4.6.2. Kết quả đánh giá của GV
Mức độ thực hiện | X | ||||||
Thường xuyên | Chưa TX | Không TX | |||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | ||
1. Tìm hiểu hứng thú, động cơ của người học | 21 | 0.79 | 57 | 1.4 | 2 | 0.0 | 2.24 |
2. Lập kế hoạch dạy học hàng năm, lựa chọn, sắp xếp nội dung dạy học, lựa chọn hình thức, phương pháp, phương tiện dạy học | 64 | 2.40 | 16 | 0.4 | 0 | 0.0 | 2.80 |
3. Quan sát lớp học, kịp thời điều chỉnh, xử lý các tình huống phát sinh | 56 | 2.10 | 11 | 0.28 | 13 | 0.2 | 2.54 |
4. Tự đánh giá của GV sau tiết dạy, thu thập thông tin phản hồi của HS | 37 | 1.39 | 16 | 0.4 | 27 | 0.3 | 2.13 |
5. Thực hiện cải tiến hoạt động dạy học cho từng bài, môn học cho năm học sau | 34 | 1.28 | 15 | 0.4 | 31 | 0.4 | 2.04 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Thầy (Cô) Về Quản Lí Các Yếu Tố Đầu Vào?
- Đánh Giá Của Thầy (Cô) Về Quản Lí Các Yếu Tố Đầu Vào?
- Đánh Giá Của Cbql, Gv Về Thực Trạng Chất Lượng Tổ Chức Và Quản Lý Nhà Trường Ở Các Trường Thcs Ở Thị Xã Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
- Quản lý chất lượng giáo dục ở các trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thị xã Chí Linh, Hải Dương - 17
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
4.7. Kết quả đánh giá về thực trạng quản lý việc kiểm tra, đánh giá HS ở các trường THCS đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
4.7.1. Kết quả đánh giá của CBQL
Mức độ thực hiện | X | ||||||
Tốt | Khá | Trung bình | |||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | ||
1. Chỉ đạo ra đề kiểm tra phù hợp theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, đảm bảo tính vừa sức | 57 | 2.67 | 7 | 0.2 | 0 | 0.0 | 2.89 |
2. Kiểm tra tiến độ việc thực hiện các bài kiểm tra theo chương trình | 51 | 2.39 | 13 | 0.4 | 0 | 0.0 | 2.80 |
3. Chỉ đạo thực hiện quy chế của Bộ GD & ĐT về đánh giá xếp loại học tập, hạnh kiểm HS | 59 | 2.77 | 5 | 0.2 | 0 | 0.0 | 2.92 |
4. Chỉ đạo cải tiến hình thức kiểm tra, đánh giá HS | 28 | 1.31 | 22 | 0.7 | 14 | 0.2 | 2.22 |
4.7.2. Kết quả đánh giá của GV
Mức độ thực hiện | X | ||||||
Tốt | Khá | Trung bình | |||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | ||
1. Chỉ đạo ra đề kiểm tra phù hợp theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, đảm bảo tính vừa sức | 67 | 2.51 | 13 | 0.3 | 0 | 0.0 | 2.84 |
2. Kiểm tra tiến độ việc thực hiện các bài kiểm tra theo chương trình | 71 | 2.66 | 9 | 0.2 | 0 | 0.0 | 2.89 |
3. Chỉ đạo thực hiện quy chế của Bộ GD & ĐT về đánh giá xếp loại học tập, hạnh kiểm HS | 69 | 2.59 | 11 | 0.3 | 0 | 0.0 | 2.86 |
4. Chỉ đạo cải tiến hình thức kiểm tra, đánh giá HS | 38 | 1.43 | 19 | 0.5 | 23 | 0.3 | 2.19 |
4.8. Kết quả đánh giá quản lý việc sử dụng thiết bị dạy học ở các trường THCS đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
4.8.1. Kết quả đánh giá của CBQL
Mức độ thực hiện | X | ||||||
Thường xuyên | Chưa TX | Không TX | |||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | ||
1. Xây dựng kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học cho GV và tổ chuyên môn, hỗ trợ cho hoạt động dạy học bộ môn | 37 | 1.73 | 27 | 0.8 | 0 | 0.0 | 2.58 |
2. Sử dụng các thiết bị dạy học thiết thực, hiệu quả | 41 | 1.92 | 23 | 0.7 | 0 | 0.0 | 2.64 |
3. Khai thác và sử dụng phòng học tin học và các phòng học bộ môn | 38 | 1.78 | 5 | 0.2 | 21 | 0.3 | 2.27 |
4. Kiểm tra, đánh giá việc sử dụng thiết bị dạy học | 37 | 1.73 | 9 | 0.3 | 18 | 0.3 | 2.30 |
4.8.2. Kết quả đánh giá của GV
Mức độ thực hiện | X | ||||||
Thường xuyên | Chưa TX | Không TX | |||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | ||
1. Xây dựng kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học cho GV và tổ chuyên môn, hỗ trợ cho hoạt động dạy học bộ môn | 58 | 2.18 | 22 | 0.6 | 0 | 0.0 | 2.73 |
2. Sử dụng các thiết bị dạy học thiết thực, hiệu quả | 59 | 2.21 | 21 | 0.5 | 0 | 0.0 | 2.74 |
3. Khai thác và sử dụng phòng học tin học và các phòng học bộ môn | 44 | 1.65 | 6 | 0.2 | 30 | 0.4 | 2.18 |
4. Kiểm tra, đánh giá việc sử dụng thiết bị dạy học | 36 | 1.35 | 18 | 0.5 | 26 | 0.3 | 2.13 |
4.9. Kết quả đánh giá về thực trạng hoạt động đánh giá GV ở các trường THCS đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thị xã Chí Linh.8
4.9.1. Kết quả đánh giá của CBQL
Mức độ thực hiện | X | ||||||
Thường xuyên | Chưa TX | Không TX | |||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | ||
1. Chỉ đạo đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá GV theo chuẩn nghề nghiệp | 52 | 2.44 | 12 | 0.4 | 0 | 0.0 | 2.81 |
2. Đánh giá GV qua nghiên cứu khoa học | 35 | 1.64 | 11 | 0.3 | 18 | 0.3 | 2.27 |
3. Tổ chức hội giảng trong nhà trường để đánh giá kết quả thi GV dạy giỏi | 58 | 2.72 | 6 | 0.2 | 0 | 0.0 | 2.91 |
4. Kiểm tra, thanh tra thường xuyên, đột xuất việc thực hiện quy chế chuyên môn, kiểm tra toàn diện hồ sơ, sổ sách của GV | 27 | 1.27 | 7 | 0.2 | 30 | 0.5 | 1.95 |
5. Đánh giá tiết học trên lớp ( theo phiếu đánh giá tiết học - phiếu dự giờ) qua các lĩnh vực kiến thức, kĩ năng, thái độ sư phạm, hiệu quả tiết học | 28 | 1.31 | 9 | 0.3 | 27 | 0.4 | 2.02 |
4.9.2. Kết quả đánh giá của GV
Mức độ thực hiện | X | ||||||
Thường xuyên | Chưa TX | Không TX | |||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | ||
1. Chỉ đạo đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá GV theo chuẩn nghề nghiệp | 66 | 2.48 | 14 | 0.4 | 0 | 0.0 | 2.83 |
2. Đánh giá GV qua nghiên cứu khoa học | 38 | 1.43 | 13 | 0.3 | 29 | 0.4 | 2.11 |
3. Tổ chức hội giảng trong nhà trường để đánh giá kết quả thi GV dạy giỏi | 72 | 2.70 | 8 | 0.2 | 0 | 0.0 | 2.90 |
4. Kiểm tra, thanh tra thường xuyên, đột xuất việc thực hiện quy chế chuyên môn, kiểm tra toàn diện hồ sơ, sổ sách của GV | 44 | 1.65 | 5 | 0.1 | 31 | 0.4 | 2.16 |
5. Đánh giá tiết học trên lớp ( theo phiếu đánh giá tiết học - phiếu dự giờ) qua các lĩnh vực kiến thức, kĩ năng, thái độ sư phạm, hiệu quả tiết học | 44 | 1.65 | 15 | 0.4 | 21 | 0.3 | 2.29 |
4.10. Kết quả đánh giá về thực trạng hoạt động đánh giá HS ở các trường THCS đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thị xã Chí Linh.
4.10.1. Kết quả đánh giá của CBQL
Mức độ thực hiện | X | ||||||
Thường xuyên | Chưa TX | Không TX | |||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | ||
1. Phát triển nhân cách HS, về phẩm chất đạo đức, về năng lực, kỹ năng của HS | 43 | 2.02 | 7 | 0.2 | 14 | 0.2 | 2.45 |
2. Tổng hợp về chất lượng HS nhà trường: Tỷ lệ HS bỏ học, HS lưu ban, HS lên lớp | 55 | 2.58 | 9 | 0.3 | 0 | 0.0 | 2.86 |
3. Tổng hợp kết quả học lực, hạnh kiểm của HS theo học kỳ, năm học | 57 | 2.67 | 7 | 0.2 | 0 | 0.0 | 2.89 |
4. Theo dõi kết quả các kỳ thi bên ngoài nhà trường (thi THPT, thi học sinh giỏi) | 29 | 1.38 | 34 | 1.1 | 0 | 0.0 | 2.46 |
5. Sự thỏa mãn của cha mẹ, cộng đồng | 26 | 1.22 | 12 | 0.4 | 26 | 0.4 | 2.00 |
6. Sự chuẩn bị khả năng thích ứng của HS khi đi vào cuộc sống, học cấp 3, học nghề | 22 | 1.03 | 42 | 1.3 | 0 | 0.0 | 2.34 |
4.10.2. Kết quả đánh giá của GV
Mức độ thực hiện | X | ||||||
Thường xuyên | Chưa TX | Không TX | |||||
SL | ĐTB | SL | ĐTB | SL | ĐTB | ||
1. Phát triển nhân cách HS, về phẩm chất đạo đức, về năng lực, kỹ năng của HS | 46 | 1.73 | 17 | 0.4 | 17 | 0.2 | 2.36 |
2. Tổng hợp về chất lượng HS nhà trường: Tỷ lệ HS bỏ học, HS lưu ban, HS lên lớp | 50 | 1.88 | 30 | 0.8 | 0 | 0.0 | 2.63 |
3. Tổng hợp kết quả học lực, hạnh kiểm của HS theo học kỳ, năm học | 46 | 1.73 | 34 | 0.9 | 0 | 0.0 | 2.58 |
4. Theo dõi kết quả các kỳ thi bên ngoài nhà trường (thi THPT, thi học sinh giỏi) | 40 | 1.50 | 30 | 0.8 | 10 | 0.1 | 2.38 |
5. Sự thỏa mãn của cha mẹ, cộng đồng | 48 | 1.80 | 9 | 0.2 | 23 | 0.3 | 2.31 |
6. Sự chuẩn bị khả năng thích ứng của HS khi đi vào cuộc sống, học cấp 3, học nghề | 32 | 1.20 | 22 | 0.6 | 26 | 0.3 | 2.08 |
4.11. Kết quả khảo sát về kiểm tra, đánh giá việc thực hiện và đánh giá chất lượng đã đạt được.
4.11.1. Kết quả đánh giá của CBQL
Mức độ đạt được | X | ||||||
Tốt | Khá | Trung bình | |||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | ||
1. Hiệu trưởng các nhà trường có điều chỉnh hợp lý từ kết quả kiểm tra, đánh giá chất lượng giáo dục | 37 | 1.73 | 7 | 0.2 | 20 | 0.3 | 2.27 |
2. Xây dựng tiêu chí đánh giá chất lượng giáo dục toàn diện | 25 | 1.17 | 12 | 0.4 | 27 | 0.4 | 1.97 |
3. So sánh, đối chiếu với kế hoạch đề ra để kịp thời điều chỉnh, khắc phục | 40 | 1.88 | 24 | 0.8 | 0 | 0.0 | 2.63 |
4.11.2. Kết quả đánh giá của GV
Mức độ đạt được | X | ||||||
Tốt | Khá | Trung bình | |||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | ||
1. Hiệu trưởng các nhà trường có điều chỉnh hợp lý từ kết quả kiểm tra, đánh giá chất lượng giáo dục | 43 | 1.61 | 27 | 0.7 | 10 | 0.1 | 2.41 |
2. Xây dựng tiêu chí đánh giá chất lượng giáo dục toàn diện | 21 | 0.79 | 28 | 0.7 | 31 | 0.4 | 1.88 |
3. So sánh, đối chiếu với kế hoạch đề ra để kịp thời điều chỉnh, khắc phục | 47 | 1.76 | 20 | 0.5 | 13 | 0.2 | 2.43 |