Ông/bà Có Áp Dụng Được Các Kiến Thức, Kỹ Năng Học Được Vào Công Việc Không?


Tăng lương Đề bạt, thăng tiến

Trao thêm nhiệm vụ khó, thêm quyền hạn, trách nhiệm

Tạo điều kiện để áp dụng kiến thức, kỹ năng mới

Bố trí công việc phù hợp Đãi ngộ khác

(Xin vui lòng ghi rõ)

…………..........................................................................................................................

Theo ông/bà, các đãi ngộ trên là: (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)

Quá thấp Thấp Bình thường Cao Quá cao

18. Ông/bà có áp dụng được các kiến thức, kỹ năng học được vào công việc không?

(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)

Hoàn toàn áp dụng được Áp dụng được một phần Không áp dụng được

Nếu hoàn toàn áp dụng được xin đề nghị trả lời tiếp từ câu 20

Nếu không áp dụng được hoặc áp dụng một phần, xin trả lời tiếp từ câu 19

19. Nếu không áp dụng được hoặc chỉ áp dụng được một phần thì lý do tại sao?

(Xin đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp)

Kiến thức kỹ năng còn quá mới

Kiến thức kỹ năng không gắn với công việc Do khả năng của bản thân không áp dụng được

Thiếu nguồn lực về tài chính, nhân lực, phương tiện Không được bố trí và tạo điều kiện

Lý do khác (Xin vui lòng ghi rõ).............................................................................

20. Ông/bà thấy trình độ lành nghề thay đổi như thế nào sau khi được đào tạo?

Xin vui lòng cho ý kiến đánh giá về từng yếu tố theo thang điểm sau:

1: không thay đổi gì 2: thay đổi ít (khoảng 20-30%)

3: thay đổi nhiều (khoảng 40-50%)

4: thay đổi rất nhiều (khoảng 60-80%) 5: hoàn toàn thay đổi (thay đổi 100%)


STT

Loại kiến thức và kỹ năng được

học

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

1

Hiểu hơn về công việc, nhiệm vụ,

trách nhiêm






2

Ý thức làm việc tự giác hơn






3

Yêu thích công việc hơn






4

Tự tin hơn






5

Tay nghề thành thạo hơn






6

Làm việc an toàn hơn






7

Hợp tác với đồng nghiệp tốt hơn






8

Số lượng sản phẩm cao hơn






9

Chất lượng sản phẩm cao hơn






10

Phát triển nghề nghiệp trong

tương lai






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

Đào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp dệt may Hà Nội - 27


III. ĐÁNH GIÁ VỀ TRÌNH ĐỘ LÀNH NGHỀ CỦA BẢN THÂN

21.Ông/bà đánh giá trình độ lành nghề của bản thân đáp ứng yêu cầu công việc sau khi được đào tạo như thế nào?

(Xin vui lòng cho ý kiến đánh giá về từng yếu tố theo thang điểm sau:

1: rất kém 2: kém 3: đạt yêu cầu 4: tốt 5: rất tốt)

STT

Loại kiến thức và kỹ năng

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

1

Hiểu biết về công việc






2

Sự thành thạo tay nghề






3

Ý thức, thái độ lao động






4

Kinh nghiệm






5

Khả năng phát triển nghề nghiệp







IV. NHỮNG Ý KIẾN ĐỀ XUẤT VỚI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NHÂN KỸ THUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

22. Trong thời gian tới ông/bà có mong muốn được tham gia khoá đào tạo không?

(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)

Có Không

Nếu không xin vui lòng ghi lý do cụ thể

…………………………………………………………………………………………....

Nếu xin vui lòng cho biết loại kiến thức, kỹ năng ông/bà muốn học

………………………………………………….................................................................

.............................................................................................................................................

23. Theo ông/bà, để hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng và phát triển công nhân kỹ thuật của doanh nghiệp được tốt hơn cần có những giải pháp gì?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................


Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!


PHỤ LỤC 5.3: DANH SÁCH DOANH NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI ĐƯỢC KHẢO SÁT


TT

Tên doanh nghiệp

Địa chỉ

1

Tcty May 10 - CTCP

Phường Sài Đồng, Quận Long Biên, Hà

Nội

2

CTCP May 19 – Bộ Quốc phòng

Số 311 đường Trường Chinh – Thanh

Xuân - HN

3

CTCP May Đáp Cầu

Thị Cầu, Thị xã Bắc Ninh, Bắc Ninh

4


CTCP May Chiến Thắng

Số 22 - Thành Công - Quận Ba Đình - Hà

Nội

5

CTCP May Đức Giang

Phường Đức Giang - Long Biên - Hà Nội

6


CTCP May Hồ Gươm

201 Trương Định, Quận Hoàng Mai, Hà

Nội

7


CTCP May Thăng Long

Số 250 Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng, Hà

Nội

8


Cty May 19/5 - Bộ Công An

Thanh Xuân Bắc - Quận Thanh Xuân - Hà

Nội

9


Cty May 20

Số 35 - Đường Phan Đình Giót - P.

Phương Liệt - Q. Thanh Xuân - Hà Nội

10


Cty May 40

80 Hạ Đình, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân,

Hà nội

11

Cty Thời trang Văn Lang

174 đường Bưởi, Ba Đình, Hà Nội

12

Cty LD TNHH MSA-Hapro Hà Nội

KCN Sài Đồng B, Gia Lâm, Hà Nội

13

Cty TNHH Nguyễn Hoàng

45 Quang Trung - Hoàn Kiếm - Hà Nội

14


Cty TNHH Việt Nga Kijun

Xóm Mới, xã Thạch Thán, huyện Quốc

Oai, tỉnh Hà Tây

15


Cty TNHH Vĩnh Phát

237 đường Hà Huy Tập Thị trấn Yên Viên

Huyện Gia Lâm TP Hà Nội

16

Cty XNK Dệt may Vinateximex

57B Phan Chu Trinh, Hà Nội


Cty Cổ phần May Lê Trực

Số 8 Lê trực, Hà Nội

17


Tập đoàn Dệt may 19/5 Hà Nội

157 Nguyễn Tuân,Quận Thanh Xuân, TP

Hà Nội

18

CTCP May thời trang KB

12 Thái Hà – Đống Đa - HN

19

Cty Thiết kế thời trang quốc tế

Alcado


259 Kim Mã – Ba Đình - HN

20

Công ty TNHH Minh Trí

KCN Vĩnh Tuy , Hà Nội

21

Công ty TNHH Dệt Nhãn Nhân Mỹ

Yên Thường, Gia Lâm, HN

22

Cty TNHH May Hà Đông

Xã Tân Hội – Đan Phượng - HN

23

CTCP 26 – Bộ Quốc phòng

145 Đốc Ngữ - Liễu Giai - HN

24

Cty THHH Một thành viên thời

trang Kico


33 Hoàng Như Tiếp – Long Biên – HN

25


CTCP May Thanh Trì

Km11 - quốc lộ 1A – Văn Điển – Thanh

Trì - HN

26

Cty THHH May và Xuất nhập khẩu

Bảo hộ lao động TNH


17B Yết kiêu – Hai Bà Trưng - HN


TT

Tên doanh nghiệp

Địa chỉ

27


CTCP May Nông nghiệp

120/1 đường Trường Chinh – Đống Đa -

HN

28


CTCP May Sài đồng

KCN Đài Tư – Sài Đồng – Long Biên-

HN

29

CTCP May Đông Mỹ

Xã Đông Mỹ - huyện Thanh trì

30

CTCP Giầy Hà Nội

35 Cự Lộc – Thanh Xuân - HN

31

CTCP Thương Thái Bình Dương

63 Phố Huế - Hoàn Kiếm - HN

32

CTCP Thương mại Đầu tư Tiến bộ

321/1 Vĩnh Hưng – Hoàng Mai -HN

33

Công ty TNHH Dệt May Hải Tiến

Xóm 6, xã Đông Ngạc, Từ Liêm, HN

34

CTCP Giầy Thượng Đình

281 Nguyễn Trãi- Thanh Xuân - HN

35


Tổng Công ty Dệt May Hà Nội

Số 1 - Mai Động - Quận Hai Bà Trưng -

Hà Nội

36

CTCP Thương mại Đà Lạt

Km 2,5 – Phùng Hưng – Hà Đông

37

CTCP Dệt len Mùa đông

47 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân - HN

38


Cty Norfolk Hatexco Liên Doanh

203 Nguyễn Huy Tưởng – Thanh Xuân,

HN

40

Công ty TNHH Dệt Nhãn Nam

Thanh


Tổ 49, Trung Hòa, Cầu Giấy, HN

41


Công ty CP Dệt 10/10

9/235 đường Minh Khai quận Hai Bà

Trưng TP Hà Nội

42


Công ty Dệt 19/5

203 đường Nguyễn Huy Tưởng, quận

Đống Đa Hà Nội

43

Công ty Dệt 8-3

Minh Khai Hà Nội

44


Công ty Dệt Kim Đông Xuân

524 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà

Nội

45

Công ty Dệt kim Hà Nội - H.K.C

xã Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội

46


Công ty Dệt Minh Khai

Số 423 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng,

Hà Nội

47


Cty TNHH Dệt May Minh Anh

Số 33 – Nguễn Công Trứ - Hai Bà Trưng

HN

48

Cty Dệt nhuộm Trung Thư

47 Kim Đồng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

49


CTCP Dệt vải Công nghiệp

Số 93 - Lĩnh Nam - Mai Động - Quận Hai

Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam

50

Cty Len Hà Đông

430 Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Tây

51

CTCP Dệt Hà Đông

Cầu Am – Vạn Phúc – Hà Đông - HN

52

DN Tư nhân Dệt Quang Trung

1203 Giải phóng – Hoàng Mai - HN

53

Công ty vải sợi may mặc miền Bắc

79 Lạc Trung, Hai Bà Trưng, HN

54

Cty TNHH Thêu Việt

189 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân - HN

55

Cty TNHH Sản xuất và Thương mại

Vĩnh Thành

Cụm công nghiệp Ngọc hòa – Chương Mỹ

- Hà Tây - HN

56

Cty TNHH Sản xuất và Thương mại

Bắc Đô


Đan Phượng – Hà Tây - HN


TT

Tên doanh nghiệp

Địa chỉ

57

Cty Hưng Thịnh May Thêu XNK

418 Quang Trung, Hà Đông- HN

58

CTCP Thanh Bình HN

Cụm công nghiệp Minh Khai, lô 4 CN5,

Từ Liêm, HN

59

Cty TNHH Thương mại và May mặc

Việt Huy

63 ngõ 6A – Trung Phụng – Đống Đa -

HN

60

CTCP Dệt Kim Đức Minh

Lô A, cụm CN Phùng, trị trấn Phùng, Đan

Phượng - HN


PHỤ LỤC 5.4. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NHÂN KỸ THUẬT TRONG CÁC DOANH NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI


1. Kết quả đánh giá thực trạng thiết kế và triển khai các hoạt động đào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp Dệt May Hà Nội

Bảng 1. Thống kê cách xác định nhu cầu ĐT&PT CNKT hàng năm của các DNDMHN

Đơn vị tính: %

Cách xác định nhu cầu đào tạo

Tỷ trọng (%)

Theo điều động của cơ quan chủ quản cấp trên

30,49

Theo nhu cầu của cá nhân người lao động

2,44

Theo kinh nghiệm của người quản lý

7,32

Theo yêu cầu công việc, yêu cầu sản xuất của cty

56,10

Tính toán theo định mức lao động

1,22

Tính toán theo mức phục vụ của máy

2,44

Tổng

100%


Bảng 2: Tổng hợp ý kiến đánh giá về chất lượng văn bản Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật sử dụng trong ĐT&PT CNKT của DN DM HN

