III. THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT. Số tháng:…….
1. Hành chính 1.1a Số bệnh án:................ 1.1b Mã số OS:…...
1.2 Họ và tên: ........................................................1.3 Giới: Nam □ Nữ □
1.4 Ngày sinh: ........................................................1.5 Tuổi:…………...
1.6 Địa chỉ: ................................. 1.7 Ngày phẫu thuật: ……/……/……
12. Cơ năng: Có│Không│Không rõ:
| 3.2 Lắc đầu | | 3.3 Giụi tai | | |
3.4 Cảm giác đầy tai | | 3.5 Ù tai | | 3.6Chóng mặt | |
3.7 Tự vang | | 3.8 Đau tai | | 3.9 Nôn, trớ | |
x.1Tai phải | x.2 Tai trái | ||||
12.10.x Chảy tai sau PT | Có, trên 1 tuần Có, trong 1 tuần Khác……. | Có, trên 1 tuần Có, trong 1 tuần Khác ……. | |||
12.11.x Ống rơi ra tai | | | |||
12.12.x Thời gian phát hiện | Tháng thứ … | Tháng thứ … | |||
12.13 Chảy mũi | 1 tháng/lần 3 tháng/lần Không bị Khác …. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá chức năng tai giữa trên bệnh nhân khe hở vòm miệng - 20
- Đánh giá chức năng tai giữa trên bệnh nhân khe hở vòm miệng - 21
- Đánh giá chức năng tai giữa trên bệnh nhân khe hở vòm miệng - 22
Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.
13. Khám thực thể Có│Không│Không rõ:
x.1Tai phải | x.2 Tai trái | |
13.1 Tình trạng OTK | Còn, thông khô Còn, tắc ống Còn, chảy dịch Rơi Tụt vào trong Khác ………… | Còn, thông khô Còn, tắc ống Còn, chảy dịch Rơi Tụt vào trong Khác ………… |
13.2 Tình trạng dịch | Trắng đục Keo nhày Trong loãng Không có Lẫn máu | Trắng đục Keo nhày Trong loãng Không có Lẫn máu |
1
x.1Tai phải | x.2Tai trái | ||
13.3.1 Vị trí | Lõm Phồng Bình thường | Lõm Phồng Bình thường | |
13.3.2 Màu sắc | Trắng Vàng Xanh Bóng xám | Trắng Vàng Xanh Bóng xám | |
13.3.3 Bọt khí, mức dịch | | | |
13.3.4 Xẹp nhĩ toàn bộ | | | |
13.3.4.2 Độ xẹp | 1 2 3 4 | 1 2 3 4 | |
13.3.5 Túi co kéo | | | |
13.3.5.2 Độ túi co kéo | 1 2 3 4 | 1 2 3 4 | |
13.3.6 Sung huyết | | | |
13.3.7 Độ trong | Dày đục Trong suốt | Dày đục Trong suốt | |
13.3.8 Nón sáng | | | |
13.3.9 Vôi hóa | | | |
13.3.10 Thủng | | | |
13.3.11 Di động | | | |
13.4.1 Tình trạng vòm | Đóng kín Còn lỗ thông | ||
13.4.2 Hình thể lưỡi gà | Hình thể rõ Hình thể không rõ Chẻ đôi | ||
13.5.1 VA | Viêm | Quá phát | Độ: ……….. |
13.5.2 Amidan | Viêm | Quá phát | Độ: ……….. |
13.5.3 Mũi xoang | Viêm | Khác: ………………………….. |
14. Cận lâm sàng
14.1 Nhĩ lượng đồ
x.1Tai phải | x.2 Tai trái | |
14.1.1 Thể tích ống tai ngoài (ml) | ||
14.1.2 Độ thông thuận (ml) | ||
14.1.3 Áp lực đỉnh (daPa) | ||
14.1.4 Dạng nhĩ đồ |
2
14.2 Áp lực mở vòi daPa
x.1 Mở | x.2 Đóng | |
14.2.1. x Dương | ||
14.2.2.x Âm |
14.3 Thính lực đồ
14.3.1 Nghiệm pháp đo:
Đo TL Đơn âm tại ngưỡng □ Đo TL tại trường tự do □
TS (Hz) | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | 8000 | |
ĐK (dB) | ||||||
ĐX (dB) | ||||||
Tai T | TS (Hz) | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | 8000 |
ĐK (dB) | ||||||
ĐX (dB) |
15. Chẩn đoán: …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Hà Nội, ngày … tháng … năm ……
Người làm bệnh án
Khiếu Hữu Thanh
3