Phụ lục 10. Nguồn thông tin PHSKT và đánh giá về thông tin PHSKT các bà mẹ nhận được trước và sau can thiệp
1. Nguồn thông tin PHSKT các bà mẹ nhận được trước can thiệp và sau can thiệp
Trước can thiệp | Sau can thiệp | χ2 | p | |||
n | % | n | % | |||
Loa phát thanh của xã | 142 | 20 | 489 | 68,9 | 343,432 | 0,000 |
Tờ rơi | 5 | 0,7 | 357 | 50,3 | 459,388 | 0,000 |
Áp phích | 37 | 5,2 | 259 | 36,5 | 210,347 | 0,000 |
Tài liệu | 94 | 13,2 | 175 | 24,6 | 30,091 | 0,000 |
Người thân | 156 | 22 | 202 | 28,5 | 7,903 | 0,005 |
Cán bộ Y tế | 287 | 40,4 | 480 | 67,6 | 105,607 | 0,000 |
Giáo viên mầm non | 95 | 13,4 | 193 | 27,2 | 41,831 | 0,000 |
Cán bộ phụ nữ | 59 | 8,3 | 67 | 9,4 | 0,557 | 0,455 |
Qua tập huấn | 16 | 2,3 | 64 | 9 | 30,51 | 0,000 |
Đài/Tivi/Internet | 298 | 42 | 164 | 23,1 | 57,6 | 0,000 |
Truyền miệng | 334 | 47 | 96 | 13,5 | 188,946 | 0,000 |
Khác | 6 | 0,8 | 18 | 2,5 | 6,103 | 0,013 |
Có thể bạn quan tâm!
- Người Chăm Sóc Chính 88. Khác (Ghi Rõ).........................................
- Đưa Trẻ Đi Khám (3D28) 99. Khác (Ghi Rõ).........................................
- Phân Tích Đơn Biến Một Số Yếu Tố Liên Quan Đến Thời Điểm Chẩn Đoán
- Đánh giá tác động của mô hình tăng cường phát hiện sớm khuyết tật đối với các bà mẹ có con dưới 6 tuổi tại huyện Hoài Đức - thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2016 - 22
- Đánh giá tác động của mô hình tăng cường phát hiện sớm khuyết tật đối với các bà mẹ có con dưới 6 tuổi tại huyện Hoài Đức - thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2016 - 23
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
2. Đánh giá nguồn thông tin PHSKT các bà mẹ nhận được trước can thiệp và sau can thiệp
Mức độ | Trước can thiệp | Sau can thiệp | χ2 | p | ||
n | % | n | % | |||
Rất đầy đủ chi tiết | 1 | 0,1 | 190 | 26,8 | 1017,2 | 0,000 |
Đầy đủ chi tiết | 40 | 5,6 | 450 | 63,4 | ||
Không đầy đủ | 609 | 85,8 | 69 | 9,7 | ||
Rất không đầy đủ | 60 | 8,5 | 1 | 0,1 | ||
Tổng | 710 | 100 | 710 | 100 | ||
2. Đánh giá mức độ dễ hiểu của thông tin phát hiện sớm khuyết tật | ||||||
Rất dễ hiểu | 2 | 0,3 | 69 | 9,7 | 799,12 | 0,000 |
Dễ hiểu | 42 | 5,9 | 502 | 70,7 |
606 | 85,4 | 133 | 18,7 | |||
Không hiểu được | 60 | 8,5 | 6 | 0,8 | ||
Tổng | 710 | 100 | 710 | 100 | ||
3. Đánh giá mức độ hữu ích của thông tin phát hiện sớm khuyết tật | ||||||
Rất hữu ích | 2 | 0,3 | 107 | 15,1 | 453,34 | 0,000 |
Hữu ích | 40 | 5,6 | 552 | 77,7 | ||
Ít hữu ích | 609 | 85,8 | 50 | 7,1 | ||
Hoàn toàn không hữu ích | 59 | 8,3 | 1 | 0,1 | ||
Tổng | 710 | 100 | 710 | 100 |
Phụ lục 11. Sự thay đổi kiến thức, thái độ và thực hành PHSKT của các bà mẹ có con từ 0 - 12 tháng tuổi sau can thiệp
1. Sự thay đổi kiến thức, thái độ và thực hành PHSKT của các bà mẹ có con từ 0 - 12 tháng tuổi trước và sau can thiệp
Trước can thiệp | Sau can thiệp | χ | p | |||
n =710 | % | n =710 | % | |||
1.1. Sự thay đổi kiến thức trước can thiệp và sau can thiệp | ||||||
1.1.1. Trả lời đúng kiến thức về khuyết tật và các biện pháp phòng ngừa khuyết tật của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
Định nghĩa người khuyết tật | 557 | 78,5 | 591 | 83,2 | 5,257 | 0,022 |
Dạng khuyết tật | 416 | 58,6 | 455 | 64,1 | 4,517 | 0,034 |
Nguyên nhân gây khuyết tật | 324 | 45,6 | 462 | 65,1 | 54,267 | 0,000 |
Biện pháp phòng ngừa khuyết tật | 280 | 39,4 | 425 | 59,9 | 59,22 | 0,000 |
1.1.2. Trả lời đúng kiến thức về PHSKT của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
Định nghĩa PHSKT | 351 | 49,4 | 455 | 64,1 | 31,035 | 0,000 |
Các bước PHSKT | 258 | 36,3 | 381 | 53,7 | 43,047 | 0,000 |
Đối tượng PHSKT | 413 | 58,2 | 453 | 63,8 | 4,736 | 0,03 |
Tầm quan trọng của PHSKT | 360 | 50,7 | 480 | 67,6 | 41,97 | 0,000 |
Người tham gia PHSKT | 198 | 27,9 | 450 | 63,4 | 180,26 | 0,000 |
Thời điểm PHSKT | 414 | 58,3 | 468 | 65,9 | 8,726 | 0,003 |
Cách xử trí khi trẻ có DHBT | 280 | 39,4 | 375 | 52,8 | 25,576 | 0,000 |
1.1.3. Trả lời đúng kiến thức về các dấu hiệu nhân biết TKT của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
Dấu hiệu nhận biết trẻ khó khăn về vận động | 511 | 72 | 540 | 76,1 | 3,079 | 0,079 |
Dấu hiệu nhận biết trẻ khó khăn về nghe/nói | 489 | 68,9 | 565 | 79,6 | 21,261 | 0,000 |
Dấu hiệu nhận biết trẻ khó khăn về nhìn | 508 | 71,5 | 544 | 76,6 | 4,754 | 0,029 |
Dấu hiệu nhận biết trẻ chậm phát triển trí tuệ | 432 | 60,8 | 527 | 74,2 | 28,988 | 0,000 |
473 | 66,6 | 584 | 82,3 | 45,599 | 0,000 | |
Dấu hiệu nhận biết trẻ động kinh | 582 | 82 | 654 | 92,1 | 32,368 | 0,000 |
Dấu hiệu nhận biết trẻ giảm/mất cảm giác | 572 | 80,6 | 617 | 86,9 | 10,469 | 0,001 |
Dấu hiệu nhận biết trẻ có khuyết tật khác | 563 | 79,3 | 601 | 84,6 | 6,881 | 0,009 |
1.2. Sự thay đổi thái độ về PHSKT của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
1.2.1. Sự thay đổi quan điểm/thái độ tích cực đối với TKT của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
TKT đều là trẻ đáng thương | 529 | 74,5 | 612 | 86,2 | 30,729 | 0,000 |
Ngại ngùng khi có con khuyết tật | 472 | 66,5 | 571 | 80,4 | 35,394 | 0,000 |
Miệt thị TKT là bình thường | 588 | 82,8 | 622 | 87,6 | 6,46 | 0,011 |
Tình trạng khuyết tật khó cải thiện | 347 | 48,9 | 499 | 70,3 | 67,561 | 0,000 |
TKT không thể sống như trẻ khác | 343 | 48,3 | 499 | 70,3 | 71 | 0,000 |
1.2.2. Quan niệm/niềm tin tích cựcvề vai trò của bà mẹ trong việc PHSKT của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
Bà mẹ có vai trò quan trọng | 633 | 89,2 | 656 | 92,4 | 4,449 | 0,035 |
Bà mẹ phát hiện được bất thường ở trẻ em | 614 | 86,5 | 638 | 89,9 | 3,889 | 0,049 |
Thông tin từ các bà mẹ rất có ích | 638 | 89,9 | 660 | 93 | 4,34 | 0,037 |
Cần lưu ý thắc mắc của bà mẹ | 652 | 91,8 | 671 | 94,5 | 3,995 | 0,046 |
Nếu được hướng dẫn, bà mẹ có thể biết cách PHSKT | 642 | 90,4 | 663 | 93,4 | 4,137 | 0,041 |
1.2.3. Sự thay đổi thái độ tích cực đối với PHSKT tại cộng đồng của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
PHSKT là rất cần thiết | 647 | 91,1 | 667 | 93,9 | 4,078 | 0,043 |
Cần PHSKT ngay từ khi mới sinh | 639 | 90 | 661 | 93,1 | 4,406 | 0,036 |
PHS-CTS thì khả năng phục hồi cao | 630 | 88,7 | 652 | 91,8 | 3,885 | 0,049 |
Quan tâm đến thông tin PHSKT | 613 | 86,3 | 640 | 90,1 | 4,947 | 0,026 |
Muốn biết cách PHSKT | 646 | 91 | 666 | 93,8 | 4,009 | 0,045 |
1.2.4. Sự thay đổi thái độ tích cực trong tham gia các hoạt động PHSKT của bà mẹ có |
Mong muốn được tập huấn PHSKT | 621 | 87,5 | 665 | 93,7 | 15,953 | 0,000 |
Sẵn sàng tham gia PHSKT ở trẻ em | 618 | 87 | 666 | 93,8 | 18,736 | 0,000 |
Sẵn sàng sử dụng biện pháp PHSKT | 623 | 87,7 | 676 | 95,2 | 25,377 | 0,000 |
Động viên người khác tham gia | 640 | 90,1 | 675 | 95,1 | 12,598 | 0,000 |
PHSKT là trách nhiệm của cả cộng đồng | 645 | 90,8 | 672 | 94,6 | 7,631 | 0,006 |
1.3. Sự thay đổi thực hành về PHSKT của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
1.3.1. Theo dõi sự phát triển trẻ em của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
Thường xuyên kiểm tra cân nặng, chiều cao của trẻ | 427 | 60,1 | 523 | 73,7 | 29,31 | 0,000 |
Thường xuyên so sánh sự phát triển của con mình với trẻ khác cùng tuổi | 343 | 48,3 | 455 | 64,1 | 35,89 | 0,000 |
Thường xuyên đưa trẻ đi kiểm tra sức khỏe định kỳ | 280 | 39,4 | 313 | 44,1 | 3,153 | 0,076 |
1.3.2. Theo dõi sự phát triển vận động thô và vận động tinh của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
Thường xuyên để ý đến sự thay đổi/phát triển | 351 | 49,4 | 429 | 60,4 | 17,306 | 0,000 |
Thường xuyên để ý đến cử động ở tay, chân, lưng … | 375 | 52,8 | 436 | 61,4 | 10,698 | 0,001 |
Thường xuyên để ý đến các vận động: lẫy/lật, ngồi… | 372 | 52,4 | 414 | 58,3 | 5,027 | 0,025 |
Thường xuyên để ý các vận động của tay: cầm nắm… | 330 | 46,5 | 388 | 54,6 | 9,477 | 0,002 |
1.3.3. Theo dõi các khiếm khuyết về nhìn của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
Thường xuyên để ý đến hình thể mắt của trẻ | 343 | 48,3 | 499 | 70,3 | 71,006 | 0,000 |
Thường xuyên để ý phản ứng của trẻ với ánh sáng,… | 335 | 47,2 | 493 | 69,4 | 72,319 | 0,000 |
1.3.4. Theo dõi các khiếm khuyết về nghe/nói của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | ||||||
Thường xuyên để ý phản ứng của trẻ với tiếng động hoặc lời nói.. | 359 | 50,6 | 422 | 59,4 | 11,293 | 0,001 |
Thường xuyên để ý đến các âm mà trẻ phát ra | 362 | 51 | 479 | 67,5 | 39,92 | 0,000 |
Thường xuyên để ý đến sự tiếp | 374 | 52,7 | 511 | 72 | 56,29 | 0,000 |
1.3.5. Theo dõi các khiếm khuyết về nhận biết của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | |||||||
Thường xuyên để ý đến đáp ứng khi gọi tên … | 354 | 49,9 | 484 | 68,2 | 49,21 | 0,000 | |
Thường xuyên để ý đến việc trẻ làm theo mệnh lệnh đơn giản | 405 | 57 | 497 | 70 | 25,72 | 0,000 | |
1.3.6. Sự thay đổi thực hành tìm kiếm và áp dụng thông tin về PHSKT của bà mẹ cócon từ 0 -12 tháng tuổi | |||||||
1.3.6.1. Tìm kiếm và sử dụng tài liệu về sự phát triển bình thường ở trẻ em của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | |||||||
Có tìm kiếm tài liệu về sự phát triển bình thường | 416 | 58,6 | 595 | 83,8 | 110 | 0,000 | |
Có tài liệu về sự phát triển bình thường | 277 | 39 | 519 | 73,1 | 167,4 | 0,000 | |
Sử dụng tài liệu phát triển trẻ em | Đối chiếu trên trẻ | 222 | 80,1 | 462 | 89 | 23,86 | 0,000 |
Chỉ đọc | 43 | 15,5 | 56 | 10,8 | |||
Chưa đọc | 12 | 4,3 | 1 | 0,2 | |||
Tổng | 277 | 100 | 519 | 100 | |||
1.3.6.2. Tìm kiếm và sử dụng tài liệu PHSKT của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi | |||||||
Có tìm kiếm tài liệu PHSKT | 394 | 55,5 | 553 | 77,9 | 80,14 | 0,000 | |
Có tài liệu PHSKT | 180 | 25,4 | 499 | 70,3 | 287,1 | 0,000 | |
Sử dụng tài liệu PHSKT | Đối chiếu trên trẻ | 123 | 68,3 | 465 | 93,2 | 73,04 | 0,000 |
Chỉ đọc | 43 | 23,9 | 30 | 6 | |||
Chưa đọc | 14 | 7,8 | 4 | 0,8 | |||
Tổng | 180 | 100 | 499 | 100 |
1.4. Sự thay đổi mức độ kiến thức, thái độ và thực hành PHSKT của bà mẹ có con từ 0-12 tháng tuổi trước và sau can thiệp
Trước can thiệp | Sau can thiệp | χ2 | p | |||
n | % | n | % | |||
Không đạt | 449 | 63,2 | 137 | 19,3 | 282,835 | <0,001 |
Đạt | 261 | 36,8 | 573 | 80,7 | ||
Tổng | 710 | 100 | 710 | 100 |
Phụ lục 12. Phân tầng kiến thức, thái độ và thực hành theo thu nhập bình quân đầu người của các xã
1. Kiến thức chung về PHSKT của các bà mẹ có con từ 0 - 12 tháng tuổi trước và sau can thiệp theo xã
n | Trước can thiệp | Sau can thiệp | TB khác biệt | KTC 95% (TB khác biệt) | |
TB ± SSC | TB ± SSC | ||||
Đức Thượng | 143 | 10,68 ± 0,25 | 13,43 ± 0,24 | 2,748*** | [2,07; 3,42] |
Kim Chung | 142 | 10,85 ± 0,24 | 12,99 ± 0,29 | 2,14*** | [1,4; 2,89] |
Đức Giang | 142 | 12,12 ± 0,25 | 14,01 ± 0,29 | 1,89*** | [1,13; 2,65] |
Sơn Đồng | 142 | 11,4 ± 0,28 | 12,86 ± 0,28 | 1,46*** | [0,68; 2,24] |
Dương Liễu | 141 | 11,18 ± 0,29 | 14,51 ± 0,29 | 3,33*** | [2,52; 4,15] |
*p<0,05; **p<0,01; ***p<0,001 | |||||
One-way ANOVA; df(4,705); F=4,653** | One-way ANOVA; df(4,705); F=6,057*** |
2. Thái độ PHSKT chung của các bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi trước và sau can thiệp theo xã
n | Trước can thiệp | Sau can thiệp | TB khác biệt | KTC 95% (TB khác biệt) | |
TB ± SSC | TB ± SSC | ||||
Đức Thượng | 143 | 16,13 ± 0,41 | 18,13 ± 0,17 | 1,99*** | [1,11; 2,87] |
Kim Chung | 142 | 16,98 ± 0,36 | 17,83 ± 0,27 | 0,85 | [0,03; 1,74] |
Đức Giang | 142 | 17,45 ± 0,31 | 18,04 ± 0,16 | 0,58 | [0,1; 1,27] |
Sơn Đồng | 142 | 15,75 ± 0,44 | 17,85 ± 0,25 | 2,11*** | [1,1; 3,11] |
Dương Liễu | 141 | 16,65 ± 0,31 | 17,81 ± 0,19 | 1,16** | [0,43; 1,88] |
*p<0,05; **p<0,01; ***p<0,001 | |||||
One-way ANOVA; df(4,705); F=3,295* | One-way ANOVA; df(4,705); F=0,442 |
3. Thực hành chung về PHSKT của bà mẹ có con từ 0 - 12 tháng tuổi trước và sau can thiệp theo xã
n | Trước can thiệp | Sau can thiệp | TB khác biệt | KTC 95% (TB khác biệt) | |
TB ± SSC | TB ± SSC | ||||
Đức Thượng | 143 | 9,08 ± 0,42 | 13,86 ± 0,34 | 4,78*** | [3,72; 5,85] |
142 | 8,49 ± 0,44 | 12,87 ± 0,36 | 4,37*** | [3,25; 5,49] | |
Đức Giang | 142 | 11 ± 0,39 | 13,77±0,33 | 2,77*** | [1,76; 3,77] |
Sơn Đồng | 142 | 8,73 ± 0,43 | 13,06 ± 0,35 | 4,33*** | [3,24; 5,42] |
Dương Liễu | 141 | 9,33 ± 0,43 | 12,89±0,35 | 3,55*** | [2,47; 4,64] |
*p<0,05; **p<0,01; ***p<0,001 | |||||
One-way ANOVA; df(4,705); F=5,456*** | One-way ANOVA; df(4,705); F=2,01 |
4. Kiến thức, thái độ và thực hành PHSKT chung của các bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi trước và sau can thiệp theo xã
n | Trước can thiệp | Sau can thiệp | TB khác biệt | KTC 95% (TB khác biệt) | |
TB ± SSC | TB ± SSC | ||||
Đức Thượng | 143 | 35,89 ± 0,74 | 45,41 ± 0,49 | 9,52*** | [7,77; 11,28] |
Kim Chung | 142 | 36,32 ± 0,68 | 43,69 ± 0,61 | 7,37*** | [5,58; 9,17] |
Đức Giang | 142 | 40,57 ± 0,61 | 45,82 ± 0,54 | 5,25*** | [3,64; 6,85] |
Sơn Đồng | 142 | 35,88 ± 0,78 | 43,78 ± 0,53 | 7,9*** | [6,04; 9,76] |
Dương Liễu | 141 | 37,16 ± 0,69 | 45,21 ± 0,55 | 8,04*** | [6,3; 9,78] |
*p<0,05; **p<0,01; ***p<0,001 | |||||
One-way ANOVA; df(4,705); F=7,928*** | One-way ANOVA; df(4,705); F=3,2* |