Đánh Giá Về Mức Độ Hỗ Trợ Làng Nghề Du Lịch Hiện Nay


Bảng 27. Đánh giá về mức độ hỗ trợ làng nghề du lịch hiện nay

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Rất không hài lòng

7

1,66

2

Không hài lòng

116

27,49

3

Trung bình

143

33,89

4

Hài lòng

142

33,65

5

Rất hài lòng

14

3,32


Tổng cộng

422

96,68

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.

Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 28


Bảng 28. Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố đối với phát triển du lịch bền vững


STT


Yếu tố

Mức độ đánh giá


Không quan trọng (%)

Ít quan trọng (%)


Trung bình (%)


Quan trọng (%)

Rất quan trọng (%)

1

Cơ sở hạ tầng du lịch

0,71

0,95

37,44

42,18

18,72


2

Chất lượng nguồn nhân lực du lịch


2,13


3,32


40,52


38,63


15,40


3

Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch


1,90


3,55


34,83


42,42


17,30


4

Sự phát triển của sản phẩm du lịch


1,42


4,98


29,38


46,45


17,77


Phụ lục 3. KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2014 - 2020



STT


Chỉ tiêu


NĂM

ĐVT

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020


Chỉ tiêu kinh tế









1

Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành)

Tỷ đồng

96.185,3

107.408,3

119.540,8

133.281,0

164.449,0

195.853,0

229.871,0


- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

,,

18.601,9

19.150,3

19.595,1

18.873,7

20.410,1

21.456,5

22.985,0


- Công nghiệp và xây dựng

,,

37.623,0

42.217,7

48.527,3

56.635,8

74.724,2

92.201,9

113.387,0


- Dịch vụ

,,

36.041,1

41.320,4

46.411,8

53.247,1

58.957,0

64.956,7

72.258,0


- Thuế sản phẩm

,,

3.919,3

4.719,9

5.006,7

4.524,4

10.357,7

17.238,0

21.241,0

2

Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh)

,,

68.379,0

74.119,0

80.825,0

88.163,0

101.528,0

118.944,0

133.816,0


- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

,,

13.011,0

13.307,0

13.634,0

13.932,0

14.306,0

14.580,0

15.018,0


- Công nghiệp và xây dựng

,,

28.392,0

31.670,0

35.379,0

39.561,0

46.331,0

56.466,0

65.509,0


- Dịch vụ

,,

24.007,0

25.569,0

28.197,0

31.447,0

33.698,0

36.298,0

39.201,0


- Thuế sản phẩm

,,

2.969,0

3.573,0

3.615,0

3.223,0

7.193,0

11.600,0

14.088,0

3

GRDP bình quân đầu người (VNĐ)

Triệu đồng

27,4

30,4

33,5

37,0

45,3

53,7

62,7


GRDP bình quân đầu người (USD)

