Phụ lục 16. CHI NSNN CHO CÁC LÀNG NGHỀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung thực hiện | Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2014 - 2020 | |||
Tổng | Ngân sách NN | Xã hội hoá | ||
Tổng cộng | 201.000 | 44.800 | 156.200 | |
A | Các làng nghề du lịch | 161.000 | 33.800 | 127.200 |
1 | Làng nghề bánh gai Tứ Trụ, xã Thọ Diên, huyện Thọ Xuân | 14.800 | 3.050 | 11.750 |
1.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Mặt bằng đất tại làng Thịnh Mỹ giáp đường tỉnh lộ 516 diện tích khoảng 500 m2 | 7.500 | 800 | 6.700 |
1.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 5.300 | 900 | 4.400 |
1.3 | Đào tạo nghề, truyền nghề, tập huấn công tác vệ sinh ATTP; trình diễn kỹ thuật | 1.000 | 500 | 500 |
1.4. | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, xây dựng thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
1.5 | Thành lập DN, HTX, đào tạo nâng cao năng lực quản lý SX, KD; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các cơ sở làng nghề | 500 | 500 | 0 |
2 | Làng nghề SX Chiếu Cói, cụm công nghiệp liên thị xã thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn | 13.000 | 2.850 | 10.150 |
2.1. | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Cụm công nghiệp liên xã thị trấn Nga Sơn | 5.000 | 500 | 4.500 |
2.2. | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 5.000 | 500 | 4.500 |
2.3. | Trình diễn mô hình sản suất, đào tạo nghề, truyền nghề, máy móc thiết bị | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
2.4. | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
2.5 | Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các cơ sở làng nghề | 500 | 500 | |
3 | Làng nghề Đúc đồng, Xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hoá | 9.300 | 2.350 | 6.950 |
3.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Lồng nghép trong mặt bằng đất tại 02 doanh nghiệp sản xuất trong cụm nghề xã | 5.000 | 600 | 4.400 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chi Nsnn Cho Cơ Sở Hạ Tầng Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Chi Nsnn Cho Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Vốn Đầu Tư Phát Triển Sản Phẩm Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 34
Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.
247
Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 2.300 | 400 | 1.900 | |
3.3. | Trình diễn mô hình sản suất, đào tạo nghề, truyền nghề. | 1.000 | 500 | 500 |
3.4. | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
3.5 | Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các cơ sở, hộ làng nghề | 500 | 500 | |
4 | Làng nghề Dệt thổ cẩm, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thuỷ | 14.200 | 2.450 | 11.750 |
4.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Khu dịch vụ và giới thiệu đặc sản, văn hoá truyền thống bản địa trong không gian KDL đã được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 KDL suối cá cẩm lương tại quyết định số 2160/QĐUBND ngày 09/7/2014. | 5.500 | 550 | 4.950 |
4.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 7.300 | 850 | 6.450 |
4.3 | Đào tạo nghề, truyền nghề. | 400 | 200 | 200 |
4.4. | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm. | 500 | 350 | 150 |
4.5 | Thành lập DN, HTX, đào tạo nâng cao năng lực quản lý SX, KD; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các cơ sở làng nghề | 500 | 500 | |
5 | Làng nghề sản xuất Nước mắm Ba Làng, xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia | 17.000 | 3.050 | 13.950 |
5.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Nhà văn hoá thôn (làng) Quảng Minh có diện tích đất 500m2 | 7.500 | 750 | 6.750 |
5.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 750 | 950 | 6.950 |
5.3 | Đào tạo nghề, truyền nghề, tập huấn công tác vệ sinh ATTP. | 1.000 | 500 | 500 |
5.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
5.5. | Nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch | 500 | 500 | |
6 | Làng nghề SX Nem chua, thị trấn Tào Xuyên, TP Thanh Hoá | 11.000 | 2.050 | 8.950 |
6.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Nhà văn hoá Khu phố Nghĩa Sơn | 7.500 | 750 | 6.750 |
6.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 2.000 | 200 | 1.800 |
6.3 | Đào tạo nghề, truyền nghề, tập huấn công tác vệ sinh ATTP | 500 | 250 | 250 |
6.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
248
Thành lập DN, HTX, đào tạo nâng cao năng lực quản lý SX, KD; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các cơ sở làng nghề | 500 | 500 | ||
