b) Xây dựng môi trường giáo dục, học tập lành mạnh, thuận lợi, dân chủ, hợp tác.
9. Tiêu chuẩn 9: Hoạt động xã hội
a) Phối hợp với gia đình người học và cộng đồng động viên, hỗ trợ, giám sát việc học tập, rèn luyện của người học; góp phần huy động các nguồn lực xã hội xây dựng, phát triển cơ sở dạy nghề;
b) Tham gia các hoạt động xã hội trong và ngoài cơ sở dạy nghề, xây dựng quan hệ giữa cơ sở dạy nghề với doanh nghiệp nhằm phát triển cơ sở dạy nghề, cộng đồng, xây dựng phong trào học nghề lập nghiệp trong xã hội.
Điều 7. Tiêu chí 4: Năng lực phát triển nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học
1. Tiêu chuẩn 1: Trao đổi kinh nghiệm, học tập, bồi dưỡng, rèn luyện
a) Thường xuyên dự giờ, trao đổi kinh nghiệm giảng dạy, giáo dục với đồng nghiệp; tích cực tham gia hội giảng các cấp;
b) Tham gia bồi dưỡng đồng nghiệp theo yêu cầu phát triển của khoa, tổ chuyên môn;
Đối với giáo viên trung cấp nghề, giáo viên, giảng viên cao đẳng nghề: Phải tham gia bồi dưỡng nâng cao, luyện tay nghề cho học sinh, sinh viên giỏi;
c) Thường xuyên tự học tập, bồi dưỡng, rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp;
d) Tham gia các khoá đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, cập nhật kiến thức, kỹ năng nghề, công nghệ, phương pháp giảng dạy đáp ứng yêu cầu của dạy nghề.
2. Tiêu chuẩn 2: Nghiên cứu khoa học
Chỉ áp dụng đối với giáo viên trung cấp nghề, giáo viên, giảng viên cao đẳng nghề.
a) Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về nghiên cứu khoa học và công nghệ;
b) Chủ trì hoặc tham gia đề tài nghiên cứu khoa học từ cấp cơ sở trở lên.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Hướng dẫn đánh giá, xếp loại giáo viên, giảng viên dạy nghề theo chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề quy định tại Thông tư này.
2. Xây dựng chính sách động viên, khuyến khích giáo viên, giảng viên dạy nghề đạt chuẩn.
3. Giao cho Tổng cục Dạy nghề tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên, giảng viên dạy nghề hàng năm; trên cơ sở đó có kế hoạch xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề.
Điều 9. Trách nhiệm của các bộ, ngành, cơ quan Trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, kiểm tra việc tổ chức thực hiện đánh giá, xếp loại giáo viên, giảng viên dạy nghề theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các quy định của Thông tư này đối với các cơ sở dạy nghề thuộc quyền quản lý, thông báo kết quả về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Tổng cục Dạy nghề); căn cứ kết quả đánh giá, xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng nhằm chuẩn hoá và nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề của các cơ sở dạy nghề thuộc quyền quản lý.
Điều 10. Trách nhiệm của cơ sở dạy nghề
Các cơ sở dạy nghề tổ chức đánh giá, xếp loại giáo viên, giảng viên theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các quy định của Thông tư này, báo cáo kết quả cho các cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp; căn cứ kết quả đánh giá, xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc đề xuất với cơ quan quản lý cấp trên có giải pháp phù hợp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề.
Điều 11. Trách nhiệm của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, giảng viên dạy nghề
Trên cơ sở chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề quy định tại Thông tư này, cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề xây dựng mục tiêu, nội dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng đội ngũ giáo viên dạy nghề đáp ứng yêu cầu thực tiễn.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 12. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 11 năm 2010.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội và các Uỷ ban của Quốc Hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐ-TB&XH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Website của Chính phủ;
- Lưu: VT, TCDN (10 bản).
