Heichel, G.h And Turner, N.c. (1983). Co2 Assimilation Of Primary And Regrowth Foliage Of Red Maple (Acer Rubrum L.) And Red Oak (Quercus Rubra L.): Responses To Defoliation. Oecologia 57, 14-19.


productivity in tropical plantation forests. CIFOR, Piracicaba, Brazil and Bogor, Indonesia, pp. 107–122.

37. Hardiyanto E.B., Anshori S. and Sulistyono D. 2004. Early results of site management in Acacia mangium plantations at PT Musi Hutan Persada, South Sumatra, Indonesia. In: Nambiar E. K. S., Ranger J., Tiarks A. and Toma T. (eds), Site management and productivity in tropical plantation forests. CIFOR, Congo and China.

38. Heichel, G.H and Turner, N.C. (1983). CO2 assimilation of primary and regrowth foliage of red maple (Acer rubrum L.) and red oak (Quercus rubra L.): responses to defoliation. Oecologia 57, 14-19.

39. Herm, J.A. (1964). Apparent photosynthesis of Douglas-fir in relation to silvicultural treatment. Forest Science 10, 432-442.

40. JB. Ball, T.J Wormald and L. Russo (1994), Experience with Mixed and single Species Plantations.

41. John A. et al (1999), Restoration of tropical Moist Forest on bauxite minals lands by native tree species in the Brasilian. Amagon International Institute of Tropical Forestry.

42. Khamis bin Selamat, 1991. Trials of Acacia mangium at the Sabah Forestry Development Authority, In: Turnbull, J.W. (eds). Advances in tropical Acacia research. Proceedings of an international workshop, Bangkok, Thailand, 11-15 February, 1991. ACIAR Proceedings No. 35, 224-226.

43. Krisnawati H., Kallio M. and Kanninen M. 2011. Acacia mangium Willd. Ecology, silviculture and productivity. CIFOR, Bogor, Indonesia.

44. Matthew J Kelly (1995), Experimental Designs for the Analysis of Inter - Species Interraction in Mixed Stands.

45. Medhurst,1,2 C.L. Beadle, and W.A. Neilsen, 2001. Early-age and later-age thinning affects growth, dominance, and intraspecific competition in Eucalyptus nitens plantations. Cooperative Research Centre for Sustainable Production Forestry, GPO Box 252-12, Hobart, Tasmania 7001, Australia.


46. National Research Council. 1983. Mangium and other acacias for the humid tropics. National Academy Press, Washington D.C.

47. Nilsen, W.A and Brown, D.R (1996). Acacia melanoxylon Plantations in Tasmania. Foresty Tasmania Report. 193pp.

48. Nicholas, I. and Gifford, H. 1995 Form pruning Australian blackwood (Acacia melanoxylon)—NZ FRI experience. What’s new in forest research No. 241. New Zealand Forest Research Institute, Rotorua, New Zealand. p. 4.

49. Nirsatmanto, A., Seido, K., Kurinobu, S., Na’iem, M., Hardiyanto, E. B. and Suseno, H., 2004. Analysis of provenance-progeny tests of Eucalyptus urophylla established at two locations in Indonesia. P. 206–207. In: M. J. Dieters, A. C. Matheson, D. G. Nikkles, C. E., Harwood, and S. M. Walker (eds.): Tree Improvement for Sustainable Tropical Forestry. Proc. QFRI- IUFRO Conf. Caloundra, Queensland, Australia. 27 Oct. to 1 Nov. 1996.

50. Pinkard, E.A. and Beadle, C.L. (1998). Effects of green pruning on growth and stem shape of Eucalyptus nitens (Deane and Maiden) Maiden. New Forests 15, 107-126.

51. Susumu Kurinobu and Anto Rimbawanto, 2004. Genetic improvement of plantation species in Indonesia. Bulletin of forest tree improvement centre – Indonesia No 20. 9-10

52. Turnbull, J.W., Midgley, S.J. & Cossalter, C. (1998). Tropical Acacias planted in Asia: an overview of recent developments in Acacias planting. In: Turnbull, J.W., et al. (Eds.) Proceedings of Recent Developments in Acacia Planting, Ha Noi pp. 14-18.

53. Washusen, R. (Russell); McCormick, M. (Michael) 2002. Recovery Potential of Quarter-Sawn Solid Wood Products from Regrowth and Plantation Grown Eucalyptus nitens. A client report for the Department of Natural Resources and Environment.