7 | Làng nghề SX Đá, xã Đông Hưng, TP. Thanh Hoá | 7.500 | 2.350 | 5.150 |
7.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu nghề: Địa điểm giới thiệu cụm công nghiệp xã Đông Hưng | 2.500 | 500 | 2.000 |
7.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 3.000 | 500 | 2.500 |
7.3 | Trình diễn mô hình sản xuất, đào tạo nghề, truyền nghề, máy móc thiết bị | 1.000 | 500 | 500 |
7.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm | 500 | 350 | 150 |
7.5 | Nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch | 500 | 500 | 0 |
8 | Cơ sở làm Tranh thêu Thanh Xuân, Phường Nam Ngạn, TP Thanh Hoá | 1.900 | 750 | 1.150 |
8.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: diện tích thực hiện thêu Thanh Xuân, 198 Trần Hưng Đạo, P. Nam Ngạn, TP Thanh Hoá | 1.000 | 150 | 850 |
8.2 | Trình bày mô hình sản xuất, đào tạo nghề, truyền nghề | 300 | 150 | 150 |
8.3 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
8.4 | Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất - kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho doanh nghiệp | 100 | 100 | 0 |
9 | Làng nghề Dệt nhiễu Hồng Đô, xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hoá | 13.500 | 2.600 | 10.900 |
9.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Bố trí trong khu đất được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư hạ tầng làng nghề ươm tơ, dệt nhiễu Hồng Đô với diện tích 4,3 ha tại quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 12/8/2013. | 7.500 | 750 | 6.750 |
9.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 4.500 | 750 | 3.750 |
9.3 | Trình diễn mô hình sản xuất, đào tạo nghề, truyền nghề. | 500 | 250 | 250 |
9.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
9.5 | Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các hộ làng nghề | 500 | 500 | 0 |
10 | Làng nghề sản xuất Nón lá xã Trường Giang, huyện Nông Cống | 14.800 | 2.750 | 12.050 |
10.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Nhà văn hoá Làng Tuy Hoà, với diện tích sử dụng 1.200m2 | 7.500 | 750 | 6.750 |
10.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 5.800 | 900 | 4.900 |
249
Trình diễn mô hình sản xuất, đào tạo nghề, truyền nghề. | 500 | 250 | 250 | |
10.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
10.5 | Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các hộ làng nghề | 500 | 500 | 0 |
11 | Làng nghề SX đồ lưu niệm từ sản phẩm biển (vỏ trai, vỏ sò, ốc…) phường Trường Sơn, TX Sầm Sơn | 5.000 | 1.050 | 3.950 |
11.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: HTX tiểu thủ công nghiệp Đắc Thuỷ, P. Trường Sơn, Thị xã Sầm Sơn | 1.500 | 100 | 1.400 |
11.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 2.500 | 300 | 2.200 |
11.3 | Trình diễn mô hình sản xuất, đào tạo nghề, truyền nghề. | 400 | 200 | 200 |
11.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
11.5 | Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các hộ làng nghề | 100 | 100 | 0 |
12. | Làng nghề Mộc xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hoá | 11.500 | 2.450 | 9.050 |
12.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Điểm sản xuất tập trung làng Đạt Tài | 5.000 | 500 | 4.500 |
12.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 4.500 | 600 | 3.900 |
12.3 | Trình diễn mô hình sản xuất, đào tạo nghề, truyền nghề. | 1.000 | 500 | 500 |
12.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
12.5 | Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các hộ làng nghề | 500 | 500 | 0 |
13 | Làng nghề sản xuất hàng Thủ công mỹ nghệ (mây tre đan), xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hoá | 9.000 | 2.150 | 6.850 |
13.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Điểm làng nghề của xã 2 ha | 5.000 | 500 | 4.500 |
13.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 2.000 | 300 | 1.700 |
13.3 | Trình diễn mô hình sản xuất, đào tạo nghề, truyền nghề. | 1.000 | 500 | 500 |
13.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
250
Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các hộ làng nghề | 500 | 500 | 0 | |
14. | Làng nấu Rượu xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc | 8.500 | 1.900 | 6.600 |
14.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: HTX rượu Cầu Lộc | 5.000 | 500 | 4.500 |
14.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 2.000 | 300 | 1.700 |
14.3 | Trình diễn mô hình sản xuất, đào tạo nghề, truyền nghề. | 500 | 250 | 250 |
14.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
14.5 | Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các hộ làng nghề | 500 | 500 | 0 |
15 | Làng nghề sản xuất Chè Lam Phủ Quảng, TT Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc | 10.000 | 2.000 | 8.000 |
15.1 | Đầu tư Khu trưng bày, giới thiệu làng nghề. Địa điểm giới thiệu: Nhà văn hoá khu phố 1, thị trấn Vĩnh Lộc. | 7.500 | 800 | 6.700 |
15.2 | Đầu tư xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng làng nghề | 1.000 | 100 | 900 |
15.3 | Trình diễn mô hình sản xuất, đào tạo nghề, truyền nghề. | 500 | 250 | 250 |
15.4 | Xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm, XD thương hiệu | 500 | 350 | 150 |
15.5 | Đào tạo nâng cao năng lực quản lý sản xuất kinh doanh; tập huấn kỹ năng phục vụ du lịch cho các hộ làng nghề | 500 | 500 | 0 |
B | Khu trưng bày và giới thiệu sản phẩm | 40.000 | 11.000 | 29.000 |
1 | Thành phố Thanh Hoá. Địa điểm giới thiệu: Trung tâm Triển lãm, hội chợ quảng cáo tỉnh và Khu du lịch Hàm Rồng | 20.000 | 6.000 | 14.000 |
Xây dựng khu đón tiếp khách, khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, bãi đỗ xe, nhà vệ sinh | 20.000 | 6.000 | 14.000 | |
2 | Thị xã Sầm Sơn. Địa điểm giới thiệu: Công viên trung tâm thị xã Sầm Sơn và Khu nghỉ dưỡng quốc tế FLC SamSon Gold Links | 20.000 | 5.000 | 15.000 |
Xây dựng khu đón tiếp khách, khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, bãi đỗ xe, nhà vệ sinh | 20.000 | 5.000 | 15.000 |
Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá
251
GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
Nội dung | Đơn vị | Năm | |||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
1 | Tổng số cơ sở làng nghề du lịch | Cơ sở | 2.970 | 2.978 | 2.995 | 3.102 | 3.218 | 3.269 | 3.269 |
2 | Pháp nhân (có con dấu, tài khoản giao dịch: DN, HTX…) | Cơ sở | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 62 | 62 |
3 | Thể nhân (hộ kinh doanh cá thể) | Hộ | 2.925 | 2.932 | 2.948 | 3.054 | 3.169 | 3.207 | 3.207 |
4 | Số lao động làng nghề | Người | 10.579 | 10.914 | 11.288 | 11.619 | 11.992 | 12.330 | 12.201 |
5 | Tổng doanh thu | Triệu đồng | 477.338 | 499.295 | 521.135 | 543.022 | 576.373 | 608.495 | 410.209 |
6 | Giá trị xuất khẩu của làng nghề | USD | 2.600.000 | 3.000.000 | 3.408.000 | 3.885.120 | 4.467.888 | 5.050.000 | 907.000 |
Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá
252
CHỈ TIÊU | Đơn vị | Năm | Tổng | |||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Tổng thu NSNN nội địa tỉnh Thanh Hoá | Tỷ đồng | 7.910,1 | 11.151,9 | 11.881,2 | 11.569,3 | 16.517,9 | 18.453,6 | 19.567,0 | 97.051,0 |
2 | Thu NSNN từ ngành du lịch | 142 | 215 | 265 | 352 | 466 | 653 | 519 | 2.612,0 | |
Tỷ trọng thu NSNN từ ngành du lịch trong tổng thu nội địa tỉnh Thanh Hoá | % | 1,80 | 1,93 | 2,23 | 3,04 | 2,82 | 3,54 | 2,65 | 2,69 |
Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá
253
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Đơn vị thực hiện | Năm | |||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
1 | Tổng Kinh phí | 57.605 | 30.758 | 557.848 | 1.128.526 | 727.397 | 814.457 | 982.400 | |
2 | Dự án tu bổ, tôn tạo di tích | 1.111 | 2.570 | 30.400 | 71.550 | 60.346 | 93.195 | 159.084 | |
Tỷ lệ % | 1,93 | 8,36 | 5,45 | 6,34 | 8,3 | 11,44 | 16,19 | ||
2.1 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng | TP Thanh Hoá | 1.111 | ||||||
2.2 | Bảo tồn, phát huy giá trị Di tích Thành Nhà Hồ và vùng phụ cận gắn với phát triển du lịch | H. Vĩnh Lộc | 2.570 | ||||||
2.3 | Đầu tư, tôn tạo nhà thờ họ Vương, làng Phúc Lộc, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa (Chi bộ Phúc Lộc) | UBND H. Thiệu Hóa | 600 | 746 | 846 | 854 | |||
2.4 | Đầu tư tôn tạo nhà ông Lê Oanh Kiều - xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Chi bộ Hàm Hạ) | UBND H. Đông Sơn | 4.050 | 10.000 | |||||
2.5 | Đầu tư, tôn tạo nhà ông Lê Văn Sỹ - xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân (Chi bộ Yên Trường) | UBND H. Thọ Xuân | 5.300 | 9.000 | |||||
2.6 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lăng miếu Gia Miêu -Triệu Tường (giai đoạn 2), bao gồm 17 hạng mục như: Đình Gia Miêu; Xây 03 cầu gạch ở cổng Nam, Đông, Tây; Công Quán, Nhà Kho, Miếu Thờ, Trại lính, tường thành nội và ngoại… | UBND H. Hà Trung | 7.000 | 7.600 | 8.630 | 8.520 | |||
2.7 | Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ Từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc (bao gồm 21 hạng mục như: Nhà đón tiếp, quảng bá lễ hội, nhà bia, Phủ Từ, cổng Phủ Từ...) | Sở VHTTDL | 20.400 | 44.600 | 23.000 | 31.500 | 35.000 |
254