159
Phụ lục 13. Mối tương quan giữa các yếu tố tác động đến kiến thức, thái độ và thực hành PHSKT của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi trước can thiệp
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
1. | 1 | |||||||||||
2. | 0,074 | 1 | ||||||||||
3. | -0,009 | 0,339** | 1 | |||||||||
4. | 0,022 | 0,057 | 0,043 | 1 | ||||||||
5. | - 0,311** | -0,134** | 0,012 | -0,045 | 1 | |||||||
6. | - 0,157** | -0,007 | -0,056 | -0,036 | 0,088* | 1 | ||||||
7. | -0,043 | -0,049 | -0,009 | -0,042 | 0,023 | 0,040 | 1 | |||||
8. | -0,071 | 0,004 | -0,110** | -0,042 | 0,018 | 0,003 | 0,034 | 1 | ||||
9. | 0,014 | -0,031 | 0,091* | -0,035 | 0,020 | -0,010 | -0,007 | -0,055 | 1 | |||
10. | 0,011 | 0,043 | -0,025 | -0,049 | 0,036 | 0,161** | -0,047 | - 0,152** | -0,101** | 1 | ||
11. | 0,043 | 0,012 | 0,029 | -0,018 | -0,029 | -0,026 | -0,017 | -0,069 | -0,042 | -0,020 | 1 | |
12. | 0,040 | -0,022 | -0,002 | -0,015 | 0,066 | -0,033 | -0,028 | -0,28** | 0,020 | 0,234** | 0,034 | 1 |
1. | Nhóm tuổi bà mẹ | 7. | Trong gia đình có người khuyết tật | |||||||||
2. | Trình độ học vấn | 8. | Thu nhập bình quân/người/năm | |||||||||
3. | Nghề nghiệp | 9. | Nguồn thông tin từ loa phát thanh | |||||||||
4. | Tình trạng mang thai | 10. | Nguồn thông tin từ áp phíc | |||||||||
5. | Số con trong gia đình | 11. | Nguồn thông tin từ tờ rơi | |||||||||
6. | Số thế hệ chung sống | 12. | Nguồn thông tin từ CBYT | |||||||||
*p<0,05; **p<0,01; ***p<0,001 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đưa Trẻ Đi Khám (3D28) 99. Khác (Ghi Rõ).........................................
- Phân Tích Đơn Biến Một Số Yếu Tố Liên Quan Đến Thời Điểm Chẩn Đoán
- Nguồn Thông Tin Phskt Và Đánh Giá Về Thông Tin Phskt Các Bà Mẹ Nhận Được Trước Và Sau Can Thiệp
- Đánh giá tác động của mô hình tăng cường phát hiện sớm khuyết tật đối với các bà mẹ có con dưới 6 tuổi tại huyện Hoài Đức - thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2016 - 23
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Phụ lục 14. Mô hình hồi qui logistic xác định các yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ và thực hành PHSKT của bà mẹ có con từ 0 -12 tháng tuổi trước can thiệp
Sử dụng phương pháp ENTER, các biến độc lập được đưa vào mô hình: nhóm tuổi của bà mẹ, trình độ học vấn, nghề nghiệp bà mẹ, tình trạng mang thai, số con, số thế hệ trong gia đình, trong gia đình có người khuyết tật, trung bình thu nhập/người/năm, nguồn thông tin từ loa phát thanh, nguồn thông tin từ áp phíc, nguồn thông tin từ tờ rơi, nguồn thông tin từ cán bộ y tế
Hệ số hồi qui (B) | Độ lệch chuẩn (SE) | Exp (B) | CI 95% | ||
Thấp | Cao | ||||
Nhóm tuổi của bà mẹ | |||||
Từ 18 đến 30 * | - | - | - | - | - |
Trên 30 tuổi | 0,83*** | 0,231 | 2,292 | 1,45 | 3,60 |
Trình độ học vấn | |||||
≤THPT* | - | - | - | - | - |
Trên THPT | -0,123 | 0,178 | 0,884 | 0,62 | 1,25 |
Nghề nghiệp bà mẹ | |||||
Viên chức và công nhân * | - | - | - | - | - |
Nông dân và nghề khác | 0,424* | 0,178 | 1,528 | 1,07 | 2,16 |
Tình trạng mang thai | |||||
Bất thường * | |||||
Bình thường | 0,469 | 0,394 | 1,598 | 0,73 | 3,45 |
Số con | |||||
1 con * | - | - | - | - | - |
Từ 2 con trở lên | -0,007 | 0,174 | 0,993 | 0,70 | 1,39 |
Số thệ hệ sống trong gia đình | |||||
Hai thế hệ * | - | - | - | - | - |
Từ 3 thế hệ trở lên | 0,087 | 0,178 | 1,091 | 0,76 | 1,54 |
Có * | - | - | - | - | - |
Không | 0,457 | 0,415 | 1,580 | 0,70 | 3,56 |
Trung bình thu nhập/người/năm | |||||
Thu nhập >25,75 triệu đồng/năm * | - | - | - | - | - |
Thu nhập =<25.75 triệu đồng/năm | 0,189 | 0,178 | 1,208 | 0,85 | 1,71 |
Nguồn thông tin từ loa phát thanh | |||||
Có * | - | - | - | - | - |
Không | 0,619** | 0,200 | 1,856 | 1,25 | 2,74 |
Nguồn thông tin từ áp phíc | |||||
Có * | - | - | - | - | - |
Không | -1,052* | 0,433 | 0,349 | 0,15 | 0,81 |
Nguồn thông tin từ tờ rơi | |||||
Có * | - | - | - | - | - |
Không | -0,044 | 0,935 | 0,957 | 0,15 | 5,97 |
Nguồn thông tin từ CBYT | |||||
Có * | - | - | - | - | - |
Không | 0,916*** | 0,177 | 2,500 | 1,76 | 3,53 |
Cỡ mẫu phân tích: n = 710 * Nhóm so sánh (-) Không áp dụng Kiểm định tính phù hợp của mô hình thống kê (Hosmer & Lemeshow test) χ2 = 10,52; df = 8; p> 0,05 ; *p<0,05; **p<0,01; ***p<0,001 |
162
Phụ lục 15. Mối tương quan giữa các yếu tố tác động đến kiến thức, thái độ và thực hành PHSKT của bà mẹ có con từ 0 - 12 tháng tuổi sau can thiệp
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
1. | 1 | |||||||||||
2. | 0,109** | 1 | ||||||||||
3. | 0,019 | 0,371** | 1 | |||||||||
4. | 0,007 | 0,044 | -0,013 | 1 | ||||||||
5. | -0,308** | -0,105** | -0,030 | -0,030 | 1 | |||||||
6. | -0,140** | 0,026 | 0,021 | 0,062 | 0,058 | 1 | ||||||
7. | -0,064 | 0,006 | 0,032 | 0,021 | 0,005 | 0,017 | 1 | |||||
8. | 0,007 | 0,042 | -0,047 | 0,053 | 0,032 | 0,25** | 0,037 | 1 | ||||
9. | -0,012 | 0,017 | 0,072 | 0,009 | 0,024 | -0,061 | -0,161** | -0,111** | 1 | |||
10. | -0,058 | 0,023 | 0,063 | -0,013 | 0,099** | 0,039 | -0,085* | -0,007 | 0,263** | 1 | ||
11. | 0,020 | 0,031 | 0,017 | -0,001 | -0,028 | -0,097** | -0,082* | -0,042 | 0,177** | 0,262* * | 1 | |
12. | -0,017 | -0,065 | -0,053 | -0,052 | 0,061 | -0,074* | -0,054 | -0,011 | 0,205** | 0,137* * | 0,149** | 1 |
1. | Nhóm tuổi bà mẹ | 7. | Trong gia đình có người khuyết tật | |||||||||
2. | Trình độ học vấn | 8. | Thu nhập bình quân/người/năm | |||||||||
3. | Nghề nghiệp | 9. | Nguồn thông tin từ loa phát thanh | |||||||||
4. | Tình trạng mang thai | 10. | Nguồn thông tin từ áp phíc | |||||||||
5. | Số con trong gia đình | 11. | Nguồn thông tin từ tờ rơi | |||||||||
6. | Số thế hệ chung sống | 12. | Nguồn thông tin từ CBYT | |||||||||
*p<0,05; **p<0,01; ***p<0,001 |
Phụ lục 16. Mô hình hồi qui logistic xác định các yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ và thực hành PHSKT của bà mẹ có con từ 0 - 12 tháng tuổi sau can thiệp
Sử dụng phương pháp ENTER, các biến độc lập được đưa vào mô hình: nhóm tuổi của bà mẹ, trình độ học vấn, nghề nghiệp bà mẹ, tình trạng mang thai, số con, số thế hệ trong gia đình, trong gia đình có người khuyết tật, trung bình thu nhập/người/năm, nguồn thông tin từ loa phát thanh, nguồn thông tin từ áp phíc, nguồn thông tin từ tờ rơi, nguồn thông tin từ cán bộ y tế.
Hệ số hồi qui (B) | Độ lệch chuẩn (SE) | Exp (B) | CI 95% | ||
Thấp | Cao | ||||
Nhóm tuổi của bà mẹ | |||||
Từ 18 đến 30 * | - | - | - | - | - |
Trên 30 tuổi | 0,039 | 0,262 | 1,040 | 0,62 | 1,73 |
Trình độ học vấn | |||||
≤THPT* | - | - | - | - | - |
Trên THPT | 0,387 | 0,217 | 1,473 | 0,96 | 2,25 |
Nghề nghiệp bà mẹ | |||||
Viên chức và công nhân * | - | - | - | - | - |
Nông dân và nghề khác | -0,143 | 0,215 | 0,867 | 0,56 | 1,32 |
Tình trạng mang thai | |||||
Bất thường * | |||||
Bình thường | 0,133 | 0,424 | 1,142 | 0,49 | 2,61 |
Số con | |||||
1 con * | - | - | - | - | - |
Từ 2 con trở lên | 0,322 | 0,214 | 1,381 | 0,90 | 2,09 |
Số thệ hệ sống trong gia đình | |||||
Hai thế hệ * | - | - | - | - | - |
Từ 3 thế hệ trở lên | 0,022 | 0,223 | 1,022 | 0,66 | 1,58 |
Có * | - | - | - | - | - |
Không | -0,635 | 0,470 | 0,530 | 0,21 | 1,33 |
Trung bình thu nhập/người/năm | |||||
Thu nhập >25,75 triệu đồng/năm * | - | - | - | - | - |
Thu nhập =<25.75 triệu đồng/năm | -0,090 | 0,210 | 0,914 | 0,60 | 1,37 |
Nguồn thông tin từ loa phát thanh | |||||
Có * | - | - | - | - | - |
Không | 0,556** | 0,214 | 1,744 | 1,14 | 2,65 |
Nguồn thông tin từ áp phíc | |||||
Có * | - | - | - | - | - |
Không | 0,646** | 0,247 | 1,908 | 1,17 | 3,09 |
Nguồn thông tin từ tờ rơi | |||||
Có * | - | - | - | - | - |
Không | 0,474* | 0,212 | 1,606 | 1,06 | 2,43 |
Nguồn thông tin từ CBYT | |||||
Có * | - | - | - | - | - |
Không | 0,446* | 0,209 | 1,562 | 1,03 | 2,35 |
Cỡ mẫu phân tích: n = 710 * Nhóm so sánh (-) Không áp dụng Kiểm định tính phù hợp của mô hình thống kê (Hosmer & Lemeshow test) χ2 = 9,38; df = 8; p> 0,05 ; *p<0,05; **p<0,01; ***p<0,001 |
Phụ lục 17. Mối liên quan giữa kiến thức với thái độ, giữa kiến thức với thực hành và giữa thái độ với thực hành PHSKT của nhóm bà mẹ sau can thiệp
n | Hệ số hồi qui (r) | p | |
Mối liên quan giữa kiến thức với thái độ | 710 | 0,185 | <0,01 |
Mối liên quan giữa kiến thức với thực hành | 710 | 0,11 | <0,01 |
Mối liên quan giữa thái độ với thực hành | 710 | 0,097 | <0,01 |
Phụ lục 18. Đánh giá về tính bền vững, khả năng duy trì và khả năng nhân rộng mô hình tăng cường PHSKT của các bà mẹ
Yếu tố | n | % | |
Tính bền vững | Có | 606 | 85,4 |
Không | 104 | 14,6 | |
Khả năng duy trì | Có | 573 | 80,7 |
Không | 137 | 19,3 | |
Khả năng nhân rộng | Có | 593 | 83,5 |
Không | 117 | 16,5 |