B5. Nguồn thông tin mà anh/chị biết đến các DVCTXH tại địa phương? (đánh dấu vào các ô phù hợp).
Dịch vụ CTXH | Nguồn thông tin cung cấp 1. NVCTXH; 2. Ban,ngành/ Đoàn thể; 3. TT địa phương; 4. Cơ sở cung cấp; 5. Tự tìm hiểu; 6. Khác | ||||||
1 | Dịch vụ thông tin về nhà trọ an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
2 | Dịch vụ tư vấn/ tham vấn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
3 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục cho con học trường công lập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
4 | Dịch vụ giới thiệu và hỗ trợ học nghề, việc làm, sinh kế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
5 | Dịch vụ kết nối, chuyển gửi đến các nguồn lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
6 | Khác (ghi rõ): ……………………………. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Ảnh Hưởng Của Biện Pháp Tăng Cường Hoạt Động Truyền Thông, Tác Động Trước Và Sau Thực Nghiệm (Nguồn: Số Liệu Khảo Sát Thực
- Dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh - 22
- Độ Tuổi: Từ 15 – Dưới 30 Tuổi ; Từ 31 – <45 Tuổi ; Từ 45 – 59 Tuổi .
- Dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh - 25
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
B6. Anh/chị cho biết, lý do không sử dụng các DVCTXH tại địa phương?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
B7. Anh/chị cho biết, khả năng sử dụng DVCTXH của NLĐNC làm việc ở khu vực KTPNN như thế nào? (đánh dấu vào các ô phù hợp).
Dịch vụ CTXH | Khả năng sử dụng dịch vụ 5. Rất thuận lợi; 4. Thuận lợi; 3. Bình thường; 2. Không thuận lợi; 1. HT không thuận lợi | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Dịch vụ hỗ trợ nhà trọ an toàn | |||||
- Thông tin về địa chỉ, giá cả nhà trọ an toàn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Hỗ trợ thông tin về các mô hình nhà trọ an toàn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Hỗ trợ thông tin các nhà trọ cam kết lấy đúng giá và hỗ trợ đăng ký tạm vắng, tạm trú | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
2 | Dịch vụ tư vấn/ tham vấn | |||||
- Thông tin về ngành nghề; tuyển dụng từ các công ty | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Đăng ký tạm trú, tạm vắng, tư vấn về DVXH cơ bản (điện, nước đúng giá) tại nơi đến | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Tư vấn về việc làm/ vay vốn/ sinh kế | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Tư vấn về các chính sách an sinh xã hội | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Tham vấn về tâm lý, can thiệp khủng hoảng | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
3 | Dịch vụ hỗ trợ tiếp cận giáo dục công cho con NLĐNC | |||||
- Hỗ trợ cho con NLĐNC được học trường công lập | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Hỗ trợ được miễn, giảm, hỗ trợ học phí | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Hỗ trợ sách vở, đồ dùng học tập, xe đạp | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
4 | Dịch vụ giới thiệu và hỗ trợ học nghề, việc làm, sinh kế | |||||
- Hướng nghiệp, lựa chọn nghề nghiệp/trường đào tạo | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Hỗ trợ sinh kế, vay vốn tín dụng ưu đãi | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Thông tin về việc làm, nhu cầu tuyển dụng các công ty | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Thông tin về các chương trình học nghề, học phí, thời gian,.. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Dịch vụ kết nối, chuyển gửi | ||||||
- Kết nối, chuyển gửi tới các Hội, ban ngành, đoàn thể | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
- Kết nối, chuyển gửi tới mạng lưới dịch vụ CTXH | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
6 | Khác (ghi rõ): ………………………………… |
B8. Anh/chị cho biết, DVCTXH đã đáp ứng được nhu cầu của NLĐNC làm việc ở khu vực KTPNN tại địa phương hiện nay như thế nào? (đánh dấu vào các ô phù hợp).