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SÂU THỰC TRẠNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NHÂN KỸ THUẬT TRONG 7 DOANH NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI
1. Giới thiệu 7 doanh nghiệp Dệt May Hà Nội nghiên cứu sâu
Các DN DM HN được lựa chọn cho nghiên cứu sâu dựa trên 4 tiêu chí: (1) cơ cấu theo ngành nghề: đảm bảo đủ DN May, DN SX Sợi/Dệt/May, (2) quy mô lao động từ 200 người trở lên; (3) kết quả SXKD tương đối tốt và ổn định trong 3 năm tính đến thời điểm nghiên cứu, (4) DN có tiến hành các hoạt động ĐT&PT CNKT khá thường xuyên hàng năm. Một số đặc điểm nổi bật của các DN này được tóm tắt trong bảng 1 sau:
Bảng 1. Một số đặc điểm của 7 doanh nghiệp Dệt May Hà Nội
tiến hành nghiên cứu sâu98
Hoạt động SXKD | Năm thành lập | Thu nhập bình quân (đồng /người/tháng) | Quy mô lao động (người) | Loại hình sở hữu | |
1.Tổng công ty May 10 – Công ty Cổ phần - Garco 10 | SX và KD sản phẩm may mặc | 1946 | Năm 2010: 3.010.000 Năm 2011: 3.528.000 | 8213 | Công ty Nhà nước đã cổ phần hóa |
2.Tổng công ty Cổ phần Dệt May Hà Nội - Hanosimex | SX sợi SX vải dệt kim SX các sản phẩm may mặc dệt kim | 1984 | Năm 2010: 2.800.000 | 3315 | Công ty Nhà nước đã cổ phần hóa |
3.Công ty Cổ phần May 19 – Garment JSC 19 | SX quân phục và sản phẩm may mặc dân sinh | 1982 | Năm 2010: 2.821.000 Năm 2011: 3.810.000 | 726 | Công ty Nhà nước đã cổ phần hóa |
4.Công ty Cổ phần Thương mại Đà Lạt – Dalatco | SX sản phẩm may mặc SX sản phẩm dệt len xuất khẩu | 1998 | Năm 2010: 2.500.000 | 250 | Công ty cổ phần tư nhân |
5.Công ty Cổ phần Dệt Công nghiệp – Haicatex | SX vải mành, vải không dệt | 1967 | Năm 2010: 3.870.000 | 220 | Công ty Nhà nước đã cổ phần hóa |
6.Công ty Cổ phần Dệt 10-10 | Dệt và may sản phẩm màn, rèm các loại | 1973 | Năm 2010: 2.915.000 Năm 2011: 3.267.000 | 2187 | Công ty Nhà nước đã cổ phần hóa |
7.Công ty Cổ phần May Đáp Cầu - Dagarco | SX sản phẩm may mặc | 1967 | Năm 2010: 2.850.000 Năm 2011: 3.520.000 | 1905 | Công ty Nhà nước đã cổ phần hóa |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Kiến Nghị Đối Với Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hà Nội
- Những Khó Khăn Trong Hoạt Động Đào Tạo Công Nhân Kỹ Thuật Tại Doanh Nghiệp: Nguyên Nhân Và Giải Pháp, Tạp Chí Lao Động Và Xã Hội, Số 438, Tháng 9/2012.
- Thông Tư Quy Định Chuẩn Giáo Viên, Giảng Viên Dạy Nghề
- Thống Kê Số Cán Bộ Quản Lý Các Cấp Và Cán Bộ Chuyên Môn Nghiệp Vụ Được Phát Triển Từ Công Nhân Kỹ Thuật Năm 2011
- Mỗi Khóa Học Ông/bà Đã Tham Gia Có Ý Nghĩa Như Thế Nào Đến Quá Trình Phát Triển Nghề Nghiệp/ Quá Trình Phấn Đấu Của Ông/bà?
