Thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 1 Thông số kỹ thuật camera CIC- 1300-60-G
Cognex | |
Chức năng chính | Chụp ảnh |
Dòng sản phẩm của hãng | CIC Series |
Nguồn cung cấp | 12V DC – 14V DC |
Công suất | 2 W |
Độ phân giải | 1,3 Mpixel |
Tốc độ chụp | 60 hình/giây |
Kích thước cảm biến | 1/1,8 inhcs |
Kiểu kết nối | Ethernet |
Kiểu dữ liệu ra | Kiểu số (Digital) |
Giao thức truyền thông | Ethernet |
Kiểu miệng gắn ống kính | Kiểu C |
Dải nhiệt độ hoạt động | 0-50 ℃ |
Tiêu chuẩn đáp ứng | CE, RoHS, GenICam, GigE Vision, IP30, UL, FCC, IEEE 802.3af (PoE) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu công nghệ vision kết hợp với robot công nghiệp nhằm cải tiến độ chính xác trong quy trình sản xuất màn hình điện thoại - 1
- Nghiên cứu công nghệ vision kết hợp với robot công nghiệp nhằm cải tiến độ chính xác trong quy trình sản xuất màn hình điện thoại - 2
- Mối Quan Hệ Giữa Tiêu Cự Và Góc Nhìn Của Ống Kính Máy Ảnh.
- Thông Số Kỹ Thuật Module Điều Khiển Động Cơ Qd77Ms4
- Thông Số Kỹ Thuật Biến Tần Mitsubishi Fr- A7Nc E700
- Seqence Dạng Block Của Cognex Designer
Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.
2.1.2 Card Frame Grabber
Frame Grabber CFG-8724 của Cognex là bộ frame grabber PCI Express x4, GigE, PoE (Power over Ethernet) hỗ trợ bốn cổng Gigabit Ethernet độc lập cho nhiều kết nối thiết bị Vision. Nó được thiết kế để hoạt động với phần mềm Cognex vision nhưng cũng thể hoạt động như một card Ethernet tốc độ cao.
Với các đặc điểm:
Được cung cấp bởi nhà sản xuất uy tín hàng đầu về vision hệ thống vận hành bền bỉ tin cậy, được thế kế dành riêng cho phần mềm Cognex vision, kết nối với máy tính qua khe PCI Express x4 với tốc độ cao cho bốn cổng Ethernet GigE Vision độc lập .
Với chức năng cung cấp nguồn qua đường kết nối Ethernet dễ dàng lập trình điều khiển. Ngoài ra card Frame Grabber còn có một số đặc điểm:
Một là đèn LED báo trạng thái kết nối. Hai là cấp nguồn PoE lên đến 20 W từ bus PCIe. Ba là thiết bị bảo mật bởi mã bảo vệ (lisences )
Hình 2. 2 Card Frame Grabber CFG8724
Thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 2 Thông số kỹ thuật card frame Grabber
Cognex | |
Kích thước | Kích thước: 176.65mm x 111.15 mm |
Cổng kết nối nguồn | 4 chân Pin điện áp tối đa 12V DC 6A |
Nguồn cung cấp | Nguồn cung cấp 3.3V DC và 12V DC dùng nguồn của máy tính |
Khe cắm PCI | Tối đa 12V DC 2.1A và có cầu chì ngắt khi quá tải. |
2.1.3 Card truyền thông CC24
Card truyền thông CC24 Cognex là một card PCI X1 có thể lắp trong một máy tính tiêu chuẩn. Được thiết kế để kết đảm nhận việc truyền thông cho phần mềm Vision Cognex nó cung cấp: Cung cấp 24 I/O (đầu vào/đầu ra) với hệ thống thời gian thực. Cung cấp 8 đầu vào được cách ly quang học và16 đầu ra cách ly quang học. Hỗ trợ nguồn cấp lên đến 24V. Được tích hợp bộ mã hóa đầu cuối.Các giao thức liên kết: Ethernet/IP, PROFINET/ Mitsubishi SLMP. Phần mềm Cognex với tính năng bảo mật cao.
Hình 2. 3 Card truyền thông cc24 Cognex
Thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 3 Thông số kỹ thuật Card truyền thông cc24 Cognex
PIC Express | |
Đầu vào | 8 ngõ vào có cách ly quang học |
Đầu ra | 16 ngõ ra có cách ly quang học |
Kích thước | 168mm x 110mm |
Cấp nguồn | 170 mA from PCIe bus +3.3VDC. 240 mA from PCIe bus +12VDC |
Cổng kết nối | 1 cổng Ethernet RJ45, IEEE giao thức 802.3 TCP/IP |
Dải nhiệt độ vận hành | 0 – 55 ℃. |
2.2 Robot công nghiệp ABB1200.
Thành phần chính của robot gồm ba bộ phận chính là cánh tay robot IRB 1200 và bộ điều khiển IRC5C Compact, Module cclink DSQC 378B
2.2.1 Robot ABB IRB1200
IRB1200 là một dòng robot công nghiệp nhỏ gọn, linh hoạt, vận hành bền bỉ và thông minh. IRB 1200 có hai biến thể có thể xử lý được nhiều loại ứng dụng. Cả hai biến thể đều có thể gắn ở mọi góc độ và đi kèm là tiêu chuẩn bảo vệ IP40. Biến thể tầm với 700mm có tải trọng 7kg, biến thể có tầm với 900mm có tầm với 5kg.
Hình 2. 4 Robot ABB IRB1200
Các thông số kỹ thuật.
Robot ABB1200 là dòng robot nhỏ gọn gồm hai biến thể biến thể là IRB 1200-5/0.9 và biến thể IRB 1200-7/0.7. Số trục của cả hai biến thể đều 6 trục.
