Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020


10

Công suất sử dụng phòng

%

66,7

68,9

67,2

67,5

68,9

69,3

50,27


11

Mức chi tiêu bình quân/ ngày / khách









- Khách Quốc tế

USD

85

87

88

91

93

100

95

- Khách Nội địa

‘Tr/đ

454

510

562

630

705

916

650


12

DN lữ hành

DN

56

60

67

66

41

38

38

Trong đó DNLH quốc tế

DN

4

5

4

4

6

8

8

13

Thị trường khách du lịch nước ngoài

%








13.1

Trung Quốc

%

31,5

32,5

33,7

30,9

31,3

31,7

31,7

13.2

Hàn Quốc

%

3,5

3,8

4,1

5,2

5,3

5,5

5,9

13.3

Mỹ

%

3,8

4,2

3,9

3,9

3,9

3,8

4,7

13.4

Nhật Bản

%

7,9

8,1

8,4

8,2

8,2

8,3

9,2

13.5

Đài Loan (TQ)

%

4,6

4,4

3,7

4,3

4,5

4,6

4,8

13.6

Nga

%

2,4

2,7

2,9

2,9

2,7

2,8

5,1

13.7

Thái Lan

%

6,5

6,6

5,8

5,4

5,3

5,2

4,9

13.8

Pháp

%

6,1

6,0

6,2

6,1

6

5,9

7,1

13.9

Malaisia

%

2,4

3,8

3,7

3,5

3,3

3,4

3,2

13.10

Singapo

%

9,3

9,5

9,3

9,4

9,6

9,7

9,1

13.11

Anh

%

2,5

2,4

2,1

2,5

2,4

2,3

2,4

13.12

Canada

%

4,7

4,7

5,2

5,0

5,1

5

4,7

13.13

Các thị trường khác

%

14,8

11,3

11,0

12,7

12,4

11,8

7,2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.

Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 29


Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá


215


Phụ lục 8. NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020

Đơn vị: Người



STT


Chỉ tiêu

Năm

Tốc độ tăng trưởng (%)


2014


2015


2016


2017


2018


2019


2020


2015/2014


2016/2015


2017/2016


2018/2017


2019/2018


2020/2019

Bình quân giai

đoạn


1


Giới tính

Tổng số

16.460

18.600

20.800

24.300

28.400

33.500

40.600

13,00

11,83

16,83

16,87

17,96

21,19

16,28

Nam

9.580

4.700

12.147

14.313

16.756

19604

23769

-50,94

158,45

17,83

17,07

17,00

21,25

30,11

Nữ

6.880

13.900

8.653

9.987

11.644

13.896

16.831

102,03

-37,75

15,42

16,59

19,34

21,12

22,79


2


Trình

độ

Tổng số

16.460

18.600

20.800

24.300

28.400

33.500

40.600

13,00

11,83

16,83

16,87

17,96

21,19

16,28

Đại học,

trên ĐH


1.280


1.500


1.700


2.050


2.520


3076


4000


17,19


13,33


20,59


22,93


22,06


30,04


21,02

CĐ, TC

4.000

4.600

5.400

6.600

8.100

9884

13000

15,00

17,39

22,22

22,73

22,02

31,53

21,82

Đào tạo

nghề


5.800


7.400


8.100


9.400


11.320


13.440


15.400


27,59


9,46


16,05


20,43


18,73


14,58


17,81

Chưa

qua ĐT


5.380


5.100


5.600


6.250


6.460


7.100


8.200


-5,20


9,80


11,61


3,36


9,91


15,49


7,49


Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá



216


Phụ lục 9. GDP VÀ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020



TT


Chỉ tiêu


ĐVT

Năm

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

1

GDP theo ngành kinh tế









1.1

GRDP theo giá hiện hành










Theo ngành kinh tế

Tỷ đồng

96.185

107.408

119.541

133.281

164.449

195.853

229.871


- Dịch vụ

"

36.041

41.320

46.412

53.247

58.957

64.957

72.258


- Công nghiệp, xây dựng

"

37.623

42.218

48.527

56.636

74.724

92.202

113.387


- Thủy sản - nông - lâm

"

18.602

19.150

19.595

18.874

20.410

21.456

22.985


- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

3.919

4.720

5.007

4.524

10.358

17.238

21.241

1.2

Cơ cấu GDP theo giá hiện hành










Theo ngành kinh tế

%









- Dịch vụ

"

37,47

38,47

38,83

39,95

35,85

33,17

31,43


- Công nghiệp, xây dựng

"

39,12

39,31

40,59

42,49

45,44

47,08

49,33


- Thủy sản - nông - lâm

"

