5.4 Du lịch dã ngoại, thể thao: Tiêu biểu cho nhóm này là các điểm hồ Tuyền Lâm, Lang Biang, thác hang Cọp và thác ĐamBri. Xây dựng các tour thể thao mạo hiểm như đua xe đạp địa hình, đua ngựa, leo núi, thám hiểm. Hoạt động ngoài trời như picnic, cắm trại, câu cá, leo núi, các hoạt động thể thao…cho các đối tượng sinh viên, học sinh:
+ Chinh phục đỉnh Lang Biang: Công ty Du lịch Lâm Ðồng.
+ Tour mạo hiểm, thể thao: Công ty Dalat Holiday, Công ty Hardy Bắc Ðẩu.
+ Các hoạt động câu cá, chèo thuyền, cắm trại: Khu dã ngoại Công ty Du lịch Lâm Ðồng, khu du lịch Ðá tiên, Khu dã ngoại Nam Qua (Hồ Tuyền Lâm).
5.5 Du lịch sinh thái vườn: Vườn rau Thái Phiên, Thánh Mẫu, Cao Thắng, Bạch Ðằng. Tìm hiểu, nghiên cứu về các loài hoa khu Ða Thiện, Khu Nam Hồ - Trại Mát. Hiện nay, mới dừng lại ở việc tổ chức loại hình dã ngoại, leo núi, cắm trại…chưa khai thác có hiệu quả các khu du lịch theo đúng quy hoạch và bảo vệ tốt môi trường sinh thái ở các hồ Than Thở, Xuân Hương, Đa Thiện (hay Thung lũng Tình yêu); các thác Cam Ly, Prenn, Liên Khương, Datanla, Gougah, Bảo Đại, Ponguor...
Trước mắt, hoàn thành cơ bản việc đầu tư đưa vào kinh doanh các khu du lịch sinh thái Đạmb’ri (thị xã Bảo Lộc); khu du lịch rừng Madagui (Đạ Hoai); Thung lũng Tình yêu (Dalat); khu du lịch văn hóa Lang Biang (Lạc Dương).
Đến năm 2010: tập trung đầu tư phát triển các dự án du lịch trọng điểm ĐanKia - Suối Vàng, khu hồ Tuyền Lâm, núi Voi, khu du lịch sinh thái Cam Ly - Mangline, rừng Đạ Chay, Đạ Sar, hồ Đa Nhim, khu du lịch sinh thái rừng Quốc gia Nam Cát Tiên.
Để thực hiện tốt các nội dung chương trình du lịch sinh thái cần: Đánh giá rà sát loại 32 khu, điểm du lịch hiện có để thúc đẩy việc đầu tư theo dự án được duyệt. Đối với những doanh nghiệp nào mà không có khả năng đầu tư thì thu hồi lại một số diện tích hoặc thu hồi toàn bộ dự án để gia cho các tổ chức, cá nhân khác đầu tư có hiệu quả hơn.
Tập trung xây dựng các tour, tuyến du lịch từ các tỉnh phía Bắc, miền Trung, Tây nguyên (gắn với con đường di sản), miền Đông - Tây Nam bộ và nối các tour du lịch quốc tế, khu vực sau khi sân bay Liên Khương trở thành sân bay quốc tế.
19
5.6 Du lịch lịch sử, văn hóa - lễ hội: Tìm hiểu các di tích lịch sử như biệt điện số 1, 2, 3 gồm dinh cựu hoàng Bảo Đại (Dinh 3), Dinh toàn quyền Đông Dương (Dinh 2) và Dinh 1. Ngoài ra còn có bảo tàng Lâm Đồng (nguyên là Dinh Nam Phương hoàng hậu).
Xây dựng và tổ chức khai thác các lễ hội văn hóa dân tộc thành chương trình hàng năm tại các khu du lịch kết hợp với hoạt động của các làng nghề truyền thống. Tìm hiểu tập quán văn hóa, phong tục các dân tộc Chil, Lạch, Sré…tại xã Lát, lễ hội đâm trâu, biểu diễn cồng chiêng, ca nhạc dân tộc tại Lang Biang ; nghề dệt thổ cẩm của dân tộc K’ho, nghề thêu tay: Dalat Sử Quán, Tranh thêu Hữu Hạnh, Kỷ Vọng.
Nhất là, Dalat Sử quán đang tái hiện bản sắc văn hóa dân tộc bằng những yếu tố thiên nhiên, thơ ca, hội họa, kiến trúc và những món ăn dân dã đặc trưng... tạo ấn tượng để Dalat tìm lại được mình thuở ban sơ. Bằng ý thức trách nhiệm và lòng yêu mến quê hương, Dalat hôm nay đang làm nên trang sử mới !...
