- Thể thao: - Thường xuyên: 1 - Đôi khi: 2 - Ít khi: 3
- Lên facebook: - Thường xuyên: 1 - Đôi khi: 2 - Ít khi: 3
- Chơi Game: - Thường xuyên: 1 - Đôi khi: 2 - Ít khi: 3
- Xem film: - Thường xuyên: 1 - Đôi khi: 2 - Ít khi: 3
- Khác …………………………………………………………………..
Câu 7. Bạn có quan tâm đến những giá trị văn hóa truyền thống dân tộc?
- Rất quan tâm: 1 - Quan tâm: 2
- Bình thường: 3 - Không quan tâm: 4
Câu 8. Tác động của môi trường GD và truyền thống GĐ đến nhân cách?
- Rất quan trọng: 1 - Quan trọng: 2
- Bình thường: 3 - Không quan trọng: 4
Câu 9. Mối liên hệ và tham vấn ý kiến gia đình của bạn?
- Tham vấn sức khỏe: 1 - Tham vấn điều kiện học tập: 2
- Tham vấn tình bạn, tình yêu: 3 - Liên lạc GĐ không thường xuyên: 4
- Thường xuyên theo ý kiến bố mẹ: 5 - Tham khảo ý kiến bố mẹ: 6
- Thường xuyên liên lạc với GĐ: 7 - Tham vấn tín ngưỡng tôn giáo: 8 Câu 10. Tham gia của bạn về hoạt động thờ cúng tổ tiên, thăm hỏi họ hàng?
- Tham gia rất thường xuyên: 1 - Tham gia thường xuyên: 2
- Không thăm hỏi bao giờ: 3 - Tham gia rất hạn chế: 4
- Thăm hỏi họ hàng hàng năm: 5 - Thăm hỏi rất ít: 6
- Tham gia không thường xuyên: 7
Câu 11. Bạn có quan tâm đến những vấn đề thời sự đất nước, thế giới?
1 | - Quan tâm: 2 | ||
- Bình thường: | 3 | - Không quan tâm: | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Huy Vai Trò Của Văn Hóa Nghệ Thuật Trong Việc Giáo Dục Giá Trị Văn Hóa Tinh Thần Truyền Thống Dân Tộc Góp Phần Hình Thành, Phát Triển Nhân Cách Sinh
- Giáo dục giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc với việc hình thành và phát triển nhân cách sinh viên Việt Nam hiện nay - 20
- Đặc Điểm Các Trường Được Lựa Chọn Để Khảo Sát Của Đề Tài
- Giáo dục giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc với việc hình thành và phát triển nhân cách sinh viên Việt Nam hiện nay - 23
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Câu 12. Quan niệm của bạn về điều kiện SV hội nhập quốc tế
- Ngoại ngữ là chìa khóa: - Sức khỏe thể chất và tâm hồn VN:
- Hiểu biết PL QG và thông lệ QT: - Kỹ năng xử lý thông tin quốc tế:
- Am hiểu sâu sắc VHTTTTDT:
Câu13. Điều bạn quan tâm, mong đợi hiện nay?
- Vai trò lãnh đạo của ĐCSVN hiện nay:
- Con đường đi lên CNXH ở nước ta:
- Phát huy bản sắc văn hóa, truyền thống dân tộc:
- Chính sách, pháp luật của Nhà nước:
- Thực thi chính sách pháp luật hiện nay:
- Xã hội tiến bộ, dân chủ công bằng, văn minh:
- Lý tưởng và vai trò của thanh niên sinh viên:
- Sức mạnh đoàn kết dân tộc Việt Nam:
- Đất nước hội nhập và phát triển đi lên:
Câu 14. Theo bạn, những nhân tố nào tác động, ảnh hưởng đến sự hình thành, phát triển nhân cách của con người bạn hiện nay?
- Tác động của đặc điểm tâm lý lứa tuổi sinh viên:
- Tác động của hệ thống nhu cầu lợi ích của sinh viên:
- Tác động của môi trường giáo dục và truyền thống gia đình:
- Tác động của cách mạng khoa học công nghệ thông tin và truyền thông:
- Tác động của những biến đổi thế giới và kinh tế xã hội đất nước:
- Tác động của giáo dục nói chung và giáo dục giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc:
- Các nhân tố khác (ghi rõ): …………………………………………………..
15. Những nhân tố nào quyết định trực tiếp đến môi trường và hiệu quả giáo dục nhân cách của sinh viên Việt Nam hiện nay?
a. Giảng viên là tấm gương để sinh viên học tập noi theo 1
b. Tăng cường giáo dục giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc 2
c. Xây dựng môi trường văn hóa học đường lành mạnh 3
d. Phát huy vai trò chủ thể giáo dục của Nhà trường 4
e. Phát huy vai rò trung tâm, chủ động, tích cực sáng tạo của sinh viên 5
g. Tích cực và chủ động phòng chống tiêu cực trong trường học 6
i. Mối quan hệ Nhà trường, gia đình và xã hội 7
Ý kiến khác: ……………………………………………………..