- Trong Thời Gian Đào Tạo, Công Nhân Được Doanh Nghiệp Hỗ Trợ Như Thế Nào?
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
Trong số 7 doanh nghiệp tiến hành khảo sát công tác đào tạo và phát triển đội ngũ công nhân kỹ thuật, có 01 doanh nghiệp được thành lập từ năm 1946; 03 doanh nghiệp được thành lập trong thập kỷ 60-70; 02 doanh nghiệp được thành lập trong những năm 80. Các doanh nghiệp này là những doanh nghiệp Nhà nước, nay đã cổ
phần hóa. Chỉ có 01 doanh nghiệp còn lại là công ty cổ phần tư nhân, được thành lập năm 1998.
2. Đặc điểm nguồn nhân lực của 7 doanh nghiệp Dệt May HN nghiên cứu sâu
Bảng 2. Cơ cấu nguồn nhân lực năm 2011
CBQL các cấp | CNKT | Cán bộ chuyên môn nghiệp vụ | Tổng | ||
Tổng công ty May 10 | Số lượng (người) | 987 | 6899 | 492 | 8213 |
Tỷ trọng (%) | 12 | 84 | 6 | 100 | |
Tổng công ty Cổ phần Dệt May Hà Nội - Hanosimex | Số lượng (người) | 348 | 2679 | 288 | 3315 |
Tỷ trọng (%) | 11 | 81 | 8 | 100 | |
Công ty Cổ phần May 19 – Garment JSC 19 | Số lượng (người) | 68 | 578 | 80 | 726 |
Tỷ trọng (%) | 9 | 80 | 11 | 100 | |
Công ty Cổ phần Thương mại Đà Lạt – Dalatco | Số lượng (người) | 30 | 200 | 20 | 250 |
Tỷ trọng (%) | 12 | 80 | 8 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt Công nghiệp – Haicatex | Số lượng (người) | 43 | 125 | 52 | 220 |
Tỷ trọng (%) | 20 | 57 | 23 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt 10-10 | Số lượng (người) | 329 | 1245 | 520 | 2187 |
Tỷ trọng (%) | 20 | 57 | 23 | 100 | |
Công ty Cổ phần May Đáp Cầu - Dagarco | Số lượng (người) | 123 | 1550 | 327 | 1905 |
Tỷ trọng (%) | 6 | 78 | 16 | 100 | |
Tổng | Số lượng (người) | 824 | 14.151 | 1.841 | 16.816 |
Tỷ trọng (%) | 4,9 | 84,2 | 10,9 | 100 |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo thống kê lao động của các DN năm 2011
Bảng 3: Cơ cấu cán bộ quản lý theo chức danh năm 2011
Nhóm chức danh | Số lượng (người) | Tỷ trọng (%) | |
1 | Tổ trưởng, chuyền trưởng | 569 | 69,1% |
2 | BGĐ Nhà máy thành viên | 81 | 9,8% |
3 | Trưởng, phó phòng ban | 147 | 17,8% |
4 | BGĐ TCty, cty | 27 | 3,3% |
Tổng Số | 824 | 100% |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo thống kê lao động của các DN năm 2011
Bảng 4 : Cơ cấu cán bộ quản lý theo thâm niên năm 2011
Đơn vị tính: người
Thâm niên làm việc trong ngành dệt may | Tổng số | ||||
Dưới 10 năm | 10-20 năm | Trên 20 năm | SL | % | |
Tổ trưởng, chuyền trưởng | 272 | 216 | 81 | 569 | 69,1 |
BGĐ nhà máy thành viên | 11 | 42 | 28 | 81 | 9,8 |
Trưởng, phó phòng ban | 27 | 73 | 47 | 147 | 17,8 |
BGĐ TCty, cty | 2 | 9 | 16 | 27 | 3,3 |
