Dự án xây dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao thông vào Động Tiên Sơn đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hoá Hàm Rồng, TP. Thanh Hoá | BQL Di tích lịch sử văn hoá Hàm Rồng, thành phố Thanh Hoá | QĐ số 4432/QĐ - UBND ngày 30/10/2015 | 10.800 | 4.200 | |
33 | Dự án đường bộ ven biển qua địa phận tỉnh Thanh Hoá (tiểu dự án 4: Đoạn từ Đại lộ Nam sông Mã, Sầm Sơn đến Cầu Ghép, Quảng Xương) | Sở Giao thông Vận tải | 1.480.000 | 1.190.000 | |
34 | Dự án cải tạo, sửa chữa tuyến đường phụ cận số 2 Thành Nhà Hồ | UBND huyện Vĩnh Lộc | Quyết định số 278/QĐ - UBND ngày 1/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3.915 | 1.615 |
35 | Đầu tư xây dựng tuyến đường 520 đến Quốc lộ 45 vào Khu du lịch sinh thái Bến En | UBND huyện Như Thanh | QĐ số 958/QĐ - UBND ngày 18/03/2016 | 80.000 | 18.000 |
36 | Nâng cấp, cải tạo Đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hoá (Giai đoạn 1) | UBDN huyện Hoằng Hoá | QĐ số 797/QĐ - UBND ngày 10/3/2016 | 149.840 | 98.000 |
37 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường Lý Tự Trọng, thành phố Sầm Sơn giai đoạn 2 (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Bà Triệu kéo dài) | UBND TP Sầm Sơn | Quyết định số 3737/QĐ - UBND ngày 27/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 31.656 | 21.640 |
38 | Dự án nối khu DTLS Lam Kinh với đường Hồ Chí Minh | Sở VHTTDL | Quyết định số 5047/QĐ - UBND ngày 27/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 30.000 | 1355 |
39 | Dự án đầu tư đường từ quốc lộ 1A đến Khu du lịch biển Hải Hoà, Tĩnh Gia | UBND H. Tĩnh Gia | Quyết định số 5047/QĐ - UBND ngày 27/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; 4452/QĐ - UBND ngày 21/11/2017 | 85.000 | 38.591 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ông/bà Cho Biết Mức Độ Quan Trọng Của Các Yếu Tố Sau Đối Với Phát Triển Du Lịch Bền Vững?
- Đánh Giá Về Mức Độ Hỗ Trợ Làng Nghề Du Lịch Hiện Nay
- Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Chi Nsnn Cho Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Vốn Đầu Tư Phát Triển Sản Phẩm Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 33
Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.
223
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống nước thải, nước mưa phía Tây đường Hồ Xuân Hương | UBND thành phố Sầm Sơn | Quyết định số 1898/QĐ - UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 153.000 | 32.000 | |
41 | Dự án đường giao thông nối tiếp từ bản Khuyn xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước đi xã Tự Do, Lạc Sơn, Hoà Bình | UBND H. Bá Thước | Quyết định số 4938/QĐ - UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15.000 | 7.500 |
Dự án cơ sở hạ tầng kỹ thuật du lịch: Hệ thống xử lý rác, nước thải, hệ thống điện, nước, trung tâm/nhà đón tiếp khách, bãi đỗ xe tại các khu du lịch trọng điểm: Sầm Sơn, Thành Nhà Hồ, Hàm Rồng, Nghi Sơn, Suối cá Cẩm Lương, động Từ Thức, Động Bo Cúng, Khu bảo tồn Pù Luông... | UBND các huyện, TX, BQL khu, điểm du lịch | Các sở, ngành, đơn vị liên quan | 80.000 | 53.000 | |
42 | Dự án cơ sở hạ tầng du lịch đảo Mê | UBND huyện Tĩnh Gia | Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 29/9/2016, | 150.000 | 120.000 |
43 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch làng nghề: Đường giao thông đến làng nghề, đường nội bộ, khu đón tiếp, nhà trưng bày sản phẩm - quy trình sản xuất, nhà vệ sinh công cộng, bãi đỗ xe, hệ thống xử lý rác, nước thải, hệ thống điện, nước. | Sở Công thương; Nhà Đầu tư | 60.000 | 30.000 |
Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và du lịch tỉnh Thanh Hoá
224
Phụ lục 11. CHI NSNN CHO CƠ SỞ HẠ TẦNG DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Tên dự án | Chủ đầu tư | Tổng số vốn được duyệt | Chi NSNN | Năm | |||||||||
Tổng | NS tỉnh | NSTW | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||||
CHI NSNN CƠ SỞ HẠ TẦNG DU LỊCH | 4.006.381 | 3.502.985 | 1.620.584 | 1.882.401 | 52.507 | 27.993 | 502.509 | 1.009.179 | 642.745 | 578.264 | 689.788 | ||
