Công suất sử dụng phòng | % | 66,7 | 68,9 | 67,2 | 67,5 | 68,9 | 69,3 | 50,27 | |
11 | Mức chi tiêu bình quân/ ngày / khách | ||||||||
- Khách Quốc tế | USD | 85 | 87 | 88 | 91 | 93 | 100 | 95 | |
- Khách Nội địa | ‘Tr/đ | 454 | 510 | 562 | 630 | 705 | 916 | 650 | |
12 | DN lữ hành | DN | 56 | 60 | 67 | 66 | 41 | 38 | 38 |
Trong đó DNLH quốc tế | DN | 4 | 5 | 4 | 4 | 6 | 8 | 8 | |
13 | Thị trường khách du lịch nước ngoài | % | |||||||
13.1 | Trung Quốc | % | 31,5 | 32,5 | 33,7 | 30,9 | 31,3 | 31,7 | 31,7 |
13.2 | Hàn Quốc | % | 3,5 | 3,8 | 4,1 | 5,2 | 5,3 | 5,5 | 5,9 |
13.3 | Mỹ | % | 3,8 | 4,2 | 3,9 | 3,9 | 3,9 | 3,8 | 4,7 |
13.4 | Nhật Bản | % | 7,9 | 8,1 | 8,4 | 8,2 | 8,2 | 8,3 | 9,2 |
13.5 | Đài Loan (TQ) | % | 4,6 | 4,4 | 3,7 | 4,3 | 4,5 | 4,6 | 4,8 |
13.6 | Nga | % | 2,4 | 2,7 | 2,9 | 2,9 | 2,7 | 2,8 | 5,1 |
13.7 | Thái Lan | % | 6,5 | 6,6 | 5,8 | 5,4 | 5,3 | 5,2 | 4,9 |
13.8 | Pháp | % | 6,1 | 6,0 | 6,2 | 6,1 | 6 | 5,9 | 7,1 |
13.9 | Malaisia | % | 2,4 | 3,8 | 3,7 | 3,5 | 3,3 | 3,4 | 3,2 |
13.10 | Singapo | % | 9,3 | 9,5 | 9,3 | 9,4 | 9,6 | 9,7 | 9,1 |
13.11 | Anh | % | 2,5 | 2,4 | 2,1 | 2,5 | 2,4 | 2,3 | 2,4 |
13.12 | Canada | % | 4,7 | 4,7 | 5,2 | 5,0 | 5,1 | 5 | 4,7 |
13.13 | Các thị trường khác | % | 14,8 | 11,3 | 11,0 | 12,7 | 12,4 | 11,8 | 7,2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phần Thông Tin Về Giải Pháp Tài Chính (Đánh Dấu X Vào Câu Trả Lời Mà Quý Vị Cho Là Phù Hợp)
- Ông/bà Cho Biết Mức Độ Quan Trọng Của Các Yếu Tố Sau Đối Với Phát Triển Du Lịch Bền Vững?
- Đánh Giá Về Mức Độ Hỗ Trợ Làng Nghề Du Lịch Hiện Nay
- Chi Nsnn Cho Cơ Sở Hạ Tầng Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Chi Nsnn Cho Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Vốn Đầu Tư Phát Triển Sản Phẩm Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.
Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá
215
Phụ lục 8. NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Đơn vị: Người
Chỉ tiêu | Năm | Tốc độ tăng trưởng (%) | ||||||||||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2015/2014 | 2016/2015 | 2017/2016 | 2018/2017 | 2019/2018 | 2020/2019 | Bình quân giai đoạn | |||
1 | Giới tính | Tổng số | 16.460 | 18.600 | 20.800 | 24.300 | 28.400 | 33.500 | 40.600 | 13,00 | 11,83 | 16,83 | 16,87 | 17,96 | 21,19 | 16,28 |
Nam | 9.580 | 4.700 | 12.147 | 14.313 | 16.756 | 19604 | 23769 | -50,94 | 158,45 | 17,83 | 17,07 | 17,00 | 21,25 | 30,11 | ||
Nữ | 6.880 | 13.900 | 8.653 | 9.987 | 11.644 | 13.896 | 16.831 | 102,03 | -37,75 | 15,42 | 16,59 | 19,34 | 21,12 | 22,79 | ||
2 | Trình độ | Tổng số | 16.460 | 18.600 | 20.800 | 24.300 | 28.400 | 33.500 | 40.600 | 13,00 | 11,83 | 16,83 | 16,87 | 17,96 | 21,19 | 16,28 |
Đại học, trên ĐH | 1.280 | 1.500 | 1.700 | 2.050 | 2.520 | 3076 | 4000 | 17,19 | 13,33 | 20,59 | 22,93 | 22,06 | 30,04 | 21,02 | ||
CĐ, TC | 4.000 | 4.600 | 5.400 | 6.600 | 8.100 | 9884 | 13000 | 15,00 | 17,39 | 22,22 | 22,73 | 22,02 | 31,53 | 21,82 | ||
Đào tạo nghề | 5.800 | 7.400 | 8.100 | 9.400 | 11.320 | 13.440 | 15.400 | 27,59 | 9,46 | 16,05 | 20,43 | 18,73 | 14,58 | 17,81 | ||
Chưa qua ĐT | 5.380 | 5.100 | 5.600 | 6.250 | 6.460 | 7.100 | 8.200 | -5,20 | 9,80 | 11,61 | 3,36 | 9,91 | 15,49 | 7,49 |
Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá
216
Phụ lục 9. GDP VÀ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Chỉ tiêu | ĐVT | Năm | |||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
1 | GDP theo ngành kinh tế | ||||||||
1.1 | GRDP theo giá hiện hành | ||||||||
Theo ngành kinh tế | Tỷ đồng | 96.185 | 107.408 | 119.541 | 133.281 | 164.449 | 195.853 | 229.871 | |
- Dịch vụ | " | 36.041 | 41.320 | 46.412 | 53.247 | 58.957 | 64.957 | 72.258 | |
- Công nghiệp, xây dựng | " | 37.623 | 42.218 | 48.527 | 56.636 | 74.724 | 92.202 | 113.387 | |
- Thủy sản - nông - lâm | " | 18.602 | 19.150 | 19.595 | 18.874 | 20.410 | 21.456 | 22.985 | |
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | 3.919 | 4.720 | 5.007 | 4.524 | 10.358 | 17.238 | 21.241 | |
1.2 | Cơ cấu GDP theo giá hiện hành | ||||||||
Theo ngành kinh tế | % | ||||||||
- Dịch vụ | " | 37,47 | 38,47 | 38,83 | 39,95 | 35,85 | 33,17 | 31,43 | |
- Công nghiệp, xây dựng | " | 39,12 | 39,31 | 40,59 | 42,49 | 45,44 | 47,08 | 49,33 | |
- Thủy sản - nông - lâm | " | 19,34 | 17,83 | 16,39 | 14,16 | 12,41 | 10,96 | 10,00 | |
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | 4,07 | 4,39 | 4,19 | 3,39 | 6,30 | 8,80 | 9,24 | |
2 | Vốn đầu tư phát triển | Tỷ đồng | 85.557,4 | 112.980,4 | 119.672,8 | 105.175,6 | 101.978,8 | 125.000,0 | 157.000,0 |
2.1 | Theo ngành | Tỷ đồng | 85.557,4 | 112.980,4 | 119.672,8 | 105.175,6 | 101.978,8 | 125.000,0 | 157.000,0 |
- Dịch vụ | " | 32.257,2 | 48.670,0 | 55.574,4 | 63.681,0 | 64.559,9 | 72.661,0 | 92.721,0 | |
- Công nghiệp - xây dựng | " | 48.011,4 | 59.014,0 | 58.758,8 | 36.047,7 | 31.726,0 | 46.215,0 | 55.664,0 | |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | 5.288,9 | 5.296,4 | 5.339,6 | 5.446,9 | 5.692,9 | 6.124,0 | 8.615,0 |
217
Theo nguồn vốn | Tỷ đồng | 85.557,4 | 112.980,4 | 119.672,8 | 105.175,6 | 101.978,8 | 125.000,0 | 157.000,0 | |
- Vốn khu vực nhà nước | " | 20.679,1 | 22.248,1 | 27.387,4 | 29.493,8 | 29.624,1 | 31.668,0 | 29.070,0 | |
- Vốn khu vực ngoài nhà nước | 27.947,5 | 32.274,2 | 43.454,8 | 52.255,2 | 56.024,8 | 70.288,0 | 99.320,0 | ||
- Vốn đầu tư nước ngoài | " | 36.930,9 | 58.458,1 | 48.830,6 | 23.426,6 | 16.329,9 | 23.044,0 | 28.610,0 | |
3 | Cơ cấu vốn đầu tư phát triển | ||||||||
3.1 | Theo ngành | % | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
- Dịch vụ | " | 37,70 | 43,08 | 46,44 | 60,55 | 63,31 | 100,00 | 100 | |
- Công nghiệp - xây dựng | " | 56,12 | 52,23 | 49,10 | 34,27 | 31,11 | 58,13 | 59,06 | |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | 6,18 | 4,69 | 4,46 | 5,18 | 5,58 | 36,97 | 35,45 | |
3.2 | Theo nguồn vốn | % | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
- Vốn khu vực nhà nước | " | 24,17 | 19,69 | 22,89 | 28,04 | 29,05 | 25,33 | 18,52 | |
- Vốn khu vực ngoài nhà nước | " | 32,67 | 28,57 | 36,31 | 49,68 | 54,94 | 56,23 | 63,26 | |
- Vốn đầu tư nước ngoài | " | 43,17 | 51,74 | 40,80 | 22,27 | 16,01 | 18,44 | 18,22 | |
4 | Tỷ lệ vốn đầu tư/ GRDP (giá hiện hành) | % | 88,95 | 105,19 | 100,11 | 78,91 | 62,01 | 63,82 | 68,3 |
5 | Hệ số ICOR | Lần | 12,68 | 14,85 | 13,61 | 10,63 | 5,39 | 4,87 | 6,89 |
Nguồn: Báo cáo kinh tế xã hội tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2014 - 2020
218
Phụ lục 10. CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG DU LỊCH TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương | Tổng số vốn được duyệt | Chi NSNN | |
Tổng các dự án cơ sở hạ tầng du lịch | 18.527.083 | 4.205.500 | |||
1 | Dự án khuôn viên bãi biển phía Đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | QĐ số 5383/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 315.932 | 200.000 |
2 | Cải tạo, nâng cấp Đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn (đọan từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài) | UBND thành phố Sầm Sơn | QĐ số 4525/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 | 450.000 | 385.000 |
3 | Nâng cấp đường tính 506B đoạn từ xã Thọ Lập đi Khu Di tích lịch sử Lam Kinh | UBND huyện Thọ Xuân | QĐ số 3607/QĐ - UBND ngày 28/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | 23.250 | 21000 |
4 | Dự án đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối GĐ1 đại lộ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn | Sở Giao thông Vận tải | QĐ số 3998/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 126.203 | 103.000 |
5 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | QĐ số 4321/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 8.050.000 | 200.000 |
6 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến Thác Ma Hao và Bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh | UBND huyện Lang Chánh | QĐ số 4424/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 37.952 | 20.000 |
7 | Dự án đường giao thông từ xã Lũng Niêm đi khu du lịch Thác Hiêu, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước | UBND huyện Bá Thước | QĐ số 4414/QĐ - UBND ngày 30/10/2015 | 35.000 | 17.000 |
219
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Minh và Di tích quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | QĐ số 4426/QĐ - UBND ngày 30/10/2015 | 44.992 | 19.000 | |
9 | Dự án xây dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao đường vào Động Tiên Sơn đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hoá Hàm Rồng, TP. Thanh Hoá | BQL Di tích lịch sử văn hoá Hàm Rồng, thành phố Thanh Hoá | QĐ số 4432/QĐ - UBND ngày 30/10/2015 | 10.413 | 7.800 |
10 | Dự án đường bộ ven biển qua địa phận tỉnh Thanh Hoá (tiểu dự án 4: Đoạn từ Đại lộ Nam Sông Mã, Sầm Sơn đến Cầu Ghép, Quảng Xương) | Sở Giao thông Vận tải | 1.480.000 | 236.184 | |
11 | Đầu tư xây dựng tuyến đường 520 đến Quốc lộ 45 vào Khu du lịch sinh thái Bến En | UBND huyện Như Thanh | QĐ số 958/QĐ - UBND ngày 18/03/2016 | 80.006 | 10.909 |
12 | Nâng cấp, cải tạo Đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hoá (Giai đoạn 1) | UBND huyện Hoằng Hoá | QĐ số 797/QĐ - UBND ngày 10/3/2016 | 180.840 | 54.000 |
13 | Đường giao thông đến Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hoá | UBND huyện Hoằng Hoá | QĐ số 3808/QĐ - UBND ngày 30/10/2013 | 135.877 | 37.000 |