USD

1.310,0

1.422,0

1.533,0

1.703,0

1.955,0

2.325,0

2.670,0

4

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện

hành

Tỷ đồng

85.557,5

112.980,3

119.672,8

105.175,7

101.978,7

125.000,0

157.000,0

A

Phân theo nguồn vốn










- Vốn khu vực Nhà nước

Tỷ đồng

20.679,1

22.248,1

27.387,4

29.493,8

29.624,1

31.668,0

29.070,0


- Vốn khu vực ngoài Nhà nước

,,

27.947,5

32.274,1

43.454,8

52.255,3

56.024,7

70.288,0

99.320,0


+ Vốn của tổ chức doanh nghiệp

,,

6.334,4

6.731,4

13.688,5

16.915,8

18.553,0

23.876,3

34.890,5


208



+ Vốn của dân cư

,,

21.613,1

25.542,6

29.766,3

35.339,5

37.471,7

46.411,7

64.429,5


- Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài

,,

36.930,9

58.458,1

48.830,6

23.426,6

16.329,9

23.044,0

28.610,0

B

Phân theo ngành kinh tế

Tỷ đồng









1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tỷ đồng

5.288,9

5.296,4

5.339,6

5.446,9

5.692,9

6.928,0

8.714,4


2. Khai khoáng

,,

430,2

906,4

212,7

395,6

466,7

572,0

716,5


3. Công nghiệp chế biến, chế tạo

,,

40.842,7

48.828,1

51.562,8

28.770,1

21.518,9

26.380,5

30.090,6


4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,

hơi nước và điều hoà không khí

,,

2.167,1

3.899,7

3.488,6

3.528,1

5.600,3

6.834,5

8.521,8


5. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác

thải, nước thải

,,

198,9

434,5

538,6

555,1

841,5

1.031,4

1.275,4


6. Xây dựng

,,

4.372,5

4.945,4

2.956,0

2.798,7

3.298,7

4.043,3

4.978,4


7. Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy

và xe có động cơ khác

,,

906,0

1.371,5

1.574,2

1.647,6

2.383,7

2.921,8

3.639,8


8. Vận tải kho bãi

,,

20.125,1

15.544,1

16.377,8

18.560,8

15.966,1

19.070,4

21.280,4


9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

,,

308,7

610,8

659,9

746,8

1.109,5

1.380,0

1.708,2


10. Thông tin và truyền thông

,,

828,1

683,5

588,4

498,2

425,2

523,1

644,6


11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

,,

767,0

708,6

222,3

241,5

307,7

377,7

473,8


12. Hoạt động kinh doanh bất động sản

,,

1.935,2

1.150,1

1.173,0

1.259,1

1.354,0

1.669,7

2.174,5


13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

,,

223,6

164,9

152,1

149,9

233,1

285,7

358,9


14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

,,

56,0

106,7

132,5

141,8

209,2

258,4

322,3


15. Hoạt động của đảng cộng sản, tổ chức chính trị

- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo

đảm xã hội bắt buộc


,,


1.483,0


2.176,4


2.360,4


2.424,6


2.461,9


3.037,7


3.790,2


209



16. Giáo dục đào tạo

,,

2.043,7

1.921,9

1.923,4

2.016,9

2.290,3

2.827,4

3.566,1


17. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

,,

466,1

943,3

1.419,5

1.569,4

1.695,9

2.078,8

2.610,9


18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

,,

267,0

320,1

354,9

380,5

367,7

450,9

566,3


19. Hoạt động dịch vụ khác

,,

7,3

10,4

21,2

47,4

31,9

39,4

49,1


20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ

gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình


,,


2.840,3


22.957,7


28.615,0


33.996,6


35.723,7


44.289,4


61.517,9


21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

,,








5

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ thu

ngoại tệ

Tr.USD

1.200

1.527

1.658

2.006

2.892

3.645

4.000


Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa

Tr.USD

1.113

1.424

1.548

1.889

2.768

3.511

3.855


Dịch vụ thu ngoại tệ

Tr.USD

87

103

110

117

124

133

145


Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa

Tr.USD

766

1.081

946

1.043

3.811

4.757

5.200

6

Thu - chi ngân sách nhà nước










- Tổng thu ngân sách nhà nước theo dự toán giao

Tỷ đồng

8.667,9

12.584,1

12.901,7

13.418,0

23.181,7

28.026,3

28.967,0


Bao gồm: Thu nội địa

Tỷ đồng

7.910,1

11.151,9

11.881,2

11.569,3

16.517,9

18.453,6

19.567,0


Thu thuế xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

757,8

1.432,2

1.020,5

1.848,7

6.663,8

9.572,7

9.400,0


- Tổng chi ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

27.093,9

31.579,6

33.149,9

37.443,4

38.991,8

33.050,7

35.261,8


Nguồn: Báo cáo kinh tế - xã hội Tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2014 - 2020


210



STT


Chỉ tiêu


ĐVT

Năm

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

I

Chỉ tiêu xã hội cơ bản









1

Dân số trung bình

Người

3.507

3.537

3.571

3.604

3.631

3.646

3.667

2

Lực lượng lao động trên 15 tuổi

Lao động

2.224

2.236

2.257

2.270

2.291

2.300

2.310

3

Lao động trên 15 tuổi đang làm việc

Lao động

2.186

2.201

2.216

2.232

2.246

2.262

2.276

4

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

%

52

55

58

61

64

67

70,0


Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ

%

19

20

21

23

23

24

25,1

5

Tạo việc làm mới

Người

61.180

63.220

64.520

65.820

68.803

69.622

69.000

II

Các chỉ tiêu xã hội khác









1

Số lượng nhân viên y tế hàng năm

Người

7.397

7.452

7.331

9.325

9.617

9.918

10230

2

Số lượng bác sĩ hàng năm

Bác sĩ

3.123

3.120

3.475

3.848

4.048

4.258

4479

3

Số lượng giường bệnh hàng năm

Giường bệnh

8.118

8.388

9.058

10.000

10.310

14.910

15370

4

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%


13,51

10,97

8,43

5,84

3,27

1,01

5

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

98,68

98,82

98,94

99,11

99,25

99,4

99,8

6

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

18,5

18,2

17,3

16,8

15,5

15,0

14,6


Nguồn: Báo cáo kinh tế xã hội tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2014 - 2020


