Đánh giá chức năng tai giữa trên bệnh nhân khe hở vòm miệng - 23

III. THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT. Số tháng:…….

1. Hành chính 1.1a Số bệnh án:................ 1.1b Mã số OS:…...

1.2 Họ và tên: ........................................................1.3 Giới: Nam □ Nữ □

1.4 Ngày sinh: ........................................................1.5 Tuổi:…………...

1.6 Địa chỉ: ................................. 1.7 Ngày phẫu thuật: ……/……/……

12. Cơ năng: Có│Không│Không rõ: 


3.1 Nghe kém



3.2 Lắc đầu



3.3 Giụi tai



3.4 Cảm giác đầy tai



3.5 Ù tai



3.6Chóng mặt



3.7 Tự vang



3.8 Đau tai



3.9 Nôn, trớ




x.1Tai phải

x.2 Tai trái

12.10.x Chảy tai sau PT

Có, trên 1 tuần

Có, trong 1 tuần

Khác…….

Có, trên 1 tuần

Có, trong 1 tuần

Khác …….

12.11.x Ống rơi ra tai





12.12.x Thời gian phát hiện

Tháng thứ …

Tháng thứ …

12.13 Chảy mũi

1 tháng/lần 3 tháng/lần

Không bị Khác ….

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.

Đánh giá chức năng tai giữa trên bệnh nhân khe hở vòm miệng - 23

13. Khám thực thể Có│Không│Không rõ: 



x.1Tai phải

x.2 Tai trái

13.1 Tình trạng OTK

Còn, thông khô Còn, tắc ống Còn, chảy dịch

Rơi Tụt vào trong

Khác …………

Còn, thông khô Còn, tắc ống Còn, chảy dịch

Rơi Tụt vào trong

Khác …………

13.2 Tình trạng dịch

Trắng đục Keo nhày

Trong loãng

Không có Lẫn máu

Trắng đục Keo nhày

Trong loãng

Không có Lẫn máu


1


13.3 Màng nhĩ

x.1Tai phải

x.2Tai trái

13.3.1 Vị trí

Lõm Phồng

Bình thường

Lõm Phồng

Bình thường

13.3.2 Màu sắc

Trắng Vàng

Xanh Bóng xám

Trắng Vàng

Xanh Bóng xám

13.3.3 Bọt khí, mức dịch





13.3.4 Xẹp nhĩ toàn bộ





13.3.4.2 Độ xẹp

1 2 3 4

1 2 3 4

13.3.5 Túi co kéo





13.3.5.2 Độ túi co kéo

1 2 3 4

1 2 3 4

13.3.6 Sung huyết





13.3.7 Độ trong

Dày đục

Trong suốt

Dày đục

Trong suốt

13.3.8 Nón sáng





13.3.9 Vôi hóa





13.3.10 Thủng





13.3.11 Di động





13.4.1 Tình trạng vòm

Đóng kín Còn lỗ thông

13.4.2 Hình thể lưỡi gà

Hình thể rõ Hình thể không rõ Chẻ đôi

13.5.1 VA

Viêm 

Quá phát 

Độ: ………..

13.5.2 Amidan

Viêm 

Quá phát 

Độ: ………..

13.5.3 Mũi xoang

Viêm 

Khác: …………………………..

14. Cận lâm sàng

14.1 Nhĩ lượng đồ


Nhĩ lượng đồ

x.1Tai phải

x.2 Tai trái

14.1.1 Thể tích ống tai ngoài (ml)



14.1.2 Độ thông thuận (ml)



14.1.3 Áp lực đỉnh (daPa)



14.1.4 Dạng nhĩ đồ



2

14.2 Áp lực mở vòi daPa



x.1 Mở

x.2 Đóng

14.2.1. x Dương



14.2.2.x Âm



14.3 Thính lực đồ

14.3.1 Nghiệm pháp đo:

Đo TL Đơn âm tại ngưỡng □ Đo TL tại trường tự do □



Tai P

TS (Hz)

500

1000

2000

4000

8000

ĐK (dB)






ĐX (dB)







Tai T

TS (Hz)

500

1000

2000

4000

8000

ĐK (dB)






ĐX (dB)







15. Chẩn đoán: …………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………….


…………………………………………………………………………………….


Hà Nội, ngày … tháng … năm ……

Người làm bệnh án


Khiếu Hữu Thanh


3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/03/2024