Tổng Số | 312 | 340 | 172 | 824 | 100 |
Tỷ lệ % | 38 | 41,1 | 20,9 | 100 |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo thống kê lao động của các DN năm 2011
Bảng 5 : Cơ cấu cán bộ quản lý theo trình độ chuyên môn năm 2011
Nhóm chức danh | Trình độ chuyên môn | Tổng số 569 | ||||||
Trên ĐH | ĐH | Cao đẳng | TC, DN chính quy | Dạy nghề ngắn hạn | Chưa qua đào tạo | |||
1 | Tổ trưởng, chuyền trưởng | 0 | 56 | 103 | 90 | 267 | 53 | |
2 | BGĐ nhà máy thành viên | 0 | 34 | 15 | 13 | 5 | 14 | 81 |
3 | Trưởng, phó phòng ban | 1 | 116 | 15 | 8 | 4 | 3 | 147 |
4 | BGĐ Tcty, cty | 2 | 23 | 2 | 0 | 0 | 0 | 27 |
Tổng Số | 3 | 229 | 135 | 111 | 276 | 70 | 824 | |
Tỷ lệ % | 0,4 | 28,1 | 16,1 | 13,4 | 33,5 | 8,5 | 100 |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo thống kê lao động của các DN năm 2011
Bảng 6: Cơ cấu công nhân kỹ thuật theo giới tính năm 2011
Nam | Nữ | Tổng | ||
Tổng công ty May 10 | Số lượng (người) | 1250 | 4699 | 5949 |
Tỷ trọng (%) | 21 | 79 | 100 | |
Tổng công ty Cổ phần Dệt May Hà Nội - Hanosimex | Số lượng (người) | 889 | 1790 | 2679 |
Tỷ trọng (%) | 33 | 67 | 100 | |
Công ty Cổ phần May 19 – Garment JSC 19 | Số lượng (người) | 68 | 510 | 578 |
Tỷ trọng (%) | 12 | 88 | 100 | |
Công ty Cổ phần Thương mại Đà Lạt – Dalatco | Số lượng (người) | 25 | 168 | 200 |
Tỷ trọng (%) | 13 | 87 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt Công nghiệp – Haicatex | Số lượng (người) | 54 | 71 | 125 |
Tỷ trọng (%) | 43 | 57 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt 10-10 | Số lượng (người) | 451 | 794 | 1245 |
Tỷ trọng (%) | 36 | 72 | 100 | |
Công ty Cổ phần May Đáp Cầu - Dagarco | Số lượng (người) | 294 | 1256 | 1550 |
Tỷ trọng (%) | 19 | 81 | 100 | |
Tổng | Số lượng (người) | 4548 | 7778 | 12.326 |
Tỷ trọng (%) | 20,9 | 63,1 | 100 |
Bảng 7: Cơ cấu công nhân kỹ thuật theo độ tuổi năm 2011
Độ tuổi | Tổng | |||||
< 25 | 25÷34 | 35÷44 | > 45 | |||
Tổng công ty May 10 | Số lượng (người) | 1903 | 2082 | 1487 | 476 | 5949 |
Tỷ trọng (%) | 32 | 35 | 25 | 8 | 100 | |
Tổng công ty Cổ phần Dệt May Hà Nội - Hanosimex | Số lượng (người) | 635 | 943 | 1061 | 83 | 2679 |
Tỷ trọng (%) | 24 | 35 | 40 | 3 | 100 | |
Công ty Cổ phần May 19 – Garment JSC 19 | Số lượng (người) | 144 | 154 | 234 | 46 | 578 |
Tỷ trọng (%) | 25 | 27 | 41 | 8 | 100 | |
Công ty Cổ phần Thương mại Đà Lạt – Dalatco | Số lượng (người) | 30 | 117 | 29 | 17 | 200 |
Tỷ trọng (%) | 16 | 60 | 15 | 9 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt Công nghiệp – Haicatex | Số lượng (người) | 24 | 47 | 38 | 17 | 125 |
Tỷ trọng (%) | 19 | 37 | 30 | 13 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt 10-10 | Số lượng (người) | 380 | 430 | 346 | 89 | 1245 |
Tỷ trọng (%) | 29 | 36 | 28 | 7 | 100 | |
Công ty Cổ phần May Đáp Cầu - Dagarco | Số lượng (người) | 341 | 744 | 419 | 62 | 1566 |
Tỷ trọng (%) | 22 | 48 | 27 | 4 | 100 | |
Tổng | Số lượng (người) | 4031 | 4.462 | 3.562 | 271 | 12.326 |
Tỷ trọng (%) | 28,5 | 36,2 | 28,9 | 2,2 | 100 |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo thống kê lao động của các DN năm 2011
Bảng 8. Cơ cấu công nhân kỹ thuật theo thâm niên năm 2011
Thâm niên (năm) | Tổng | ||||
< 10 | 10 ÷ 19 | > 20 | |||
Tổng công ty May 10 – Công ty Cổ phần - Garco 10 | Số lượng (người) | 2796 | 2499 | 654 | 5949 |
Tỷ trọng (%) | 47 | 42 | 11 | 100 | |
Tổng công ty Cổ phần Dệt May Hà Nội - Hanosimex | Số lượng (người) | 1152 | 1259 | 268 | 2679 |
Tỷ trọng (%) | 43 | 47 | 10 | 100 | |
Công ty Cổ phần May 19 – Garment JSC 19 | Số lượng (người) | 295 | 214 | 69 | 578 |
Tỷ trọng (%) | 51 | 37 | 12 | 100 | |
Công ty Cổ phần Thương mại Đà Lạt – Dalatco | Số lượng (người) | 100 | 92 | 8 | 200 |
Tỷ trọng (%) | 50 | 46 | 4 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt Công nghiệp – Haicatex | Số lượng (người) | 46 | 66 | 13 | 125 |
Tỷ trọng (%) | 37 | 53 | 10 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt 10-10 | Số lượng (người) | 510 | 585 | 149 | 1245 |
Tỷ trọng (%) | 41 | 47 | 12 | 100 | |
Công ty Cổ phần May Đáp Cầu - Dagarco | Số lượng (người) | 822 | 419 | 155 | 1550 |
Tỷ trọng (%) | 53 | 27 | 10 | 100 | |
Tổng | Số lượng (người) | 5867 | 5140 | 1319 | 12.326 |
Tỷ trọng (%) | 46,5 | 41,7 | 10,7 | 100 |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo thống kê lao động của các DN năm 2011
Bảng 9: Cơ cấu công nhân kỹ thuật theo trình độ lành nghề năm 2011
Bậc thợ | Tổng | ||||
1-2 | 3-4 | 5-6 | |||
Tổng công ty May 10 – Công ty Cổ phần - Garco 10 | Số lượng (người) | 3995 | 1487 | 476 | 5949 |
Tỷ trọng (%) | 67 | 25 | 8 | 100 | |
Tổng công ty Cổ phần Dệt May Hà Nội - Hanosimex | Số lượng (người) | 1634 | 857 | 188 | 2679 |
Tỷ trọng (%) | 61 | 32 | 7 | 100 | |
Công ty Cổ phần May 19 – Garment JSC 19 | Số lượng (người) | 144 | 154 | 75 | 578 |
Tỷ trọng (%) | 40 | 44 | 13 | 100 | |
Công ty Cổ phần Thương mại Đà Lạt – Dalatco | Số lượng (người) | 146 | 48 | 6 | 200 |
Tỷ trọng (%) | 73 | 24 | 3 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt Công nghiệp – Haicatex | Số lượng (người) | 45 | 23 | 45 | 125 |
Tỷ trọng (%) | 36 | 24 | 36 | 100 | |
Công ty Cổ phần Dệt 10-10 | Số lượng (người) | 779 | 339 | 127 | 1245 |
Tỷ trọng (%) | 63 | 27 | 10 | 100 | |
