | ||
12 | KN thể hiện trách nhiệm | 1. Thể hiện trách nhiệm, trung thực trong học tập, trách nhiệm trong các công việc được giao | Thường xuyên tự giác đảm nhận trách nhiệm với công việc của mình ở lớp, ở trường, trong gia đình cho phù hợp… | Đảm nhận trách nhiệm của mình ở lớp, ở trường, trong gia đình cho phù hợp nhưng chưa thường xuyên… | Lảng tránh trách nhiệm của mình ở lớp, ở trường, trong gia đình cho phù hợp… |
2. Giúp đỡ cha mẹ, anh chị em, bạn bè, người già, tàn tật... | Xác định được các biện pháp, cách thức để giúp đỡ cha mẹ, anh chị em, bạn bè, người già, tàn tật… | Xác định được ít nhất 2 biện pháp, cách thức để giúp đỡ cha mẹ, anh chị em, bạn bè, người già, tàn tật… | Thờ ơ trước những tình huống cần sự giúp đỡ. | ||
3. Tham gia giao | Thực hiện thành thạo và tham gia | Thực hiện được nhưng chưa | Vi phạm luật giao thông: đi |
Kĩ năng sống | Cấu phần/ các chỉ báo | Mức độ | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |||
thông đúng luật | giao thông đúng luật | thành thạo khi tham giam gia đúng luật giao thông | bên trái, không đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy... | ||
… | … | … | ………………….... | ……………….. | ………………. |
… | … | … | ………………….... | ……………….. | ………………. |