114. Phạm Thanh Thôi (2013), Đời sống xã hội của thanh niên nhập cư lao động phổ thông tại các cơ sở sản xuất nhỏ ở Thành phố Hồ Chí Minh.
115. Trần Nguyệt Minh Thu (2013), Vài nét về nhóm lao động di cư tự do nông thôn – đô thị trong vai trò hỗ trợ kinh tế gia đình, Tạp chí xã hội học số 2 (122).
116. Trần Nguyệt Minh Thu (2014), Quá trình hòa nhập cộng đồng đô thị của người lao động nông thôn di cư tự do- Nghiên cứu trường hợp tại nội thành Hà Nội. Luận án tiến sĩ xã hội học.
117. Hà Thị Thư (2012), Kỹ năng công tác xã hội nhóm của sinh viên ngành công tác xã hội. Học viện Khoa học xã hội. Luận án tiến sĩ, tr21-23.
118. Hà Thị Thư (2016), Sự chuyên nghiệp trong dịch vụ công tác xã hội đối với các nhóm đối tượng yếu thế, Kỷ yếu hội thảo Quốc tế Nâng cao chất lượng đào tạo công tác xã hội với chuyên nghiệp hóa dịch vụ công tác xã hội, tổ chức tại trường Đại học Lao động – Xã hội (CS II) tháng 01/2016 tr. 193-199.
119. Nguyễn Thị Bích Thủy (2016), Vốn xã hội với sinh kế của người nhập cư tại thành phố Vinh Nghệ An - Nghiên cứu trường hợp phường Bến Thủy và phường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An. Luận án tiến sĩ xã hội học.
120. Nguyễn Hiệp Thương (2015), Công tác xã hội với người di cư và nạn nhân buôn bán người. Bộ Lao động thương binh và Xã hội, trang 67 - 70.
121. Lê Văn Toàn (2010), “Dịch vụ xã hội cho người nhập cư ở Hà Nội”, Tạp chí Dân số Việt Nam, số 3 năm 2010. Tr 108.
122. Tổng cục thống kê và Quỹ Dân số Liên Hiệp Quốc (2016), Điều tra di cư nội địa quốc gia 2015: Các kết quả chủ yếu. Nhà xuất bản Thông Tấn - Hà Nội, tr15.
123. Tổng điều tra dân số và nhà ở (2019). Tổ chức thực hiện và kết quả Tổng điều tra. Nxb, Thống kê tháng 7/2019.
124. Tổng cục thống kê (2006), Di cư trong nước và mối liên hệ với các sự kiện của cuộc sống.
125. Tổng cục thống kê (2018), Tổng quan kinh tế - xã hội Việt Nam năm 2018. Niên Giám thống kê. Nxb Thống kê Hà Nội, tr122.
126. Lưu Quang Tuấn (2011), Tiếp cận DVASXH của người nghèo tại khu vực đô thị: Thực trạng và các giải pháp hoàn thiện, Tạp chí Khoa học Lao động xã hội, số 29, tr4.
127. Nguyễn Quang Tuấn (2016), Công tác xã hội đối với người di cư ở Việt Nam hiện nay, Luận văn thạc sĩ CTXH, Học viện Khoa học xã hội, tr14.
128. Trương Nguyễn Bảo Trân (2016), Dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư từ thực tiễn thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn thạc sĩ công tác xã hội, Học viện Khoa học xã hội, Hà Nội, tr14, 17, 43, 63.
129. Nguyễn Văn Trinh (2012), Nâng cao khả năng tiếp cận giáo dục của trẻ em trong các gia đình nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn thạc sĩ Kinh tế, chương trình giảng dạy kinh tế Full right, trường Đại học Kinh tế Tp.HCM, tr 45.
130. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS. Nxb, Thống Kê.
131. Từ điển Wikipedia.
132. UNDP (2010), Tổng quan báo cáo phát triển con người. Nxb, Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc, tr68.
133. Veronique Marx và Katherine Fleischer (2010), Di cư trong nước - Cơ hội và thách thức đối với sự phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam.
134. Viện ngôn ngữ học (2003), Từ điển Tiếng Việt. NXB Đà Nẵng, tr380.
135. VOH (2015), Cần phát triển mô hình lao động di cư, ngày 17/12/2015.
136. Ngô Văn Vũ (2017), Tăng trưởng kinh tế gắn với tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam nguồn: Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam (số 4 - 2017).
137. Lê Vũ (2021), Thành phố Hồ Chí Minh trước bài toán an sinh xã hội. Truy cập tại https://baodantoc.vn, ngày 6/03/2022.
138. Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Tổ chức UNICEF (2016), Báo cáo đánh giá kết quả triển khai đề án phát triển nghề công tác xã hội Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2015 và khuyến nghị định hướng cho kế hoạch giai đoạn 2016-2020, TP.HCM.
Tài liệu tiếng anh
139. Ayllon, A. E., Orjuela, L. L., & Roma´n, G. Y. (2011). En la violencia de ge´nero no hay una sola vı´ctima. Atencio´n a los hijos es hijas de mujeres vı´ctimas de violencia de ge´nero [In gender violence there is not a single victim. Childcare for children of women victims of gender violence]. Madrid, Spain: Save the Children Spain.
140. Becker G, Beyene Y, Newsom E, Mayen N. Creating continuity through mutual assistance: intergenerational reciprocity in four ethnic groups. J Gerontol. 2003; 58: S151–S159. doi: 10.1093/geronb/58.3. S151.
141. Bhagat, R.S, & London, M. (1999), Getting started and getting ahead: Career dynamics of immigrants. Human Resource Management Review, 9 (3), 349– 365.
142. Boyle, D, & Springer, A. (2001). Toward cultural competence measure for social work with specific populations. Journal of Ethnic and Cultural Diversity in Social Work, 9 (3), 53–71.
143. Breland, H, & Ellis, C. (2012), Is reporting race and ethnicity essential to occupational therapy evidence? American Journal of Occupational Therapy, 66, 115– 119.
144. Drachman, D (1992), A stage-of-migration framework for service to immigrant populations”, Social Work , 37 (1), p.68-72
145. Ellis, F. (1998), Household strategies and rural livelihood diver sification, The journal of development studies, 35(1), p.1-38.
146. Emilia E. Martinez-Brawley và Estrella Gualda (2009), Portraying immigrants to the public: Mexican workers in the US and African workers in Spain Is there a role for social work? International Social Work 52(3): 299–312, Sage Publications: Los Angeles, London, New Delhi, Singapore and Washington DC, DOI: 10.1177/0020872808102065.
147. FHWA, & FTA. (2002). Transportation & environmental justice: Effective practices. Federal Highway Administration, Federal Transit Administration.
148. China Labour Bulletin - CLB (2016), Migrant worker and their children. China Labour Bulletin.
149. ILO (International Labor Organization) (2014), Social Protection Report, từ http://www.ilo.org. Truy cập 14/6/2017.
150. ILO Country Office for Thailand (2015), Migrant workers’ rights and welfare. Bangkok: ILO Country Office for Thailand.
151. Jaehee Yi & cộng sự (2016), Exploring Social Service Providers’ Perspectives on Barriers to Social Services for Early Adjustment of Immigrant Adolescents in South Korea, Immigrant Minority Health, 18:1076–1084, DOI 10.1007/s10903-016-0406-2.
152. Khisty, C. (1996), Operationalizing concepts of equity for public project investments. Transportation Research Record: Journal of the Transportation Research Board, 1559, 94-99.
153. Kotler, P., & Keller, K.L., (2006). Marketing Management. Pearson Prentice 105 Hall, USA.
154. Litman, T. (2014), Evaluating transportation equity: guidance for incorporating distributional impacts in transportation planning. Victoria, BC, Canada: Victoria Transport Policy Institute.
155. Lucas, K. (2004), Running on empty: Transport, social exclusion and environmental justice. The Policy Press.
156. Maria-Asuncion Martinez-Roman & cộng sự (2017), Perspectives of Experienced Social Workers, Affilia: Journal of Women and Social Work 2017, Vol. 32(2) 202-216.
157. Mark L. Hatzenbuehler và cộng sự (2016), Immigration policies and mental health morbidity among Latinos: A state-level analysis, Social Science & Medicine, www.Elsever.com/locate/socscimed, Truy cập ngày 16/6/2017, tr.
158. Mary nomme russell & Bonnie white (2002), Social worker and immigrant client experiences in multicultural service provision: educational implications. Social work education, vol. 21, no. 6, 2002.
159. Mateo Pe´rez, M. A. (2002), Sobre las necesidades insatisfechas. Ge´nero y igraciones como factores de pobreza [About unmet needs. Gender and migration as factors of poverty]. Papers, 66, 93–115.
160. Natalia Khvorostianov & Ben-Gurion (2017), Leave us alone!’: Representation of social work in the Russian immigrant media in Israel, University of the Negev, Israel, International Social Work 2017, Vol. 60(2) 409–422.
161. Ratan JS Dheer và Tomasz Lenartowicz (2017), Career decisions of immigrants: Role of identity and social embeddedness, Human Resource Management Review, www. Elsever.com/locate/hrmr.
162. Sally Lindsay và cộng sự (2014), Social Workers as “Cultural Brokers” in Providing Culturally Sensitive Care to Immigrant Families Raising a Child with a Physical Disability, Health & Social Work Volume 39, Number 2 May 2014, doi: 10.1093/hsw/hlu009 © 2014 National Association of Social Workers.
163. Sokoloff, N., & Dupont, I. (2005), Domestic violence and the intersections of race, class, and gender:Challenges and contributions to understanding violence against marginalized women in diverse communities. Violence Against Women, 11, 38–64.
164. Sonia Dias & cộng sự (2012), Health workers’ attitudes toward immigrant patients: a cross-sectional survey in primary health care services, Dias et al. Human Resources for Health 2012, 10:14. http://www.human-resources- health.com/content/10/1/14.
165. Thomas RW Blair (2012), Community ambassadors for South Asian elder immigrants: Late-life acculturation and the roles of community health workers, Social Science & Medicine, www. Elsever.com/locate/socscimed.
166. Veronique Marx và Katherine Fleischer (2010), Di cư trong nước - Cơ hội và thách thức đối với sự phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam”.
167. Yakushko, O, Backhaus, A., Watson, M., Ngaruiya, K., & Gonzalez, J. (2008), Career development concerns of recent immigrants and refugees, Journal of Career Development, 34(4), 362–396.
168. Younshik Chung và Cộng sự (2014), Social exclusion and transportation services: A case study of unskilled migrant workers in South Korea, Habitat International, www. Elsever.com/locate/socscimed, truy cập ngày 16/6/2017.
Tài liệu Website
169. http://www.molisa.gov.vn.
170. http://wikipedia Tiếng Việt.
171. http://www.ilo.org. Truy cập 14/6/2017.
172. https://voer.edu.vn/m/khai-niem-va-thanh-phan-cua-khu-vuc-kinh-te....
PKS 01
NLĐNC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT/TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho người lao động nhập cư làm việc ở khu vực kinh tế phi nhà nước)
Thưa các anh/chị!
Nhằm tìm hiểu, đánh giá nhu cầu cũng như việc tiếp cận các dịch vụ Công tác xã hội đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước trên địa bàn, chúng tôi tiến hành thu thập thông tin liên quan để từ đó nâng cao khả năng tiếp cận dịch vụ này đối với người lao động nhập cư.
Việc trả lời đầy đủ và chính xác các câu hỏi dưới đây của anh/chị là căn cứ rất quan trọng để chúng tôi có cơ sở đánh giá được thực trạng cũng như đề xuất điều chỉnh, bổ sung hoặc sửa đổi các nội dung liên quan tới cung cấp các Dịch vụ Công tác xã hội nói chung và đối với người lao động nhập khu vực kinh tế phi nhà nước nói riêng. Anh/chị vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu vào ô , hoặc bổ sung thêm những nội dung phù hợp. Chúng tôi xin cam kết mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cám ơn anh/chị! Họ và tên : ……………………………………………………………………...... Địa chỉ : …………………………………………………………………. Nơi ở hiện nay : ……………………Phường:…………… Quận: ………......... Điện thoại cá nhân: ……………………………………………………………. E- mail : …………………………………………………………………
A. NHỮNG THÔNG TIN CÁ NHÂN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
1. Độ tuổi: Từ 15 – dưới 30 tuổi ; Từ 31 – <45 tuổi ; Từ 45 – 59 tuổi .
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Học vấn: Không biết đọc, biết viết ; Cấp 1 ; Cấp 2 ; Cấp 3
4. Trình độ chuyên môn: Chưa qua đào tạo ; Sơ cấp nghề ; TCCN, TCN ; CĐN, CĐ ; Đại học và sau ĐH .
5. Dân tộc: Kinh ; Hoa ; Khmer ; Chăm ; Dân tộc khác
6. Tôn giáo: Không theo tôn giáo (thờ ông/bà) ; Phật giáo ; Thiên chúa giáo ; Hòa hảo ; Tin lành ; Dân tộc khác
7. Tình trạng hôn nhân: Độc thân ; Đã có gia đình ; Chưa kết hôn nhưng ở chúng với nhau ; Ly hôn ; Ly thân chưa ly hôn ; Góa ; Khác .
8. Số thành viên trong gia đình anh/chị hiện nay: Hai người trở xuống ; Ba người ; Từ bốn người trở lên .
9. Anh/chị đã được nhập hộ khẩu chưa: Có 1; Chưa 2 (Nếu trả lời không thì chuyển tiếp sang câu 10)
10. Trước khi vào thành phố này, anh/chị sống ở đâu?
- Đông Bắc Bộ 1
- Tây Bắc Bộ 2
- Đồng bằng Sông Hồng 3
- Bắc Trung Bộ 4
- Nam Trung Bộ 5
- Tây Nguyên 6
- Đông Nam Bộ 7
- Đồng bằng Sông Cửu Long 8
11. Lý do anh/chị đến thành phố (đánh dấu vào tất cả các ô phù hợp)
- Ở quê khó kiếm việc làm 1
- Ở thành phố thu nhập khá hơn 2
- Thuận lợi cho việc học hành, đào tạo 3
- Các dịch vụ xã hội tốt hơn 4
- Thích sống ở thành phố này 5
- Theo vợ/chồng 6
- Khác (ghi rõ): ...................................................................................... ..................
12. Anh/chị đã sống ở thành phố được bao lâu rồi: .......................... năm.
13. Việc làm chính trong 12 tháng qua của anh/chị như thế nào?
B4.2 Vị trí việc làm (Ghi rõ) | B4.3 Loại hình Cty [1] | B4.4 Số tháng làm/ trong năm (ghi rõ) | B4.5 Tính chất công việc [2] | B4.6 Loại hợp đồng [3] | ||
Lao động tự do | 1 | …….../1 năm | ||||
Tự kinh doanh | 2 | …….../1 năm | ||||
Thất nghiệp | 3 | …….../1 năm | ||||
Làm công ăn lương | 4 | …….../1 năm | ||||
Làm việc gia đình không hưởng lương | 5 | …….../1 năm | ||||
Khác (ghi rõ): .......................... | …….../1 năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Thực Nghiệm Và Cách Đánh Giá Kết Quả Tác Động
- Đánh Giá Ảnh Hưởng Của Biện Pháp Tăng Cường Hoạt Động Truyền Thông, Tác Động Trước Và Sau Thực Nghiệm (Nguồn: Số Liệu Khảo Sát Thực
- Dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh - 22
- Dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh - 24
- Dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh - 25
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
14. Anh/chị đang làm công việc thuộc lĩnh vực nào sau đây:
- Lĩnh vực xây dựng 1
- Lĩnh vực vận tải 2
- Lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp 3
- Lĩnh vực dịch vụ 4
- Lĩnh vực buôn bán 5
- Khác (ghi rõ): ...................................................................................... ..................
15. Thu nhập bình quân từ việc làm chính của anh/chị trong 12 tháng qua:
........................... đồng/tháng.
16. Ngoài việc làm chính trong 12 tháng qua anh/chị có làm thêm việc khác không?
Có 1 Không 2
- Nếu có, đó là công việc gì?........................................................
- Khoảng bao nhiêu một tháng: .................................đồng/tháng.
1 Mã cột B4.3: 1= Công ty TNHH; 2= CTy Cổ phần; 3= CTy Liên doanh/hợp doanh; 4= DN Tư nhân; 5=Khác. 2 Mã cột B4.5: 1= Nặng nhọc; 2= Nhẹ nhàng; 3= Tốt; 4= Xấu.
3 Mã cột B4.6: 1= Hợp đồng không xác định thời hạn; 2= Hợp đồng xác định thời hạn; 3= Hợp đồng miệng; 4= Khác.
B. THỰC TRẠNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG NHẬP CƯ KHU VỰC KINH TẾ PHI NHÀ NƯỚC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
B1. Anh/chị cho biết hiện nay tại địa phương có các hoạt động hỗ trợ người lao động nhập cư làm việc ở khu vực kinh tế phi nhà nước không?
Có 1 Không 2
Nếu có, đó là hoạt động gì sau đây?
- Hoạt động hỗ trợ thông tin về nhà trọ an toàn 1
- Hoạt động tư vấn/ tham vấn 2
- Hoạt động hỗ trợ giáo dục cho con học trường công lập 3
- Hoạt động giới thiệu và hỗ trợ học nghề, việc làm, sinh kế 4
- Hoạt động kết nối, chuyển gửi đến các nguồn lực 5
- Khác (ghi rõ): ........................................................................... 6
B2. Anh/chị cho biết, nhu cầu cần thiết của mình về sử dụng DVCTXH sau đây tại địa phương? (đánh dấu vào các ô phù hợp).
- Dịch vụ thông tin về nhà trọ an toàn 1
- Dịch vụ tư vấn/ tham vấn 2
- Dịch vụ hỗ trợ giáo dục cho con học trường công lập 3
- Dịch vụ giới thiệu và hỗ trợ học nghề, việc làm, sinh kế 4
- Hoạt động kết nối, chuyển gửi đến các nguồn lực 5
- Khác (ghi rõ): 6
B3. Anh/chị cho biết, các đơn vị cung cấp DVCTXH đối với NLĐNC khu vực KTPNN tại địa phương. (đánh dấu vào các ô phù hợp).
Dịch vụ CTXH | Đơn vị cung cấp 1. Nhà nước: 2. Tư nhân; 3. Tổ chức phi chính phủ; 4. Khác | ||||
1 | Dịch vụ thông tin về nhà trọ an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 |
2 | Dịch vụ tư vấn/ tham vấn | 1 | 2 | 3 | 4 |
3 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục cho con học trường công lập | 1 | 2 | 3 | 4 |
4 | Dịch vụ giới thiệu và hỗ trợ học nghề, việc làm, sinh kế | 1 | 2 | 3 | 4 |
5 | Dịch vụ kết nối, chuyển gửi đến các nguồn lực | 1 | 2 | 3 | 4 |
6 | Khác (ghi rõ): …………………………………… |
B4. Anh/chị cho biết, mức độ cần thiết của mình về sử dụng DVCTXH tại địa phương? (đánh dấu vào các ô phù hợp).
Dịch vụ | Mức độ cần thiết 5. Rất cần thiết; 4. Cần thiết; 3. Bình thường; 2. Không cần thiết; 1. HT không cần thiết | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Dịch vụ thông tin về nhà trọ an toàn | |||||
2 | Dịch vụ tư vấn/ tham vấn | |||||
3 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục cho con học trường công lập | |||||
4 | Dịch vụ giới thiệu và hỗ trợ học nghề, việc làm, sinh kế | |||||
5 | Dịch vụ kết nối, chuyển gửi đến các nguồn lực | |||||
6 | Khác (ghi rõ): ……………………………………….. |