54. Weinland, G. and Zuhaidi, A.Y. (1991). Management of Acacia mangium stands: tending issues. In: Appanah, S., Ng, F.S.P. and Ismail, R. (eds)


Malaysian forestry and forest products research proceedings, 40-52. Forest Research Institute Malaysia, Kuala Lumpur, Malaysia.

55. Williams (1982), R. Pre-commercial thinning – Benefits/Costs?, Technical Forestry Note TX-FS-12-6, State Forester-Texas NRCS and Shane Harrington, Farm Bill Coordinator, Texas Forest Service.


PHỤ LỤC


Phụ lục 01. Danh sách các cơ sở sản xuất, chế biến lâm sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ



STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động





1.311.043,00

3.703.126,00

8.002,00

I

Huyện Phù Ninh



85.370

3.024.048

3.778

1

Đoàn Văn Hoan

Khu Núi Miếu-TT Phong

Châu

SX đồ mộc

60

300

6

2

Công ty TMCP Nam Thắng

Khu Núi Miếu-TT Phong

Châu

KD dăm mảnh


6.000

2000

15

3

Công ty TNHH Trường Phát

Khu Núi Miếu-TT Phong

Châu

Gỗ ván bóc

720

800

10


4


Tổng Công ty giấy VN


Thị trấn Phong Châu, Phù Ninh, Phú Thọ


bột giấy, giấy

61.000 tấn

bột;


