1380 | 69% | |
7. Sức mạnh đoàn kết dân tộc Việt Nam | 1900 | 95% |
8. Đất nước hội nhập, phát triển đi lên | 1840 | 92% |
9. Lý tưởng và vai trò của sinh viên | 1820 | 91% |
Có thể bạn quan tâm!
- Giáo dục giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc với việc hình thành và phát triển nhân cách sinh viên Việt Nam hiện nay - 20
- Đặc Điểm Các Trường Được Lựa Chọn Để Khảo Sát Của Đề Tài
- Giáo dục giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc với việc hình thành và phát triển nhân cách sinh viên Việt Nam hiện nay - 22
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Bảng 14. Theo bạn, những nhân tố nào tác động, ảnh hưởng đến sự hình thành, phát triển nhân cách của con người bạn hiện nay?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1.Tác động ảnh hưởng của đặc điểm tâm lý lứa tuổi | 1580 | 79% |
2. Tác động của hệ thống nhu cầu lợi ích của SV | 1740 | 87% |
3. Tác động của môi trường GD và truyền thống GĐ | 1940 | 89% |
4.Tác động của CM KHCN và truyền thông | 1620 | 81% |
5. Tác động của biến đổi thế giới và KTXH đất nước | 1440 | 72% |
6. Tác động của GD nói chung và GDGTVHTTTTDT | 1720 | 86% |
7. Tác động của nhân tố khác | 0 | 0% |
Bảng 15. Những nhân tố quyết định trực tiếp đến môi trường và hiệu quả giáo dục nhân cách của sinh viên Việt Nam hiện nay?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Giảng viên là tấm gương để sinh viên noi theo | 1740 | 87% |
2. Tăng cường giáo dục giá trị VHTTTT dân tộc | 1900 | 95% |
3. Xây dựng môi trường VH học đường lành mạnh | 1800 | 90% |
4. Phát huy vai trò chủ thể giáo dục của Nhà trường | 1440 | 72% |
5. Phát huy vai trò TT, chủ động tích cực của SV | 1500 | 75% |
6. Tích cực và chủ động phòng chống tiêu cực | 1380 | 69% |
7. Mối quan hệ Nhà trường, gia đình và xã hội | 700 | 85% |
8. Nhân tố khác | 0 | 0% |
Bảng 16. Vai trò giảng viên tác động đến nhân cách sinh viên?
Tỉ lệ % | |
1. GV giới thiệu đầy đủ chương trình giảng dạy học phần cho SV | 86% |
2. GV đảm bảo giờ lên lớp đúng theo thời khóa biểu | 89% |
75% | |
4. GV có tác phong và cách ứng xử chuẩn mực | 85% |
5. GV nhiệt tình và có trách nhiêm giảng dạy | 82% |
6. GV có sự liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn trong bài giảng | 81% |
7. GV có kiểm tra thái độ ý thức học tập trong lớp của sinh viên | 79% |
8. GV thường xuyên kiểm tra kết quả tự học, tự ngiên cứu của SV | 55% |
9. SV cảm thấy hứng thú trong giờ học | 77% |
10. SV nhận được nhiều kiến thức, kỹ năng cần thiết từ bài giảng | 72% |
11. SV được nhận nhiều cơ hội để chia sẻ ý kiến, quan điểm | 57% |
12. SV được kiểm tra theo đúng kế hoạch và nội dung bài giảng | 67% |
13. SV được kiểm tra, đánh giá công bằng, đúng thực chất | 85% |
14. Sv được GV tư vấn học tập ngoài giờ lên lớp | 47% |
Bảng 17. Theo bạn những tiêu chí nhân cách sinh viên Việt Nam hiện nay?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Yêu nước, sống có lý tưởng, hoài bão, khát vọng | 1900 | 95% |
2. Bản lĩnh, tự tin, chủ động, năng động sáng tạo | 1860 | 93% |
3. Tuân thủ pháp luật, sống có trách nhiệm, có kỷ luật | 1780 | 89% |
4. Đoàn kết, trung thực, khiêm tốn giản dị, tự trọng | 1700 | 85% |
5. Nêu cao tinh TT học tập, có phương pháp, kỹ năng | 1740 | 87% |
6. Hợp tác học hỏi, thân thiện hòa đồng, hội nhập | 1820 | 91% |
7. Ý kiến khác | 300 | 15% |
Bảng 18. Ý kiến của bạn về nhân cách, về giáo dục giá trị văn hóa, tinh thần truyền thống dân tộc cho sinh viên; ý kiến về giải pháp hình thành, phát triển nhân cách sinh viên Việt Nam hiện nay và của ngay chính bản thân bạn?
Số phiếu | Tỉ lệ % | |
1. Ý kiến của bạn về nhân cách | 1560 | 78% |
2. Về giáo dục giá trị VHTTTT DT cho sinh viên | 1500 | 75% |
3. Giải pháp hình thành, pt’ NC SVVN hiện nay | 1340 | 67% |
4. Giải pháp hình thành, phát triển NC cá nhân bạn | 1140 | 57% |
Bảng 19: Số liệu thống kê Cao đẳng, Đại học - HIGHER EDUCA TION
Trường | 1999- 2000 | 2000- 2001 | 2001- 2002 | 2002- 2003 | 2003- 2004 | 2004- 2005 | 2005- 2006 | 2006- 2007 | |
+ | ∑ | 153 | 178 | 191 | 202 | 214 | 230 | 255 | 322 |
1 | CĐ | 84 | 104 | 114 | 121 | 127 | 137 | 151 | 183 |
2 | CL | 79 | 99 | 108 | 115 | 119 | 130 | 142 | 166 |
3 | NCL | 5 | 5 | 6 | 6 | 8 | 7 | 9 | 17 |
4 | ĐH | 69 | 74 | 77 | 81 | 87 | 93 | 104 | 139 |
5 | CL | 52 | 57 | 60 | 64 | 68 | 71 | 79 | 109 |
6 | NCL | 17 | 17 | 17 | 17 | 19 | 22 | 25 | 30 |
Chú thích: CĐ (Cao đẳng), ĐH (Đại học), CL (công lập), NCL (ngoài công lập)
Năm học 2010-2011 | |||||||
STT | Trường | Sốtrường | Số SV | STT | Trường | Sốtrường | Số SV |
+ | ∑ | 376 | 1.935.739 | + | Tổng | 386 | 2.162.106 |
1 | CĐ | 227 | 576.878 | 1 | CĐ | 223 | 726.219 |
2 | ĐH | 149 | 1.358.861 | 2 | ĐH | 163 | 1.435.887 |
Website: http://www.moet.gov.vn. Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 16/11/2013.
Bảng 20 - Biểu đồ: Những biểu hiện của người sinh viên có nhân cách
II. Phỏng vấn sâu một số GV và sinh viên các trường khảo sát
Phỏng vấn sâu một số thầy (cô) các trường khảo sát
1.Theo thầy (cô): Ý thức học tập của sinh viên hiện nay
2. Theo thầy (cô): Vai trò của giảng viên đối với nhân cách sinh viên?
3. Theo thầy (cô): Vai trò của Nhà trường đối với nhân cách sinh viên?
4. Theo thầy (cô): Vai trò của gia đình và xã hội đối với nhân cách sinh viên?
5. Theo thầy (cô): Vai trò ĐTN, Hội SV, GV chủ nhiệm với nhân cách sinh viên?
6. Theo thầy (cô): Quan niệm lấy SV làm TT trong GD tri thức và nhân cách?
7. Theo thầy (cô): Vai trò của GD giá trị VHTTTT dân tộc với nhân cách SV
8. Theo thầy(cô): Giải pháp hiệu quả để GD giá trị VHTTTT dân tộc cho SV? 9.Theo thầy(cô): Một số kinh nghiệm của thầy (cô) trong công tác chủ nhiệm?
Phỏng vấn sâu một số sinh viên các trường khảo sát
1. Tác động của giáo dục giá trị VHTTTTDT đến nhân cách SV?
2. Tác động của Nhà trường đến sự hình thành, phát triển nhân cách SV?
3. Tác động giảng viên giáo dục giá trị VHTTTTDT đến nhân cách SV?
4. Tác động của hoạt động tự quản của lớp đến nhân cách SV
5. Thời gian tự học hàng ngày của sinh viên?
6. Tác động của môi trường giáo dục và truyền thống gia đình đến SV?
7. ĐTN và hội SV với hoạt động giáo dục Giá trị VHTTTTDT cho SV?
8. Hiểu QĐ lấy hoạt động của SV làm TT giáo dục nhân cách như thế nào?
9. Điều bạn tâm đắc về giáo dục GTVH tinh thần TTDT cho SV?