Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 14




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động



Thạch Khoán





76

Nguyễn Văn Nhâm

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

120

350

3

77

Hoàng Văn Thoại

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

200

450

3

78

Vũ Khắc Tư

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

100

250

3

79

Hoàng Văn Nhữ

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

100

300

3

80

Dương Đức Thắng

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

100

270

3

81

Vũ Xuân Đức

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

150

350

3

82

Đỗ Đức Tân

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

100

300

3

83

Nguyễn Đình Hữu

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

100

300

3

84

Đỗ Nguyên Huyên

Khu Phú Đặng- Xã Thạch

Khoán

Gỗ xẻ

100

350

3

85

Lương Văn Lộc

Khu Chiềng- Xã Thạch

Khoán

Gỗ xẻ

180

450

3

86

Đinh Văn Bình

Khu Chiềng- Xã Thạch

Khoán

Gỗ xẻ

500

550

3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 14




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

87

Đinh Văn Thìn

Khu Chiềng- Xã Thạch

Khoán

Gỗ xẻ

200

350

3

88

Nguyễn Bá Thủy

Khu Chiềng- Xã Thạch

Khoán

Gỗ xẻ

100

300

3

89

Nguyễn Văn Miên

Khu Đồng Phú- Xã Thạch

Khoán

Gỗ xẻ

100

330

3

90

Hoàng Văn Thuận

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

100

300

3

91

Nguyễn Đình Hưng

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

150

400

3

92

Nguyễn Đình Nghị

Khu Đồng Lương- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

200

450

3

93

Nguyễn Quốc Khánh

Khu Dộc Cày- Xã Thạch

Khoán

Gỗ bóc

500

650

4

94

Nguyễn Đức Giang

Khu Đá Bạc- Xã Thạch

Khoán

Gỗ xẻ

500

650

4

95

Châu Ngọc Anh

Khu Đồng Bung- Xã

Thạch Khoán

Gỗ xẻ

500

550

4

96

Hoàng Văn Đạt

Xóm Thanh Hà- Xã Văn

Miếu

Gỗ bóc

200

450

4

97

Hoàng Đại Lượng

Xóm Tân Phong- Xã Văn

Miếu

Gỗ bóc

200

400

4

98

Lê Văn Minh

Xóm Hà Biên - Xã Văn

Gỗ bóc

500

700

4




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động



Miếu





99

Trần Xuân Vinh

Xóm Hà Biên - Xã Văn

Miếu

Gỗ bóc

150

350

4

100

Trần Doãn Hanh

Xóm Hà Biên - Xã Văn

Miếu

Gỗ bóc

250

450

3

101

Lưu Văn Việt

Xóm Hà Biên - Xã Văn

Miếu

Gỗ bóc

200

300

4

102

Nguyễn Thế Tuấn

Xóm Hà Biên - Xã Văn

Miếu

Gỗ bóc

300

400

3

103

Vũ Đình Chiến

Xóm Bần 2- Xã Văn Miếu

Gỗ bóc

300

500

4

104

Lê Anh Khuê

Hà Biên Võ Miếu

xẻ

200

340

4

105

Nguyễn Cảnh Nam

Thanh Hà Võ Miếu

xẻ

150

300

4

106

Trần Bá Minh

Hà Biên Võ Miếu

bóc

450

500

3

107

Trần Văn Vinh

Liên Thành Võ Miếu

bóc

300

400

3

108

Hoàng Văn Hiệp

Tân Phong Võ Miếu

xẻ

150

250

4

109

Nguyễn Tiến Nghĩa

Hà Biên Võ Miếu

Gỗ xẻ

200

400

2

110

Vũ Đình Bình

Xóm Bần 2 Văn Miếu

Bóc

400

550

3

111

Trần Anh Tuấn

Liên Thành Võ Miếu

bóc

200

350

2

112

Nguyễn Thị Thu Hà

Xã Tinh Nhuệ

gỗ xẻ

400

600

4

113

Ngô Thị Hoa Lý

Xã Tinh Nhuệ

dăm

3600

2200

6

114

Vũ Đình Nguyên

Xóm Trống Văn Miếu

bóc

300

500

4

115

Đỗ Văn Chiến

Xóm Trống Văn Miếu

bóc

300

450

4




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

116

Hà Thị Huệ

Xóm Trống Văn Miếu

bóc

300

450

4

117

Hoàng Đức Thiện

Văn Phú Văn Miếu

bóc

300

500

4

118

Trần Văn Bảy

Dẹ 1 Văn Miếu

bóc

300

500

4

119

Lê Thị Bích

Dẹ 1 Văn Miếu

dăm

20.000

10000

20

120

Ngọc Văn Huấn

Xóm Mít 1 - Xã Tân Lập

Gỗ xẻ

180

350

3

121

Đoàn Văn Sào

Xóm Chầm 1 - Xã Tân

Lập

Gỗ xẻ, đồ mộc

180

400

3

122

Mai Công Vang

Khu Minh Khai- Xã Cự

Đồng

Gỗ xẻ

150

350

2

123

Hoàng Ngọc Tiếp

Khu Quyết Tiến- Xã Cự

Đồng

Gỗ xẻ

100

300

2

124

Nguyễn Đình Thọ

Xã Yên Lãng

Gỗ xẻ

150

400

3

125

Đinh Văn Quang

Khu 7 -Xã Yên Lương

Gỗ bóc

300

500

3

126

Lê Viết Toại

Khu Liên Trung-Xã Yên

Sơn

Gỗ bóc

480

650

3

127

Đinh Văn Hiền

Khu Mố -Xã Yên Sơn

Gỗ xẻ

100

250

4

128

Cơ sở ván bóc Thắng Hường

Khu 6 -Xã Thục Luyện

Gỗ bóc

2300

1600

4

129

Cơ sở ván bóc Thọ Cảnh

Khu 6 -Xã Thục Luyện

Gỗ bóc

300

450

2

130

Cơ sở ván bóc Đỗ Thị Liên

Khu 6 -Xã Thục Luyện

Gỗ bóc

1000

1000

5

131

Cơ sở ván bóc Hà Thái

Khu Bình Dân -Xã Thục

Luyện

Gỗ bóc

3000

2200

3

132

Cơ sở ván bóc Sơn Tùng

Khu Đa Đu -Xã Thục

Gỗ bóc

4000

2500

2




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động



Luyện





133

CS CB Trần Ngọc Bảo Sơn

Khu Đồng Xịa-Xã Thục

Luyện

Gỗ xẻ

200

350

3

134

Cơ sở ván bóc Thái Hùng

Khu Đa Đu -Xã Thục

Luyện

Gỗ bóc

1000

1000

4

135

Đặng Văn Tuấn

K10 Tất Thắng

gỗ xẻ

100

300

3

136

Ngô Quang Phú

K10 Tất Thắng

gỗ xẻ

100

350

3

137

Nguyễn Văn Hải

K10 Tất Thắng

gỗ xẻ

100

350

3

138

Nguyễn Thị Oanh

xóm Chanh -Xã Sơn

Hùng

Gỗ bóc

200

400

4

VI

Huyện Thanh Thủy



42660

33440

140

1

Nguyễn Văn Phiếu

K3-Hoàng Xá

Đóng Giường tủ,

bàn ghế

850

250

4

2

Nguyễn Ngọc Trường

K16-Hoàng Xá

Đóng Giường tủ,

bàn ghế

700

200

4

3

Dương Đình Mạnh

K1-Tu Vũ

Nội thất

500

230

2

4

Trần Kim Chín

K1-Tu Vũ

Nội thất

600

350

2

5

Phan Sỹ Toàn

K3-Tu Vũ

Nội thất

400

250

1

6

Cấn Xuân Phương

K4-Tu Vũ

Nội thất

450

250

2

7

Tạ Đình Đông

K7-Tu Vũ

Nội thất

300

200

2

8

Khuất Đình Đồng

K7-Tu Vũ

Nội thất

400

270

2

9

Phan Minh Tuấn

K8-Phượng Mao

Ván nhân tạo

3000

2000

8




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

10

Bùi Đình Hội

K3-Phượng Mao

Gỗ thanh

600

450

3

11

DN tư nhân Toàn Năng

Khu Hầm-Trung Thịnh

Răm gỗ

11.000

2500

10

12

Nguyễn Quốc Cường

K8-Xuân Lộc

Xẻ gỗ + sx đồ mộc

600

500

2

13

Nguyễn Văn Lương

K5-Xuân Lộc

Xẻ gỗ + sx đồ mộc

600

450

3

14

Đào Văn Liên

K5-Xuân Lộc

Xẻ gỗ + sx đồ mộc

600

450

3

15

Đỗ Văn Minh

K5-Xuân Lộc

Xẻ gỗ + sx đồ mộc

600

480

2

17

Nguyễn Văn Đà

K1-Thị trấn TT

Ván nhân tạo

1.440

3000

3

18

Nguyễn Văn Tường

K1-Thị trấn TT

Ván nhân tạo

1.440

3000

3

19

Vũ Văn Hùng

K1-Thị trấn TT

Ván nhân tạo

1.400

3000

3

20

Nguyễn Văn Út

K7-Thị trấn TT

Ván nhân tạo

1.440

3000

3

21

Trần Thị Nga

K7-Thị trấn TT

Ván nhân tạo

1.440

3000

3

22

Đỗ Văn Quyết

K7-Đoan Hạ

Răm gỗ

1.000

900

3

23

Đinh Văn Thắng

K5-Đoan Hạ

Răm gỗ

1.000

1000

3

24

Nguyễn Văn Hùng

K5-Đoan Hạ

Răm gỗ

1.000

950

3

25

Nguyễn Ngọc Thư

K3-Tân Phương

Cưa, xẻ gỗ

100

150

4

26

Công ty CP Lương Sơn

K2-Tân Phương

Răm gỗ

2.000

1000

10

27

Nguyễn Văn Nhật

K10-Đào Xá

Ván lạng

300

500

5

28

Hạ Kim Thanh

K8-Đào Xá

xẻ ván

200

200

4

29

Vũ Văn Bích

K1-Bảo Yên

Xẻ ván

200

200

2

30

Lương Văn Quế

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

350

250

3

31

Lương Văn Bình

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

200

200

3

32

Lương Văn Bình

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

300

250

3




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

33

Lương Văn Tĩnh

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

400

300

2

34

Kiều Hồng Nam

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

500

300

2

35

Trần Quang Trung

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

600

350

2

36

Nguyễn Văn Tưởng

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

750

350

2

37

Kiều Như Việt

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

800

300

3

38

Lương Văn Thường

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

600

300

3

39

Kiều Ngọc Anh

K4-Bảo Yên

Xẻ ván

650

350

2

40

Phạm Quang Trung

K4-Bảo Yên

Xẻ ván

300

280

3

41

Nguyễn Ngọc Bài

K4-Bảo Yên

Xẻ ván

400

230

2

42

Nguyễn Ngọc Lượng

K5-Bảo Yên

Xẻ ván

550

250

3

43

Nguyễn Tiến Đỉnh

K6-Bảo Yên

Xẻ ván

700

300

3

44

Nguyễn Văn Quế

K9-Bảo Yên

Xẻ ván

900

400

3

45

Đỗ Văn Chiu

K2-Bảo Yên

Xẻ ván

500

300

2

VII

Huyện Yên Lập



356.400,00

56.100,00

302,00

1

Hoàng Quốc Chính

Xã Đồng Thịnh

Ván bóc


9.000,00

2500

7

2

Đặng Văn Toàn

Xã Đồng Thịnh

Gỗ xẻ


3.600,00

1000

5

3

Kiều Văn Thân

Xã Đồng Thịnh

Ván bóc


9.000,00

2500

7

4

DNTN Dũng Nhiên

Xã Đồng Thịnh

Ván bóc


9.000,00

2500

10




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

5

Nguyễn Đức Trường

Xã Đồng Thịnh

Ván bóc


9.000,00

2700

8

6

Nguyễn Văn Mậu

TT Yên Lập

Xẻ


3.600,00

700

4

7

Hoàng Văn Viết

TT Yên Lập

Ván bóc


9.000,00

1000

6

8

Trần Thanh Hải

TT. Yên Lập

Xẻ nan


5.400,00

1000

8

9

Đinh Văn Mẫu

TT. Yên Lập

Xẻ nan


5.400,00

1000

5

10

DNTN Phú Huyền

Xã Hưng Long

Ván bóc


9.000,00

1500

5

11

Hoàng Quốc Chính

Xã Hưng Long

Băm dăm


18.000,00

2500

12

12

Đinh Xuân Đông

Xuân Thủy

Xẻ nan


5.400,00

1000

5

13

Hoàng Quốc Diện

Xã Đồng Lạc

Băm dăm


18.000,00

2500

10

14

Nguyễn Tiến Nhã

Xã Đồng Lạc

Xẻ nan


5.400,00

1000

5

15

Lê Văn Tâm

Xã Minh Hòa

Ván bóc


9.000,00

1000

6

16

Hoàng Khắc Điền

Xã Minh Hòa

Ván bóc


1000

9

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/02/2023