Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 15




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động





9.000,00



17

Đinh Thị Lê Na

Xã Minh Hòa

Xẻ nan


5.400,00

1000

6

18

Hà Văn Hùng

Xã Minh Hòa

Xẻ nan


5.400,00

1000

6

19

DNTN Tân Hương

Xã Minh Hòa

Băm dăm


18.000,00

2500

14

20

Tạ Huy Phương

Ngọc Lập

Xẻ nan


5.400,00

1000

6

21

Nguyễn Văn Bảo

Ngọc Đồng

Băm dăm


18.000,00

2500

10

22

Đỗ Ngọc Quý

Ngọc Đồng

Ván bóc


9.000,00

1000

9

23

Nguyễn Văn Lâm

Ngọc Đồng

Xẻ nan


5.400,00

1000

8

24

Nguyễn Văn Chương

Ngọc Đồng

Xẻ nan


5.400,00

1000

9

25

Lê Quang Thái

Thượng Long

Ván Bóc


9.000,00

1000

10

26

Phạm Văn Trường

Xã Mỹ Lung

Ván bóc


9.000,00

1000

6

27

DNTN Minh Quang

Xã Mỹ Lung

Ván bóc


9.000,00

1000

10

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 15




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

28

Đỗ Thị Thúy Chinh

Xã Mỹ Lung

Băm dăm


18.000,00

2300

12

29

Nguyễn Đức Hải

Mỹ Lung

Xẻ ván


5.400,00

1000

5

30

CT CBLS Đồng Xuân

Xã Xuân Viên

Xẻ ván


5.400,00

1000

4

31

Cù Xuân Trường

Xã Mỹ Lương

Ván bóc


9.000,00

1000

5

32

Nguyễn Văn Thi

Xã Mỹ Lương

Ván bóc


9.000,00

1000

6

33

Phan Văn Liêm

Xã Mỹ Lương

Ván bóc


9.000,00

1100

7

34

Nguyễn Thị Lâm

Xã Lương Sơn

Băm dăm


18.000,00

2500

11

35

DNTN Phú Thịnh

Xã Lương Sơn

Ván bóc


9.000,00

1200

8

36

Trần Hải Sơn

Xã Lương Sơn

Ván bóc


9.000,00

1100

6

37

Trần Thị Việt

Xã Xuân An

Xẻ ván


5.400,00

1100

12

38

Trần Văn Hùng

Xã Xuân An

Xẻ ván


5.400,00

1100

5

39

Công ty N,LS Đại An

Xã Xuân An

Ván bóc


1200

10




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động





9.000,00



40

Nguyễn Văn Hồng

Mỹ Lương

Ván bóc


9.000,00

1100

5

VIII

Huyện Đoan Hùng



500242

225930

1709

1

Đỗ văn Khoa

Thôn 6-Vân Đồn

Dăm

300

250

5

2

Lê Văn Tính

Thôn 8-Vân Đồn

Dăm

300

250

7

3

Trần Thành Trung

Thôn 1-Vân Đồn

Dăm

500

300

4

4

Bùi mộng Tình

Thôn 11-Vân Đồn

Dăm

300

300

15

5

Phạm hải Đăng

Thôn 11-Vân Đồn

Dăm

400

200

8

6

Phạm Văn Tường

Thôn 1-Hùng Long

Gỗ xẻ

1872

400

9

7

Đỗ Văn Huân

Thôn 1-Hùng Long

Gỗ xẻ

1250

400

6

8

Công ty TTHH Lương Sơn

Thôn 3-Hùng Long

Dăm

18720

1200

30

9

Cty TNHH T.rừng Tây bắc

Thôn 8-Hùng Long

Dăm

12480

1200

15

10

Nguyễn Văn Cường

Thôn 4-Phú Thứ

Gỗ Thanh

1000

400

2

11

Phùng Văn Dũng

Ngọc Chúc 3 - Chí Đám

Ván xẻ

500

500

6

12

Ngô Văn Chiểu

Ngọc Chúc 3 - Chí Đám

Ván xẻ

300

450

3

13

Nguyễn Văn Hiển

Ngọc Chúc 3 - Chí Đám

Nội Thất

2500 SP

500

17

14

Cao Xuân Huy

Ngọc Chúc 3 - Chí Đám

Ván xẻ

300

250

3

15

Nguyễn Ngọc Kha

Ngọc Chúc 2 - Chí Đám

Nội thất

2500sp

500

3

16

Nguyễn Tiến Sỹ

Ngọc Chúc 2 - Chí Đám

Ván xẻ