19,34

17,83

16,39

14,16

12,41

10,96

10,00


- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

4,07

4,39

4,19

3,39

6,30

8,80

9,24

2

Vốn đầu tư phát triển

Tỷ đồng

85.557,4

112.980,4

119.672,8

105.175,6

101.978,8

125.000,0

157.000,0

2.1

Theo ngành

Tỷ đồng

85.557,4

112.980,4

119.672,8

105.175,6

101.978,8

125.000,0

157.000,0


- Dịch vụ

"

32.257,2

48.670,0

55.574,4

63.681,0

64.559,9

72.661,0

92.721,0


- Công nghiệp - xây dựng

"

48.011,4

59.014,0

58.758,8

36.047,7

31.726,0

46.215,0

55.664,0


- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

5.288,9

5.296,4

5.339,6

5.446,9

5.692,9

6.124,0

8.615,0


217


2.2

Theo nguồn vốn

Tỷ đồng

85.557,4

112.980,4

119.672,8

105.175,6

101.978,8

125.000,0

157.000,0


- Vốn khu vực nhà nước

"

20.679,1

22.248,1

27.387,4

29.493,8

29.624,1

31.668,0

29.070,0


- Vốn khu vực ngoài nhà nước


27.947,5

32.274,2

43.454,8

52.255,2

56.024,8

70.288,0

99.320,0


- Vốn đầu tư nước ngoài

"

36.930,9

58.458,1

48.830,6

23.426,6

16.329,9

23.044,0

28.610,0

3

Cơ cấu vốn đầu tư phát triển









3.1

Theo ngành

%

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00


- Dịch vụ

"

37,70

43,08

46,44

60,55

63,31

100,00

100


- Công nghiệp - xây dựng

"

56,12

52,23

49,10

34,27

31,11

58,13

59,06


- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

6,18

4,69

4,46

5,18

5,58

36,97

35,45

3.2

Theo nguồn vốn

%

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00


- Vốn khu vực nhà nước

"

24,17

19,69

22,89

28,04

29,05

25,33

18,52


- Vốn khu vực ngoài nhà nước

"

32,67

28,57

36,31

49,68

54,94

56,23

63,26


- Vốn đầu tư nước ngoài

"

43,17

51,74

40,80

22,27

16,01

18,44

18,22


4

Tỷ lệ vốn đầu tư/ GRDP (giá hiện hành)


%


88,95


105,19


100,11


78,91


62,01


63,82


68,3

5

Hệ số ICOR

Lần

12,68

14,85

13,61

10,63

5,39

4,87

6,89

Nguồn: Báo cáo kinh tế xã hội tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2014 - 2020


218


Phụ lục 10. CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020

Đơn vị: Triệu đồng



TT


Tên dự án


Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương

Tổng số vốn

được duyệt

Chi NSNN


Tổng các dự án cơ sở hạ tầng du lịch



18.527.083

4.205.500


1

Dự án khuôn viên bãi biển phía Đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

QĐ số 5383/QĐ-UBND ngày 22/12/2015


315.932


200.000


2

Cải tạo, nâng cấp Đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn (đọan từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài)

UBND thành phố Sầm Sơn

QĐ số 4525/QĐ-UBND ngày 02/11/2015


450.000


385.000


3

Nâng cấp đường tính 506B đoạn từ xã Thọ Lập đi Khu Di tích lịch sử Lam Kinh

UBND huyện Thọ Xuân

QĐ số 3607/QĐ - UBND ngày 28/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh


23.250


21000


4

Dự án đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối GĐ1 đại lộ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn


Sở Giao thông Vận tải


QĐ số 3998/QĐ-UBND ngày 12/10/2015


126.203


103.000


5

Dự án nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

QĐ số 4321/QĐ-UBND ngày 28/10/2015


8.050.000


200.000


6

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến Thác Ma Hao và Bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh


UBND huyện Lang Chánh


QĐ số 4424/QĐ-UBND ngày 30/10/2015


37.952


20.000


7

Dự án đường giao thông từ xã Lũng Niêm đi khu du lịch Thác Hiêu, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước

UBND huyện Bá Thước

QĐ số 4414/QĐ - UBND ngày 30/10/2015


35.000


17.000

219



8

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Minh và Di tích quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc


UBND huyện Vĩnh Lộc


QĐ số 4426/QĐ - UBND ngày 30/10/2015


44.992


19.000


9

Dự án xây dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao đường vào Động Tiên Sơn đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hoá Hàm Rồng, TP. Thanh Hoá

BQL Di tích lịch sử văn hoá Hàm Rồng, thành phố

Thanh Hoá


QĐ số 4432/QĐ - UBND ngày 30/10/2015


10.413


7.800


10

Dự án đường bộ ven biển qua địa phận tỉnh Thanh Hoá (tiểu dự án 4: Đoạn từ Đại lộ Nam Sông Mã, Sầm Sơn đến Cầu Ghép, Quảng Xương)


