Xây dựng và triển khai kế hoạch liên kết các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh - Quảng Bình để nối tuyến du lịch, tuyên truyền xúc tiến du lịch | Sở VHTTDL | 268 | 253 | 300 | 500 | 500 | |||
2.14 | Tổ chức và tham gia các sự kiện du lịch: xúc tiến thị trường, xúc tiến đầu tư, liên kết, famtrip, presstrip, hội thảo, đăng cai du lịch | Sở VHTTDL; Trung tâm XTĐTTM& DL | 5.627 | 7.620 | 4.441 | 1.000 | 1.000 | ||
2.15 | Hỗ trợ Hiệp hội Du lịch tổ chức các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, kết nối, xúc tiến du lịch… hàng năm | Hiệp hội du lịch | 289 | 139 | 517 | 300 | 300 | ||
2.16 | Công bố tuyến, điểm du lịch mới | Sở VHTTDL | 408 | 300 | 700 | 700 | |||
2.17 | Nhiệm vụ khác | ||||||||
- | Tổ chức diễn đàn doanh nghiệp | Sở VHTTDL | 45 | ||||||
- | Tham gia Liên hoan các Làng Du lịch cộng đồng tiêu biểu VN năm 2017 | UBND huyện Lang Chánh | 110 | ||||||
II | Tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch nước ngoài | 800 | 750 | 0 | 3.112 | 2 | 1.500 | 1.500 | |
1 | Tổ chức đoàn công tác của tỉnh đi khảo sát sản phẩm, mở tour du lịch kết nối du lịch Thanh Hoá với Lào và Thái Lan qua cửa khẩu quốc tế Na Mèo. | TT Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch; Sở VHTTDL, Sở Ngoại vụ | 450 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Chi Nsnn Cho Cơ Sở Hạ Tầng Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Chi Nsnn Cho Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 33
- Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 34
Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.
239
Xây dựng và triển khai kế hoạch phối hợp với tỉnh Hủa Phăn (Lào), thành phố Seongnam (Hàn Quốc) đẩy mạnh hợp tác phát triển du lịch, tiến tới tổ chức văn phòng đầu tư - thương mại - du lịch - lao động của tỉnh TH tại Lào, Hàn Quốc | 800 | 300 | 3.112 | 500 | 500 | |||
3 | Xây dựng và triển khai kế hoạch xúc tiến nước ngoài: Tổ chức hoạt động “Những ngày văn hóa Thanh Hóa”, tham gia các sự kiện, hội chợ quốc tế tại địa phương có quan hệ ngoại giao và là thị trường du lịch trọng điểm; tham gia các diễn đàn, hội thảo về du lịch của các tổ chức TPO, PATA; Phối hợp với doanh nghiệp du lịch (FLC Sầm Sơn...) xúc tiến thị trường quốc tế (Trung Quốc, Châu âu) | 2 | 1.000 | 1.000 |
Nguồn: Sở Tài chính Thanh Hoá
240
Phụ lục 14. VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung đề án, dự án | Đơn vị chủ trì thực hiện | Đơn vị phối hợp thực hiện | Tổng kinh phí | Ngân sách NN | Xã hội hóa và nguồn khác | |
353.650 | 153.250 | 200.400 | ||||
1 | Phát triển sản phẩm du lịch biển đảo | 136.900 | 57.500 | 79.400 | ||
1.1 | Xây dựng và triển khai Đề án “Phát triển du lịch biển, đảo tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”. | Sở VHTTDL | Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan | 17.500 | 10.500 | 7.000 |
1.2 | Xây dựng và triển khai Đề án “Giải pháp phát triển sản phẩm du lịch Sầm Sơn”. | UBND thị xã Sầm Sơn | Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan | 18.400 | 12.000 | 6.400 |
1.3 | Xây dựng và triển khai Đề án: Sắp xếp, quản lý, phát triển sản phẩm, dịch vụ du lịch tại khu du lịch biển Hải Hòa | UBND huyện Tĩnh Gia | Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan | 9.500 | 6.500 | 3.000 |