Công ty Cổ phần May Đáp Cầu - Dagarco | Số lượng (người) | 929 | 419 | 202 | 1550 |
Tỷ trọng (%) | 60 | 27 | 13 | 100 | |
Tổng | Số lượng (người) | 7938 | 3291 | 1097 | 12.326 |
Tỷ trọng (%) | 62,8 | 26,7 | 8,9 | 100 |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo thống kê lao động của các DN năm 2010
Bảng 10: Tổng hợp công nhân kỹ thuật nghề sợi – dệt – may theo bậc thợ năm 2011
Bậc thợ | Tổng số | ||||
Bậc 1,2 | Bậc 3,4 | Bậc 5,6 | |||
Sợi | Số lượng (người) | 732 | 564 | 479 | 1.775 |
Tỷ lệ (%) | 41,2 | 31,8 | 27,0 | 14,4 | |
Dệt- nhuộm | Số lượng (người) | 175 | 216 | 243 | 634 |
Tỷ lệ (%) | 27,6 | 34,1 | 38,3 | 5,1 | |
May | Số lượng (người) | 6386 | 2360 | 1170 | 9916 |
Tỷ lệ (%) | 64,3 | 23,8 | 11,8 | 80,5 | |
Tổng Số | Số lượng (người) | 7938 | 3291 | 1097 | 12.326 |
Tỷ lệ (%) | 62,8 | 26,7 | 8,9 | 100 |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo thống kê lao động của các DN năm 2011
Bảng 11. Tổng hợp công nhân kỹ thuật nghề sợi – dệt – may theo trình độ đào tạo năm 2011
Trình độ đào tạo | Tổng | ||||||
Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Dạy nghề ngắn hạn | Chưa qua đào tạo | |||
Sợi | SL (người) | 22 | 60 | 185 | 1444 | 64 | 1.775 |
Tỷ lệ (%) | 1,2 | 3,4 | 10,4 | 81,4 | 3,6 | 14,4 | |
Dệt - Nhuộm | SL (người) | 5 | 27 | 87 | 390 | 125 | 634 |
Tỷ lệ (%) | 0,8 | 4,2 | 13,8 | 61,5 | 19,7 | 5,1 | |
May | SL (người) | 29 | 436 | 1.121 | 6.079 | 2.251 | 9916 |
Tỷ lệ (%) | 0,3 | 4,4 | 11,3 | 61,3 | 22,7 | 80,5 | |
Tổng | SL (người) | 57 | 523 | 1.393 | 7.913 | 2.440 | 12.326 |
Tỷ lệ (%) | 0,3 | 4,4 | 11,3 | 64,2 | 19,8 | 100 |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo thống kê lao động của các DN năm 2011
3. Thực trạng đào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong 7 doanh nghiệp Dệt May Hà Nội nghiên cứu sâu
Bảng 12. Thống kê số lượt người tham gia đào tạo và phát triển CNKT hàng năm (các năm 2009, 2010, 2011)
Đơn vị: lượt người
Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | |
Đào tạo CN mới tuyển, chưa biết nghề (dạy nghề cho CNKT) | 4.218 | 4.533 | 4.824 |
Đào tạo cho CN mới tuyển, đã biết nghề | 1.678 | 1.870 | 1.736 |
Đào tạo lại cho CN tay nghề yếu | 789 | 855 | 771 |
Đào tạo bổ sung kỹ năng phục vụ SX loạt sản phẩm mới, phục vụ nâng cấp MMTB hoặc dây chuyền SX | 3.474 | 4.881 | 3.560 |
Đào tạo nghề thứ 2 cho CN đã thành thạo một nghề | 1.723 | 1.665 | 1.952 |
Đào tạo và thi nâng bậc CNKT | 2.429 | 2.496 | 2.809 |
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ các báo cáo công tác đào tạo của các DN các năm 2009,
2010 và 2011