Câu 16. Vai trò giảng viên tác động đến nhân cách sinh viên.
Tên học phần (Sv lựa chọn một trong 4 học phần đã học gần nhất, điền tên học phần vào đây):
……………………………………………………………………………… GV có giới thiệu Chương trình giảng dạy học phần:
GV đảm bảo giờ lên lớp đúng theo thời khóa biểu: GV có phương pháp truyền đạt rõ ràng, dễ hiểu: GV có tác phong và cách ứng xử chuẩn mực:
GV nhiệt tình và có trách nhiệm trong giảng dạy:
GV có sự liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn bài giảng: GV có kiểm tra thái độ ý thức học tập trong lớp của SV: GV thường xuyên kiểm tra kết quả tự học, tự NC SV: SV cảm thấy hứng thú trong giờ học:
SV nhận được nhiều kiến thức, kỹ năng cần thiết:
SV được tạo nhiều cơ hội để chia sẻ ý kiến, quan điểm: SV được kiểm tra-đánh giá theo đúng kế hoạch bài giảng: SV được kiểm tra-đánh giá công bằng, đúng thực chất: SV được GV tư vấn học tập ngoài giờ lên lớp:
Câu 17. Theo bạn, những tiêu chí nhân cách sinh viên Việt nam hôm nay?
+ Yêu nước, sống có lý tưởng, hoài bão, khát vọng vươn lên. 1
+ Bản lĩnh, tự tin, chủ động, năng động sáng tạo trong cuộc sống 2
+ Tuân thủ pháp luật, sống có trách nhiệm, kỷ cương, kỷ luật. 3
+ Đoàn kết, trung thực, khiêm tốn giản dị, tự trọng và tình nguyện 4
+ Nêu cao tinh thần học tập, có phương pháp, kỹ năng hiệu quả 5
+ Thiết lập các quan hệ hợp tác học hỏi, thân thiện hòa đồng hội nhập 6
+ Ý kiến khác: ………………………………………………………….
Câu 18. Ý kiến của bạn về nhân cách, về giáo dục giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc cho sinh viên, giải pháp hình thành và phát triển nhân cách sinh viên Việt Nam hiện nay và ngay chính bản thân bạn?
- Ý kiến của bạn về nhân cách……………………………………………
- Về giáo dục giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc……………
- Về giải pháp hình thành và phát triển nhân cách sinh viên……………
- Về giải pháp củng cố và phát triển nhân cách của bạn?........................
- Dự định về nghề nghiệp và cuộc sống tương lai của bạn?......................
PL3. Kết quả khảo sát Hà Nội, tháng 3, năm 2014 KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Đề tài “Giáo dục giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc trong việc hình thành, phát triển nhân cách sinh viên Việt Nam hiện nay”
Người thực hiện: Bùi Thanh Thủy và các cộng sự
I. Tổng hợp kết quả trưng cầu ý kiến sinh viên (2000 phiếu)
Bảng 1. Quan niệm của bạn về nhân cách?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Nhân cách là tính cách con người: | 420 | 21% |
2. Nhân cách là tư cách đạo đức | 1360 | 68% |
3. Nhân cách là tài năng con người: | 40 | 2% |
4. Nhân cách là thuộc tính người có học | 80 | 4% |
5. Nhân cách là thuộc tính người có văn hóa | 100 | 5% |
6. Ý kiến khác | 0 | 0% |
Bảng 2. Những biểu hiện của người sinh viên có nhân cách tốt
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Tôn trọng giá trị truyền thống | 1920 | 96% |
2. Sống có kỷ cương, tôn trọng pháp luật | 1840 | 92% |
3. Yêu nước, hoài bão cống hiến | 1820 | 91% |
4. Có lý tưởng cách mạng | 1800 | 90% |
5. Kính thầy, yêu bạn | 1860 | 93% |
6. Hiếu thảo với bố mẹ | 1860 | 93% |
7. Có ý chí nghị lực vươn lên | 1480 | 74% |
8. Giao tiếp có văn hóa | 1300 | 65% |
9. Có ý thức học tập tốt | 1320 | 66% |
10. Quan niệm, mục đích sống tích cực | 1260 | 63% |
11. Sống trung thực, bản lĩnh | 1420 | 71% |
1680 | 84% | |
13. Tự trọng, không làm điều xấu | 1360 | 68% |
14. Ý kiến khác | 0 | 0% |
Bảng 3. Bạn tự đánh giá nhân cách của mình thế nào?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Nhân cách tốt | 480 | 24% |
2. Tương đối tốt | 1140 | 57% |
3. Chưa tốt | 280 | 14% |
4. Khó đánh giá | 100 | 5% |
Bảng 4. Theo bạn nhân cách sinh viên trong trường bạn như thế nào?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Rất tốt | 400 | 20% |
2. Tương đối tốt | 860 | 43% |
3. Bình thường | 340 | 17% |
4. Không tốt | 140 | 7% |
5. Rất không tốt | 60 | 3% |
6. Khó đánh giá | 200 | 10% |
Bảng 5. Bạn thường chú ý mặt nào để rèn luyện nhân cách của mình?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Tu dưỡng phẩm chất, đạo đức cá nhân | 1140 | 57% |
2. Điều chỉnh hành vi ứng xử với mọi người | 340 | 17% |
3.Học hỏi, ứng dụng những giá trị văn hóa tttt dân tộc | 160 | 8% |
4. Học hỏi, ứng dụng những giá trị văn hóa thời đại | 100 | 5% |
5. Ứng dụng giá trị văn hóa truyền thống và thời đại | 180 | 9% |
6. Khó xác định | 80 | 4% |
Bảng 6. Công việc ngoài giờ lên lớp hàng ngày của bạn?