Dịch vụ CTXH | Mức độ 5. Đáp ứng cao; 4. Đáp ứng; 3. Bình thường; 2. Không đáp ứng; 1. HT không đáp ứng | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Dịch vụ thông tin về nhà trọ an toàn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2 | Dịch vụ tư vấn/ tham vấn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục cho con học trường công lập | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4 | Dịch vụ giới thiệu và hỗ trợ học nghề, việc làm, sinh kế | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5 | Dịch vụ kết nối, chuyển gửi đến các nguồn lực | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6 | Khác (ghi rõ): ……………………………………… |
B9. Anh/chị cho biết, mức độ hài lòng của NLĐNC làm việc ở khu vực KTPNN khi sử dụng DVCTXH tại địa phương hiện nay như thế nào? (đánh dấu vào các ô phù hợp).
Dịch vụ CTXH | Mức độ 5. Rất hài lòng; 4. Hài lòng; 3. Bình thường; 2. Không hài lòng; 1. HT không hài lòng | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Dịch vụ thông tin về nhà trọ an toàn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2 | Dịch vụ tư vấn/ tham vấn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục cho con học trường công lập | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4 | Dịch vụ giới thiệu và hỗ trợ học nghề, việc làm, sinh kế | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5 | Dịch vụ kết nối, chuyển gửi đến các nguồn lực | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6 | Khác (ghi rõ): ……………………………………… |
B10. Anh/chị gặp khó khăn gì trong quá trình sử dụng dịch vụ công tác xã hội tại địa phương: ...............................................................................................................
.......................................................................................................................................
B11. Anh/chị đánh giá như thế nào về các dịch vụ CTXH đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế ngoài nhà nước? (đánh vào các ô phù hợp)
Dịch vụ | Mức độ tiếp cận 1. Thuận lợi; 2. Phù hợp; 3. Tính bảo mật cao; 4. Thái độ phục vụ tốt; 5. Đa dạng; 6. Miễn phí; 7. Khác | |||||||
1 | Dịch vụ thông tin về nhà trọ an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2 | Dịch vụ tư vấn/ tham vấn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục cho con học trường công lập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4 | Dịch vụ giới thiệu và hỗ trợ học nghề, việc làm, sinh kế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Dịch vụ kết nối, chuyển gửi đến các nguồn lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
6 | Khác (ghi rõ): ……………………………………… |
5
B12. Anh/chị cho biết, mức độ đồng ý của mình về các nhận định sau dây về thái độ của nhân viên cung cấp DVCTXH tại địa phương?
Thái độ của cán bộ/nhân viên cung cấp dịch vụ | Mức độ 5. Rất đồng ý; 4. Đồng ý; 3. Bình thường; 2. Không đồng ý; 1. HT không đồng ý | |||||
1 | Có khả năng giải thích chi tiết và cụ thể | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2 | Thường chỉ cung cấp đủ những gì mà NLĐ nhập cư cần | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3 | Cung cấp dịch vụ một cách sơ sài, không đầy đủ | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4 | Thân thiện, lịch sự, có thái độ tốt, công bằng tới tất cả NLĐNC | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5 | Sẵn sàng hợp tác, làm việc với NLĐ nhập cư | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6 | Biết chia sẻ, thấu hiểu vấn đề của NLĐ nhập cư | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
7 | Cảm thông, tôn trọng và chấp nhận sự khác biệt | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
8 | Khác (ghi rõ): ………………………………… | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
B13. Anh/chị cho biết, nguyên nhân của mình chưa hài lòng về DVCTXH tại địa phương? (đánh dấu vào các ô phù hợp).
Nguyên nhân không hài lòng | Lựa chọn | |
1 | Chất lượng dịch vụ CTXH chưa tốt | |
2 | Thái độ của người cung cấp DV chưa phù hợp | |
3 | Nhân viên CTXH thiếu tính chuyên nghiệp | |
4 | Chi phí cao, không có khả năng chi trả | |
5 | Thủ tục hồ sơ xét duyệt phức tạp | |
6 | Dịch vụ chưa đa dạng, phong phú | |
7 | Đơn vị cung cấp dịch vụ ở xa, không tiện đi lại | |
8 | Dịch vụ khó tiếp cận | |
9 | Khác (ghi rõ): ……………………… |
B15. Anh/chị vui lòng cho biết, mức độ đồng ý của mình với các nhận định sau đây về yếu tố ảnh hưởng đến DVCTXH tại địa phương? (khoanh tròn vào ô tương ứng)
Nhận định | Phương án trả lời 5. HT đúng như vậy; 4. Đa phần đúng như vậy; 3. Không chắc chắn nhưu vậy; 2. Đúng một phần như vậy; 1. Không đúng như vậy | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Năng lực đội ngũ nhân viên công tác xã hội | |||||
1.1 | Nhân viên cung cấp DV phải được đào tạo nền tảng kiến thức, kỹ năng về CTXH sẽ có kế hoạch cung cấp DV tốt hơn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
1.2 | Nhân viên cung cấp dịch vụ có thái độ tốt, đam mê công việc sẽ có kinh nghiệm trong quá trình cung cấp dịch vụ | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
1.3 | Kiêm nhiệm nhiều công việc cùng một lúc và chưa am hiểu NLĐNC | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
1.4 | Khác (ghi rõ): ……………………………………………… | |||||
2 | Cơ chế chính sách, pháp luật | |||||
2.1 | Các quy định của nhà nước về DVCTXH đối với NLĐNC là chưa rõ ràng và khó tiếp cận | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.2 | Các quy định về cách thức tổ chức hỗ trợ tiếp cận về DVCTXH là chưa phù hợp với khả năng tài chính của NLĐNC khu vực KTPNN | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.3 | Chưa xác định rõ vị trí, vai trò của nhân viên và các đơn vị | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
phối hợp trong cung cấp DVCTXH với NLĐNC | ||||||
2.4 | Khác (ghi rõ): ……………………………………………… | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3 | Đặc điểm của người lao động nhập cư | |||||
3.1 | Tôi thường chú ý, chủ động và thường xuyên cập nhật thông tin liên quan về DVCTXH đối với NLĐNC | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3.2 | Do tính chất công việc nên không có thời gian để cập nhật thông tin liên quan về DVCTXH đối với NLĐNC | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3.3 | NLĐNC thường xuyên di chuyển nơi ở nên không kịp thời nắm bắt thông tin về DVCTXH | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3.4 | Khác (ghi rõ): …………………………………………… | |||||
4 | Cơ sở vật chất | |||||
4.1 | Cơ sở cung cấp DVCTXH chưa đầy đủ về CSVC, trang thiết bị, địa điểm chưa phù hợp và thuận lợi | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4.2 | Nội dung chương trình, loại hình cung cấp chưa đa dạng/phong phú khó tiếp cận với NLĐNC | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4.3 | Mạng lưới cung cấp dịch vụ tại cộng đồng chưa phát triển và chưa đáp ứng được nhu cầu cho NLĐNC | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4.4 | Khác (ghi rõ): ……………………………………………… | |||||
5 | Nguồn lực hỗ trợ | |||||
5.1 | Hiện nay tại địa phương chúng tôi sinh sống đang thiếu hụt các nguồn lực nên nhiều NLĐNC chưa được hỗ trợ | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5.2 | Khả năng liên kết nguồn lực hỗ trợ cho NLĐNC tiếp cận DVCTXH ở cộng đồng hiệu quả | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5.3 | Khi gặp khó khăn NLĐNC được thuận lợi tiếp cận nguồn lực về DVCTXH | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5.4 | Khác (ghi rõ): …………………………………………… | |||||
6 | Truyền thông về DVCTXH | |||||
6.1 | Chính quyền địa phương nơi tôi cư trú thường xuyên tổ chức các hoạt động tuyên truyền về DVCTXH, đa dạng, phong phú, thu hút mọi người tham gia. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6.2 | Hình thức, thời gian truyền thông về DVCTXH chưa phù hợp với NLĐNC | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6.3 | Các thông tin về DVCTXH không được đăng tải thường xuyên, phổ biến trên các phương tiện truyền thông đại chúng trên địa bàn/ Thành phố | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6.4 | Khác (ghi rõ): …………………………………………… |
C. GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG NHẬP CƯ KHU VỰC KINH TẾ PHI NHÀ NƯỚC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
C1. Theo anh/chị để nâng cao khả năng sử dụng DVCTXH của NLĐNC làm việc ở khu vực KTPNN cần phải thực hiện giải pháp nào sau đây?
- Hoàn thiện khung pháp lý liên quan đến NLĐ nhập cư 1
- Nâng cao năng lực cho người cung cấp dịch vụ CTXH 2
- Mở rộng nguồn lực trợ giúp/các can thiệp mang tính dài hạn 3
- Xây dựng hệ thống chỉ báo, giám sát tác động 4
- Đa dạng hóa các loại hình và quy mô dịch vụ CTXH 5
- Liên kết được hệ thống mạng lưới và kết nối cung cấp dịch vụ 6
- Đẩy mạnh công tác thông tin truyên truyền về dịch vụ 7
- Đẩy mạnh công tác biện hộ và thúc đẩy chính sách liên quan 8
- Khác (ghi rõ): .......................................................................... 9
C2. Theo anh/chị, trong thời gian tới DVCTXH cần phát triển theo hướng nào để NLĐNC khu vực kinh tế phi nhà nước sử dụng dịch vụ hiệu quả hơn?
Dịch vụ | Đề xuất | |||||||
Cần tăng cường cả về nội dung và hình thức cung cấp | Duy trì như hiện nay | Cần thay đổi về nội dung | Cần thay đổi về hình thức cung cấp | Ý kiến khác, cụ thể:..... | ||||
1 | Dịch vụ thông tin về nhà trọ an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
2 | Dịch vụ tư vấn/ tham vấn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
3 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục cho con học trường công lập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
4 | Dịch vụ giới thiệu và hỗ nghề, việc làm, sinh kế | trợ | học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Hoạt động kết nối, chuyển các nguồn lực | gửi | đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C3. Để thuận lợi hơn cho NLĐNC khu vực kinh tế phi nhà nước tiếp cận dịch vụ công tác xã hội anh/chị có ý kiến gì khác:
* Đối với nhà nước: .................................................................................................
....................................................................................................................................
* Đối với cơ sở cung cấp dịch vụ: ...........................................................................
....................................................................................................................................
* Đối với người lao động nhập cư: ..........................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
C4. Theo anh/chị cần phải làm gì để nâng cao chất lượng các DVCTXH tại địa phương?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
C5. Ngoài ra, anh/chị có mong muốn, nguyện vọng, đề xuất gì khác để giúp nâng cao chất lượng dịch vụ công tác xã hội tại địa phương?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của Anh/chị!
PKS 02
PHỤ LỤC 2
GỢI Ý NỘI DUNG PHỎNG VẤN SÂU
(Dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư )
Thưa các anh/chị!
Nhằm tìm hiểu, đánh giá nhu cầu cũng như việc tiếp cận các dịch vụ Công tác xã hội đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước trên địa bàn, chúng tôi tiến hành thu thập thông tin liên quan để từ đó nâng cao khả năng tiếp cận dịch vụ này đối với người lao động nhập cư.
Việc trả lời đầy đủ và chính xác các câu hỏi dưới đây của anh/chị là căn cứ rất quan trọng để chúng tôi có cơ sở đánh giá được thực trạng cũng như đề xuất điều chỉnh, bổ sung hoặc sửa đổi các nội dung liên quan tới cung cấp các Dịch vụ Công tác xã hội nói chung và đối với người lao động nhập khu vực kinh tế phi nhà nước nói riêng. Anh/chị vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu vào ô , hoặc bổ sung thêm những nội dung phù hợp. Chúng tôi xin cam kết mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cám ơn anh/chị!
1. Thông tin cá nhân về người được phỏng vấn
1. Thông tin về thời gian và địa điểm phỏng vấn: .................................................... 2. Thông tin về người trả lời: ...................................................................................
