11. Trong thời gian đào tạo, công nhân được doanh nghiệp hỗ trợ như thế nào?
(Đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp nhất)
Doanh nghiệp trả toàn bộ chi phí đào tạo Tạo điều kiện về thời gian Doanh nghiệp trả một phần chi phí đào tạo Hỗ trợ tiền ăn trưa
DN vẫn trả lương trong thời gian đi học Hỗ trợ chi phí đi lại
Tiền bồi dưỡng cho ngày đi học Hỗ trợ tiền thuê nhà Hỗ trợ khác (Xin vui lòng ghi cụ thể)..................................................................................................................
Theo ông/bà, các hỗ trợ trên là: (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Quá thấp Thấp Bình thường Cao Quá cao
12. Sau khóa đào tạo, nếu công nhân không làm việc đủ như thời gian cam kết mà chuyển sang công ty khác, họ có phải bồi thường kinh phí đào tạo không?
(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Có Không
Nếu có, mức bồi thường bằng bao nhiêu % so với tổng kinh phí...................% Theo ông/bà, mức bồi thường đó là: (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất) Quá thấp Thấp Bình thường Cao Quá cao
13. Sau khóa đào tạo, doanh nghiệp có đãi ngộ gì với công nhân?
(Xin đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp)
Tăng lương Chi trả chi phí đào tạo khi có bằng cấp, chứng chỉ
Nâng cấp, nâng bậc (nâng CBCN)
Trao thêm nhiệm vụ khó, thêm quyền hạn, trách nhiệm
Đề bạt, thăng tiến
Được tạo điều kiện để áp dụng kiến thức, kỹ năng mới
Được bố trí công việc phù hợp Đãi ngộ khác(Xin vui lòng ghi cụ thể)
Theo ông/bà, các đãi ngộ như trên là (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Quá thấp Thấp Bình thường Cao Quá cao
14. Sau khi được đào tạo, công nhân của ông/bà có áp dụng các kiến thức, kỹ năng học được vào công việc không?
(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Hoàn toàn áp dụng được Áp dụng được một phần Không áp dụng được
Nếu hoàn toàn áp dụng được xin đề nghị trả lời tiếp từ câu 16
Nếu không áp dụng được hoặc áp dụng một phần, xin trả lời tiếp từ câu 15
15. Nếu không áp dụng được hoặc chỉ áp dụng được một phần thì lý do tại sao?
(Xin đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp)
Kiến thức, kỹ năng còn quá mới
Kiến thức, kỹ năng không gắn với công việc
Do khả năng của công nhân không áp dụng được Thiếu nguồn lực về tài chính, nhân lực, phương tiện Công nhân không được bố trí và tạo điều kiện
Lý do khác (Xin vui lòng ghi cụ thể).............................................................................
16. Ông/bà đánh giá trình độ lành nghề của công nhân thay đổi như thế nào sau khi được đào tạo?
(Xin vui lòng cho ý kiến đánh giá về từng yếu tố theo thang điểm sau: 1: không thay đổi gì 2: thay đổi ít – khoảng 20-30%
3: thay đổi nhiều- khoảng 40-50%
4: thay đổi rất nhiều - khoảng 60-80% 5: hoàn toàn thay đổi )
Loại kiến thức và kỹ năng được học | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Hiểu hơn về công việc, nhiệm vụ, trách nhiệm | |||||
2 | Ý thức làm việc tự giác hơn | |||||
3 | Yêu thích công việc hơn | |||||
4 | Tự tin hơn | |||||
5 | Tay nghề thành thạo hơn | |||||
6 | Làm việc an toàn hơn | |||||
7 | Hợp tác với đồng nghiệp tốt hơn | |||||
8 | Số lượng sản phẩm cao hơn | |||||
9 | Chất lượng sản phẩm cao hơn | |||||
10 | Phát triển nghề nghiệp trong tương lai |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Nghiên Cứu Sâu Thực Trạng Đào Tạo Và Phát Triển Công Nhân Kỹ Thuật Trong 7 Doanh Nghiệp Dệt May Hà Nội
- Thống Kê Số Cán Bộ Quản Lý Các Cấp Và Cán Bộ Chuyên Môn Nghiệp Vụ Được Phát Triển Từ Công Nhân Kỹ Thuật Năm 2011
- Mỗi Khóa Học Ông/bà Đã Tham Gia Có Ý Nghĩa Như Thế Nào Đến Quá Trình Phát Triển Nghề Nghiệp/ Quá Trình Phấn Đấu Của Ông/bà?
