Tôi cho rằng tình trạng khuyết tật của trẻ khuyết tật khó có thể cải thiện được | ||||||
C5 | Tôi cho rằng trẻ khuyết tật không thể sống và học tập như những trẻ khác | |||||
Quan niệm / niềm tin về vai trò của bà mẹ trong việc PHSKT tại cộng đồng | ||||||
C6 | Tôi cho rằng bà mẹ có vai trò quan trọng trong việc phát hiện sớm khuyết tật | |||||
C7 | Tôi cho rằng người mẹ hòan toàn có thể phát hiện những bất thường của con mình | |||||
C8 | Tôi cho rằng, những thông tin về sự phát triển của trẻ từ các bà mẹ rất có ích cho nhân viên Y tế trong việc phát hiện khuyết tật | |||||
C9 | Tôi cho rằng, những thắc mắc, nghi ngại của các bà mẹ về sự phát triển của trẻ đều có cơ sở và cần được lưu ý | |||||
C10 | Tôi tin rằng, nếu được hướng dẫn, tất cả các bà mẹ hoàn toàn có thể biết cách phát hiện khuyết tật ở trẻ. | |||||
Thái độ đối với phát hiện sớm khuyết tật tại cộng đồng | ||||||
C11 | Phát hiện sớm khuyết tật là rất cần thiết | |||||
C12 | Cần phát hiện khuyết tật ngay từ khi trẻ mới sinh ra | |||||
C13 | Khuyết tật của trẻ được phát hiện sớm và can thiệp sớm thì có khả năng phục hồi cao | |||||
C14 | Tôi luôn quan tâm tìm hiểu thông tin về phát hiện sớm khuyết tật | |||||
C15 | Tôi muốn biết cách phát hiện sớm các dấu hiệu của khuyết tật | |||||
Thái độ trong tham gia các hoạt độngphát hiện sớm khuyết tật | ||||||
C16 | Tôi mong muốn được tham gia các lớp tập huấn về PHS khuyết tật | |||||
C17 | Tôi sẵn sàng tham gia các chương trình phát hiện sớm khuyết tật ở trẻ dưới 6 tuổi | |||||
C18 | Tôi sẵn sàng sử dụng các biện pháp phát hiện sớm khuyết tật để áp dụng đối với con mình và đối với trẻ khác | |||||
C19 | Tôi thấy cần phải động viên, khuyến khích người khác cùng tham gia các hoạt động phát hiện sớm khuyết tật | |||||
C20 | Tôi cho rằng phát hiện sớm khuyết tật là trách nhiệm của cả cộng đồng |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá tác động của mô hình tăng cường phát hiện sớm khuyết tật đối với các bà mẹ có con dưới 6 tuổi tại huyện Hoài Đức - thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2016 - 16
- Phiếu Phỏng Vấn Bà Mẹ Tkt Dưới 6 Tuổi Về Thực Trạng Phskt
- Người Chăm Sóc Chính 88. Khác (Ghi Rõ).........................................
