7. Khi đến Dalat, Ông/Bà thích loại hình vui chơi giải trí nào?
Thích | Không thích | Không ý kiến | |
Chơi golf | |||
Tham quan | |||
Cưỡi ngựa | |||
Leo núi - Đi săn | |||
Thể thao khác | |||
Vui chơi trên hồ | |||
Nghỉ ngơi | |||
Thăm làng dân tộc |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiềm Năng Tài Nguyên Du Lịch Lâm Đồng
- Nhóm Các Công Trình Kiến Trúc Nghệ Thuật:
- Các Dự Án Phát Triển Làng Nghề Phục Vụ Du Lịch:
- Đến Dalat, Ông/bà Thích Ở Trong Khách Sạn Loại Nào?
- Giới Thiệu Về Các Sản Phẩm, Dịch Vụ Chủ Yếu Hiện Có Ở Dalat
- Các Văn Bản Định Hướng Phát Triển Du Lịch Dalat
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
8. Khi đến Dalat, Ông/Bà thích tìm hiểu những vấn đề gì?
Cây cảnh | Văn hóa | Kiến trúc | Dân tộc | Tôn giáo | |
Có | |||||
Không | |||||
Không ý kiến |
9. Sở thích của du khách về Dalat:
Khí hậu | Sự yên tĩnh | Rừng thông | Thắng cảnh | Khác | |
Có | |||||
Không | |||||
Không ý kiến |
10. Nhận xét của khách du lịch:
Môi trường | Con người | Phục vụ | An ninh | Khác | |
Tốt | |||||
Chưa tốt | |||||
Xấu |
11. Y kiến về loại hình du lịch nên phát triển:
Tham quan | Thể thao | Cắm trại | Hội nghị, hội thảo | |
12. Ưu tiên đầu tư:
Cảnh quan | Đô thị | Làng dân tộc | Thương mại | |
Ý kiến khác: .........................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách
27
3
6.3 PHIẾU LẤY Ý KIẾN CHUYÊN GIA
(Công ty du lịch Dalat - Lâm Đồng)
Thưa quý vị: Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý vị đã có những đóng góp cho du lịch Dalat trong thời gian qua và hy vọng được tiếp tục cộng tác cùng quý vị trong thời gian tới. Xin quý vị vui lòng cho biết ý kiến góp ý bằng cạch gạnh chéo vào các ô tương ứng và nhận xét giúp cho chúng tôi hoàn thiện và nâng cao chất lượng dịch vụ.
1. Xin vui lòng đánh giá về chất lượng dịch vụ hiện nay của Du lịch Dalat:
Ưu tiên thứ tự | Mức độ đánh giá | |||||
Rất kém | Kém | Tr.bình | Tốt | Rất tốt | ||
Chất lượng hiệu quả đầu tư du lịch | ||||||
Đa dạng hóa các loại hình, sản phẩm | ||||||
Đội ngũ chuyên nghiệp,thânthiện | ||||||
Chương trình lễ hội đa dạng, phong phú |
2. Xin vui lòng cho biết ý kiến của quí vị về giá cả của các dịch vụ - du lịch Dalat:
Ưu tiên thứ tự | Mức độ đánh giá | |||||
Rất kém | Kém | Tr.bình | Tốt | Rất tốt | ||
Khách sạn | ||||||
Nhà hàng | ||||||
Vui chơi - giải trí | ||||||
Vân chuyển | ||||||
Quà lưu niệm |
3. Xin vui lòng cho biết đánh giá của quí vị về các điểm phục vụ du lịch
Ưu tiên thứ tự | Mức độ đánh giá | |||||
Rất kém | Kém | Tr.bình | Tốt | Rất tốt | ||
Qui mô các danh lam, thắng cảnh | ||||||
An toàn - vệ sinh môi trường | ||||||
Công trình kiến trúc công cộng | ||||||
Hệ thống giao thông - Vận chuyển |
4. Vui lòng cho ý kiến về chương trình khuyến mại, quảng cáo chăm sóc khách hàng:
Ưu tiên thứ tự | Mức độ đánh giá | |||||
Rất kém | Kém | Tr.bình | Tốt | Rất tốt | ||
Hình thức, nội dung quảng cáo | ||||||
Hình thức, nội dung khuyến mại | ||||||
Nội dung chăm sóc khách hàng | ||||||
Chất lượng truyền thông, chiêu thị |
5. Vui lòng cho biết ý kiến của quí vị về quy trình phục vụ dịch, giao tiếp khách hàng:
28
Ưu tiên thứ tự | Mức độ đánh giá | |||||
Rất kém | Kém | Tr.bình | Tốt | Rất tốt | ||
Ý thức nâng cao môi trường | ||||||
Quy trình, kỹ năng phục vụ | ||||||
Hệ thống thông tin, giao tiếp | ||||||
Mối quan hệ, liên kết hợp tác |
6. Xin vui lòng cho biết đánh giá của quí vị về mức độ phục vụ của du lịch Dalat:
Ưu tiên thứ tự | Mức độ đánh giá | |||||
Rất kém | Kém | Tr.bình | Tốt | Rất tốt | ||
Trình độ chuyên nghiệp, chuyên môn | ||||||
Khả năng cạnh tranh linh hoạt | ||||||
Tiến độ phục vụ | ||||||
Thái độ, tác phong phục vụ |
7. Xin vui lòng cho biết đánh giá của quý vị về hình ảnh của du lịch Dalat:
Ưu tiên thứ tự | Mức độ đánh giá | |||||
Rất kém | Kém | Tr.bình | Tốt | Rất tốt | ||
Qui mô, chất lượng điểm đến | ||||||
Môi trường văn hóa, văn minh đô thị | ||||||
Thu hút nhu cầu, thị hiếu khách hàng | ||||||
Tiềm năng đa dạng, phong phú |
8. Xin quý vị vui lòng chia sẻ với chúng tôi những ý kiến đóng góp khác:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đánh giá tổng hợp: Nhận xét chung về tình hình du lịch Dalat
Mạnh : ............................. ..................................................................................
Yếu : ................................................................................................................
Cơ hội : ............................ ................ .................................................................
Nguy cơ : ............................ .................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý vị.
Dalat, ngày tháng năm 2007
Chuyên gia ký tên
29
4
6.4 PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Về hoạt động du lịch Dalat - Lâm Đồng
Với mong muốn phục vụ quý khách ngày một tốt hơn, kính mong quý khách góp ý cho du lịch Dalat trên tinh thần hợp tác, cởi mở và thẳng thắn theo các nội dung dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào các ô thích hợp theo từng tiêu chí, chỗ nào thấy cần thiết xin vui lòng ghi thêm ý kiến của mình.
Ghi số 4 ( đánh giá tốt nhất); ghi số 3 (khá); ghi số 2 (trung bình); ghi số 1 (yếu)
Phiếu đánh giá xin được nhận lại tại công ty. Đây là những thông tin quan trọng để
Du lịch Dalat hướng tới đáp ứng ngày càng thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng.
Quý khách đến Dalat bởi:
THAM QUAN NGHỈ DƯỠNG MỤC ĐÍCH KHÁC
Tiêu chí đánh giá Khách sạn Nhà hàng Lữ hành Khác
1. Thị trường mục tiêu, phân khúc
2. Tiềm năng phong phú
3. Chất lượng dịch vụ, giá thành
4. Uy tín thương hiệu, nhãn hiệu
5. Cường độ cạnh tranh,lợi nhuận
6. Khả năng cạnh tranh về công nghệ
7. Chiến lược nghiên cứu phát triển
8. Hiệu năng quản trị, Marketing
9. Tính thời vụ, đa dạng hoá SP
10. Môi trường Chính trị, XH, luật pháp, thuế
Xin quý vị vui lòng chia sẻ tóm tắt về chất lượng dịch vụ du lịch Dalat:
- Tham quan...............................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
- Nghỉ dưỡng ......................................................................................................................... ...
.....................................................................................................................................................
- Lữ hành ............................................................................................................................... ...
.....................................................................................................................................................
- Tiếp đón khách ................................................................................................................... ..
.....................................................................................................................................................
30
- Vui chơi, giải trí ................................................................................................................. ..
.....................................................................................................................................................
- Dịch vụ khác ...................................................................................................................... ...
.....................................................................................................................................................
- Giá cả ................................................................................................................................. ...
.....................................................................................................................................................
- Tiến độ phục vụ dịch vụ, loại hình sản phẩm ................................................................ ...
....................................................................................................................................................
- Phương thức phục vụ ...................................................................................................
.....................................................................................................................................................
- Phong cách tiếp xúc của nhân viên ................................................................................. ...
.....................................................................................................................................................
- Nhu cầu về đầu tư và cung cấp dịch vụ bổ sung ........................................................... ....
................................................................................................................................................ ...
Ngoài các vấn đề nêu trên, rất mong quý khách góp ý hoặc tư vấn cho du lịch Dalat về các vấn đề khác mà quý khách quan tâm, ví dụ: Cái gì là thử thách lớn nhất mà quý khách phải đối mặt khi trở thành du khách của Dalat? Ai là đối thủ cạnh tranh lớn nhất, điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì? cái gì Dalat làm mà chưa có ai trong thị trường làm điều đó? điều gì quý khách thích nhất khi đến với Dalat? điều gì khiến quý khách sẽ tiếp tục đến với Dalat trong vòng 15 năm tới? và những khả năng hay dịch vụ nào khác mà quý khách muốn cung cấp hoặc thay đổi ...?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đánh giá tổng hợp: Phân loại và liệt kê các nội dung, dịch vụ theo mức độ đáp ứng
Mạnh : ........................ .......................................................................................
Yếu : ...............................................................................................................
Cơ hội : ........................ ................ ......................................................................
Nguy cơ : ........................ ......................................................................................
Xin chân thành cảm ơn về sự hợp tác, ủng hộ của quý khách đối với du lịch Dalat trong thời gian qua. Chúng tôi sẽ kịp thời điều chỉnh những vấn đề còn thiếu sót trong quá trình phục vụ cho quý khách.
Trân trọng cảm ơn quý khách
Kết quả bình quân từng tiêu chí thống kê theo thứ tự là: 30% - 40% - 20% - 30% - 20% - 20% - 30% - 20% - 20% - 30%
Các dịch vụ du lịch Dalat qua khảo sát nhìn chung đều đang ở hạng trung bình và trung bình khá.
31
1
KẾT QUẢ 6.1: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING DU LỊCH
1. Về mức độ ảnh hưởng đối với sự thành công của du lịch Dalat - Lâm Đồng.
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độảnh hưởng | Điểm đánhgiá | Trọng số | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | Tiềm năng du lịch (đặc biệt là điều kiện tự nhiên) | 3 | 10 | 36 | 51 | 3.35 | 0.08 |
2 | Chế độ, nhận thức vai trò quảng bá - tiếp thị | 2 | 18 | 43 | 37 | 3.15 | 0.07 |
3 | Chính sách về dự án đầu tư phát triển du lịch | 5 | 17 | 41 | 37 | 3.10 | 0.07 |
4 | Ý thức về môi trường và khả năng cạnh tranh | 5 | 18 | 37 | 40 | 3.12 | 0.07 |
5 | Tính chuyên nghiệp và chất lượng đội ngũ | 3 | 18 | 29 | 50 | 3.26 | 0.08 |
6 | Các chương trình lễ hội xúc tiến du lịch | 3 | 18 | 44 | 35 | 3.11 | 0.07 |
7 | Mối quan hệ, liên kết hợp tác và hệ thống phân phối | 7 | 25 | 51 | 17 | 2.78 | 0.07 |
8 | Hệ thống chuyên trách về Marketing du lịch | 10 | 25 | 28 | 37 | 2.92 | 0.07 |
9 | Đa dạng hóa các loại hình, sản phẩm du lịch | 2 | 18 | 37 | 43 | 3.21 | 0.08 |
10 | Đầu tư trọng điểm, qui mô, tiến độ đưa vào khai thác | 12 | 23 | 38 | 27 | 2.80 | 0.05 |
11 | Phối hợp cơ quan chức năng và bộ phận liên quan | 7 | 22 | 38 | 33 | 2.97 | 0.07 |
12 | Tính thời vụ, chính sách ngành, giá cả trong du lịch | 0 | 15 | 30 | 55 | 3.40 | 0.08 |
13 | Cạnh tranh cuả các trung tâm du lịch lớn trong nước | 3 | 20 | 39 | 38 | 3.12 | 0.07 |
14 | Thu hút nguồn nhân lực (nhất là chuyên gia) | 5 | 23 | 32 | 40 | 3.07 | 0.07 |
15 | Việt nam có tiềm năng du lịch, là điểm đến an tòan | 2 | 13 | 22 | 63 | 3.46 | 0.09 |
16 | Chính phủ có quan tâm đầu tư du lịch, thuế | 2 | 17 | 31 | 50 | 3.29 | 0.08 |
17 | Xu hướng du lịch trở về với thiên nhiên, sức khỏe | 3 | 8 | 38 | 51 | 3.37 | 0.08 |
18 | Chủ trương qui hoạch đô thị, nâng cấp cảnh quan | 12 | 17 | 31 | 40 | 2.99 | 0.07 |
19 | Chương trình lễ hội truyền thống, đào tạo nhân lực | 7 | 18 | 43 | 32 | 3.00 | 0.07 |
20 | Nhu cầu du lịch tăng (nhất là khách quốc tế) | 5 | 10 | 35 | 50 | 3.30 | 0.08 |
21 | Khoa học kỹ thuật phát triển, bùng nổ thông tin | 18 | 20 | 30 | 32 | 2.76 | 0.07 |
22 | Xu hướng cạnh tranh khu vực, thế giới ngày càng cao | 13 | 10 | 54 | 23 | 2.87 | 0.07 |
23 | Môi trường, tài nguyên hạn chế, thiên tai dịch bệnh | 7 | 25 | 22 | 46 | 3.07 | 0.08 |
24 | Bản sắc văn hóa bị đe dọa, tệ nạn xã hội gia tăng | 10 | 13 | 29 | 48 | 3.15 | 0.08 |
25 | Trình độ chuyên gia Marketing trước hội nhập | 5 | 27 | 53 | 15 | 2.78 | 0.07 |
26 | Giá cả leo thang, vốn đầu tư, ngân sách đáp ứng | 7 | 20 | 33 | 40 | 3.06 | 0.08 |
27 | Qui mô, công nghệ, chất lượng sản phẩm, dịch vụ | 7 | 15 | 41 | 37 | 3.08 | 0.08 |
Ghi chú: Điểm đánh giá = Tổng (số điểm theo mức độ*số người đánh giá)/100mẫu Trọng số = Lấy điểm đánh giá từng tiêu chí / tổng điểm các tiêu chí xét.
2. Về phản ứng của du lịch Dalat
Các yếu tố phản ứng | Mức độ phản ứng | Điểm đánhgiá | Phân loại | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | Tiềm năng du lịch (đặc biệt là điều kiện tự nhiên) | 15 | 17 | 36 | 32 | 2.85 | 2.9 |
2 | Chế độ, nhận thức vai trò quảng bá - tiếp thị | 7 | 30 | 26 | 37 | 2.93 | 2.9 |
3 | Chính sách về dự án đầu tư phát triển du lịch | 15 | 28 | 32 | 25 | 2.67 | 2.7 |
4 | Ý thức về môi trường và khả năng cạnh tranh | 10 | 40 | 22 | 28 | 2.68 | 2.7 |
5 | Tính chuyên nghiệp và chất lượng đội ngũ | 7 | 23 | 47 | 23 | 2.86 | 2.9 |
6 | Các chương trình lễ hội xúc tiến du lịch | 10 | 25 | 33 | 32 | 2.87 | 2.9 |
7 | Mối quan hệ, liên kết hợp tác và hệ thống phân phối | 15 | 35 | 30 | 20 | 2.55 | 2.6 |
32
Hệ thống chuyên trách về Marketing du lịch | 12 | 33 | 40 | 15 | 2.58 | 2.6 | |
9 | Đa dạng hóa các loại hình, sản phẩm du lịch | 8 | 20 | 39 | 33 | 2.97 | 3.0 |
10 | Đầu tư trọng điểm, qui mô, tiến độ đưa vào khai thác | 8 | 32 | 35 | 25 | 2.77 | 2.8 |
11 | Phối hợp các cơ quan chức năng và bộ phận liên quan | 12 | 25 | 46 | 17 | 2.68 | 2.7 |
12 | Tính thời vụ, chính sách ngành và giá cả trong du lịch | 12 | 17 | 34 | 37 | 2.96 | 3.0 |
13 | Cạnh tranh cuả các trung tâm du lịch lớn trong nước | 7 | 23 | 48 | 22 | 2.85 | 2.9 |
14 | Thu hút nguồn nhân lực (nhất là chuyên gia) | 7 | 35 | 33 | 25 | 2.76 | 2.8 |
15 | Việt nam có tiềm năng du lịch, và là điểm đến an tòan | 7 | 15 | 30 | 48 | 3.19 | 3.2 |
16 | Chính phủ có sự quan tâm đầu tư du lịch, thuế | 8 | 30 | 30 | 32 | 2.86 | 2.9 |
17 | Xu hướng du lịch trở về với thiên nhiên, sức khỏe | 7 | 10 | 30 | 53 | 3.29 | 3.3 |
18 | Chủ trương qui hoạch đô thị, nâng cấp cảnh quan | 2 | 30 | 35 | 33 | 2.99 | 3.0 |
19 | Chương trình các lễ hội truyền thống, đào tạo nhân lực | 13 | 20 | 50 | 17 | 2.71 | 2.7 |
20 | Nhu cầu du lịch ngày càng tăng (nhất là khách quốc tế) | 3 | 20 | 22 | 55 | 3.29 | 3.3 |
21 | Khoa học kỹ thuật phát triển, bùng nổ thông tin | 12 | 25 | 35 | 28 | 2.79 | 2.8 |
22 | Xu hướng cạnh tranh khu vực, thế giới ngày càng cao | 12 | 23 | 33 | 32 | 2.85 | 2.9 |
23 | Môi trường, tài nguyên hạn chế, thiên tai dịch bệnh | 12 | 25 | 30 | 33 | 2.84 | 2.8 |
24 | Bản sắc văn hóa bị đe dọa, tệ nạn xã hội gia tăng | 17 | 22 | 33 | 28 | 2.72 | 2.7 |
25 | Trình độ chuyên gia Marketing trước hội nhập | 8 | 30 | 32 | 30 | 2.84 | 2.8 |
26 | Giá cả leo thang, vốn đầu tư, ngân sách đáp ứng | 15 | 23 | 20 | 42 | 2.89 | 2.9 |
27 | Qui mô, công nghệ, chất lượng sản phẩm, dịch vụ | 12 | 20 | 38 | 30 | 2.86 | 2.9 |
Ghi chú: Phân loại = qui tròn điểm đánh giá = tổng(số điểm theo mức độ*số người)/100mẫu
3. Về mức độ ảnh hưởng đối với sự thành công của du lịch Dalat - Lâm Đồng
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | Điểm đánhgiá | So với 2003 | Trọng số | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Quan điểm, chủ trương, chính sách chung | 15 | 42 | 23 | 20 | 2.48 | 2,2 | 0.06 |
2 | Hệ thống thông tin và dịch vụ du lịch | 2 | 27 | 44 | 27 | 2.96 | 2,5 | 0.07 |
3 | Mức độ thân thiện tại các điểm đến du lịch | 10 | 20 | 27 | 43 | 3.03 | 2,9 | 0.07 |
4 | Trình độ ngoại ngữ cuả đội ngũ | 8 | 18 | 37 | 37 | 3.03 | 2,2 | 0.07 |
5 | Các công trình kiến trúc có giá trị | 2 | 23 | 40 | 35 | 3.08 | 2,5 | 0.07 |
6 | Hệ thống cơ sở hạ tầng, giao thông | 3 | 27 | 37 | 33 | 3.00 | 2,9 | 0.07 |
7 | Chi phí sinh hoạt, các dịch vụ | 5 | 28 | 42 | 25 | 2.87 | 2,2 | 0.06 |
8 | Chất lượng và tính đa dạng của chỗ ở/khách sạn | 3 | 32 | 32 | 33 | 2.95 | 2,2 | 0.07 |
9 | Chất lượng, tính đa dạng của các hoạt động giải trí | 7 | 22 | 31 | 40 | 3.04 | 2,5 | 0.07 |
10 | Chất lượng, tính đa dạng của các dịch vụ mua sắm | 10 | 37 | 26 | 27 | 2.70 | 2,8 | 0.06 |
11 | Chất lượng, tính đa dạng của các dịch vụ ẩm thực | 7 | 28 | 38 | 27 | 2.85 | 1,7 | 0.06 |
12 | Ô nhiễm môi trường | 7 | 27 | 18 | 48 | 3.07 | 2,8 | 0.07 |
13 | An toàn cho du khách | 5 | 20 | 38 | 37 | 3.07 | 2,5 | 0.07 |
14 | Chất lượng, tính đa dạng của phương tiện v.chuyển | 8 | 18 | 32 | 42 | 3.08 | 2,3 | 0.07 |
15 | Chất lượng, tính đa dạng của các địa điểm du lịch | 2 | 13 | 45 | 40 | 3.23 | 3,4 | 0.07 |
16 | Thị trường mục tiêu, phân khúc | 7 | 35 | 25 | 33 | 2.84 | 2,8 | 0.09 |
17 | Tiềm năng du lịch phong phú | 3 | 20 | 29 | 48 | 3.22 | 2,8 | 0.11 |
18 | Chất lượng dịch vụ, giá thành | 3 | 15 | 45 | 37 | 3.16 | 2,9 | 0.10 |
19 | Uy tín thương hiệu, nhãn hiệu | 5 | 25 | 32 | 38 | 3.03 | 4,5 | 0.10 |
20 | Cường độ cạnh tranh, lợi nhuận | 2 | 25 | 30 | 43 | 3.14 | 2,0 | 0.10 |
33
Khả năng công nghệ thông tin | 7 | 8 | 55 | 30 | 3.08 | 1,0 | 0.10 | |
22 | Chiến lược nghiên cứu và phát triển | 7 | 22 | 41 | 30 | 2.94 | 1,5 | 0.10 |
23 | Hiệu năng quản trị, Marketing du lịch | 5 | 25 | 40 | 30 | 2.95 | 3,0 | 0.10 |
24 | Tính thời vụ, đa dạng hóa SP du lịch | 10 | 20 | 24 | 46 | 3.06 | 2,0 | 0.10 |
25 | Tác động môi trường (XH,Chính trị,luật pháp, thuế) | 7 | 22 | 36 | 35 | 2.99 | 1,5 | 0.10 |
Ghi chú: Điểm đánh giá = Tổng (số điểm theo mức độ*số người đánh giá )/100mẫu. Trọng số = Lấy điểm đánh giá từng tiêu chí / tổng điểm các tiêu chí xét.
4. Về hoạt động du lịch Dalat - Lâm Đồng
Các yếu tố thực hiện | Mức độ thực hiện | Điểm đánhgiá | Phân loại | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | Quan điểm, chủ trương, chính sách chung | 23 | 32 | 37 | 8 | 2.30 | 2.3 |
2 | Hệ thống thông tin và dịch vụ du lịch | 13 | 25 | 40 | 22 | 2.71 | 2.7 |
3 | Mức độ thân thiện tại các điểm đến du lịch | 8 | 35 | 35 | 22 | 2.71 | 2.7 |
4 | Trình độ ngoại ngữ cuả đội ngũ | 0 | 48 | 27 | 25 | 2.77 | 2.8 |
5 | Các công trình kiến trúc có giá trị | 8 | 25 | 42 | 25 | 2.84 | 2.8 |
6 | Hệ thống cơ sở hạ tầng, giao thông | 3 | 30 | 45 | 22 | 2.86 | 2.9 |
7 | Chi phí sinh hoạt, các dịch vụ | 5 | 27 | 43 | 25 | 2.88 | 2.9 |
8 | Chất lượng và tính đa dạng của chỗ ở/khách sạn | 3 | 13 | 49 | 35 | 3.16 | 3.2 |
9 | Chất lượng và tính đa dạng của các hoạt động giải trí | 2 | 30 | 43 | 25 | 2.91 | 2.9 |
10 | Chất lượng và tính đa dạng của các dịch vụ mua sắm | 0 | 32 | 40 | 28 | 2.96 | 3.0 |
11 | Chất lượng, tính đa dạng của các dịch vụ ẩm thực | 5 | 40 | 30 | 25 | 2.75 | 2.8 |
12 | Ô nhiễm môi trường | 18 | 22 | 43 | 17 | 2.59 | 2.6 |
13 | An toàn cho du khách | 7 | 28 | 19 | 46 | 3.04 | 3.0 |
14 | Chất lượng, tính đa dạng của phương tiện v.chuyển | 2 | 28 | 24 | 46 | 3.14 | 3.1 |
15 | Chất lượng tính đa dạng của các địa điểm du lịch | 3 | 28 | 23 | 46 | 3.12 | 3.1 |
16 | Thị trường mục tiêu, phân khúc | 12 | 22 | 44 | 22 | 2.76 | 2.8 |
17 | Tiềm năng du lịch phong phú | 0 | 23 | 44 | 33 | 3.10 | 3.1 |
18 | Chất lượng dịch vụ, giá thành | 8 | 32 | 37 | 23 | 2.75 | 2.8 |
19 | Uy tín thương hiệu, nhãn hiệu | 8 | 17 | 52 | 23 | 2.90 | 2.9 |
20 | Cường độ cạnh tranh, lợi nhuận | 7 | 32 | 41 | 20 | 2.74 | 2.7 |
21 | Khả năng công nghệ thông tin | 10 | 38 | 32 | 20 | 2.62 | 2.6 |
22 | Chiến lược nghiên cứu và phát triển | 10 | 30 | 38 | 22 | 2.72 | 2.7 |
23 | Hiệu năng quản trị, Marketing du lịch | 7 | 37 | 29 | 27 | 2.76 | 2.8 |
24 | Tính thời vụ, đa dạng hóa SP du lịch | 8 | 30 | 34 | 28 | 2.82 | 2.8 |
25 | Tác động môi trường (XH,Chính trị,luật pháp, thuế) | 12 | 32 | 23 | 33 | 2.77 | 2.8 |
Ghi chú: Phân loại = Qui tròn điểm đánh giá = tổng(số điểm theo mức độ*số người)/100mẫu
5. Đánh giá về các trung tâm du lịch trong nước
Các yếu tố cạnh tranh với từng trung tâm du lịch | Mức độ cạnh tranh | Điểm đánhgiá | Phân loại | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | Khả năng cạnh tranh về sản phẩm (chất lượng) | ||||||
Du lịch Thành phố Dalat - Lâm Đồng | 8 | 38 | 44 | 10 | 2.56 | 6 | |
Du lịch Thành phố Hồ Chí minh | 5 | 7 | 50 | 38 | 3.21 | 2 | |
Du lịch Hà nội | 6 | 5 | 45 | 44 | 3.27 | 1 | |
Du lịch Vũng Tàu | 7 | 18 | 47 | 28 | 2.96 | 4 |
34