5.7 Du lịch tín ngưỡng: Dalat là một Thành phố trẻ, là nơi cộng cư của nhiều nhóm cư dân, nhiều miền quê và cũng là nơi gặp gỡ của nhiều nền văn hóa khác nhau nên số lượng các chùa chiền, nhà thờ khá nhiều và từ lâu một số ít cái tên đã trở nên quen thuộc trong ký ức du khách. Ðến Thành phố sương mù không thể không ghé thăm các chùa, nhà thờ vì nó sẽ giúp hiểu biết về kiến trúc vừa làm dịu đi bao ưu phiền của cuộc sống thường nhật để hòa mình vào không khí thiên nhiên của phố núi.
5.8 Các dự án phát triển làng nghề phục vụ du lịch:
- Dự án làng nghề dệt thổ cẩm: xã Lát (Lạc Dương); Định An (Đức Trọng)
- Dự án làng nghề gốm B'ró (Đơn Dương)
- Dự án làng nghề nuôi tằm-ươm tơ-dệt lụa Nam Ban (Lâm Hà)
- Dự án làng nghề đan lát mây, tre, tranh thêu (XQ, Hữu Hạnh…); đan, thêu len.
- Khu giới thiệu hàng thủ công mỹ nghệ tại Dalat (cưa lộng, tranh bút lửa…).
5.9 Các dự án phát triển dịch vụ thương mại phục vụ mua sắm cho du khách:
- Trung tâm siêu thị Phan Đình Phùng (TP Dalat).
- Trung tâm Thương mại Quốc tế (hồ Xuân Hương - Dalat).
- Trung tâm thương mại Phan Chu Trinh (phường 9 - Dalat).
- Trung tâm thương mại Đức Trọng.
20
(Phụ lục 6: Phiếu khảo sát hoạt động marketing du lịch Dalat và kết quả định lượng)
1
6.1 PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Với mục đích thu thập thông tin để thực hiện luận văn thạc sỹ, với đề tài
"Định hướng chiến lược Marketing du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng đến 2020"
Chúng tôi xin gửi tới Ông/Bà phiếu khảo sát này và mong quý khách bỏ chút thời gian góp ý kiến cho chúng tôi. Các thông tin này cam kết được bảo mật bởi tác giả. Kết quả nghiên cứu đề tài sẽ được phản hồi đến quý khách khi có yêu cầu.
Những ý kiến đóng góp của quý khách sẽ giúp chúng tôi trong việc xác định chiến lược phát triển. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý khách.
Xin vui lòng đánh dấu chéo vào các ô thích hợp ở mỗi câu hỏi.
1. Quý khách cho biết cảm nhận của mình về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau
đối với sự thành công của du lịch Dalat - Lâm Đồng.
(1: Không ảnh hưởng; 2: Ít ảnh hưởng; 3: Có ảnh hưởng; 4: Ảnh hưởng nhiều)
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Tiềm năng du lịch (đặc biệt là điều kiện tự nhiên) | | | | |
2 | Chế độ, nhận thức vai trò quảng bá - tiếp thị | | | | |
3 | Chính sách về dự án đầu tư phát triển du lịch | | | | |
4 | Ý thức về môi trường và khả năng cạnh tranh | | | | |
5 | Tính chuyên nghiệp và chất lượng đội ngũ | | | | |
6 | Các chương trình lễ hội xúc tiến du lịch | | | | |
7 | Mối quan hệ, liên kết hợp tác và hệ thống phân phối | | | | |
8 | Hệ thống chuyên trách về Marketing du lịch | | | | |
9 | Đa dạng hóa các loại hình, sản phẩm du lịch | | | | |
10 | Đầu tư trọng điểm, qui mô và tiến độ đưa vào khai thác | | | | |
11 | Phối hợp các cơ quan chức năng và bộ phận liên quan | | | | |
12 | Tính thời vụ, chính sách ngành và giá cả trong du lịch | | | | |
13 | Cạnh tranh cuả các trung tâm du lịch lớn trong nước | | | | |
14 | Thu hút nguồn nhân lực (nhất là chuyên gia) | | | | |
15 | Việt nam có tiềm năng du lịch, và là điểm đến an tòan | | | | |
16 | Chính phủ có quan tâm đầu tư du lịch, thuế nhất là Dalat | | | | |
17 | Xu hướng du lịch trở về với thiên nhiên, sức khỏe | | | | |
18 | Chủ trương qui hoạch đô thị, nâng cấp cảnh quan | | | | |
19 | Chương trình các lễ hội truyền thống, đào tạo nhân lực | | | | |
20 | Nhu cầu du lịch ngày càng tăng (nhất là khách quốc tế) | | | | |
21 | Khoa học kỹ thuật phát triển, bùng nổ thông tin Internet | | | | |
22 | Xu hướng cạnh tranh khu vực, trên thế giới ngày càng cao | | | | |
23 | Môi trường, tài nguyên hạn chế, thiên tai dịch bệnh | | | | |
24 | Bản sắc văn hóa bị đe dọa, tệ nạn xã hội gia tăng | | | | |
25 | Trình độ chuyên gia Marketing trước bối cảnh hội nhập | | | | |
26 | Giá cả leo thang, vốn đầu tư, ngân sách đáp ứng | | | | |
27 | Qui mô, công nghệ, chất lượng sản phẩm, dịch vụ du lịch | | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Trương Phúc Ân (2000), Bí Mật Thành Phố Hoa Dalat, Nxb Văn Nghệ.
- Tiềm Năng Tài Nguyên Du Lịch Lâm Đồng
- Nhóm Các Công Trình Kiến Trúc Nghệ Thuật:
- Khi Đến Dalat, Ông/bà Thích Loại Hình Vui Chơi Giải Trí Nào?
- Đến Dalat, Ông/bà Thích Ở Trong Khách Sạn Loại Nào?
- Giới Thiệu Về Các Sản Phẩm, Dịch Vụ Chủ Yếu Hiện Có Ở Dalat
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
21
Ý kiến khác: .........................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Quý khách cho biết ý kiến đánh giá của mình về mức độ phản ứng của du lịch Dalat với các yếu tố sau: (1: Phản ứng yếu; 2: Phản ứng dưới trung bình;
3: Phản ứng trên trung bình; 4: Phản ứng tốt)
Các yếu tố phản ứng | Mức độ phản ứng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Tiềm năng du lịch (đặc biệt là điều kiện tự nhiên) | | | | |
2 | Chế độ, nhận thức vai trò quảng bá - tiếp thị | | | | |
3 | Chính sách về dự án đầu tư phát triển du lịch | | | | |
4 | Ý thức về môi trường và khả năng cạnh tranh | | | | |
5 | Tính chuyên nghiệp và chất lượng đội ngũ | | | | |
6 | Các chương trình lễ hội xúc tiến du lịch | | | | |
7 | Mối quan hệ, liên kết hợp tác và hệ thống phân phối | | | | |
8 | Hệ thống chuyên trách về Marketing du lịch | | | | |
9 | Đa dạng hóa các loại hình, sản phẩm du lịch | | | | |
10 | Đầu tư trọng điểm, qui mô và tiến độ đưa vào khai thác | | | | |
11 | Phối hợp các cơ quan chức năng và bộ phận liên quan | | | | |
12 | Tính thời vụ, chính sách ngành và giá cả trong du lịch | | | | |
13 | Cạnh tranh cuả các trung tâm du lịch lớn trong nước | | | | |
14 | Thu hút nguồn nhân lực (nhất là chuyên gia) | | | | |
15 | Việt nam có tiềm năng du lịch, và là điểm đến an tòan | | | | |
16 | Chính phủ có quan tâm đầu tư du lịch, thuế nhất là Dalat | | | | |
17 | Xu hướng du lịch trở về với thiên nhiên, sức khỏe | | | | |
18 | Chủ trương qui hoạch đô thị, nâng cấp cảnh quan | | | | |
19 | Chương trình các lễ hội truyền thống, đào tạo nhân lực | | | | |
20 | Nhu cầu du lịch ngày càng tăng (nhất là khách quốc tế) | | | | |
21 | Khoa học kỹ thuật phát triển, bùng nổ thông tin Internet | | | | |
22 | Xu hướng cạnh tranh khu vực, trên thế giới ngày càng cao | | | | |
23 | Môi trường, tài nguyên hạn chế, thiên tai dịch bệnh | | | | |
24 | Bản sắc văn hóa bị đe dọa, tệ nạn xã hội gia tăng | | | | |
25 | Trình độ chuyên gia Marketing trước bối cảnh hội nhập | | | | |
26 | Giá cả leo thang, vốn đầu tư, ngân sách đáp ứng | | | | |
27 | Qui mô, công nghệ, chất lượng sản phẩm, dịch vụ du lịch | | | | |
Ý kiến khác: .........................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
22
3. Quý khách cho biết ý kiến của mình về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đối với sự thành công của Du lịch Dalat - Lâm Đồng
(1: Không ảnh hưởng; 2: Ít ảnh hưởng; 3: Có ảnh hưởng; 4: Ảnh hưởng nhiều)
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Quan điểm, chủ trương, chính sách chung | | | | |
2 | Hệ thống thông tin và dịch vụ du lịch | | | | |
3 | Mức độ thân thiện tại các điểm đến du lịch | | | | |
4 | Trình độ ngoại ngữ cuả đội ngũ | | | | |
5 | Các công trình kiến trúc có giá trị | | | | |
6 | Hệ thống cơ sở hạ tầng, giao thông | | | | |
7 | Chi phí sinh hoạt, các dịch vụ | | | | |
8 | Chất lượng và tính đa dạng của chỗ ở/khách sạn | | | | |
9 | Chất lượng và tính đa dạng của các hoạt động giải trí | | | | |
10 | Chất lượng và tính đa dạng của các dịch vụ mua sắm | | | | |
11 | Chất lượng và tính đa dạng của các dịch vụ ẩm thực | | | | |
12 | Ô nhiễm môi trường | | | | |
13 | An toàn cho du khách | | | | |
14 | Chất lượng và tính đa dạng của phương tiện vận chuyển | | | | |
15 | Chất lượng tính đa dạng của các địa điểm du lịch | | | | |
16 | Thị trường mục tiêu, phân khúc | | | | |
17 | Tiềm năng du lịch phong phú | | | | |
18 | Chất lượng dịch vụ, giá thành | | | | |
19 | Uy tín thương hiệu, nhãn hiệu | | | | |
20 | Cường độ cạnh tranh, lợi nhuận | | | | |
21 | Khả năng công nghệ thông tin | | | | |
22 | Chiến lược nghiên cứu và phát triển | | | | |
23 | Hiệu năng quản trị, Marketing du lịch | | | | |
24 | Tính thời vụ, đa dạng hóa SP du lịch | | | | |
25 | Tác động môi trường (xã hội,chính trị,luật pháp, thuế) | | | | |
Ý kiến khác: .........................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
23
4. Quý khách cho biết ý kiến đánh giá của mình về mức độ thực hiện các lĩnh vực sau
của Du lịch Dalat:
(1: Rất yếu; 2: Khá yếu; 3: Khá mạnh; 4: Rất mạnh)
Các yếu tố thực hiện | Mức độ thực hiện | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Quan điểm, chủ trương, chính sách chung | | | | |
2 | Hệ thống thông tin và dịch vụ du lịch | | | | |
3 | Mức độ thân thiện tại các điểm đến du lịch | | | | |
4 | Trình độ ngoại ngữ cuả đội ngũ | | | | |
5 | Các công trình kiến trúc có giá trị | | | | |
6 | Hệ thống cơ sở hạ tầng, giao thông | | | | |
7 | Chi phí sinh hoạt, các dịch vụ | | | | |
8 | Chất lượng và tính đa dạng của chỗ ở/khách sạn | | | | |
9 | Chất lượng và tính đa dạng của các hoạt động giải trí | | | | |
10 | Chất lượng và tính đa dạng của các dịch vụ mua sắm | | | | |
11 | Chất lượng và tính đa dạng của các dịch vụ ẩm thực | | | | |
12 | Ô nhiễm môi trường | | | | |
13 | An toàn cho du khách | | | | |
14 | Chất lượng và tính đa dạng của phương tiện vận chuyển | | | | |
15 | Chất lượng tính đa dạng của các địa điểm du lịch | | | | |
16 | Thị trường mục tiêu, phân khúc | | | | |
17 | Tiềm năng du lịch phong phú | | | | |
18 | Chất lượng dịch vụ, giá thành | | | | |
19 | Uy tín thương hiệu, nhãn hiệu | | | | |
20 | Cường độ cạnh tranh, lợi nhuận | | | | |
21 | Khả năng công nghệ thông tin | | | | |
22 | Chiến lược nghiên cứu và phát triển | | | | |
23 | Hiệu năng quản trị, Marketing du lịch | | | | |
24 | Tính thời vụ, đa dạng hóa SP du lịch | | | | |
25 | Tác động môi trường (xã hội,chính trị,luật pháp, thuế) | | | | |
Ý kiến khác: .........................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
5. Quý khách cho biết ý kiến đánh giá của mình về khả năng cạnh tranh của các trung tâm du lịch sau: (1: Rất yếu; 2: Khá yếu; 3: Khá mạnh; 4: Rất mạnh)
24
Các yếu tố cạnh tranh với từng trung tâm du lịch | Mức độ đánh giá | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Khả năng cạnh tranh về sản phẩm (chất lượng) | ||||
Du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng | | | | | |
Du lịch Thành phố Hồ Chí minh | | | | | |
Du lịch Vũng Tàu | | | | | |
Du lịch Nha Trang | | | | | |
Du lịch các tỉnh lân cận và Miền Trung | | | | | |
2 | Khả năng cạnh tranh về giá (tiềm năng, tài chính) | ||||
Du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng | | | | | |
Du lịch Thành phố Hồ Chí minh | | | | | |
Du lịch Vũng Tàu | | | | | |
Du lịch Nha Trang | | | | | |
Du lịch các tỉnh lân cận và Miền Trung | | | | | |
3 | Khả năng cạnh tranh về mạng lưới phân phối (đại lý) | ||||
Du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng | | | | | |
Du lịch Thành phố Hồ Chí minh | | | | | |
Du lịch Vũng Tàu | | | | | |
Du lịch Nha Trang | | | | | |
Du lịch các tỉnh lân cận và Miền Trung | | | | | |
4 | Khả năng cạnh tranh về quảng cáo (chiêu thị) | ||||
Du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng | | | | | |
Du lịch Thành phố Hồ Chí minh | | | | | |
Du lịch Vũng Tàu | | | | | |
Du lịch Nha Trang | | | | | |
Du lịch các tỉnh lân cận và Miền Trung | | | | | |
5 | Khả năng cạnh tranh về năng lực (con người) | ||||
Du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng | | | | | |
Du lịch Thành phố Hồ Chí minh | | | | | |
Du lịch Vũng Tàu | | | | | |
Du lịch Nha Trang | | | | | |
Du lịch các tỉnh lân cận và Miền Trung | | | | | |
6 | Khả năng cạnh tranh về công nghệ du lịch (Qui trình) | ||||
Du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng | | | | | |
Du lịch Thành phố Hồ Chí minh | | | | | |
Du lịch Vũng Tàu | | | | | |
Du lịch Nha Trang | | | | | |
Du lịch các tỉnh lân cận và Miền Trung | | | | | |
7 | Khả năng cạnh tranh về các yếu tố hữu hình (CSVC) | ||||
Du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng | | | | | |
Du lịch Thành phố Hồ Chí minh | | | | | |
Du lịch Vũng Tàu | | | | | |
Du lịch Nha Trang | | | | | |
Du lịch các tỉnh lân cận và Miền Trung | | | | |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách
25
2
6.2 PHIẾU ĐÁNH GIÁ VỀ NHU CẦU, THỊ HIẾU CỦA KHÁCH DU LỊCH
Với mục đích thu thập thông tin để thực hiện luận văn thạc sỹ, với đề tài
"Định hướng chiến lược Marketing du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng đến 2020"
Chúng tôi xin gửi tới Ông/Bà phiếu khảo sát này và mong quý khách bỏ chút thời gian góp ý kiến cho chúng tôi. Các thông tin này cam kết được bảo mật bởi tác giả. Kết quả nghiên cứu đề tài sẽ được phản hồi đến quý khách khi có yêu cầu.
Những ý kiến đóng góp của quý khách sẽ giúp chúng tôi trong việc xác định chiến lượcphát triển. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý khách .
Xin vui lòng đánh dấu chéo vào các cột thích hợp ở mỗi câu hỏi.
1. Đến Dalat, Ông/Bà thích ở trong khách sạn loại nào?
Sang trọng | Lịch sự | Tiện nghi | Bình dân | Nhà sàn | |
Có | |||||
Không | |||||
Không ý kiến |
2. Ông/Bà thích khách sạn theo tiêu chuẩn quốc tế mấy sao?
5 sao | 4 sao | 3 sao | 2 sao | Dưới 2 sao | |
Có | |||||
Không | |||||
Không ý kiến |
3. Ông/Bà thích ở khách sạn có số phòng?
Trên 500 | 250-500 | 100-250 | Dưới 100 | Biệt thự | |
Có | |||||
Không | |||||
Không ý kiến |
4. Ông/Bà thích hoặc không thích loại thực phẩm gì?
Rau | Thịt rừng | Thịt khác | Tôm, cá | Th.Phẩm khác | |
Có | |||||
Không | |||||
Không ý kiến |
5. Về thức uống, Ông/Bà thích dùng loại nào?
Bia | Rượu | Càphê | Trà | Nước giải khát | |
Có | |||||
Không | |||||
Không ý kiến |
6. Khi đến Dalat, Ông/Bà thích mua sắm gì?
Rau, quả | Mỹ nghệ | Thêu, đan | Hoa | Đồ dân tộc | |
Có | |||||
Không | |||||
Không ý kiến |
26