Hình 2. 5 Các trục của robot IRB 1200
Biên độ góc quay các trục:
Bảng 2. 4 Biên độ góc quay các trục robot ABB1200
IRB 1200-7/0.7 | IRB 1200-5/0.9 | |
Trục 1 | +170° to -170° | +170° to -170° |
Trục 2 | +135° to -100° | +135° to -100° |
Trục 3 | +70° to -200° | +70° to -200° |
Trục 4 | +270° to -270° | +270° to -270° |
Trục 5 | +130° to -130° | +130° to -130° |
Trục 6 | +400° to -400° | +400° to -400° |
Khối lượng : IRB 1200 - 7/0.7 là 52Kg, IRB 1200 – 0.5/0.9 là 54kg. Tầm với tối đa: IRB 1200 - 7/0.7 là 0.7m, IRB 1200 – 0.5/0.9 là 0.9m.
Năng lượng tiêu thụ ở trạng thái tải tối đa: IRB 1200 - 7/0.7 là 0.45KW, IRB 1200 – 0.5/0.9 là 0.39KW.
Dải nhiệt độ hoạt động: 5℃ -> 45℃. Tiêu chuẩn chính đáp ứng
Bảng 2. 5 Tiêu chuẩn robot ABB đáp ứng.
Nội dung | |
EN ISO12100:2010 | An toàn của máy móc - Nguyên tắc chung để thiết kế - Đánh giá rủi ro và giảm thiểu rủi ro |
EN ISO 13849-1:2015 | An toàn của máy móc, các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển - Phần 1: Nguyên tắc chung cho thiết kế |
EN ISO 13850:2015 | An toàn của máy móc - Dừng khẩn cấp - Nguyên tắc thiết kế |
ISO 9787:2013 | Tiêu chuẩn về thiết bị Robot |
ISO 9283:1998 | Thao tác với rô bốt công nghiệp, tiêu chí hiệu suất và liên quan phương pháp đánh giá thử nghiệm |
EN ISO 14644-1:2015 | Phân loại độ sạch không khí dành cho phòng sạch |
EN ISO 13732-1:2008 | Công thái học của môi trường nhiệt - Phần 1 |
EN 61000-6-4:2007 + A1:2011 IEC 61000-6-4:2006 + A1:2010 | Tiêu chuẩn phát xạ chung |
EN 61000-6-2:2005 IEC 61000-6-2:2005 | Tiêu chuẩn về chịu được tác động của điện trường từ 0Hz đến 400GHz |
EN IEC 60974-1:2012 | Thiết bị hồ quang - phần 1 Năng lượng nguồn hồ quang chỉ dành cho robot hàn |
EN IEC 60974-10:2014 | Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu EMC |
EN IEC 60204-1:2016 | An toàn máy móc - Thiết bị điện của máy móc - Phần 1 Yêu cầu chung |
IEC 60529:1989 + A2:2013 | Mức độ bảo vệ cung cấp bởi vỏ thiết bị |
IEC 61340-5-1:2010 | Bảo vệ các thiết bị điện tử khỏi hiện tượng tĩnh điện - Yêu câu chung |
EN 614-1:2006 + A1:2009 | An toàn của máy móc - Nguyên tắc thiết kế tiện dụng - Phần 1: Thuật ngữ và nguyên tắc chung |
EN 574:1996 + A1:2008 | An toàn của máy móc - Thiết bị điều khiển bằng hai tay - Các phần chức năng - Nguyên tắc thiết kế |
2.2.2 Bộ điều khiển IRC5C compact.
Dựa trên hơn 40 năm kinh nghiệm về robot, IRC5 là bộ điều khiển tiêu chuẩn của ngành robot trong công nghệ điều khiển robot. Với khả năng điều khiển độc lập, linh hoạt, an toàn được thiết kế module tiện dụng đặc biệt có công cụ điều khiển cầm tay Flexpendant giúp người sử dụng dễ dàng trong việc điều khiển robot. IRC5 có nhiều biến thể trong đó có biến thể IRC5C Compact là biến thể nhỏ gọn với kích thước 320 x 449 x 442 mm và khối lượng chỉ 28,5kg rất thuận tiện trong các ứng dụng sử dụng trong nhà máy sản xuất màn hình điện thoại và các nhà máy có đặc điểm cần thao tác nhiều sản phẩm không nặng. IRC5C với các đặc điểm nổi trội như: Nhanh chóng và chính xác, an toàn, tương thích nhiều dòng robot, ngôn ngữ lập trình thông minh dễ sử dụng, hoạt động bền bỉ đán tin cậy.
Hình 2. 6 Bộ điều khiển robot IRC5 compact
Thông số kỹ thuật
Bảng 2. 6 Thông số kỹ thuật bộ điều khiển robot IRC5 Compact
ABB | |
Khối lượng | 28.5 kg |
Kích thước | 320 x 449 x 442 mm |
Nguồn cung cấp | Điện áp một pha 220v/230v 50/60Hz |
Dải nhiệt độ hoạt động | 0 - 45℃. |
Khả năng tương thích | IRB120, IRB1200, IRB140, IRB1410 IRB 1600, IRB 260, IRB 360 |
Các robot tương thích:
Hình 2. 7 Các robot tương thích với bộ điều khiển IRC5C compact
2.2.3 Module truyền thông CClink DSQC378B
Module CClink DSQC378B cung cấp giao giao tiếp giao diện bus CClink của PLC và bus DeviceNet sử dụng trong hệ thống robot ABB. Thiết bị này được coi là thiết bị thông minh của PLC. CClink có thể giao tiếp với một số thiết bị bên ngoài tùy thuộc vào số lượng trạm thiết lập của một hệ thống có thể thiết lập tối đa 64 trạm. Mỗi trạm có khả năng giao tiếp 32 I/O và 8 point word.