PHỤ LỤC 4. CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU ĐỐI VỚI CÁC HỘ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG DU LỊCH TẠI PHƯỜNG VẠN HƯƠNG, QUẬN ĐỒ SƠN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV HN
PHẦN THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: ........................................................................................................
2. Giới tính: .........................................................................................................
3. Độ tuổi:............................................................................................................
4. Các mặt hàng kinh doanh:...............................................................................
5. Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................
PHẦN NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Câu hỏi | Trả lời | |
1 | Anh/ chị đã kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch được bao nhiêu lâu? | |
2 | Theo anh/ chị điều gì khiến khách hàng quay lại thưởng thức các sản phẩm tại cửa hàng? | |
3 | Trong kinh doanh, anh/ chị có hay gặp các tình huống khách hàng thắc mắc về giá, đồ ăn… không? Nếu có thì anh/ chị xử lí như thế nào? | |
4 | Đối với kinh doanh dịch vụ ăn uống, theo anh/ chị điều gì là quan trọng nhất? |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Hài Lòng Của Kdl Về Thái Độ Phục Vụ
- Một Số Giải Pháp Khắc Phục Nhằm Cải Thiện Đạo Đức Kinh Doanh Dịch Vụ Ăn Uống
- Biểu Đồ Tốc Độ Tăng Trưởng Gdp Của Việt Nam
- Bản Đồ Hành Chính Tp. Hải Phòng 2019
- Giá Trị Mean Và Độ Lệch Chuẩn Về Mức Độ Hài Lõng Của Khách Du Lịch
- Đạo đức kinh doanh du lịch đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng - thực trạng và giải pháp - 14
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 5. BẢNG HỎI ĐỐI VỚI DU KHÁCH SỬ DỤNG TRỰC TIẾP DỊCH VỤ TẠI PHƯỜNG VẠN HƯƠNG, QUẬN ĐỒ SƠN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV HN PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN
Anh/ chị thân mến,
Chúng tôi đến từ Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu về “Đạo đức kinh doanh du lịch đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại Phường Vạn Hương, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng, thực trạng và giải pháp”. Chúng tôi đảm bảo rằng tất cả thông tin mà anh/ chị cung cấp hôm nay đều được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
Phần thông tin chung
1. Anh/ Chị đã từng đi du lịch ở Phường Vạn Hương, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng chưa? (Khu 1, khu 2, khu 3…)
①Không ②Có (Nếu ①Dừng phỏng vấn)
2. Anh/ Chị đi du lịch tại đây bao nhiêu lần?
①1 – 2 lần ③Trên 5 lần
②3 – 4 lần ④ Rất thường xuyên
3. Anh/ chị thường chi trả bao nhiêu cho dịch vụ ăn uống trong cả chuyến đi?
①Dưới 1 triệu ③4 - 5 triệu
②2 – 3 triệu ④ Hơn 5 triệu
Phần khảo sát mức độ hài lòng
Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị với những phát biểu sau bằng cách đánh dấu (X) hoặc (V) vào các ô tương ứng với:
(1) Rất thất vọng → (2) Thất vọng → (3) Bình thường → (4) Hài lòng → (5) Rất hài lòng
② | ③ | ④ | ⑤ |
1. Mức độ hài lòng về thái độ phục vụ
Thái độ phục vụ | Mức độ hài lòng | |||||
TD1 | Lời nói và cử chỉ thân thiện, lịch sự, tôn trọng khách hàng | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
TD2 | Phục vụ khách hàng tận tình, chu đáo và nhiệt tình | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
TD3 | Giúp đỡ, giải quyết các vấn đề khách hàng thắc mắc mắc chuyên nghiệp | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
TD4 | Cung cấp thông tin sản phẩm cho khách hàng trung thực, chính xác | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
TD5 | Không có thành kiến, chê bai, phân biệt đối xử với khách hàng | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
2. Mức độ hài lòng về chất lượng thực phẩm
Chất lượng thực phẩm | Mức độ hài lòng | |||||
CL6 | Nguồn gốc, xuất xứ, đóng gói rõ ràng, đầy đủ, có chứng nhận | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
CL7 | Trưng bày, bảo quản thực phẩm | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
ăn uống sạch sẽ, cao ráo, tiện nghi, hiện đại | ||||||
CL8 | Chuẩn bị, chế biến, sử dụng nguyên liệu đúng quy trình | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
CL9 | Thực phẩm sạch, ngon, đảm bảo sức khỏe, đa dạng, hấp dẫn | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
3. Mức độ hài lòng về cơ sở hạ tầng và vật chất kĩ thuật du lịch
Cơ sở hạ tầng và vật chất kĩ thuật du lịch | Mức độ hài lòng | |||||
CS10 | Hệ thống cung cấp nước sạch, điện đủ ánh sáng, đường ống thoát nước đạt tiêu chuẩn | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
CS11 | Chỗ để xe rộng, thoáng, khu đón khách sạch sẽ, trang trọng | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
CS12 | Không gian thiết kế tinh tế, không khí, mùi hương thơm, dễ chịu | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
CS13 | Bàn ghế, thiết kế menu, đồ dùng dụng cụ trang trí sạch sẽ, gọn gàng | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
CS14 | Có tiện nghi về âm nhạc, thiết bị vui chơi như báo, sách, tivi… | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
4. Mức độ hài lòng về giá cả và giá trị sản phẩ,
Giá cả và giá trị sản phẩm | Mức độ hài lòng | |||||
GT15 | Giá cả công khai, niêm yết, đúng với giá thị trường | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
GT16 | Hình ảnh sản phẩm đúng với | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
quảng cáo, niêm yết trên menu | ||||||
GT17 | Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
5. Mức độ hài lòng về an ninh và an toàn
An ninh và an toàn | Mức độ hài lòng | |||||
AN18 | Không có các tệ nạn tiêu cực (trộm cắp, trèo kéo…) xảy ra tại khu vực kinh doanh | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
AN19 | Camera giám sát, bảo vệ, tủ đựng đồ riêng, khu trông xe an toàn | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
AN20 | Chất tẩy rửa vệ sinh được sử dụng đúng quy định an toàn | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
6. Mức độ hài lòng về môi trường tự nhiên
Môi trường tự nhiên | Mức độ hài lòng | |||||
MT21 | Khu đón tiếp khách, khu bán hàng, khu vệ sinh sạch sẽ, thoáng mát | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
MT22 | Các dụng cụ kinh doanh ăn uống đều sạch sẽ, bày trí ngăn nắp | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
MT23 | Thùng rác có lắp đậy, không có mùi rác thải | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
MT24 | Khu vực ngoài cửa hàng sạch sẽ, không gần bãi rác, không ruồi muỗi, không có mùi hôi thối | ① | ② | ③ | ④ | ⑤ |
7. Theo anh/ chị, các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại Vạn Hương, Đồ Sơn nên cải thiện gì để thu hút hơn?
.................................................................................................................................
8. Anh/ chị có muốn quay lại sử dụng dịch vụ ăn uống tại đây nữa không? Nếu có hoặc không thì vì sao?
.................................................................................................................................
Phần thông tin cá nhân
Vui lòng cho chúng tôi xin thông tin cá nhân!
1. Giới tính: Nam □ Nữ
2. Nhóm tuổi: □ 1 - 15 □ 15 - 30 □ 30 - 55 □ Trên 55
3. Trình độ học vấn: ..............................................................................................
4. Nghề nghiệp: ......................................................................................................
Cảm ơn anh/ chị đã giúp chúng tôi hoàn thành khảo sát! Sự giúp đỡ của anh/ chị sẽ giúp cho du lịch Đồ Sơn phát triển tốt hơn!
PHỤ LỤC 6. MÔ HÌNH CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG
Nguồn: Food and Beverage Management
PHỤ LỤC 7. CÁC QUY TẮC, QUY ĐỊNH LIÊN QUAN TỚI QUẢN LÍ ĐẠO ĐỨC KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG DU LỊCH TẠI VIỆT NAM
Nội dung các điều luật quy định, các quy tắc, quản lí hành vi kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | |
Luật an toàn thực phẩm Luật số 55/2010/Q H12 | Chương I. Điều 5. Những hành vi bị cấm: 1. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. 2. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm. 3. Sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, ngoài danh mục được phép sử dụng hoặc trong danh mục được phép sử dụng nhưng vượt quá giới hạn cho phép; sử dụng hóa chất không rõ nguồn gốc, hóa chất bị cấm sử dụng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm. 4. Sử dụng động vật chết do bệnh, dịch bệnh hoặc chết không rõ nguyên nhân, bị tiêu hủy để sản xuất, kinh doanh thực phẩm. 5. Sản xuất, kinh doanh: a) Thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa; b) Thực phẩm không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương |
ứng; c) Thực phẩm bị biến chất; d) Thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép; đ) Thực phẩm có bao gói, đồ chứa đựng không bảo đảm an toàn hoặc bị vỡ, rách, biến dạng trong quá trình vận chuyển gây ô nhiễm thực phẩm; e) Thịt hoặc sản phẩm được chế biến từ thịt chưa qua kiểm tra thú y hoặc đã qua kiểm tra nhưng không đạt yêu cầu; g) Thực phẩm không được phép sản xuất, kinh doanh để phòng, chống dịch bệnh; h) Thực phẩm chưa được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thực phẩm đó thuộc diện phải được đăng ký bản công bố hợp quy; i) Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. 6. Sử dụng phương tiện gây ô nhiễm thực phẩm, phương tiện đã vận chuyển chất độc hại chưa được tẩy rửa sạch để vận chuyển nguyên liệu thực phẩm, thực phẩm. 7. Cung cấp sai hoặc giả mạo kết quả kiểm nghiệm thực phẩm. 8. Che dấu, làm sai lệch, xóa bỏ hiện trường, bằng chứng về sự cố an toàn thực phẩm hoặc các hành vi cố ý khác cản trở |