300

250

7

17

Đặng Văn Trường

Ngọc Chúc 2 - Chí Đám

Nội thất

300sp

100

2

18

Nguyễn Văn Hiển

Ngọc Chúc 2 - Chí Đám

Nội thất

2500sp

500

5




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

19

Nguyễn Văn Hà

Ngọc Chúc 1 - Chí Đám

Ván xẻ

600

350

7

20

Nguyễn Văn Đoàn

Ngọc Chúc 1 - Chí Đám

Ván xẻ

600

350

7

21

Nguyễn Văn Hưng

Ngọc Chúc 1 - Chí Đám

Ván xẻ

600

300

7

22

Nguyễn Văn Huy

Ngọc Chúc 1 - Chí Đám

Ván xẻ

600

350

5

23

Vũ Văn Dũng

Ngọc Chúc 1 - Chí Đám

Ván xẻ

600

350

7

24

Nguyễn Văn Phú

Ngọc Chúc 1 - Chí Đám

Ván xẻ

600

350

7

25

Nguyễn Văn Bình

Ngọc Chúc 1 - Chí Đám

Que kem

150

100

10

26

Nguyễn Văn Lâm

Ngọc Chúc 1 - Chí Đám

Nội Thất

1200sp

300

7

27

Nguyễn Văn Hà

Ngọc Chúc 1 - Chí Đám

Nội Thất

1000sp

250

2

28

Nguyễn Văn Công

Phượng Hùng 1 - Chí Đám

Nội Thất

1000sp

250

3

29

Phạm Quang Khải

Phượng Hùng 1 - Chí Đám

Ván bóc

1000

250

10

30

Bùi Quang Tuấn

Phượng Hùng 1 - Chí Đám

Ván bóc

1000

250

8

31

Lê Thanh Chi

Phượng Hùng 1 - Chí Đám

Nội Thất

500

300

2

32

Lê Văn Minh

Phượng Hùng 1 - Chí Đám

Nội Thất

500

300

2

33

Đặng Văn Tính

Phượng Hùng 2 - Chí Đám

Nội Thất

500

250

2

34

Trần Xuân Biên

Gò Găng - Chí Đám

Nội Thất

500

250

3

35

Trần Văn Biên

Gò Găng - Chí Đám

Nội Thất

500

300

2

36

Trần Đại Nghĩa

Gò Găng - Chí Đám

Nội Thất

500

300

2

37

Nguyễn Ngọc Khánh

Gò Găng - Chí Đám

Nội Thất

500

300

2

38

Trần Văn Ký

Lã Hoàng 3 - Chí Đám

Nội Thất

300

300

1

39

Phạm Văn Toán

Lã Hoàng 2 - Chí Đám

Nội Thất

500

300

2

40

Trần như Anh

Lã Hoàng 2 - Chí Đám

Nội Thất

500

300

2




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

41

Trần Xuân Điện

Lã Hoàng 1 - Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

42

Trần Văn Thêm

Lã Hoàng 1 - Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

43

Trần Ngọc An

Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

44

Đặng Văn Tư

Chí Đám

Nội Thất

700

350

3

45

Lã Héc Tăng

Chí Đám

Nội Thất

300

180

1

46

Phùng Văn Việt

Đám 1- Chí Đám

Nội Thất

500

300

2

47

Nguyễn Thế Long

Đám 1- Chí Đám

Nội Thất

500

250

4

48

Đặng Quốc Luyến

Đám 1- Chí Đám

Nội Thất

500

300

2

49

Nguyễn Tiến Dũng

Chí 2- xã Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

50

Nguyễn Minh Tuấn

Chí 2- xã Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

51

Vũ Việt Huệ

Chí 2- xã Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

52

Trương Công Đoàn

Chí 1- xã Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

53

Dương Quốc Nghĩa

Chí 1- xã Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

54

Phùng Văn Thành

Đồng màu- xã Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

55

Trần Xuân Hiểu

Đồng màu- xã Chí Đám

Nội Thất

300

200

1

56

Nguyễn Văn Trọng

Thôn 1- xã Phúc Lai

Nội Thất

820

300

5

57

Nguyễn Quang Huy

Thôn 1- xã Phúc Lai

Nội Thất

410

300

2

58

Vũ Văn Toàn

Thôn 1- xã Phúc Lai

Xẻ gỗ

1000

400

5

59

Phùng Xuân Tường

Thôn 1- xã Phúc Lai

Xẻ gỗ

600

350

4

60

Đinh Văn Bằng

Thôn 2- xã Phúc Lai

Xẻ gỗ

400

200

4

61

Nguyễn Đức Phương

Thôn 5- xã Phúc Lai

Ván Bóc

1500

600

8

62

Đào Ngọc Sơn

Thôn 6- xã Phúc Lai

Xẻ gỗ

450

250

4




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

63

Võ Thị Kim Chung

Thôn 7- xã Phúc Lai

Xẻ gỗ

680

350

4

64

Vũ kiều Hưng

Thôn 3- xã Phong Phú

Dăm gỗ

450

300

3

65

Trần Văn Toản

Thôn 3- xã Phong Phú

Dăm gỗ

200

250

2

66

Trần Văn Cơ

Thôn 4- xã Phong Phú

Dăm gỗ

300

200

5

67

Trần Đăng Khoa

Thôn 4- xã Phong Phú

Dăm gỗ

300

200

2

68

Dương Văn Đương

Thôn 7- xã Phong Phú

Dăm gỗ

300

200

3

69

Vũ Quốc Huy

Thôn 7- xã Phong Phú

Dăm gỗ

300

200

3

70

Ngô Văn Thắng

Thôn 7- xã Phong Phú

Dăm gỗ

200

250

4

71

Tống Văn Thất

Thôn 2- xã Ca Đình

Nan, dát

200

200

3

72

Kiều Văn Cường

Thôn 2- xã Ca Đình

Nan, dát

300

200

2

73

Nguyễn Trung Kiên

Thôn 3- xã Ca Đình

Nan, dát

300

200

3

74

Công ty Anh Minh Phú Thọ

Thôn 3- xã Ca Đình

Ba lết

1000

500

10

75

Nguyễn Văn Thụ

Thôn 3- xã Ca Đình

Cốt Len

300

250

6

76

Lê Văn Tám

Thôn 5- xã Ca Đình

Ba lết

1500

500

10

77

Nguyễn Văn Đạo

Thôn 5- xã Ca Đình

Ván bóc

2000

600

10

78

Nguyễn Đình Thắng

Thôn 7- xã Ca Đình

Ba lết

400

450

5

79

Đặng Kiều Hưng

Thôn 7- xã Ca Đình

Ba lết

1500

500

14

80

Nguyễn Văn Đán

Thôn 6- xã Vụ Quang

Bột gỗ thô

900

600

4

81

Đỗ Văn Thanh

Thôn 3- xã Nghinh Xuyên

Nội thất

250

150

5

82

Phạm Văn Công

Thôn 10- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

1500

650

12

83

Nguyễn Văn Đạt

Thôn 9- xã Bằng Luân

Xưởng xẻ

600

350

4

84

Nguyễn Văn Công

Thôn 9- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

5000

1000

15




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

85

Lã Huy Hoàng

Thôn 9- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

4000

1000

15

86

Trương Văn Biên

Thôn 13- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

3000

1000

14

87

Nguyễn Văn Huy

Thôn 13- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

2000

1000

10

88

Trần Văn Bằng

Thôn 13- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

1500

1000

10

89

Nguyễn Văn Công

Thôn 13- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

1500

1000

10

90

Đỗ Văn chiến

Thôn 5- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

2000

1000

10

91

Trần quốc Toản

Thôn 5- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

2000

1000

10

92

Trương Huy Hùng

Thôn 5- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

1500

1000

8

93

Phạm Quang Hà

Thôn 13- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

1500

1000

8

94

Đỗ Trung Kiên

Thôn 7- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

3000

1000

10

95

Lê Văn Phú

Thôn 6- xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

4000

1200

12

96

Nguyễn Thanh Giảng

Thôn 15 - xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

1500

1200

8

97

Trần Văn Tuân

Thôn 15 - xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

1000

1000

8

98

Trần Văn Duy

Thôn 13 - xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

2000

1100

8

99

Trương Văn Chiến

Thôn 5 - xã Bằng Luân

Ván nhân tạo

3000

1200

10

100

Trần Văn Hùng

Thôn 5 - xã Bằng Luân

Xẻ gỗ

600

350

7

101

Nguyễn Thị Loan

Thôn 5 - xã Bằng Luân

Bóc gỗ

400

450

5

102

Vũ Tiến Sơn

Thôn 10 - xã Bằng Luân

Xẻ gỗ

450

300

5

103

Nguyễn Văn Thường

Thôn 10 - xã Bằng Luân

Xẻ gỗ

450

300

6

104

Vũ Văn Hoàng

Thôn 10 - xã Bằng Luân

Xẻ gỗ

680

350

7

105

Phạm Văn Kỳ

Thôn 10 - xã Bằng Luân

Xẻ gỗ

550

300

7

106

Nguyễn Văn Phú

Khu 7- Ngọc Quan

Xẻ gỗ

450

300

6




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

107

Nguyễn Thế an

Khu 7- Ngọc Quan

Xẻ gỗ

500

280

6

108

Nguyễn Thị Ngư

Khu 8- Ngọc Quan

Xẻ gỗ

550

330

6

109

Nguyễn Văn Nghĩa

Khu 8- Ngọc Quan

Xẻ gỗ

500

300

5

110

CT TTHH Mạnh Lâm

xã Hùng Quan

Ván, Dăm gỗ

1500

1000

12

111

CT TTHH Nhật Thắng

xã Hùng Quan

Ván nhân tạo

1500

1000

8

112

Lê Văn Mừng

xã Hùng Quan

Ván nhân tạo

800

800

4

113

Lê Văn Thực

xã Hùng Quan

Ván nhân tạo

800

800

4

114

Vũ Tiến Dũng

xã Hùng Quan

Ván nhân tạo

800

800

4

115

Lưu Văn Luận

xã Hùng Quan

Ván nhân tạo

800

800

4

116

Trần thị hà

Tân Thịnh- TT Đoan Hùng

Xẻ gỗ

650

350

5

117

Đỗ minh thực

Tân Thịnh- TT Đoan Hùng

Xẻ gỗ

470

300

4

118

Trần Ngọc Hoàn

Tân Thịnh- TT Đoan Hùng

Xẻ gỗ

550

300

5

119

Phạm Hồng Vũ

Thọ Sơn- TT Đoan Hùng

Chế biến gỗ

540

300

5

120

Phạm Văn Sơn

Thọ Sơn- TT Đoan Hùng

Chế biến gỗ

680

350

5

121

Đoàn minh thuần

Thọ Sơn- TT Đoan Hùng

Chế biến gỗ

790

450

6

122

Phạm Hồng Vũ

Thọ Sơn- TT Đoan Hùng

Xẻ gỗ

500

350

4

123

Dương Đức Quân

Thôn 4- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

450

320

4

124

Lê Văn Thành

Thôn 4- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

650

380

5

125

Phạm Đình Sáu

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

460

280

4

126

Lê Minh Hải

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

550

300

5

127

Dương Minh Vũ

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

510

300

4

128

Phạm Văn Kiên

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

700

400

6

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/02/2023