- Ông/bà Có Áp Dụng Được Các Kiến Thức, Kỹ Năng Học Được Vào Công Việc Không?
- Kết Quả Đánh Giá Tác Động Của Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Đào Tạo Và Phát Triển Công Nhân Kỹ Thuật Trong Các Doanh Nghiệp Dệt May Hà Nội
- Bảng Chéo Thể Hiện Mối Quan Hệ Giữa Kết Quả Đt&pt Của Dn Với Trình Độ Lành Nghề
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
17. Xin ông/bà cho biết trong năm 2010, ở bộ phận ông/bà quản lý , có công nhân sau khi được đào tạo mà không đáp ứng được yêu cầu tay nghề không?
(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Không 1%- dưới 10% 10 - dưới 30% 30 - 50% trên
50%
Xin vui lòng cho biết nguyên nhân cụ thể
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
18. Tại công ty có ban hành và sử dụng Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật không?
(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Có Không
Nếu không, xin trả lời câu 19 và trả lời tiếp tục từ câu 20 Nếu có, xin trả lời từ câu 20
19. Nếu không có Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật, ông/bà sử dụng văn bản gì trong các hoạt động quản lý công nhân?
Văn bản quy định yêu cầu về kiến thức và tay nghề cho công nhân của công ty
Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật của ngành
Văn bản ISO Văn bản khác(Xin vui lòng ghi cụ thể)
………………………………………………………………………………………
20. Ông/bà đánh giá việc sử dụng Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật của công ty hoặc các văn bản có nội dung tương tự quy định về yêu cầu tay nghề của công nhân trong các hoạt động quản lý sau như thế nào?
1: không sử dụng được 2: sử dụng được ít 3: đạt yêu cầu 4: sử dụng tốt 5: sử dụng rất tốt
Các hoạt động quản lý | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Xác định nhu cầu đào tạo | |||||
2 | Bố trí, sắp xếp, điều động công nhân | |||||
3 | Nâng cấp, nâng bậc | |||||
4 | Đánh giá tay nghề công nhân | |||||
5 | Tính đơn giá tiền lương | |||||
6 | Xây dựng đề thi nâng bậc | |||||
7 | Khác, xin ghi cụ thể……………………………….. |
21. Bao lâu thì công ty ông/bà tiến hành đào tạo nâng bậc ?
(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
6 tháng/lần 1 năm/lần 2 năm/lần Khác, (xin ghi cụ thể)
………………………………………………………………………………………
Nếu lựa chọn của ông/bà là hơn 1 năm/lần, xin ông/bà vui lòng cho biết nguyên nhân tại sao: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
22. Ông/bà đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đến công tác đào tạo và phát triển CNKT của công ty như thế nào?
1: rất ít 2: ít 3: vừa phải 4: nhiều 5: rất nhiều
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Sự quan tâm của lãnh đạo doanh nghiệp | |||||
2 | Các nguồn lực đầu tư cho đào tạo CNKT: Nhà xưởng, trường lớp, chương trình đào tạo, kinh phí | |||||
3 | Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị | |||||
4 | Mức độ chuyên môn hóa lao động | |||||
5 | Nội dung của Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật | |||||
6 | Nội dung của các văn bản quy định về quy trình công nghệ, quy trình thao tác | |||||
7 | Chất lượng của đội ngũ giáo viên dạy nghề | |||||
8 | Cơ hội có việc làm và thu nhập sau khi được đào tạo | |||||
9 | Cơ chế, chính sách của Nhà nước về dạy nghề | |||||
10 | Giáo dục phổ thông |
III. ĐÁNH GIÁ VỀ TRÌNH ĐỘ LÀNH NGHỀ CỦA CNKT THUỘC BỘ PHẬN ÔNG/BÀ QUẢN LÝ
23.Ông/bà đánh giá trình độ lành nghề của công nhân sản xuất chính thuộc bộ phận ông/bà quản lý đáp ứng yêu cầu công việc sau khi được đào tạo như thế nào?