Thường xuyên % | Đôi khi % | Rất ít khi % | |
1. Học thêm | 27% | 48% | 25% |
2. Làm thêm | 25% | 57% | 18% |
78% | 18% | 4% | |
4. Gặp bạn bè | 65% | 27% | 7% |
5. Thể thao | 19% | 52% | 29% |
6. Lên facebook | 64% | 19% | 17% |
7. Chơi game | 18% | 35% | 47% |
8. Xem film | 39% | 44% | 17% |
9. Khác | 0% | 0% | 0% |
Bảng 7. Bạn quan tâm các giá trị văn hóa, tinh thần truyền thống dân tộc?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Rất quan tâm | 900 | 45% |
2. Quan tâm | 720 | 36% |
3. Bình thường | 340 | 17% |
4. Không quan tâm | 40 | 2% |
Bảng 8. Tác động của môi trường GD và truyền thống GĐ đến nhân cách?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Rất quan trọng | 1640 | 82% |
2. Quan trọng | 160 | 8% |
3. Bình thường | 130 | 6,5% |
4. Không quan trọng | 70 | 3,5% |
Bảng 9. Mối liên hệ và tham vấn ý kiến gia đình của bạn?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Tham vấn sức khỏe | 1140 | 57% |
2. Tham vấn điều kiện học tập | 1280 | 64% |
3. Tham vấn tình bạn, tình yêu | 860 | 43% |
4. Tham vấn tín ngưỡng tôn giáo | 700 | 35% |
5. Thường xuyên theo ý kiến bố mẹ | 1120 | 56% |
6. Tham khảo ý kiến bố mẹ | 700 | 35% |
7. Thường xuyên liên lạc với GĐ | 1640 | 82% |
8. Liên lạc GĐ không thường xuyên | 360 | 18% |
Bảng 10. Tham gia của bạn về hoạt động thờ cúng tổ tiên, thăm hỏi họ hàng?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Tham gia rất thường xuyên | 520 | 26% |
2. Tham gia thường xuyên | 820 | 41% |
3. Tham gia không thường xuyên | 540 | 27% |
4. Tham gia rất hạn chế | 120 | 6% |
5. Thăm hỏi họ hàng hàng năm | 1300 | 65% |
6. Thăm hỏi rất ít | 500 | 25% |
7. Không thăm hỏi bao giờ | 200 | 10% |
Bảng 11. Bạn quan tâm đến vấn đề thời sự đất nước, thế giới?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Rất quan tâm | 500 | 25% |
2. Quan tâm | 1280 | 64% |
3. Bình thường | 140 | 7% |
4. Không quan tâm | 80 | 4% |
Bảng 12. Quan niệm của bạn về điều kiện SV hội nhập quốc tế
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Ngoại ngữ là chìa khóa | 1780 | 89% |
2. Am hiểu sâu sắc VHTTTTDT | 1520 | 76% |
3. Hiểu biết PL QG và thông lệ QT | 1480 | 74% |
4. Kỹ năng xử lý thông tin quốc tế | 1420 | 71% |
5. Sức khỏe thể chất và tâm hồn VN | 1180 | 59% |
Bảng 13. Điều bạn quan tâm mong đợi hiện nay ?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Tăng cường vai trò lãnh đạo của ĐCS Việt Nam | 1500 | 75% |
2. Con đường đi lên CNXH ở nước ta | 1520 | 76% |
3. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc | 1920 | 96% |
4. Chính sách, pháp luật của Nhà nước | 1560 | 78% |
5. Thực thi chính sách pháp luật hiện nay | 1580 | 79% |