3. Độ tuổi: ……………………………………………………………………….. 4. Thời gian nhập cư: …………………………………………………………… 5. Lĩnh vực làm việc: …………………………………………………………… 6. Chức vụ: ………………………………………………………………………
2. Đánh giá về thực trạng sử dụng dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư
- Các hoạt động triển khai DVCTXH tại địa bàn.
- Thực trạng sử dụng DVCTXH đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước.
- Mức độ đáp ứng DVCTXH đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước.
- Đánh giá về khả năng cung cấp DVCTXH đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước tại địa phương.
+ Dịch vụ CTXH hỗ trợ NLĐ nhập cư đang có?
+ Chất lượng dịch vụ như thế nào tại địa phương? Nếu không tốt thì do yếu tố nào tác động?
+ Thái độ của nhân viên cung cấp dịch vụ CTXH
+ Khuyến nghị gì để cải thiện chất lượng dịch vụ?
+ Khuyến nghị gì để phát triển các mô hình dịch vụ?
+ Khả năng tiếp cận dịch vụ CTXH của NLĐ nhập cư?
+ Lý do tại sao không tiếp cận được dịch vụ CTXH tại địa phương.
3. Yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước
- Đặc điểm người lao động nhập cư (học vấn, tính chất công việc,...)
- Cơ chế chính sách, pháp luật
- Đội ngũ nhân viên cung cấp dịch vụ
- Thông tin về truyền thông
4. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác quản lý và cung cấp dịch vụ đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước.
- Những thuận lợi
+ Cơ chế chính sách
+ Kinh phí thực hiện
+ Hình thức cung cấp
+ Thuận lợi khác
- Những khó khăn
+ Cơ chế chính sách
+ Kinh phí thực hiện
+ Hình thức cung cấp
+ Khó khăn khác
5. Những khuyến nghị khác
- Để thuận lợi hơn trong quá trình tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, anh/chị có ý kiến:
+ Đối với cơ sở đào tạo
+ Đối với học viên
+ Đối với cơ sở xã hội
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của Anh/chị!
PHỤ LỤC 3
CÁC BẢNG BIỂU SỐ LIỆU
3.1. Độ tin cậy của thang đo về Dịch vụ công tác xã hội đối với người lao động nhập cư khu vực kinh tế phi nhà nước
3.1.1. Dịch vụ hỗ trợ thông tin về nhà ở an toàn, an ninh
Reliability Statistics
N of Items | |
,670 | 3 |
Item-Total Statistics
Cronbach's | ||||
Scale | Corrected | Alpha if | ||
Scale Mean if | Variance if | Item-Total | Item | |
Item Deleted | Item Deleted | Correlation | Deleted | |
Thông tin địa chỉ nhà trọ | 8,99 | ,826 | ,664 | ,294 |
Mô hình nhà trọ an toàn | 8,51 | 1,592 | ,270 | ,794 |
Nhà trọ cam kết giữ nguyên giá | 8,93 | ,866 | ,575 | ,441 |
3.1.2. Dịch vụ hỗ trợ về tư vấn, tham vấn
Reliability Statistics
N of Items | |
,898 | 5 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
TV về DVXH | 3,28 | 1,030 | 420 |
TV về tạm trú, tạm vắng | 4,13 | ,909 | 420 |
TV về học nghề, việc làm | 2,11 | ,832 | 420 |
TV về CSASXH, pháp luật | 2,09 | ,765 | 420 |
TV tâm lý, can thiệp khủng hoảng | 2,05 | ,849 | 420 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TV về DVXH | 10,39 | 7,867 | ,845 | ,855 |
TV về tạm trú, tạm vắng | 9,54 | 8,321 | ,889 | ,843 |
TV về học nghề, việc làm | 11,56 | 8,762 | ,885 | ,847 |
TV về CSASXH, pháp luật | 11,58 | 11,576 | ,317 | ,953 |
TV tâm lý, can thiệp khủng hoảng | 11,62 | 8,790 | ,854 | ,853 |