I | Đường giao thông | 3.319.658 | 2.901.832 | 1.149.959 | 1.751.873 | 52.507 | 26.951 | 227.927 | 948.737 | 610.750 | 475.636 | 559.324 | |
1 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông | 1.126.485 | 884.781 | 681.477 | 203.304 | 8.000 | 9.414 | 63.500 | 174.948 | 90.278 | 226.314 | 312.327 | |
1.1 | Cải tạo sửa chữa tuyến đường phụ cận số 2 Thành Nhà Hồ (Cổng phía Tây) | UBND huyện Vĩnh Lộc | 3.300 | 3.300 | 3.300 | 3.300 | |||||||
1.2 | Nâng cấp mặt đường đoạn từ ngã ba Kim Tân đến cổng Nam Thành Nhà Hồ | UBND huyện Vĩnh Lộc | 2.436 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | |||||||
1.3 | Cải tạo, nâng cấp Đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn (đọan từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài) | UBND thành phố Sầm Sơn | 455.655 | 236.415 | 236.415 | 0 | 5.000 | 10.000 | 5000 | 15.000 | 80.000 | 121.415 | |
1.4 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường Lý Tự Trọng, thành phố Sầm Sơn giai đoạn 2 (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Bà Triệu kéo dài) | UBND TP Sầm Sơn | 31.656 | 3.640 | 3.640 | 1.000 | 2.640 |
225
Dự án nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | 159.894 | 147.352 | 147.352 | 1.414 | 2.000 | 15.000 | 20.000 | 30.000 | 78.938 | |||
1.6 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến Thác Ma Hao và Bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh | UBND huyện Lang Chánh | 39.000 | 37.952 | 37.952 | 12.000 | 8.000 | 6.000 | 11.952 | ||||
1.7 | Nâng cấp, cải tạo Đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, Tĩnh Gia | UBND huyện Hoằng Hoá | 80.000 | 99.878 | 99.878 | 26.591 | 12.000 | 30.287 | 31.000 | ||||
1.8 | Nâng cấp, cải tạo Đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hoá (Giai đoạn 1) | UBND huyện Hoằng Hoá | 149.840 | 149.840 | 149.840 | 23.000 | 12.000 | 10.000 | 38.330 | 66.510 | |||
1.9 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Minh và Di tích quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | 44.992 | 44.992 | 44.992 | 4000 | 15.000 | 12.500 | 13.492 | ||||
1.10 | Nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn từ xã Thọ Lập đi Khu Di tích lịch sử Lam Kinh | UBND huyện Thọ Xuân | 53.464 | 53.464 | 53.464 | 3000 | 3000 | 10.000 | 3.000 | 20.000 | 14.464 |
226
Dự án cải tạo, nâng cấp đường Đồng Cổ (đoạn từ đường Hàm Long đến Thiền Viện Trúc Lâm Hàm Rồng) | BQL DTLS VH Hàm Rồng | 11.753 | 11.753 | 11.753 | 5.000 | 4.500 | 2.253 | ||||||
1.12 | Dự án cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba thôn 8, xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn. | UBND huyện Triệu Sơn | 92.995 | 92.995 | 92.995 | 85.717 | 7.278 | ||||||
1.13 | Hỗ trợ thực hiện DA sửa chữa đường vào khu di tích lịch sử hang Con Moong và các di tích vùng phụ cận | UBND huyện Bá Thước | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | |||||||
2 | Xây dựng đường giao thông nối các khu, điểm du lịch | 2.193.173 | 2.017.051 | 468.482 | 1.548.569 | 44.507 | 17.537 | 164.427 | 773.789 | 520.472 | 249.322 | 246.997 | |
2.1 | Đường Lý Tự Trọng (Đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Lê Thánh Tông, TP Sầm Sơn) | UBND thành phố Sầm Sơn | 84.017 | 30.214 | 30.214 | 15.607 | 4.607 | 10.000 | |||||
2.2 | Đường Bà Triệu, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Bà Triệu đến Quốc lộ 47) | UBND TP Sầm Sơn | 39.700 | 39.700 | 13.000 | 5.000 | 10.000 | 11.700 | |||||
2.3 | Dự án đường Bà Triệu, TP Sầm Sơn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Vành Đai) | UBND TP Sầm Sơn | 54.492 | 57.224 | 6.700 | 50.524 | 9493 | 5.000 | 20.000 | 16.031 | 0 | 6.700 |
227
Dự án đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối giai đoạn 1 đại lộ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn | Sở Giao thông Vận tải | 126.203 | 64.790 | 64.790 | 53.918 | 3.000 | 7.872 | ||||||
2.5 | Đường giao thông đến Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hoá | UBND huyện Hoằng Hoá | 135.877 | 139.877 | 133.877 | 6.000 | 3.000 | 1000 | 25.000 | 25.000 | 10.000 | 45.877 | 30.000 |
2.6 | Đường trục chính trung tâm huyện Vĩnh Lộc nối QL217 với QL45 (thuộc khu du lịch Thành Nhà Hồ) huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | 149.778 | 149.778 | 149.778 | 18.500 | 25.000 | 20.000 | 50.278 | 36.000 | |||
2.7 | Dự án nối khu DTLS Lam Kinh với đường Hồ Chí Minh | Sở VHTTDL | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 100 | 10.000 | 9.900 | |||||
2.8 | Đầu tư xây dựng tuyến đường 520 đến Quốc lộ 45 vào Khu du lịch sinh thái Bến En | UBND huyện Như Thanh | 80.006 | 80.006 | 80.006 | 10.909 | 10.000 | 8.000 | 30.000 | 21.097 | |||
2.9 | Dự án đường bộ ven biển qua địa phận tỉnh Thanh Hoá (tiểu dự án 4: Đoạn từ Đại lộ Nam Sông Mã, Sầm Sơn đến Cầu Ghép, Quảng Xương) | Sở Giao thông Vận tải | 1.480.000 | 1.374.662 | 5.337 | 1.369.325 | 3407 | 1930 | 668.758 | 468.500 | 82.067 | 150.000 | |
2.10 | Dự án đường giao thông từ xã Lũng Niêm đi khu du lịch Thác Hiêu, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước | UBND huyện Bá Thước | 35.000 | 35.000 | 22.500 | 12.500 | 12.500 | 5.000 | 1.600 | 15.900 |
228
Dự án đường giao thông nối tiếp từ bản Khuyn xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước đi xã Tự Do, Lạc Sơn, Hoà Bình | UBND H. Bá Thước | 17.000 | 17.000 | 17.000 | 5.000 | 4.500 | 7.500 | ||||||
2.12 | Dự án xây dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao đường vào Động Tiên Sơn đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hoá Hàm Rồng, TP. Thanh Hoá | BQL Di tích lịch sử văn hoá Hàm Rồng, thành phố Thanh Hoá | 10.800 | 8.800 | 8.800 | 3.600 | 4.200 | 1000 | |||||
II | Cơ sở hạ tầng phục vụ đường sông | 134.423 | 134.423 | 3.895 | 130.528 | 0 | 0 | 69.500 | 12.400 | 8.995 | 13.528 | 30.000 | |
1 | Cầu Bê tông cốt thép đi xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thuỷ | Sở Giao thông Vận tải | 130.528 | 130.528 | 130.528 | 69.000 | 10.000 | 8.000 | 13.528 | 30.000 | |||
2 | Xây dựng cầu tàu du lịch, nạo vét luồng lạch tại bến thuyền du lịch đền Cô Bơ | UBND huyện Hà Trung | 600 | 600 | 600 | 600 | |||||||
3 | Hỗ trợ xây dựng Trung tâm đón tiếp khách, nâng cấp cầu tàu du lịch tại bến thuyền Hàm Rồng (thành phố Thanh Hoá) | UBND TP Thanh Hoá | 600 | 600 | 600 | 600 | |||||||
4 | Hỗ trợ xây dựng cầu tàu du lịch, nạo vét luồng lạch bến thuyền tại Thiền viện Trúc Lâm | UBND TP Thanh Hoá | 600 | 600 | 600 | 600 | |||||||
5 | Hỗ trợ xây dựng cầu tàu du lịch, nạo vét luồng lạch bến thuyền cụm di tích chùa Khải Nam | UBND TP Sầm Sơn | 600 | 600 | 600 | 600 |
229
Dự án lắp đặt các biển chỉ dẫn; biển cảnh báo nguy hiểm, luồng lạch tàu thuyền, phát quang tầm nhìn | Sở Giao thông Vận tải | 500 | 500 | 500 | 500 | ||||||||
7 | Hỗ trợ xây dựng biển hiệu nội quy, quy định về hoạt động du lịch đường sông tại các bến thuyền (4 bến) | Sở VHTTDL | 195 | 195 | 195 | 195 | |||||||
8 | Bổ sung biển chỉ dẫn, cảnh báo nguy hiểm, hướng dẫn giao thông đường sông (trên Sông Mã) | Sở VHTTDL | 800 | 800 | 800 | 800 | |||||||
IV | Hệ thống nước thải, rác thải, điện nước | 157.168 | 151.848 | 151.848 | 0 | 0 | 1.042 | 2.082 | 13.042 | 20.000 | 50.000 | 65.682 | |
1 | Hệ thống thoát nước thải TP Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | 4.168 | 4.166 | 4.166 | 1.042 | 2082 | 1042 | |||||
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống nước thải, nước mưa phía Tây đường Hồ Xuân Hương | UBND thành phố Sầm Sơn | 153.000 | 147.682 | 147.682 | 12000 | 20.000 | 50.000 | 65.682 | ||||
VI | Cơ sở hạ tầng làng nghề | 60.000 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.000 | 4.000 | |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch làng nghề: Đường giao thông đến làng nghề, đường nội bộ, khu đón tiếp, nhà trưng bày sản phẩm - quy trình sản xuất, nhà vệ sinh công cộng, bãi đỗ xe, hệ thống xử lý rác, nước thải, hệ thống điện, nước. | Sở Công thương; Nhà Đầu tư | 60.000 | 8.000 | 8.000 | 4.000 | 4.000 |
230