1.4 | Xây dựng và triển khai Đề án: Sắp xếp, quản lý, phát triển sản phẩm, dịch vụ du lịch tại khu du lịch biển Hải Tiến | UBND huyện Hoằng Hóa | Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan | 9.500 | 6.500 | 3.000 |
1.5 | Xây dựng và triển khai đề án phát triển tuyến du lịch đường biển - đảo Mê | Sở VHTTDL | Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan | 32.000 | 22.000 | 10.000 |
1.6 | Tổ chức các dịch vụ trên biển: Đua thuyền buồm, lướt ván, mô tô nước, dù bay, khám phá đại dương; các khu vui chơi giải trí cảm giác mạnh | Doanh nghiệp | Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan | 50.000 | 0 | 50.000 |
2 | Phát triển sản phẩm du lịch văn hóa | 22.100 | 17.100 | 5.000 | ||
2.1 | Xây dựng và triển khai Đề án: lựa chọn, đề xuất phương án tổ chức lễ hội tiêu biểu và các loại hình văn hóa dân gian đặc sắc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, phục vụ phát triển du lịch | Sở VHTTDL | Các Sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan | 8.500 | 6.000 | 2.500 |
241
Xây dựng và triển khai Đề án: Nghiên cứu khôi phục Lễ tế Nam Giao -Thành Nhà Hồ, định kỳ tổ chức phục vụ nhân dân và khách du lịch | Sở VHTTDL | Các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan | 2.100 | 2.100 | ||
2.3 | Xây dựng và triển khai Đề án: Khai thác, phát huy giá trị di tích quốc gia đặc biệt Đền Bà Triệu phục vụ khách du lịch | UBND huyện Hậu Lộc | Các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan | 3.500 | 3.000 | 500 |
2.4 | Kế hoạch Xây dựng hệ thống bảng giới thiệu về di tích, danh thắng tại khu du lịch trọng điểm của tỉnh | Sở VHTTDL | Các Sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan | 8.000 | 6.000 | 2.000 |
3 | Phát triển sản phẩm du lịch sinh thái, cộng đồng, làng nghề. | 50.200 | 32.200 | 18.000 | ||
3.1 | Đề án phát triển du lịch cộng đồng tại: làng Năng Cát (xã Trí Nang, huyện Lang Chánh); làng Lương Ngọc (xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy); Làng Chài trên đảo Nghi Sơn; huyện Bá Thước, Quan Hóa, Như Thanh, Vĩnh Lộc, Thọ Xuân, Sầm Sơn; Thường Xuân, Như Xuân, Quan Sơn... | UBND các huyện có liên quan | Các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan | 25.000 | 15.000 | 10.000 |
3.2 | Đầu tư triển khai các điểm du lịch làng nghề đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 25/9/2014. | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND các huyện, thị, thành phố có liên quan. | 20.000 | 14.000 | 6.000 |
3.3 | Tổ chức thiết kế và hỗ trợ các làng nghề, doanh nghiệp sản xuất hàng lưu niệm đặc trưng của tỉnh phục vụ khách du lịch | Sở VHTTDL; UBND các huyện, TX, TP liên quan | 5.200 | 3.200 | 2.000 | |
4 | Phát triển các sản phẩm du lịch khác | 144.450 | 46.450 | 98.000 | ||
4.1 | Dự án: Hỗ trợ tổ chức khu bán hàng lưu niệm, đặc sản tại các khu du lịch trọng điểm | UBND các huyện, thị | Các sở, ngành liên quan | 8.000 | 6.000 | 2.000 |
4.2 | Tổ chức và đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo, triển lãm, hội chợ quốc gia và quốc tế. | Sở VHTTDL | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 4.000 | 3.500 | 500 |
242
Thu hút các doanh nghiệp tổ chức một số loại hình du lịch thể thao giải trí, dịch vụ vui chơi giải trí truyền thống và hiện đại tại các khu du lịch trọng điểm... | Các nhà đầu tư | Các sở, ngành liên quan | 50.000 | 0 | 50.000 | |
4.4 | Xây dựng và triển khai đề án: phát triển du lịch thành phố Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | UBND TP Thanh Hóa | Các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan | 35.500 | 22.500 | 13.000 |
4.5 | Tổ chức các dịch vụ du lịch trên sông, như: Dịch vụ bơi thuyền Kayak, Cano... | Các nhà đầu tư | UBND thành phố Thanh Hóa và các đơn vị liên quan | 32.000 | 0 | 32.000 |
4.6 | Hỗ trợ thành lập CLB biểu diễn ca trù - hò sông Mã - múa đèn Đông Anh phục vụ tuyến du lịch trên sông. | Sở VHTTDL | UBND các huyện, thị xã, thành phố liên quan | 450 | 450 | |
4.7 | Tổ chức các lễ hội truyền thống trên sông nhằm thu hút khách du lịch: Bơi chài, đua thuyền... | Các huyện, thị xã, TP | Sở VHTTDL, các đơn vị có liên quan. | 2.500 | 2.000 | 500 |
4.8 | Lập hồ sơ đề nghị Thủ tướng Chính phủ công nhận Đô thị du lịch quốc gia, khu du lịch quốc gia, điểm du lịch quốc gia | Sở VHTTDL, các địa phương, các khu, điểm du lịch | UBND các huyện, thị; BQL các khu, điểm du lịch | 4.000 | 4.000 | |
4.9 | Lập hồ sơ đề nghị công nhận khu, điểm, tuyến du lịch địa phương | 5.000 | 5.000 | |||
4.10 | Hỗ trợ lập hồ sơ đề nghị công nhận tuyến du lịch quốc gia | Sở VHTTDL | 3.000 | 3.000 |
Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và du lịch tỉnh Thanh Hoá
243
Phụ lục 15. CHI NSNN CHO PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Đơn vị thực hiện | Năm | |||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
A | Chi NSNN cho du lịch | 57.605 | 30.758 | 557.848 | 1.128.526 | 727.397 | 814.457 | 982.400 | |
B | Chi NSNN cho sản phẩm du lịch Thanh Hoá | 430 | 336 | 11.485 | 10.515 | 11.515 | 24.876 | 27.316 | |
Tỷ trọng chi NSNN cho phát triển sản phẩm du lịch trong tổng chi NSNN | 0,75 | 1,09 | 2,06 | 0,93 | 1,58 | 3,05 | 2,78 | ||
1 | Phát triển sản phẩm du lịch biển đảo | 430 | 336 | 450 | 1.000 | 1.000 | 3.000 | 4.000 | |
Xây dựng và triển khai Đề án “Giải pháp phát triển sản phẩm du lịch Sầm Sơn” | UBND thị xã Sầm Sơn | 430 | 336 | 450 | 1.000 | 1.000 | 3.000 | 4.000 | |
2 | Phát triển sản phẩm du lịch văn hóa | 0 | 0 | 2.095 | 2.595 | 2.595 | 4.000 | 5.600 | |
2.1 | Xây dựng và triển khai Đề án: lựa chọn, đề xuất phương án tổ chức lễ hội tiêu biểu và các loại hình văn hóa dân gian đặc sắc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa phục vụ phát triển du lịch | Sở VHTTDL | 1.000 | 2.000 | |||||
2.2 | Kế hoạch Xây dựng hệ thống bảng giới thiệu về di tích, danh thắng tại khu du lịch trọng điểm của tỉnh | Sở VHTTDL | 500 | 500 | 1.000 | ||||
2.3 | Triển khai Đề án Khai thác phát triển khu du lịch Thành Nhà Hồ theo QĐ số 1967/QĐ-UBND 08/6/2016 | Sở VHTTDL | 850 | 850 | 850 | 750 | 750 | ||
2.4 | Thực hiện ĐA đổi mới công tác QL, khai thác phát triển du lịch Lam Kinh theo QĐ số 5184/QĐ-UBND 10/12/2015 | 1.245 | 1.245 | 1.245 | 750 | 750 | |||
2.5 | Xây dựng và triển khai Đề án: Nghiên cứu khôi phục Lễ tế Nam Giao - Thành Nhà Hồ, định kỳ tổ chức phục vụ nhân dân và khách du lịch. | Sở VHTTDL | 500 | 500 | 1.100 |