3.000


3.500

100.000 tấn

giấy

5

Nguyễn Văn Giới

Khu 2-TT Phong Châu

Gỗ xẻ

400

100

5

6

Nguyễn Văn Khanh

Khu 2-TT Phong Châu

Gỗ xẻ

450

100

5

7

Nguyễn Văn Công

Khu 2-TT Phong Châu

Gỗ xẻ

400

100

6

8

Nguyễn Thị Thu

Khu 2-TT Phong Châu

Gỗ ván bóc

700

1200

14

9

Công ty TNHH Phú Quý

Khu 6- xã Phú Nham

Gỗ ván bóc

600

800

12

10

Bùi Văn Năng

Khu 1B- Phú Nham

Gỗ ván bóc

600

750

10

11

Đoàn văn Trung

Khu 3- xã Phú Lộc

Sản xuất đồ mộc

70

120

5

12

Đoàn văn Nghiệp

Khu 3- xã Phú Lộc

Sản xuất đồ mộc

65

100

5

13

Nguyễn Quang Hùng

Khu rừng mận- xã Phú

Ván bóc

600

800

10

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 12




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động



Lộc





14

Nguyễn Xuân Thuận

Khu 8- xã Phú Lộc

đồ mộc

70

100

5

15

Nguyễn Thị Thu Hà

Khu 5- Hạ Giáp

Gỗ Ván bóc

600

800

13

16

Nguyễn Thị Lan Anh

Khu 2-xã Hạ Giáp

Gõ ván bóc

700

700

14

17

Phạm Quang Vinh

Khu 5- Bảo Thanh

Gỗ xẻ

60

100

6

18

Trần Khắc Đinh

Khu 3- xã Bảo Thanh

Gỗ xẻ

70

100

5

19

Trạm thu mua NLG

Khu 7- An Đạo

KD thu mua gỗ

6000

1500

15

20

Hồ Thị Thúy Hoa

Khu đường Nam- An Đạo

Sản xuất dăm

mảnh

5000

2000

16

21

Công ty Lương Sơn

Khu 7- An Đạo

KD, thu mua gỗ

5000

1800

20

22

Nguyễn Thị Ngũ

Khu 10- Trị Quận

Chế biến dăm

mảnh

5000

1000

15

23

Nguyễn Thị Diên

Khu 3- Phù Ninh

Sản xuất đồ mộc

70

150

5

24

Nguyễn Văn Tuấn

Khu 10-Phù Ninh

Sản xuất đồ mộc

70

150

7

25

Công ty CP Phúc Lâm

Khu 2-Trạm Thản

Sản xuất dăm

mảnh

6000

2000

16

26

Công ty TNHH TM XK

Trường Sơn

Khu 2-Trạm Thản

Sản xuất cọc SK

2400

2300

25

27

Nguyễn Thế Anh

Khu 1- Trạm Thản

Xẻ nan nẹp

480

200

7

28

Lê Kim Anh

Khu 3- Trạm Thản

Xẻ nan nẹp

500

200

6

II

Huyện Hạ Hòa



40.698

63.361

349

1

Công ty TNHH Du Dương Phú

Khu 2 - Xã Phụ Khánh

Gỗ xẻ thanh

551

340

5




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động


Thọ






2

Doanh nghiệp tư nhân Vinh

Quang

Khu 6 - Xã Phương Viên

Dăm mảnh

1.500

5.197

20

3

Công ty CP SX&TM Hải Lâm

Khu 8 - Thị trấn Hạ Hòa

Nan tre khô

206

466

9

4

Công ty TNHH Hoa Vinh Phú

Thọ

Khu 5 - Xã Ấm Hạ

Gỗ xẻ thanh

417

545

6

5

Công ty TNHH Huyền Trang

Phú Thọ

Khu 5 - Xã Ấm Hạ

Dăm gỗ

3.326

7.278

17

6

Hợp tác xã DV vật tư NLN vận

tải Hạ Hòa

Khu 8 - Thị trấn Hạ Hòa

Gỗ xẻ quy cách

353

176

8

7

Công ty TNHH Hà Nam Phú

Thọ

Khu 5 - Xã Ấm Hạ

Gỗ xẻ thanh

1.099

2.005

15

8

Công ty TNHH Ngân Toàn

Phú Thọ

Khu 3 - Xã Ấm Hạ

Dăm gỗ

10.006

10.215

24

9

Công ty TNHH MTV Hoàn Vũ

Phú Thọ

Khu 5 - Xã Ấm Hạ

Gỗ xẻ thanh

105

1.878

6

10

Công ty TNHH MTV Anh

Quốc Phú Thọ

Khu 8 - Xã Ấm Hạ

Gỗ xẻ thanh

1.212

2.024

14

11

Hợp tác xã CBNLS và DV NN

Âu Cơ

Khu 2 - Xã Hiền Lương

Ván bóc

4.750

18.516

20

12

Cơ sở CB gỗ Quách Thị Lan

Khu 2 - Xã Minh Hạc

Dăm gỗ

550

400

6

13

Cơ sở CB gỗ

NguyễnQuốcThắng

Khu 2 - Xã Minh Hạc

gỗ thanh, ván bóc

750

650

8




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

14

Cơ sở CB gỗ Trần Văn Minh

Khu 3 - Xã Minh Hạc

gỗ thanh, ván bóc

600

500

8

15

Cơ sở CB gỗ Nguyễn Thị

Phượng

Khu 9 - Xã Phụ Khánh

Gỗ bóc

700

950

10

16

Cơ sở CB gỗ ông Phạm Quốc

Trung

Khu 5 - TT Hạ Hòa

Gỗ bóc

1200

1000

15

17

Cơ sở CB gỗ Nguyễn Mạnh

Hùng

Khu 7 - Xã Xuân Áng

Ván bóc

850

685

12

18

Cơ sở CB gỗ ông Bùi Đình Tú

Khu 3 - Xã Hậu Bổng

Ván bóc

650

515

6

19

Công ty TNHH Đồng Xuân,

Phú Thọ

Khu 5 - Xã Minh Côi

Gỗ bóc

1350

1100

15

20

Cơ sở CBLS ông Vi Xuân

Hưng

Khu 3 - xã Phương Viên

Gỗ xẻ thanh

350

405

6

21

Cơ sở CBLS ông Đoàn Văn

Cương

khu 1 - Xã Quân Khê

Băm răm

405

518

10

22

Cơ sở CBLS ông Phan Đình

Tài

Khu 2 - Xã Quân Khê

Gỗ bóc

612

550

6

23

Cơ sở CBLS ông Lê Minh

Tuấn

Khu 2 - Xã Quân Khê

Gỗ bóc

704

612

7

24

Cơ sở CBLS ông Triệu Tài

Mùi

Khu 2 - Xã Quân Khê

Gỗ bóc

512

402

5

25

Cơ sở CBLS ông Triệu Tài

Thìn

Khu 2 - Xã Quân Khê

Gỗ bóc

545

452

6

26

Cơ sở CBLS Bùi Tường Vy

Khu 2 - Xã Quân Khê

Gỗ bóc

604

412

6

Xem tất cả 148 trang.

Ngày đăng: 04/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí