Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 26


Câu 2: Em cho rằng học môn Khoa học thông qua các PPDH tích cực thì?



TT


Nội dung

Mức độ

Không bao

giờ

Hiếm khi

Thỉnh thoảng

Thường xuyên

Rất thường

xuyên

1

Giờ học vui vẻ, thoải mái

1

2

3

4

5

2

Lớp học sôi nổi, hào hứng

1

2

3

4

5

3

Được vận động thoải mái

1

2

3

4

5

4

Được thi đua với nhóm bạn

1

2

3

4

5

5

Dễ hiểu bài hơn

1

2

3

4

5

6

Giúp em tưởng tượng nhiều hơn

1

2

3

4

5

7

Được sáng tạo, có kĩ năng

linh hoạt khi làm học tập

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.

Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 26

Câu 3. Qua học môn Khoa học em học được các kĩ năng sống nào? Em tự đánh giá các kĩ năng sống mà em đạt được và đánh dấu (x) vào mức độ phù hợp?


TT


Các kĩ năng

Mức độ

Không

bao giờ

Hiếm

khi

Thỉnh

thoảng

Thường

xuyên

1

Tự tin

1

2

3

4

2

Giao tiếp

1

2

3

4

3

Tư duy sáng tạo

1

2

3

4

4

Ra quyết định

1

2

3

4

5

Tự nhận thức bản thân

1

2

3

4

6

Hợp tác

1

2

3

4

7

Bảo vệ môi trường

1

2

3

4

8

Sống vệ sinh

1

2

3

4

Các kĩ năng khác:

……………………………………………………………………………

Câu 4. Em có thích học môn Khoa học không?


Rất thích

Thích

Bình thường

Không thích





Cảm ơn em!


Phụ lục 11


CẤU TRÚC THÀNH PHẦN VÀ CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KNS CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC


TT

Kĩ năng sống

Cấu phần/ các chỉ

báo

Mức độ


Tốt


Đạt


Chưa đạt


1


Tự nhận thức bản thân

1.Mô tả được hình thức bên ngoài của bản

thân.

Mô tả được đủ vẻ mặt, hình dáng, đầu tóc…

Mô tả được ít nhất 2 điểm về hình thức bên ngoài của bản thân

Chỉ mô tả được 1 điểm về hình thức bên ngoài của bản thân

2. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản

thân.

Nêu được ít nhất 3 điểm mạnh của bản thân

Nêu được ít nhất 2 điểm mạnh của bản

thân

Chỉ nêu được 1 điểm mạnh,

hoặc không

nêu được.

Nêu được ít nhất 2

điểm yếu của bản thân

Nêu được ít

nhất 1 điểm yếu của bản thân

Không nêu

được điểm yếu nào

3. Nhận ra được những nét riêng của bản thân, đặc biệt là những nét đáng

tự hào.

Xác định được ít nhất 3 nét riêng của bản thân, trong đó có nét đáng tự hào

Xác định đượcít nhất 2 nét riêng của bản thân

Chỉ xác định được 1 nét riêng của bản thân hoặc

không nêu được.

4. Giới

thiệu

Giới thiệu được ít

nhất 3 sở thích của

Chỉ nêu được 2

sở thích của bản

Chỉ nêu được 1

sở thích của



TT

Kĩ năng sống

Cấu phần/ các chỉ

báo

Mức độ


Tốt


Đạt


Chưa đạt

được các sở thích của bản

thân

bản thân

thân

bản thân

5. Nhận diện

được khả năng điều chỉnh cảm xúc và suy nghĩ của bản thân trong tình huống

đơn giản.

Mô tả được 2 tình huống đã điều chỉnh suy nghĩ và cảm xúc

Mô tả được 1 tình huống đã điều chỉnh suy nghĩ và cảm xúc

Không mô tả được


2


Sống vệ sinh

1. Kĩ năng vệ sinh răng,

miệng, tóc, cơ thể; ăn mặc

chỉnh tề

Thực hiện rửa tay rửa mặt, tắm gội, thay quần áo đảm bảo thường xuyên sạch sẽ.

Đôi khi không thực hiện vệ sinh cá nhân để tay, mặt, tóc, cơ thể, quần áo chưa sạch

Thường xuyên không thực hiện vệ sinh cá nhân để tay, mặt, tóc, cơ thể, quần áo chưa sạch

2. Kĩ năng vệ

sinh

trong ăn uống

Luôn ăn sạch, không ăn thức ăn

ôi, thiu

Đôi khi ăn chưa sạch

Chưa có thói quen ăn sạch

Luôn uống nước

đun sôi, hoặc nước

Đôi khi còn

uống nước chưa

Chưa có thói

quen uống



TT

Kĩ năng sống

Cấu phần/ các chỉ báo

Mức độ


Tốt


Đạt


Chưa đạt

đã tiệt trùng, khuẩn

đun

nước sạch

Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người thân bị ngộ độc

Biết cách xử lí tình huống khi bị ngộ độc trong tình huống đơn giản

Chưa biết cách xử lý


3. Thực hiện được những việc cần tránh để giữ gìn, bảo vệ các cơ

quan

Luôn từ chối không ăn, uống những đồ có hại cho cơ quan tiêu hoá

Thỉnh thoảng

không tránh được việc ăn, uống những đồ có hại cho cơ

quan tiêu hoá

Luôn không tránh được việc ăn, uống những đồ có hại cho cơ quan tiêu

hoá

Thực hiện được đủ những việc cần tránh để bảo vệ các cơ quan tuần hoàn

Thực hiện được ít nhất 2 việc cần tránh để bảo vệ các cơ quan tuần hoàn

Chỉ thực hiện được 1 việc cần tránh để bảo vệ các cơ quan tuần

hoàn, hoặc

không thực hiện được

Thực hiện được đủ những việc cần tránh để bảo vệ các cơ quan thần kinh

Thực hiện được ít nhất 2 việc cần tránh để bảo vệ các cơ quan thần kinh

Chỉ thực hiện được 1 việc cần tránh để bảo vệ các cơ quan thần kinh, hoặc không

thực hiện được



TT

Kĩ năng sống

Cấu phần/ các chỉ

báo

Mức độ


Tốt


Đạt


Chưa đạt


3


Kĩ năng phòng tránh xâm hại

1. KN nhận biết các tình huống trẻ

em có nguy cơ

bị XHTD

Xác định được 3 tình huống trở lên.

Xác định được 2 tình huống

Chỉ xác định được 1 tình huống hoặc không xác định được tình huống nào.


2. KN phòng tránh từ xa các

tình huống trẻ em có nguy cơ bị XHTD

Nêu được ít nhất 3 điểm trong quy tắc an toàn

Nêu được 2 điểm trong quy tắc an toàn

Chỉ nêu được 1 điểm trong quy tắc an toàn

hoặc là không

Thực hiện khá thành thạo quy tắc an toàn trong các tình huống phổ biến.

Thực hiện được nhưng chưa thành thạo quy tắc an toàn trong một số tình huống phổ

biến.

Chưa thực hiện được quy tắc an toàn trong các tình huống.


3. KN tìm kiếm sự hỗ trợ khi có nguy cơ XHTD hoặc khi bị XHTD

Xác định được các địa chỉ tin cậy có thể hỗ trợ trẻ em khi có nguy cơ XHTD hoặc khi bị

XHTD

Xác định được 2-3 địa chỉ tin cậy

Chỉ xác định được 1 địa chỉ tin cậy hoặc hoặc không điạ chỉ nào.

Nêu được ít nhất 3 điểm trong quy tắc ứng xử khi tìm kiếm sự hỗ trợ

Chỉ nêu được 2-

3 điểm trong quy tắc ứng xử

Chỉ nêu được 1 điểm hoặc

không điểm

nào trong quy tắc ứng xử



TT

Kĩ năng sống

Cấu phần/ các chỉ báo

Mức độ


Tốt


Đạt


Chưa đạt

Thực hiện được khá thành thạo quy tắc ứng xử khi tìm kiếm sự hỗ trợ trong các tình huống