244
Xây dựng và triển khai Đề án: Khai thác, phát huy giá trị di tích quốc gia đặc biệt Đền Bà Triệu phục vụ khách du lịch. | UBND huyện Hậu Lộc | 500 | 1.500 | ||||||
3 | Phát triển sản phẩm du lịch sinh thái, cộng đồng, làng nghề | 0 | 0 | 7.940 | 5.920 | 5.920 | 11.626 | 12.313 | |
3.1 | Đề án phát triển du lịch cộng đồng tại làng Năng Cát (xã Trí Nang, huyện Lang Chánh); làng Lương Ngọc (xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy); Làng Chài trên đảo Nghi Sơn; huyện Bá Thước, Quan Hóa, Như Thanh, Vĩnh Lộc, Thọ Xuân, Sầm Sơn, Thường Xuân, Như Xuân, Quan Sơn… | UBND các huyện liên quan | 3.620 | 2.100 | 2.100 | 4.000 | 7.925 | ||
3.2 | Phát triển du lịch cộng đồng huyện Bá Thước | UBND huyện Bá Thước | 600 | 600 | |||||
3.3 | Phát triển du lịch cộng đồng huyện Lang Chánh | UBND huyện Lang Chánh | 2.020 | 2.020 | 2.020 | 2.976 | |||
3.4 | Phát triển du lịch cộng đồng Cẩm Thủy | UBND huyện Cẩm Thủy | 450 | 500 | 500 | 1.250 | |||
3.5 | Phát triển du lịch cộng đồng huyện Như Thanh | UBND huyện Như Thanh | 300 | 300 | 300 | 300 | |||
3.6 | Du lịch cộng đồng tại huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | 250 | 500 | 500 | 1.000 | 691 | ||
3.7 | Tổ chức thiết kế và hỗ trợ các làng nghề, doanh nghiệp sản xuất hàng lưu niệm đặc trưng của tỉnh phục vụ khách du lịch | Sở Công Thương | 700 | 500 | 500 | 500 | 500 | ||
3.8 | Đầu tư triển khai các điểm du lịch làng nghề đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 | Sở Công Thương | 1.000 | 1.000 |
245
Phát triển các sản phẩm du lịch khác | 0 | 0 | 1000 | 1000 | 2000 | 6250 | 5.403 | ||
4.1 | Xây dựng và triển khai đề án phát triển du lịch thành phố Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | UBND TP Thanh Hóa | 450 | 450 | 450 | 1.000 | |||
4.2 | Hỗ trợ thành lập CLB biểu diễn ca trù - hò sông Mã - múa đèn Đông Anh phục vụ tuyến du lịch trên sông | Sở VHTTDL | 150 | 150 | 150 | 150 | |||
4.3 | Lập hồ sơ đề nghị Thủ tướng Chính phủ công nhận Đô thị du lịch quốc gia, khu du lịch quốc gia, điểm du lịch quốc gia | Sở VHTTDL các địa phương, các khu, điểm du lịch | 1.000 | ||||||
4.4 | Tổ chức và đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo, triển lãm, hội chợ quốc gia và quốc tế | Sở VHTTDL | 2.000 | 1.000 | |||||
4.5 | Triển khai đề án: phát triển du lịch TP Thanh Hoá đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | UBND TP Thanh Hóa | 1.000 | 1.500 | |||||
4.6 | Hỗ trợ xây dựng và phát triển dự án "Làng bích hoạ". | Trung tâm XTĐTTMDL, Trường ĐH VHTTDL | 800 | 600 | |||||
4.7 | Xây dựng và triển khai đề án phát huy làng cổ Đông Sơn | UBND TPTH | 400 | 2.000 | |||||
4.8 | Lập hồ sơ đề nghị công nhận khu du lịch địa phương | Sở VHTTDL, các địa phương, các khu, điểm du lịch | 500 | 500 | |||||
4.9 | Lập hồ sơ đề nghị Thủ tướng Chính phủ công nhận Đô thị du lịch quốc gia, khu du lịch quốc gia, điểm du lịch quốc gia | 500 | |||||||
4.10 | Xây dựng đề án phát triển sản phẩm du lịch mũi nhọn | 400 | 400 | 400 | 400 | ||||
- | Phát triển tuyến du lịch sông Mã | 400 | 400 | 400 | 400 |
Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá
246