211

VÀ DUYÊN HẢI TRUNG BỘ

Đơn vị: Tỷ đồng


STT

Toàn vùng

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Thanh Hóa

96.185

107.408

119.541

133.281

164.449

195.853

229.871

2

Nghệ An

82.332

88.683

97.055

107.404

120.270

134.363

149.164

3

Hà Tĩnh

45.926

55.676

50.249

57.031

70.077

77.837

89.914

4

Quảng Bình

25.059

27.119

29.061

31.630

35.391

39.156

43.227

5

Quảng Trị

19.792

21.589

23.325

25.662

28.647

31.657

35.353

6

Thừa Thiên Huế

32.130

34.735

38.147

43.096

47.876

52.851

58.158

7

Đà Nẵng

67.482

73.790

80.457

89.988

101.405

110.791

120.161

8

Quảng Nam

49.379

60.855

76.773

83.440

91.676

99.284

110.145

9

Quảng Ngãi

68.999

65.730

63.775

69.682

83.344

88.577

94.519

10

Bình Định

51.489

55.958

61.189

66.954

74.751

82.493

89.722

11

Phú Yên

26.454

28.673

31.413

34.864

38.584

42.567

46.699

12

Khánh Hòa

53.910

56.802

62.551

70.371

78.304

87.368

98.494

13

Ninh Thuận

17.549

18.658

20.172

22.984

25.712

30.228

33.822

14

Bình Thuận

43.810

48.111

53.528

59.715

66.485

76.304

84.045


Nguồn: Tổng cục Thống kê


212

VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI TRUNG BỘ

Đơn vị: Triệu đồng


STT

Đơn vị

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020


Toàn vùng

34,86

37,83

40,75

44,91

51,11

56,84

63,06

1

Thanh Hóa

27,43

30,37

33,48

36,98

45,29

53,72

62,69

2

Nghệ An

26,42

28,06

30,30

33,08

36,54

40,26

44,17

3

Hà Tĩnh

36,59

44,14

39,67

44,76

54,73

60,33

69,19

4

Quảng Bình

28,79

30,97

33,00

35,71

39,71

43,67

47,92

5

Quảng Trị

32,10

34,82

37,52

41,03

45,49

49,98

55,43

6

Thừa Thiên Huế

28,90

31,16

34,12

38,36

42,54

46,79

51,28

7

Đà Nẵng

65,27

69,86

74,48

81,97

91,00

97,09

103,59

8

Quảng Nam

33,83

41,45

52,02

56,25

61,50

66,30

73,19

9

Quảng Ngãi

56,35

53,60

51,96

56,70

67,73

71,90

76,63

10

Bình Định

34,61

37,62

41,13

45,00

50,24

55,45

60,23

11

Phú Yên

30,56

33,10

36,18

40,07

44,27

48,75

53,41

12

Khánh Hòa

45,04

47,13

51,53

57,58

63,54

70,89

79,51

13

Ninh Thuận

30,50

32,26

34,69

39,26

43,66

51,14

57,21

14

Bình Thuận

36,59

39,91

44,11

48,93

54,17

61,92

67,79


Nguồn: Tổng cục Thống kê


213


STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Năm

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020


1

Tổng lượt khách

L/khách

4.536.000

5.530.000

6.277.000

7.000.000

8.251.000

9.655.000

7.341.000

Khách quốc tế

"

100.670

127.000

154.500

189.000

230.300

300.450

35.550

Khách nội địa

"

4.435.330

5.403.000

6.122.500

6.811.000

8.020.700

9.354.550

7.305.450


2

Ngày khách

Ng/khách

8.135.500

9.852.000

11.200.500

12.530.000

15.025.000

17.905.000

12.154.000

Quốc tế

"

214.000

337.030

441.000

520.000

665.700

898.100

610.000

Nội địa

"

7.921.500

9.514.970

10.759.500

12.010.000

14.359.300

17.006.900

11.544.000

3

Tổng thu từ khách du lịch

Tr/đồng

3.690.000

5.180.000

6.298.000

8.000.000

10.605.000

14.526.000

10.394.000

Trong đó: Tổng thu từ khách DL QT

1000 USD

14.750

26.800

39.600

45.900

62.200

90.350

6.730

4

GRDP cả tỉnh

Tr/đồng

68.384.000

74.124.000

80.830.000

96.129.000

110.702.000

123.709.000

229.871.000

5

GRDP Du lịch

Tr/đồng

3.280.000

4.500.000

5.290.320

6.720.000

8.904.000

10.418.000

7.525.000

6

Tỷ trọng GRDP Du lịch/ GRDP cả tỉnh

%

4,8

6,1

6,5

7,0

8,0

8,4

7,4

7

Nộp ngân sách

Tr/ đồng

142.000

215.000

265.000

352.000

466.000

653.000

591.000


8

Cơ sở lưu trú

Cơ sở

608

650

700

740

820

900

925

Cơ sở đạt tiêu chuẩn khách sạn 3 sao trở lên

"

7

10

12

15

32

37

40

Cơ sở đạt tiêu chuẩn khách sạn 1- 2 sao

"

85

105

160

210

166

163

168

Nhà nghỉ đạt tiêu chuẩn KĐDL

"

340

404

380

390

501

581

717


Tổng số phòng

Phòng

16.200

20.500

23.000

26.200

28.500

34.000

41.300


9

Số phòng đạt tiêu chuẩn khách sạn 3 sao trở lên

"

980

1.580

1.700

1.890

4.032

4.799

5.040

Số phòng đạt tiêu chuẩn khách sạn 1-2 sao

"

3.800

4.650

7.000

9.400

8.368

8.216

8.467

Số phòng nhà nghỉ đạt tiêu chuẩn KĐDL

"

8.900

10.500

9.900

10.900

16.100

20.985

27.793


214

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/04/2023