Sở Giao thông Vận tải



1.480.000


236.184


11

Đầu tư xây dựng tuyến đường 520 đến Quốc lộ 45 vào Khu du lịch sinh thái Bến En

UBND huyện Như Thanh

QĐ số 958/QĐ - UBND ngày 18/03/2016


80.006


10.909


12

Nâng cấp, cải tạo Đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hoá (Giai đoạn 1)

UBND huyện Hoằng Hoá

QĐ số 797/QĐ - UBND ngày 10/3/2016


180.840


54.000


13

Đường giao thông đến Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hoá

UBND huyện Hoằng Hoá

QĐ số 3808/QĐ - UBND ngày 30/10/2013


135.877


37.000


14

Dự án cải tạo, nâng cấp đường Lý Tự Trọng, thành phố Sầm Sơn giai đoạn 2 (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Bà Triệu kéo dài)


UBND TP

Sầm Sơn

Quyết định số 3737/QĐ - UBND ngày 27/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh


31.656


2.640


15

Dự án cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba thôn 8, xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn.


UBND huyện Triệu Sơn

Quyết định số 3998/QĐ - UBND ngày 12/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh


99.293


1.200


220



16


Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống nước thải, nước mưa phía Tây đường Hồ Xuân Hương


UBND thành phố Sầm Sơn

Quyết định số 1898/QĐ - UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh


153.000


12.000


17

Dự án cải tạo, nâng cấp đường Đồng Cổ (đoạn từ đường Hàm Long đến Thiền Viện Trúc Lâm Hàm Rồng)


BQL DTLS VH

Hàm Rồng


Quyết định số 2392/QĐ - UBND ngày 05/7/2016


11.813


5.000


18

Dự án đường giao thông nối tiếp từ bản Khuyn xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước đi xã Tự Do, Lạc Sơn, Hoà Bình


UBND huyện Bá Thước

4938/QĐ - UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh


15.000


1.500


19

Dự án cải tạo, nâng cấp đường Đồng Cổ (đoạn từ đường Hàm Long đến Thiền Viện Trúc Lâm Hàm Rồng)


BQL DTLS VH

Hàm Rồng


QĐ 3113/QĐ - UBND ngày 05/4/2017


11.753


9.500


20

Đường trục chính trung tâm huyện Vĩnh Lộc nối QL217 với QL45 (thuộc khu du lịch Thành Nhà Hồ), huyện Vĩnh Lộc


UBND H. Vĩnh Lộc

Quyết định số 4272/QĐ - UBND ngày 02/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh


149.778


45.000


21

Cầu Bê tông cốt thép đi xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thuỷ

Sở Giao thông Vận tải

QĐ số 3566/QĐ-UBND ngày 08/10/2010


130.528


18.000


22

Đường giao thông đến Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hằng Hoá

UBND huyện Hoằng Hoá

QĐ số 3808/QĐ - UBND ngày 30/10/2013


135.877


35.000


23

Dự án đường Bà Triệu, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Vành Đai)


UBND TP Sầm Sơn

Quyết định 2515/QĐ - UBND ngày 19/7/2013


54.492


16.031


221



24


Nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn từ xã Thọ Lập đi Khu Di tích lịch sử Lam Kinh


UBND huyện Thọ Xuân

QĐ số 3607/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh


83.464


3.000


25

Cải tạo, nâng cấp Đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài)

UBND thành phố Sầm Sơn

QĐ số 4525/QĐ - UBND ngày 02/11/2015


455.655


20.000


26

Dự án đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối GĐ1 đại lộ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn


Sở Giao thông Vận tải


QĐ số 3998/QĐ - UBND ngày 12/10/2015


126.203


10.872


27

Dự án nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

QĐ số 4321/QĐ - UBND ngày 28/10/2015


159.894


35.000


28

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến Thác Ma Hao và Bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh


UBDN huyện Lang Chánh


QĐ số 4424/QĐ - UBND ngày 30/10/2015


37.952


19.375


29

Dự án đường giao thông từ xã Lũng Niêm đi khu du lịch Thác Hiêu, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước

UBND huyện Bá Thước

QĐ số 4414/QĐ - UBND ngày 30/10/2015


35.000


15.600


30

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Minh và Di tích quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc


UBND huyện Vĩnh Lộc


QĐ số 4426/QĐ - UBND ngày 30/10/2015


86.278


51.500


31

Dự án cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba thôn 8, xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn


UBND huyện Triệu Sơn

Quyết định số 3998/QĐ - UBND ngày 12/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh


92.995


92.995


222

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/04/2023