Thực hiện được nhưng chưa thành thạo quy tắc ứng xử trong một số tình huống tìm kiếm

sự hỗ trợ

Chưa thực hiện được quy tắc ứng xử khi tìm kiếm sự hỗ trợ


4. KN ứng phó khi bị XHTD

Nêu được đầy đủ quy tắc ứng phó khi bị XHTD

Nêu được 2-3 hành động cần thiết để ứng phó khi bị XHTD

Chỉ nêu được nhiều nhất là 1 hành động cần thiết để ứng phó khi bị

XHTD

Thực hiện khá thành thạo quy tắc ứng phó trong các tình huống bị XHTD

Thực hiện được nhưng chưa thành thạo quy tắc ứng phó trong các tình

huống bị XHTD

Chưa thực hiện được quy tắc ứng phó trong các tình huống bị XHTD


5. KN ứng phó sau khi bị XHTD

Nêu được 3 yêu cầu đối với trẻ em sau khi bị XHTD

Chỉ nêu được 2 yêu cầu đối với trẻ em sau khi bị XHTD

Chỉ nêu được nhiều nhất là 1 yêu cầu trẻ em sau khi bị

XHTD

Thực hiện khá thành thạo cách ứng phó cần thiết của trẻ em trong

các tình huống sau

Thực hiện được nhưng chưa thành thạo cách ứng phó cần

thiết của trẻ em

Chưa thực hiện được cách ứng phó cần thiết của trẻ em

trong các tình



TT

Kĩ năng sống

Cấu phần/ các chỉ báo

Mức độ


Tốt


Đạt


Chưa đạt

khi đã bị XHTD

trong một số tình huống sau

khi đã bị XHTD

huống sau khi đã bị XHTD.


4


Kĩ năng giao tiếp


1. Định hướng hoạt động giao tiếp

Lựa chọn và sử dụng hiệu quả các biện pháp thực hiện quá trình tri giác đối tượng giao tiếp; thường xuyên phán đoán chính xác được các tâm trạng và đặc điểm của đối tượng giao tiếp.

Lựa chọn và sử dụng được một số biện pháp thực hiện quá trình tri giác đối tượng giao tiếp; chưa thường

xuyên phán đoán chính xác được các tâm trạng và đặc điểm của đối

tượng giao tiếp.

Chưa lựa chọn và sử dụng được các biện pháp thực hiện quá trình tri giác đối tượng giao tiếp và chưa phán đoán được các tâm trạng và đặc điểm của đối tượng giao tiếp.


2. Định vị đối tượng giao tiếp

Chưa hiểu biết đầy đủ về đối tượng giao tiếp; chưa biết đặt vị trí của mình vào vị trí của đối tượng để thấu hiểu và thông cảm với đối tượng.

Hiểu biết về đối tượng giao tiếp nhưng chưa thực sự đầy đủ, bước đầu biết đặt vị trí của mình vào vị trí của đối tượng giao tiếp.

Thường xuyên hiểu biết đầy đủ về đối

tượng giao tiếp; chủ động đặt vị trí của mình vào vị trí của đối tượng để thấu hiểu và thông cảm với

đối tượng.

3. Điều

khiển,

Chưa biết cách

hướng dẫn hành vi

Biết cách hướng

dẫn hành vi của

Thường xuyên

biết cách hướng



TT

Kĩ năng sống

Cấu phần/ các chỉ

báo

Mức độ


Tốt


Đạt


Chưa đạt

điều chỉnh quá trình giao tiếp

của mình theo nhiệm vụ, mục đích giao tiếp phù hợp. Chưa có hành vi ứng xử thực sự phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng của đối tượng.

mình theo nhiệm vụ, mục đích giao tiếp nhưng hành vi ứng xử với đối tượng chưa thực sự phù hợp.

dẫn hành vi của mình theo nhiệm vụ, mục đích giao tiếp và có hành vi ứng xử khoa học, chính xác, phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng của đối

tượng.


4. Sử dụng các phương tiện giao

tiếp

Chưa có khả năng lựa chọn và sử dụng các phương tiện giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ phù hợp. Chưa biết kết hợp phương tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp.

Bước đầu có khả năng lựa chọn và sử dụng các phương tiện giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ phù hợp; biết kết hợp phương tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp nhưng chưa thực sự khéo léo.

Thường xuyên lựa chọn và sử dụng các

phương tiện giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ phù hợp; kết hợp khéo léo, nhuần nhuyễn giữa phương tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả trong quá trình

giao tiếp.

5. Khả

năng lắng

Chưa có khả năng tập

trung chú ý, kiên trì

Tập trung chú ý,

kiên trì lắng

Thường xuyên

tập trung chú ý,

Xem tất cả 293 trang.

Ngày đăng: 13/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí