Chi Nsnn Cho Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020


V

Nhà vệ sinh công cộng


19.200

19.200

19.200

0

0

0

3.000

3.000

3.000

5.100

5.100


Hỗ trợ triển khai dự án: xây dựng các khu vệ sinh đạt tiêu chuẩn tại các khu, điểm du lịch trọng điểm: Thành nhà Hồ (2 khu), Lam Kinh (2 khu); Sầm Sơn (2 khu); Hải Tiến (2 khu); Hải Hòa (2 khu); Bến En (3 khu); Hàm Rồng (4 khu); Cẩm Lương (2 khu); Thác Ma Hao (4 khu); huyện Vĩnh Lộc (05 khu); động Từ Thức (2 khu); Pù Luông (7 khu); Cửa Đạt - Xuân Liên (3 khu); đền Lê (1 khu); đền Đồng Cổ (1 khu); đền Bà Triệu (2 khu); Thác Voi (1 khu), Núi Nưa - Am Tiên (2 khu); huyện Thường Xuân, Như Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn (5 khu/huyện); Làng nghề đúc đồng Thiệu Trung (1 khu); Làng nghề Chè lam Phủ Quảng (1 khu); chiếu Nga Sơn (1 khu); Làng nghề bánh gai Tứ Trụ - Thọ Xuân (1 khu); mây tre đan

Hoằng Hóa (1 khu); các di tích, danh thắng khác...


UBND

các huyện, thị, BQL khu, điểm DL


19.200


19.200


19.200





3.000


3.000


3000


5.100


5.100

VI

Hạ tầng phụ trợ


315.932

287.682

287.682

0

0

0

200.000

32.000

0

30.000

25.682


Dự án khuôn viên bãi biển

phía Đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn

UBND

thành phố Sầm Sơn


315.932


287.682


287.682





200.000


32.000



30.000


25.682

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.

Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 31

Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá

231


Phụ lục 12. CHI NSNN CHO ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020


STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

A

Chi NSNN cho du lịch

Triệu

đồng

57.605

30.758

557.848

1.128.526,00

727.397

814.457

982.400


B

Chi NSNN NNL du lịch

Triệu

đồng

544,70

1.550,75

2.187,80

1.788,92

2.211,43

1.470,99

1.944,55

Tỷ trọng chi NSNN NNL du lịch trong tổng chi NSNN

cho du lịch

%

0,95

5,04

0,39

0,16

0,30

0,18

0,20


1

Chi NSNN nâng cao chất lượng lao động du lich

Triệu

đồng

545

1.176

1.558

1.489

1.611

971

1.445

Tỷ trọng chi NSNN nâng cao chất lượng lao động du

lịch trong chi NSNN cho NNL du lịch.

%

100,00

75,82

71,20

83,23

72,87

66,01

74,29

1.1

Tổ chức các khoá tập huấn kiến thức về du lịch cho cán

bộ quản lý chính quyền địa phương các cấp


Triệu

đồng


169,20

169,20

169,20

169,20

169,20

84,60


1.2

Hỗ trợ các doanh nghiệp được tham gia các khóa học do dự án EU tổ chức đào tạo cấp chứng chỉ nghề VTCB - chứng chỉ quốc tế công nhận trình độ kỹ năng của một nghề cụ thể trong ngành Du lịch để đáp ứng

nhu cầu hội nhập và phát triển.


50


50







1.3

Tổ chức lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên sâu theo từng chuyên đề từ quản lý đến kinh doanh, xúc tiến giao tiếp… cho công chức nhà nước, cán bộ quản lý du lịch tại địa phương các khu, điểm du

lịch


107,6


107,6


133


107,6


107,6


200


200


1.4

Tổ chức lớp thuyết minh viên du lịch, lớp bồi dưỡng du lịch cộng đồng, các lớp tập huấn nâng cao nhận thức về du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội cho

cộng đồng làm du lịch.


198,10


627,25


719,90


855,42


840,93


369,09


627,25


232



1.5

Thực hiện phương án tuyển chọn, bố trí thuyết minh viên tại các khu điểm du lịch trọng điểm, di tích văn

hóa



189


189


126


189


126




1.6

Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên sâu nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ cơ bản cho lao động trong các doanh

nghiệp du lịch.




135


135


135



1.7

Tổ chức các cuộc thi nghề cho nhân viên các doanh

nghiệp du lịch.



242



200

200

1.8

Tổ chức các lớp đào tạo bồi dưỡng về quản trị kinh

doanh cho giám đốc doanh nghiệp du lịch


32,7

32,7

32,7

32,7

32,7

32,7


1.9

Xét tặng giải thưởng du lịch cho các cá nhân, đơn vị có

đóng góp tích cực, xuất sắc trong kinh doanh du lịch (2 năm/lần)






200



300


2

Chi NSNN nâng cao chất lượng đào tạo các cơ sở có

chức năng đào tạo chuyên ngành du lịch.

Triệu

đồng

0

375

630

300

600

500

500

Tỷ trọng chi NSNN nâng cao chất lượng đào tạo các cơ sở có chức năng đào tạo chuyên ngành du lịch trong

tổng chi NSNN cho NNL du lịch.


%


0,00


24,18


28,80


16,77


27,13


33,99


25,71

2.1

Đầu tư trang thiết bị khu thực hành cho khoa Du lịch -

trường Đại học Văn hoá Thể thao và Du lịch


Triệu

đồng


375






2.2

Đầu tư trang thiết bị khu thực hành cho trường Trung

cấp nghề Thương mại và Du lịch Thanh Hoá



300





2.3

Xây dựng và triển khai đề án đào tạo ngoại ngữ cho lao

động ngành du lịch Thanh Hóa





200



2.4

Xây dựng và triển khai đề án đào tạo nâng cao trình độ

quản lý cho ngành du lịch Thanh Hóa



330

300

400

500

500


Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá


233


Phụ lục 13. CHI NSNN CHO TUYÊN TRUYỀN, QUẢNG BÁ, XÚC TIẾN DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020


Đơn vị: Triệu đồng



STT

Nội dung

Đơn vị thực hiện

Năm

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

A

Chi NSNN cho du lịch


57.605

30.758

557.848

1.128.526

727.397

814.457

982.400


B

Chi NSNN cho tuyên truyền,

quảng bá, xúc tiến du lịch

2.500

2.830

12.258

17.378

8.620

21.931

23.431


Tỷ lệ %

4,34

9,20

2,20

1,54

1,19

2,69

2,39


I

Tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến

du lịch trong nước

1.700

2.080

12.258

14.266

8.618

20.431

21.931

1

Tuyên truyền, quảng bá du lịch


400

500

5.666

4.209

2.950

12.931

13.931


1.1

Hỗ trợ thực hiện Chương trình phát thanh, truyền hình Thanh Hoá - Hội nhập và Phát triển, chuyên mục Du

lịch Xứ Thanh

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; TT Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh


100







1.2

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn tại

các khu, điểm du lịch

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

150








1.3

Xúc tiến, tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp qua trang Website nhằm thúc đẩy

thương mại điện tử giao dịch điện tử.


Trung tâm Xúc tiến, Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh


150








1.4

Tuyên truyền, quảng bá xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch trên phương tiện thông tin đại chúng

trung ương, địa phương.



300






234



1.5

Hỗ trợ thực hiện chuyên mục Thanh

Hoá - Hội nhập và Phát triển và chuyên mục Du lịch xứ Thanh




200






1.6

Xây dựng và triển khai thực hiện đề

án truyền thông Du lịch Thanh Hóa



447

933

800

3.000

3.000


1.7

Nghiên cứu thị trường, xây dựng cơ sở dữ liệu, ấn phẩm du lịch điện tử; Lắp đặt các quầy thông tin du lịch trọng điểm; tại cửa khẩu quốc tế Na Mèo, nhà ga, cảng hàng không Thọ

Xuân





643



1.000


1.000


1.8

Dự án lắp dựng, nâng cấp các biển

chỉ dẫn đến các điểm tham quan du lịch, mua sắm, làng nghề


Sở VHTTDL




334


602



1.000


1.000


1.9

Xây dựng và triển khai thực hiện Đề

án: "Chiến lược xây dựng thương hiệu du lịch Thanh Hóa"

Sở VHTTDL, Trung tâm XTĐTTMDL




1.663




1.500


1.500


1.10

Triển khai Kế hoạch tuyên truyền nâng cao nhận thức của xã hội về phát triển du lịch và đẩy mạnh hoạt động quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh

Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020;


Sở Thông tin và Truyền thông




1.125


785


750


1.131


1.131

1.11

Các nhiệm vụ khác









1.12

Thay mặt, nâng cấp, sửa chữa 7 pano

tấm lớn

Sở VHTTDL



208






235


1.13

Hỗ trợ sản xuất 02 chương trình

truyền hình

HHDL




145




1.14

Tổ chức Hội nghị và hoạt động

quảng bá kích cầu du lịch năm 2016


Sở VHTTDL



187





1.15

Đĩa ca nhạc “Những nẻo đường quê

thanh”




336




1.16

Video ca nhạc Quê hương Thanh

Hóa

Sở VHTTDL



297





1.17

Sáng tác biểu

không Thọ Xuân

tượng

Cảng

hàng

Sở VHTTDL



454





1.18

Ngân hàng tên đường phố

Sở VHTTDL



425





1.19

Tuyên truyền phát triển kinh tế DL

tỉnh TH trên các báo

Sở VHTTDL



150





1.20

Kỷ niệm 5 năm UNESCO công nhận

di sản VHTG Thành Nhà Hồ

Sở VHTTDL



376






1.21

Tham gia triển lãm “Tuần văn hóa Du lịch di sản xanh - nơi gặp gỡ con người và thiên nhiên” lần thứ hai tại

HN - chào mừng ngày di sản VN


Sở VHTTDL





438




1.22

Hỗ trợ sáng tác của văn nghệ sỹ xứ

Thanh tại Hà Nội

Sở VHTTDL




327





1.23

Tuyên truyền ứng xử văn minh trong DL (Bộ Quy tắc Ứng xử văn minh

trong du lịch)

Sở VHTTDL, Mặt trận TQ, tỉnh

đoàn, Phụ nữ, BTG, Dân Vận






1.400


1.000


2.000


236



1.24

Triển khai thực hiện Kế hoạch phối

hợp với Tổng công ty Du lịch Sài Gòn (Saigontouris)…

Sở VHTTDL, Trung tâm XTĐTTMDL







4.000


4.000

1.25

Tuyên truyền quảng bá trên mạng xã

hội

TTXTĐTTMDL






300

300

2

Xúc tiến thị trường du lịch


1.300

1.580

6.592

10.057

5.668

7.500

8.000


2.1

Tổ chức hội nghị Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tại thành phố

Hồ Chí Minh


Trung tâm XTĐT, TM&DL tỉnh


250








2.2

Tổ chức hội nghị Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tại thành phố Thanh Hoá và khảo sát, học hỏi kinh

nghiệm của tỉnh phía Nam


Hiệp hội du lịch


250








2.3

Hội nghị Xúc tiến đầu tư Thương mại và Du lịch vào tỉnh Thanh Hoá:

01 Hội nghị với các đối tác Nhật Bản, 01 Hội nghị với các đối tác Hàn

Quốc.


TT Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch


200








2.4

Hội thảo chuyên đề về xúc tiến du lịch vào tỉnh Thanh Hoá

Tổng cục Du lịch; Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch Thanh Hoá, Hiệp hội

du lịch Thanh Hoá;


200








2.5

Tham gia quảng bá du lịch Thanh Hoá tại sự kiện năm du lịch quốc gia

2014 tổ chức tại Lâm Đồng


Sở VHTTDL Thanh Hoá, Hiệp hội du lịch Thanh Hoá, các doanh nghiệp du lịch, lữ hành…


200







2.6

Tham gia Hội chợ Du lịch quốc tế

Hồ Chí Minh - ITE 2014

200








237


2.7

Hội chợ Thương mại Miền Tây

Thanh Hoá năm 2015


TT Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch


330







2.8

Hội nghị và tham quan thực địa kết nối các doanh nghiệp lữ hành quốc tế xây dựng Tour du lịch khách quốc tế: Sầm Sơn - Golf với đối tác Hàn

Quốc



300







2.9

Tiếp đón và làm việc với đoàn công tác thành phố Seongnam, Hàn Quốc; tổ chức Hội thảo xúc tiến đầu tư vào tỉnh Thanh Hoá với các doanh

nghiệp Seangnam Hàn Quốc.



300







2.10

Tổ chức Hội nghị hợp tác du lịch giữa các tỉnh Thanh Hoá - Nghệ An -

Ninh Bình



350







2.11

Tham dự Hội chợ du lịch quốc tế TP Hồ Chí Minh - ITE 2015; Hội chợ du

lịch quốc tế 2015 tại Hà Nội.



300







2.12

Xây dựng và triển khai kế hoạch liên kết với các tỉnh/ thành có điều kiện kết nối mở tuyến du lịch đến Thanh Hóa và các tỉnh/thành đã và dự kiến mở đường bay; các tỉnh, thành phố

kết nghĩa.


TT Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch





2.000



5.000


5.500


238

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/04/2023