Nhà vệ sinh công cộng | 19.200 | 19.200 | 19.200 | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 5.100 | 5.100 | ||
Hỗ trợ triển khai dự án: xây dựng các khu vệ sinh đạt tiêu chuẩn tại các khu, điểm du lịch trọng điểm: Thành nhà Hồ (2 khu), Lam Kinh (2 khu); Sầm Sơn (2 khu); Hải Tiến (2 khu); Hải Hòa (2 khu); Bến En (3 khu); Hàm Rồng (4 khu); Cẩm Lương (2 khu); Thác Ma Hao (4 khu); huyện Vĩnh Lộc (05 khu); động Từ Thức (2 khu); Pù Luông (7 khu); Cửa Đạt - Xuân Liên (3 khu); đền Lê (1 khu); đền Đồng Cổ (1 khu); đền Bà Triệu (2 khu); Thác Voi (1 khu), Núi Nưa - Am Tiên (2 khu); huyện Thường Xuân, Như Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn (5 khu/huyện); Làng nghề đúc đồng Thiệu Trung (1 khu); Làng nghề Chè lam Phủ Quảng (1 khu); chiếu Nga Sơn (1 khu); Làng nghề bánh gai Tứ Trụ - Thọ Xuân (1 khu); mây tre đan Hoằng Hóa (1 khu); các di tích, danh thắng khác... | UBND các huyện, thị, BQL khu, điểm DL | 19.200 | 19.200 | 19.200 | 3.000 | 3.000 | 3000 | 5.100 | 5.100 | ||||
VI | Hạ tầng phụ trợ | 315.932 | 287.682 | 287.682 | 0 | 0 | 0 | 200.000 | 32.000 | 0 | 30.000 | 25.682 | |
Dự án khuôn viên bãi biển phía Đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | 315.932 | 287.682 | 287.682 | 200.000 | 32.000 | 30.000 | 25.682 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Về Mức Độ Hỗ Trợ Làng Nghề Du Lịch Hiện Nay
- Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Chi Nsnn Cho Cơ Sở Hạ Tầng Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Vốn Đầu Tư Phát Triển Sản Phẩm Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 33
- Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 34
Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.
Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá
231
Phụ lục 12. CHI NSNN CHO ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Chỉ tiêu | ĐVT | Năm | |||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
A | Chi NSNN cho du lịch | Triệu đồng | 57.605 | 30.758 | 557.848 | 1.128.526,00 | 727.397 | 814.457 | 982.400 |
B | Chi NSNN NNL du lịch | Triệu đồng | 544,70 | 1.550,75 | 2.187,80 | 1.788,92 | 2.211,43 | 1.470,99 | 1.944,55 |
Tỷ trọng chi NSNN NNL du lịch trong tổng chi NSNN cho du lịch | % | 0,95 | 5,04 | 0,39 | 0,16 | 0,30 | 0,18 | 0,20 | |
1 | Chi NSNN nâng cao chất lượng lao động du lich | Triệu đồng | 545 | 1.176 | 1.558 | 1.489 | 1.611 | 971 | 1.445 |
Tỷ trọng chi NSNN nâng cao chất lượng lao động du lịch trong chi NSNN cho NNL du lịch. | % | 100,00 | 75,82 | 71,20 | 83,23 | 72,87 | 66,01 | 74,29 | |
1.1 | Tổ chức các khoá tập huấn kiến thức về du lịch cho cán bộ quản lý chính quyền địa phương các cấp | Triệu đồng | 169,20 | 169,20 | 169,20 | 169,20 | 169,20 | 84,60 | |
1.2 | Hỗ trợ các doanh nghiệp được tham gia các khóa học do dự án EU tổ chức đào tạo cấp chứng chỉ nghề VTCB - chứng chỉ quốc tế công nhận trình độ kỹ năng của một nghề cụ thể trong ngành Du lịch để đáp ứng nhu cầu hội nhập và phát triển. | 50 | 50 | ||||||
1.3 | Tổ chức lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên sâu theo từng chuyên đề từ quản lý đến kinh doanh, xúc tiến giao tiếp… cho công chức nhà nước, cán bộ quản lý du lịch tại địa phương các khu, điểm du lịch | 107,6 | 107,6 | 133 | 107,6 | 107,6 | 200 | 200 | |
1.4 | Tổ chức lớp thuyết minh viên du lịch, lớp bồi dưỡng du lịch cộng đồng, các lớp tập huấn nâng cao nhận thức về du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội cho cộng đồng làm du lịch. | 198,10 | 627,25 | 719,90 | 855,42 | 840,93 | 369,09 | 627,25 |
232
Thực hiện phương án tuyển chọn, bố trí thuyết minh viên tại các khu điểm du lịch trọng điểm, di tích văn hóa | 189 | 189 | 126 | 189 | 126 | ||||
1.6 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên sâu nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ cơ bản cho lao động trong các doanh nghiệp du lịch. | 135 | 135 | 135 | |||||
1.7 | Tổ chức các cuộc thi nghề cho nhân viên các doanh nghiệp du lịch. | 242 | 200 | 200 | |||||
1.8 | Tổ chức các lớp đào tạo bồi dưỡng về quản trị kinh doanh cho giám đốc doanh nghiệp du lịch | 32,7 | 32,7 | 32,7 | 32,7 | 32,7 | 32,7 | ||
1.9 | Xét tặng giải thưởng du lịch cho các cá nhân, đơn vị có đóng góp tích cực, xuất sắc trong kinh doanh du lịch (2 năm/lần) | 200 | 300 | ||||||
2 | Chi NSNN nâng cao chất lượng đào tạo các cơ sở có chức năng đào tạo chuyên ngành du lịch. | Triệu đồng | 0 | 375 | 630 | 300 | 600 | 500 | 500 |
Tỷ trọng chi NSNN nâng cao chất lượng đào tạo các cơ sở có chức năng đào tạo chuyên ngành du lịch trong tổng chi NSNN cho NNL du lịch. | % | 0,00 | 24,18 | 28,80 | 16,77 | 27,13 | 33,99 | 25,71 | |
2.1 | Đầu tư trang thiết bị khu thực hành cho khoa Du lịch - trường Đại học Văn hoá Thể thao và Du lịch | Triệu đồng | 375 | ||||||
2.2 | Đầu tư trang thiết bị khu thực hành cho trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch Thanh Hoá | 300 | |||||||
2.3 | Xây dựng và triển khai đề án đào tạo ngoại ngữ cho lao động ngành du lịch Thanh Hóa | 200 | |||||||
2.4 | Xây dựng và triển khai đề án đào tạo nâng cao trình độ quản lý cho ngành du lịch Thanh Hóa | 330 | 300 | 400 | 500 | 500 |
Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá
233
Phụ lục 13. CHI NSNN CHO TUYÊN TRUYỀN, QUẢNG BÁ, XÚC TIẾN DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Đơn vị thực hiện | Năm | |||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
A | Chi NSNN cho du lịch | 57.605 | 30.758 | 557.848 | 1.128.526 | 727.397 | 814.457 | 982.400 | |
B | Chi NSNN cho tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch | 2.500 | 2.830 | 12.258 | 17.378 | 8.620 | 21.931 | 23.431 | |
Tỷ lệ % | 4,34 | 9,20 | 2,20 | 1,54 | 1,19 | 2,69 | 2,39 | ||
I | Tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch trong nước | 1.700 | 2.080 | 12.258 | 14.266 | 8.618 | 20.431 | 21.931 | |
1 | Tuyên truyền, quảng bá du lịch | 400 | 500 | 5.666 | 4.209 | 2.950 | 12.931 | 13.931 | |
1.1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình phát thanh, truyền hình Thanh Hoá - Hội nhập và Phát triển, chuyên mục Du lịch Xứ Thanh | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; TT Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh | 100 | ||||||
1.2 | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn tại các khu, điểm du lịch | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 150 | ||||||
1.3 | Xúc tiến, tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp qua trang Website nhằm thúc đẩy thương mại điện tử giao dịch điện tử. | Trung tâm Xúc tiến, Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh | 150 | ||||||
1.4 | Tuyên truyền, quảng bá xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch trên phương tiện thông tin đại chúng trung ương, địa phương. | 300 |
234
Hỗ trợ thực hiện chuyên mục Thanh Hoá - Hội nhập và Phát triển và chuyên mục Du lịch xứ Thanh | 200 | ||||||||
1.6 | Xây dựng và triển khai thực hiện đề án truyền thông Du lịch Thanh Hóa | 447 | 933 | 800 | 3.000 | 3.000 | |||
1.7 | Nghiên cứu thị trường, xây dựng cơ sở dữ liệu, ấn phẩm du lịch điện tử; Lắp đặt các quầy thông tin du lịch trọng điểm; tại cửa khẩu quốc tế Na Mèo, nhà ga, cảng hàng không Thọ Xuân | 643 | 1.000 | 1.000 | |||||
1.8 | Dự án lắp dựng, nâng cấp các biển chỉ dẫn đến các điểm tham quan du lịch, mua sắm, làng nghề | Sở VHTTDL | 334 | 602 | 1.000 | 1.000 | |||
1.9 | Xây dựng và triển khai thực hiện Đề án: "Chiến lược xây dựng thương hiệu du lịch Thanh Hóa" | Sở VHTTDL, Trung tâm XTĐTTMDL | 1.663 | 1.500 | 1.500 | ||||
1.10 | Triển khai Kế hoạch tuyên truyền nâng cao nhận thức của xã hội về phát triển du lịch và đẩy mạnh hoạt động quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020; | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.125 | 785 | 750 | 1.131 | 1.131 | ||
1.11 | Các nhiệm vụ khác | ||||||||
1.12 | Thay mặt, nâng cấp, sửa chữa 7 pano tấm lớn | Sở VHTTDL | 208 |
235
Hỗ trợ sản xuất 02 chương trình truyền hình | HHDL | 145 | ||||||||||
1.14 | Tổ chức Hội nghị và hoạt động quảng bá kích cầu du lịch năm 2016 | Sở VHTTDL | 187 | |||||||||
1.15 | Đĩa ca nhạc “Những nẻo đường quê thanh” | 336 | ||||||||||
1.16 | Video ca nhạc Quê hương Thanh Hóa | Sở VHTTDL | 297 | |||||||||
1.17 | Sáng tác biểu không Thọ Xuân | tượng | Cảng | hàng | Sở VHTTDL | 454 | ||||||
1.18 | Ngân hàng tên đường phố | Sở VHTTDL | 425 | |||||||||
1.19 | Tuyên truyền phát triển kinh tế DL tỉnh TH trên các báo | Sở VHTTDL | 150 | |||||||||
1.20 | Kỷ niệm 5 năm UNESCO công nhận di sản VHTG Thành Nhà Hồ | Sở VHTTDL | 376 | |||||||||
1.21 | Tham gia triển lãm “Tuần văn hóa Du lịch di sản xanh - nơi gặp gỡ con người và thiên nhiên” lần thứ hai tại HN - chào mừng ngày di sản VN | Sở VHTTDL | 438 | |||||||||
1.22 | Hỗ trợ sáng tác của văn nghệ sỹ xứ Thanh tại Hà Nội | Sở VHTTDL | 327 | |||||||||
1.23 | Tuyên truyền ứng xử văn minh trong DL (Bộ Quy tắc Ứng xử văn minh trong du lịch) | Sở VHTTDL, Mặt trận TQ, tỉnh đoàn, Phụ nữ, BTG, Dân Vận | 1.400 | 1.000 | 2.000 |
236
Triển khai thực hiện Kế hoạch phối hợp với Tổng công ty Du lịch Sài Gòn (Saigontouris)… | Sở VHTTDL, Trung tâm XTĐTTMDL | 4.000 | 4.000 | ||||||
1.25 | Tuyên truyền quảng bá trên mạng xã hội | TTXTĐTTMDL | 300 | 300 | |||||
2 | Xúc tiến thị trường du lịch | 1.300 | 1.580 | 6.592 | 10.057 | 5.668 | 7.500 | 8.000 | |
2.1 | Tổ chức hội nghị Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh | Trung tâm XTĐT, TM&DL tỉnh | 250 | ||||||
2.2 | Tổ chức hội nghị Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tại thành phố Thanh Hoá và khảo sát, học hỏi kinh nghiệm của tỉnh phía Nam | Hiệp hội du lịch | 250 | ||||||
2.3 | Hội nghị Xúc tiến đầu tư Thương mại và Du lịch vào tỉnh Thanh Hoá: 01 Hội nghị với các đối tác Nhật Bản, 01 Hội nghị với các đối tác Hàn Quốc. | TT Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch | 200 | ||||||
2.4 | Hội thảo chuyên đề về xúc tiến du lịch vào tỉnh Thanh Hoá | Tổng cục Du lịch; Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch Thanh Hoá, Hiệp hội du lịch Thanh Hoá; | 200 | ||||||
2.5 | Tham gia quảng bá du lịch Thanh Hoá tại sự kiện năm du lịch quốc gia 2014 tổ chức tại Lâm Đồng | Sở VHTTDL Thanh Hoá, Hiệp hội du lịch Thanh Hoá, các doanh nghiệp du lịch, lữ hành… | 200 | ||||||
2.6 | Tham gia Hội chợ Du lịch quốc tế Hồ Chí Minh - ITE 2014 | 200 |
237
Hội chợ Thương mại Miền Tây Thanh Hoá năm 2015 | TT Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch | 330 | |||||||
2.8 | Hội nghị và tham quan thực địa kết nối các doanh nghiệp lữ hành quốc tế xây dựng Tour du lịch khách quốc tế: Sầm Sơn - Golf với đối tác Hàn Quốc | 300 | |||||||
2.9 | Tiếp đón và làm việc với đoàn công tác thành phố Seongnam, Hàn Quốc; tổ chức Hội thảo xúc tiến đầu tư vào tỉnh Thanh Hoá với các doanh nghiệp Seangnam Hàn Quốc. | 300 | |||||||
2.10 | Tổ chức Hội nghị hợp tác du lịch giữa các tỉnh Thanh Hoá - Nghệ An - Ninh Bình | 350 | |||||||
2.11 | Tham dự Hội chợ du lịch quốc tế TP Hồ Chí Minh - ITE 2015; Hội chợ du lịch quốc tế 2015 tại Hà Nội. | 300 | |||||||
2.12 | Xây dựng và triển khai kế hoạch liên kết với các tỉnh/ thành có điều kiện kết nối mở tuyến du lịch đến Thanh Hóa và các tỉnh/thành đã và dự kiến mở đường bay; các tỉnh, thành phố kết nghĩa. | TT Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch | 2.000 | 5.000 | 5.500 |
238