(Xin vui lòng cho ý kiến đánh giá về từng yếu tố theo thang điểm sau:
1: rất kém 2: kém 3: đạt yêu cầu 4: tốt 5: rất tốt
Loại kiến thức và kỹ năng | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
2 | Hiểu biết về công việc | |||||
3 | Sự thành thạo tay nghề | |||||
4 | Ý thức, thái độ làm việc | |||||
5 | Kinh nghiệm | |||||
6 | Khả năng phát triển nghề nghiệp |
IV. NHỮNG Ý KIẾN ĐỀ XUẤT VỚI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NHÂN KỸ THUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
24. Theo ông/bà, để hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng và phát triển công nhân kỹ thuật của doanh nghiệp được tốt hơn cần có những giải pháp gì?
Về loại hình đào tạo
.................................................................................................................................
………………………………………………….....................................................
Về tổ chức và quản lý các chương trình đào tạo
.................................................................................................................................
………………………………………………….....................................................
Về đội ngũ giáo viên
.................................................................................................................................
………………………………………………….....................................................
Về các chế độ hỗ trợ và đãi ngộ trong và sau đào tạo
.................................................................................................................................
…………………………………………………...................................................Đối với bản thân người công nhân
.................................................................................................................................
………………………………………………….....................................................
Ý kiến khác
.................................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!
PHỤ LỤC 5.2: BẢNG HỎI ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NHÂN KỸ THUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Dành cho công nhân sản xuất – Mã số BH-CN )
Một đội ngũ công nhân kỹ thuật có trình độ và tay nghề cao là một lợi thế rất lớn của doanh nghiệp. Chính vì vậy, đào tạo và phát triển đội ngũ công nhân kỹ thuật đóng vai trò rất quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Dệt May trong nước và trên thị trường quốc tế. Nghiên cứu này nhằm tìm hiểu về công tác đào tạo và phát triển đối với các công nhân chính (trực tiếp đứng máy các nghề Sợi – Dệt - May) của công ty, từ đó góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh. Ý kiến của ông/bà có ý nghĩa rất quan trọng đối với nghiên cứu này. Các thông tin cá nhân của ông/bà sẽ được giữ bí mật nhằm đảm bảo tính khách quan của nghiên cứu.
Vậy, xin ông/bà cho biết ý kiến về một số vấn đề sau đây.
I. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin ông/bà vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân
1. Xin vui lòng cho biết độ tuổi và giới tính của ông/bà.
(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Độ tuổi
Dưới 25 25- 34 35 - 44 > 45
Giới tính
Nam Nữ
2. Chức danh công việc ông/bà đang đảm nhận
Công nhân sản xuất chính, nghề
…………………………………………………………….. Hiện nay, ông/bà đang đứng máy
….………………………………………………………….
Công ty:……… …………………………………………………………………………… Cấp bậc công nhân (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Bậc 1 Bậc 3 Bậc 5 Học sinh
Bậc 2 Bậc 4 Bậc 6
3. Số năm ông/bà làm việc trong ngành dệt may? (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Dưới 5 năm Từ 5 đến dưới 10 năm
Từ 10 đến 20 năm Trên 20 năm
4. Xin ông/bà cho biết trình độ lành nghề của ông/bà trước khi vào làm việc cho công ty
(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Chưa biết nghề Sợi / Dệt / May , chưa qua đào tạo
Chưa biết nghề Sợi / Dệt / May nhưng đã thành thạo một nghề khác Đã biết nghề vì đã được đào tạo ở trường dạy nghề
Đã biết nghề vì đã được kèm cặp và làm việc ở DN khác cùng ngành Đã thành thạo nghề vì đã được học nghề ở trường chính quy và làm việc ở DN khác, cùng ngành
Đã thành thạo nghề vì đã được kèm cặp và làm việc ở DN khác cùng ngành
Khác (xin ghi rõ)……………………………………………………….
II. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CỦA BẢN THÂN
5. Kiến thức, kỹ năng mà ông/bà có được như hiện nay là do
(Xin đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp)
Học ở trường dạy nghề Được kèm cặp trong sản xuất
Học ở lớp do DN tổ chức Tự học Cả do đào tạo và tự học
6. Ông/bà đã tham gia khoá đào tạo nào về Sợi/Dệt/May chưa?
(Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Có Chưa
Nếu Chưaxin vui lòng trả lời câu7 và trả lời tiếp tục từ câu 21
Nếu Cóxin vui lòng trả lời tiếp từ câu 8
7. Lý do ông/bà chưa tham gia bất kỳ khoá đào tạo nào?
(Xin đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp)
Cá nhân không có nhu cầu đào tạo Chưa chuẩn bị tốt để tham gia khoá học Không bố trí được thời gian để tham gia Doanh nghiệp không cử đi học
Các khoá đào tạo không phù hợp với yêu
cầu công việc và trình độ
Không có thông tin
Lý do khác(Xin ghi rõ) ..........................................................................................................................
8. Trong 5 năm gần đây, ông/bà đã được tham gia những khóa học nào?
(Xin ông/bà vui lòng cho biết thông tin chi tiết về từng khóa học mà ông/bà đã tham gia. Ở cột phương pháp, đề nghị ghi mã số theo hướng dẫn sau đây:
Chỉ dẫn công việc: Không học lý thuyết, được công nhân lành nghề kèm cặp về thực hành trong sản xuất – ghi CDCV
Học nghề: Học lý thuyết tập trung, được công nhân lành nghề kèm cặp về thực hành trong sản xuất – ghi HN
Lớp cạnh doanh nghiệp: Học lý thuyết tập trung, thực hành tại xưởng thực tập của công ty, không tham gia sản xuất trong thời gian học- ghi CDN
Học tại các cơ sở dạy nghề chính quy – ghi DNCQ
Phương pháp khác – ghi KH ( đề nghị ghi rõ cách thức đào tạo ……………………..…)
Kiến thức, kỹ năng được học | Phương pháp | Thời lượng (số ngày/ số tháng) | Nơi đtạo | Năm đtạo | |
Cho công nhân mới tuyển, chưa biết nghề | | ||||
Cho công nhân mới tuyển, đã biết nghề | | ||||
Đào tạo lại cho công nhân tay nghề yếu | | ||||
Cho công nhân đã thành thạo 1 nghề, nay đào tạo thêm nghề 2 | | ||||
Đào tạo bổ sung kỹ năng cho SX loại sản phẩm mới | | ||||
Đào tạo phục vụ cho MMTB mới | | ||||
Bồi dưỡng về ATVSLĐ, PCCN, NQLĐ, ISO, ASA 8000 | |
| |||||
Thi tay nghề, thi thợ giỏi các cấp | | ||||
Phát triển công nhân giỏi thành - thao tác viên, kỹ thuật viên - tổ trưởng/tổ phó SX, trưởng ca hoặc quản lý cấp trung hoặc cấp cao | | ||||
Theo học lớp tại chức ngoài giờ | | ||||
Theo học lớp ngắn hạn về chuyên môn | | ||||
Loại hình đào tạo khác: (ghi rõ)……………… | |
9. Lý do ông/bà tham gia khoá đào tạo? (Xin đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp)
Do tay nghề còn chưa đáp ứng yêu cầu công việc
Đến thời hạn thi nâng bậc
Do hiện đại hóa máy móc thiết bị Do cán bộ quản lý yêu cầu
Do sản xuất sản phẩm mới, cần cập nhật kiến thức, kỹ năng
Phục vụ nhu cầu phát triển nghề nghiệp
Cập nhật kiến thức ATVSLĐ, PCCN Do mong muốn, nhu cầu của bản thân Đào tạo ISO, ASA 8000 Do muốn tăng lương
Lý do khác(Xin ghi rõ) ..........................................................................................................................
10. Ý kiến đánh giá của ông/bà về công tác tổ chức lớp học
(Xin vui lòng cho ý kiến đánh giá về từng tiêu chí theo thang điểm sau:
1: rất kém 2: kém 3: đạt yêu cầu 4: tốt 5: rất tốt)
Tiêu chí đánh giá | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Kế hoạch đào tạo và bồi dưỡng rõ ràng | |||||
2 | Xác định đúng đối tượng được cử đi học | |||||
3 | Thời gian tổ chức lớp học hợp lý | |||||
4 | Tài liệu phục vụ học tập đầy đủ | |||||
5 | Chất lượng của máy móc, thiết bị phục vụ thực hành tốt | |||||
6 | Số lượng của máy móc, thiết bị phục vụ thực hành đầy đủ | |||||
7 | Công tác tổ chức và phục vụ lớp học tốt |
11. Xin cho biết giáo viên của các khoá học là:
(Đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp)
Giáo viên chuyên trách của DN Giáo viên mời từ cơ sở đào tạo bên ngoài Giáo viên kiêm nhiệm của DN Khác
Nếu giáo viên loại khác, xin ghi cụ thể:
.......................................................................
12. Ý kiến của ông/bà về đội ngũ giáo viên dạy nghề
(Xin vui lòng cho ý kiến đánh giá về từng tiêu chí theo thang điểm sau:
1: rất kém 2: kém 3: đạt yêu cầu 4: tốt 5: rất tốt)
Tiêu chí đánh giá | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Kiến thức chuyên môn | |||||
2 | Tay nghề | |||||
3 | Khả năng truyền đạt dễ hiểu | |||||
4 | Sự nhiệt tình |
13. Đánh giá của ông/bà về các phương pháp đào tạo
(Xin vui lòng đánh giá từng phương pháp theo từng tiêu chí theo thang điểm sau: 1: rất kém 2: kém 3: đạt yêu cầu 4: tốt 5: rất tốt)
Phương pháp đào tạo | ||||
Kèm cặp trong SX | LT tập trung, TH kèm cặp trong SX | LT tập trung, TH tại xưởng thực tập | Học tại cơ sở đtạo chính quy | |
Kiến thức và kỹ năng được dạy bài bản, hệ thống | ||||
Kiến thức, kỹ năng áp dụng ngay được vào công việc | ||||
Dễ hiểu, dễ tiếp thu | ||||
Tay nghề thành thạo | ||||
Tiết kiệm thời gian | ||||
Tiết kiệm chi phí |
14. Trong thời gian đào tạo, ông/bà được doanh nghiệp hỗ trợ như thế nào?
(Đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp nhất)
Doanh nghiệp trả toàn bộ chi phí đào tạo Tạo điều kiện về thời gian Doanh nghiệp trả một phần chi phí đào tạo Hỗ trợ tiền ăn trưa
DN vẫn trả lương trong thời gian đi học Hỗ trợ chi phí đi lại
Tiền bồi dưỡng cho ngày đi học Hỗ trợ tiền thuê nhà Hỗ trợ khác(Xin ghi rõ)
......................................................................................................................................
Theo ông/bà, các hỗ trợ trên là: (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Quá thấp Thấp Bình thường Cao Quá cao
15. Ông/bà có sẵn sàng chi trả chi phí đào tạo nếu doanh nghiệp hoặc cơ sở đào tạo yêu cầu không? (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Có Không
Nếu có, ông/bà sẵn sàng chi trả bao nhiêu % so với tổng chi phí ...................%
16. Sau khóa đào tạo, nếu ông/bà không làm việc đủ như thời gian cam kết mà chuyển sang công ty khác, ông/bà có phải bồi thường kinh phí đào tạo không? (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất)
Có Không
Nếu có, mức bồi thường bằng bao nhiêu % so với tổng chi phí...................% Theo ông/bà, mức bồi thường đó là: (Xin đánh dấu V vào câu trả lời phù hợp nhất) Quá thấp Thấp Bình thường Cao Quá cao
17. Sau khóa đào tạo, doanh nghiệp có đãi ngộ gì với ông/bà?
(Xin đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp nhất)
Nâng cấp, nâng bậc (nâng cấp cậc công nhân)
Hỗ trợ kinh phí đào tạo khi có bằng cấp, chứng chỉ