14 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường Lý Tự Trọng, thành phố Sầm Sơn giai đoạn 2 (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Bà Triệu kéo dài) | UBND TP Sầm Sơn | Quyết định số 3737/QĐ - UBND ngày 27/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 31.656 | 2.640 |
15 | Dự án cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba thôn 8, xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn. | UBND huyện Triệu Sơn | Quyết định số 3998/QĐ - UBND ngày 12/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh | 99.293 | 1.200 |
220
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống nước thải, nước mưa phía Tây đường Hồ Xuân Hương | UBND thành phố Sầm Sơn | Quyết định số 1898/QĐ - UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 153.000 | 12.000 | |
17 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường Đồng Cổ (đoạn từ đường Hàm Long đến Thiền Viện Trúc Lâm Hàm Rồng) | BQL DTLS VH Hàm Rồng | Quyết định số 2392/QĐ - UBND ngày 05/7/2016 | 11.813 | 5.000 |
18 | Dự án đường giao thông nối tiếp từ bản Khuyn xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước đi xã Tự Do, Lạc Sơn, Hoà Bình | UBND huyện Bá Thước | 4938/QĐ - UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15.000 | 1.500 |
19 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường Đồng Cổ (đoạn từ đường Hàm Long đến Thiền Viện Trúc Lâm Hàm Rồng) | BQL DTLS VH Hàm Rồng | QĐ 3113/QĐ - UBND ngày 05/4/2017 | 11.753 | 9.500 |
20 | Đường trục chính trung tâm huyện Vĩnh Lộc nối QL217 với QL45 (thuộc khu du lịch Thành Nhà Hồ), huyện Vĩnh Lộc | UBND H. Vĩnh Lộc | Quyết định số 4272/QĐ - UBND ngày 02/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | 149.778 | 45.000 |
21 | Cầu Bê tông cốt thép đi xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thuỷ | Sở Giao thông Vận tải | QĐ số 3566/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 | 130.528 | 18.000 |
22 | Đường giao thông đến Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hằng Hoá | UBND huyện Hoằng Hoá | QĐ số 3808/QĐ - UBND ngày 30/10/2013 | 135.877 | 35.000 |
23 | Dự án đường Bà Triệu, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Vành Đai) | UBND TP Sầm Sơn | Quyết định 2515/QĐ - UBND ngày 19/7/2013 | 54.492 | 16.031 |
221
Nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn từ xã Thọ Lập đi Khu Di tích lịch sử Lam Kinh | UBND huyện Thọ Xuân | QĐ số 3607/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | 83.464 | 3.000 | |
25 | Cải tạo, nâng cấp Đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài) | UBND thành phố Sầm Sơn | QĐ số 4525/QĐ - UBND ngày 02/11/2015 | 455.655 | 20.000 |
26 | Dự án đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối GĐ1 đại lộ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn | Sở Giao thông Vận tải | QĐ số 3998/QĐ - UBND ngày 12/10/2015 | 126.203 | 10.872 |
27 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | QĐ số 4321/QĐ - UBND ngày 28/10/2015 | 159.894 | 35.000 |
28 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến Thác Ma Hao và Bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh | UBDN huyện Lang Chánh | QĐ số 4424/QĐ - UBND ngày 30/10/2015 | 37.952 | 19.375 |
29 | Dự án đường giao thông từ xã Lũng Niêm đi khu du lịch Thác Hiêu, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước | UBND huyện Bá Thước | QĐ số 4414/QĐ - UBND ngày 30/10/2015 | 35.000 | 15.600 |
30 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Minh và Di tích quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | QĐ số 4426/QĐ - UBND ngày 30/10/2015 | 86.278 | 51.500 |
31 | Dự án cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba thôn 8, xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn | UBND huyện Triệu Sơn | Quyết định số 3998/QĐ - UBND ngày 12/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh | 92.995 | 92.995 |
222