Đơn vị tính: %


Tiêu chí đánh giá

Không sử dụng được

Sử dụng được ít

Sử dụng tạm được

Sử dụng tốt

Sử dụng rất tốt

Xác định nhu cầu đào tạo


3,8


20,3


40,5


31,7


3,8

Đánh giá tay nghề

công nhân

1,3

12,8

35,9

43,6

6,4

Xây dựng đề thi nâng

bậc

2,6

14,3

33,8

35,1

14,3


Bảng 3: Đánh giá các phương pháp ĐT&PT CNKT trong các DN DM HN

Phương pháp đào tạo Tiêu chí đánh giá

Chỉ dẫn CV

Học nghề

Lớp cạnh DN

Đtạo tại trường chính quy

Kiến thức và kỹ năng được

dạy bài bản, hệ thống


2,18


3,66


4,0


4,30

Kiến thức, kỹ năng áp dụng

ngay được vào công việc


3,69


3,87


3,64


3,78

Mức độ dễ hiểu, dễ tiếp thu

3,58

3,71

3,58

3,59

Tiết kiệm thời gian

4,20

3,56

2,58

2,67

Tiết kiệm chi phí

4,21

3,52

2,68

2,52


Bảng 4: Đánh giá các chính sách đãi ngộ người lao động sau khi được đào tạo

Đơn vị tính: %


Mức độ đánh giá

CNKT

CBQL

Quá thấp

10,19

4,62

Thấp

17,77

3,08

Bình thường

67,85

67,69

Cao

4,19

24,62

Quá cao

0

0


Bảng 5: Thống kê về các loại hỗ trợ người lao động trong thời gian đào tạo

Đơn vị tính: %


Các loại hỗ trợ trong thời gian NLĐ đi học

CNKT

DN trả toàn bộ chi phí ĐT

63,8

DN trả một phần chi phí ĐT

15,3

DN vẫn trả lương trong thời gian đi học

28,8

DN trả tiền bồi dưỡng cho ngày đi học

12,9

DN tạo điều kiện về thời gian

11,0

Hỗ trợ tiền ăn trưa

48,5

Hỗ trợ chi phí đi lại

3,7

Hỗ trợ tiền thuê nhà

9,3


Bảng 6: Đánh giá chính sách hỗ trợ của DN với người lao động trong thời gian đào tạo

Đơn vị tính: %


Mức độ đánh giá

CNKT

CBQL

Quá thấp

7,19

1,27

Thấp

13,77

17,72

Bình thường

74,85

46,84

Cao

4,19

34,18

Quá cao

0

0


Bảng 7: Ý kiến đánh giá về mức độ bồi thường kinh phí đào tạo

Đơn vị tính: %


Mức độ đánh giá

CNKT

CBQL

Quá thấp



Thấp

19,70

11,76

Bình thường

57,58

79,41

Cao

22,73

8,82

Quá cao

0,00

0,00


Bảng 8: Tổng hợp ý kiến đánh giá của CBQL về công tác tổ chức và phục vụ các chương trình đào tạo

Đánh giá về công tác tổ chức và phục vụ các chương trình đào tạo

Mức độ đánh giá

Rất kém

Kém

Đạt y/c

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Chất lượng của MMTB pvụ

thực hành

6

1,9

6

1,9

152

48,7

139

44,6

9

2,9

Số lượng của MMTB pvụ

thực hành

0

0

21

7,5

105

35,3

161

53,7

12

4,0

Thời gian tổ chức lớp học

3

1

15

4,8

150

48,1

132

42,3

12

3,8

Tài liệu pvụ học tập

3

1

27

9

112

37,5

148

49,5

9

3,0

Công tác tổ chức và phục vụ

lớp học

0

0

6

1,9

142

45,5

149

47,8

15

4,8


Bảng 9. Đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu công việc sau đào tạo của CNKT


Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc sau đào tạo về

Điểm đánh giá trung bình

Chênh lệch giữa CBQL và CNKT

(2) – (1)

CNKT (1)

CBQL(2)

Kiến thức

3,14

3,03

- 0,11

Kỹ năng

3,17

3,58

0,41

Thái độ, hành vi

3,45

3,54

0,09

Khả năng phát triển nghề nghiệp

3,16

2,81

- 0,35

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/10/2022