- Phân Tích Đơn Biến Một Số Yếu Tố Liên Quan Đến Thời Điểm Chẩn Đoán
- Nguồn Thông Tin Phskt Và Đánh Giá Về Thông Tin Phskt Các Bà Mẹ Nhận Được Trước Và Sau Can Thiệp
- Đánh giá tác động của mô hình tăng cường phát hiện sớm khuyết tật đối với các bà mẹ có con dưới 6 tuổi tại huyện Hoài Đức - thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2016 - 22
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
PHẦN D. THỰC HÀNH VỀ PHÁT HIỆN SỚM KHUYẾT TẬT
THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
D1. Chị thường xuyên kiểm tra cân nặng, chiều cao của trẻ như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 3 tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 3 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
D2. Chị thường xuyên so sánh sự phát triển của con mình với trẻ khác cùng tuổi như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
D3. Chị thường xuyên đưa trẻ đi kiểm tra sức khỏe định kỳ như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 3 tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 3 tháng/1lần) 3. Không bao giờ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG THÔ VÀ VẬN ĐỘNG TINH
D4. Chị thường xuyên để ý đến sự thay đổi/phát triển về hình thể, sự cân xứng của hai bên
như: chiều dài, chu vi chân/tay trẻ, sự cân xứng của cột sống… như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
D5. Chị thường xuyên để ý đến cử động ở tay, chân, lưng và cổ… của trẻ như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
D6. Chị thường xuyên để ý đến các vận động như: lẫy/lật, ngồi, bò, đứng, đi của trẻ như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
D7. Chị thường xuyên để ý đến các vận động của tay trẻ như: cầm nắm, giữ vật trong tay 1-2 phút, uống bằng cốc do người khác cầm, tự ăn bánh…như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
THEO DÕI CÁC KHIẾM KHUYẾT VỀ NHÌN
D8. Chị thường xuyên để ý đến hình thể mắt của trẻ (ví dụ: lác mắt, sụp mi, lòng đen mắt đảo liên tục không tự ý…..) như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
D9. Chị thường xuyên để ý đến phản ứng của trẻ với ánh sáng, với các vật có màu sắc hoặc với các vật chuyển động đột ngột về phía mắt… như thế nào ? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ THEO DÕI CÁC KHIẾM KHUYẾT VỀ NGHE/ NÓI
D10. Chị thường xuyên để ý đến phản ứng của trẻ với tiếng động hoặc lời nói.. như thế
nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
D11. Chị thường xuyên để ý đến các âm mà trẻ phát ra như những âm: ba ba, bà bà… như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
D12. Chị thường xuyên để ý đến sự tiếp nhận ngôn ngữ của trẻ như: Trẻ hiểu những câu đơn giản như (đi chơi, ăn bánh) hoặc trẻ chú ý lắng nghe khi người khác nói…như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ THEO DÕI CÁC KHIẾM KHUYẾT VỀ NHẬN BIẾT
D13. Chị thường xuyên để ý đến các vận động của trẻ như nhìn theo tay của chính nó, tìm vật khi đã buông vật đó, bắt chước lè lưỡi hay ho …như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ
D14. Chị thường xuyên để ý đến việc gọi tên trẻ có đáp ứng, làm theo những mệnh lệnh đơn giản "giơ tay lên", "chào tạm biệt" như thế nào? (1)
1. Thường xuyên (ít nhất 1tháng/1lần) 2. Thỉnh thoảng (hơn 1 tháng/1lần) 3. Không bao giờ HƯỚNG DẪN THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN
D15. Chị thực hiện theo dõi sự phát triển của trẻ theo sự hướng dẫn từ đâu? (>1)
1. Bài truyền thông trên loa phát thanh của xã/thôn 2. Tờ rơi 3. Áp phích
4. Tài liệu 5. Người thân 6. Cán bộ Y tế 7. Giáo viên mầm non
8. Cán bộ phụ nữ 9. Qua tập huấn 10. Đài/ Ti Vi/Internet 11. Truyền miệng
99. Khác…………
TÌM KIẾM THÔNG TIN PHÁT HIỆN SỚM KHUYẾT TẬT
D16. Chị có tìm kiếm tài liệu về sự phát triển bình thường của trẻ em không?
1. Có 2. Không
D17. Chị có tài liệu liên quan đến phát triển bình thường của trẻ em không?
1. Có 2. Không (2D19)
D18. Chị sử dụng tài liệu đó như thế nào
1. Đã áp dụng/đối chiếu trên con mình 2. Chỉ đọc 3. Chưa đọc
D19. Chị có tìm kiếm tài liệu phát hiện sớm khuyết tật ở trẻ không?
1. Có 2. Không
D20. Chị có tài liệu phát hiện sớm khuyết tật không? 1. Có 2. Không (2D23) D21. Nếu có thì là loại tài liệu nào?
1. Tờ rơi 2. Bảng kiểm phát hiện các dấu hiệu bất thường 99. Khác…………………..
D22. Chị sử dụng tài liệu đó như thế nào?
1. Đã áp dụng/đối chiếu trên con mình 2. Chỉ đọc 3. Chưa đọc
XỬ TRÍ KHI NGHI NGỜ TRẺ CÓ DẤU HIỆU BẤT THƯỜNG
D23. Chị đã từng nghi ngờ trẻ có bất thường về phát triển? 1. Có 2. Không (2 KT phỏng vấn)
D24. Nếu có thì là những lĩnh vực/vấn đề nào sau đây? (>1)
1. Phát triển chung (mọc răng, tóc, dinh dưỡng…) 2. Phát triển vân động
3. Khả năng nghe, nói 4. Khả năng nhìn 5. Phát triển thần kinh, tâm thần ....6. Phát triển trí tuệ 99. Khác………………………
D25. Nếu có thì chị đã làm gì đầu tiên? (>1)
1. Hỏi ý kiến người thân 2. Hỏi ý kiến cán bộ các ban ngành hoặc các tổ chức xã hội
(2D27)
3. Đưa trẻ đi khám (3D28) 99. Khác (Ghi rõ).........................................
D26. Nếu là người thân thì là ai? (1)
1. Cha/mẹ 2. Ông/bà 3. Hàng xóm
Kết thúc phỏng vấn
4. Người chăm sóc chính 9. Khác (Ghi rõ).........................................
D27. Nếu là cán bộ các ban ngành hoặc hoặc của các tổ chức xã hội thì là cán bộ của những ngành nào sau đây? (1)
1. Cán bộ ngành y tế 2. Giáo viên mầm non 3. Cán bộ ngành LĐTB&XH
4. Cán bộ của các tổ chức xã hội khác tại cộng đồng: Chữ thập đỏ, Phụ nữ… 9. Khác..........
D28. Nếu đưa trẻ đi khám về bất thường của trẻ thì chị đưa đi khám ở đâu? (1)
1. Trạm y tế 2. Bệnh viện huyện, quận 3. Bệnh viện thành phố
4. Bệnh viện TW 5. Cơ sở Y tế tư nhân 99. Khác (ghi rõ)………
D29. Chị đã đưa trẻ đi khám về bất thường của trẻ bao nhiêu lần? Ghi rõ……………
Kết thúc phỏng vấn và cảm ơn bà mẹ!
Điều tra viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 3. Thông tin chung của bà mẹ TKT dưới 6 tuổi
1. Thông tin chung của bà mẹ TKT
Phân loại | Trước can thiệp | Sau can thiệp | χ2 | p | |||
n=220 | % | n=66 | % | ||||
Nhóm tuổi | Dưới 25 tuổi | 35 | 15,9 | 12 | 18,2 | 1,065 | 0,786 |
Từ 25 đến 30 | 93 | 42,3 | 31 | 47,0 | |||
Từ 31 đến 35 | 58 | 26,4 | 15 | 22,7 | |||
Trên 35 | 34 | 15,5 | 8 | 12,1 | |||
Trình độ học vấn | Dưới THPT | 104 | 47,3 | 26 | 39,4 | 4,996 | 0,082 |
THPT | 69 | 31,4 | 17 | 25,8 | |||
Trên THPT | 47 | 21,4 | 23 | 34,8 | |||
Nghề nghiệp | Viên chức, công nhân | 68 | 30,9 | 25 | 37,9 | 5,802 | 0,055 |
Nông dân | 89 | 40,5 | 16 | 24,2 | |||
Nghề khác | 63 | 28,6 | 25 | 37,9 |
2. Thông tin về thai sản của bà mẹ TKT
Trước can thiệp | Sau can thiệp | χ2 | p | |||
n =220 | % | n= 66 | % | |||
Mang thai không bình thường | 68 | 30,9 | 16 | 24,2 | 1,088 | 0,297 |
Đẻ có can thiệp | 58 | 26,4 | 17 | 25,8 | 0,010 | 0,922 |
Ngạt khi sinh | 27 | 12,3 | 10 | 15,2 | 0,374 | 0,541 |
Cân nặng khi sinh<2500gram | 31 | 14,1 | 12 | 18,2 | 0,665 | 0,415 |
Tuổi thai từ 26 - 35 tuần | 27 | 12,3 | 6 | 9,1 | 0,504 | 0,478 |
3. Thông tin về gia đình bà mẹ TKT
Phân loại | Trước can thiệp | Sau can thiệp | χ | p | |||
n=220 | % | n=66 | % | ||||
Số con trong gia đình | 1 con | 47 | 21,4 | 16 | 24,2 | 3,279 | 0,194 |
2 con | 124 | 56,4 | 42 | 63,6 | |||
≥ 3 con | 49 | 22,3 | 8 | 12,1 |
Có | 39 | 17,7 | 18 | 27,3 | 2,899 | 0,089 | |
Không | 181 | 82,3 | 48 | 72,7 | |||
Số TKT dưới 6 tuổi | 1 trẻ | 213 | 96,8 | 64 | 97 | 0,04 | 0,951 |
≥ 2 trẻ | 7 | 3,2 | 2 | 3 | |||
Số thế hệ trong GĐ | > 3 thế hệ | 131 | 59,5 | 31 | 47 | 3,269 | 0,071 |
≤ 3 thế hệ | 89 | 40,5 | 35 | 53 | |||
Kinh tế GĐ | Nghèo | 15 | 6,8 | 2 | 3 | 1,303 | 0,254 |
Không | 205 | 93,2 | 64 | 97 |
Phụ lục 4. Thông tin về thai sản và gia đình của bà mẹ có con từ 0 - 12 tháng tuổi
1. Thông tin về gia đình của các bà mẹ có con từ 0- 12 tháng tuổi
Phân loại | Trước can thiệp | Sau can thiệp | χ | p | |||
n=710 | % | n=710 | % | ||||
Tình trạng mang thai | Bình Thường | 680 | 95,8 | 666 | 93,8 | 794 | 0,095 |
Không | 30 | 4,2 | 44 | 6,2 | |||
Phương pháp sinh | Đẻ thường | 491 | 69,2 | 457 | 64,4 | 3,669 | 0,055 |
Đẻ can thiệp | 219 | 30,8 | 253 | 35,6 | |||
Ngạt khi sinh | Có | 32 | 4,5 | 38 | 5,4 | 0,541 | 0,462 |
Không | 678 | 95,5 | 648 | 91,3 | |||
Tuổi thai | ≥ 36 tuần | 683 | 96,2 | 690 | 97,2 | 1,078 | 0,299 |
<36 tuần | 27 | 3,8 | 20 | 2,8 | |||
Cân nặng khi sinh | ≥2500gr | 692 | 97,5 | 691 | 97.3 | 0,028 | 0,868 |
<2500gr | 18 | 2,5 | 19 | 2,7 |
2. Thông tin về thai sản của các bà mẹ có con từ 0- 12 tháng tuổi
Phân loại | Trước can thiệp | Sau can thiệp | χ | p | |||
n =710 | % | n =710 | % | ||||
Số con | 1 con | 303 | 42,7 | 268 | 37,7 | 3,588 | 0,058 |
≥2 con | 407 | 57,3 | 442 | 62,3 | |||
Có NKT trong GĐ | Có | 27 | 3,8 | 22 | 3,1 | 0,528 | 0,467 |
Không | 683 | 96,2 | 688 | 96,9 | |||
Có TKT | Không có | 699 | 98,5 | 698 | 98,3 | 5,822 | 0,054 |
Có 1 trẻ | 5 | 0,7 | 11 | 1,5 | |||
Có 2 trẻ | 6 | 0,8 | 1 | 0,1 | |||
Số thế hệ | ≥ 3 thế hệ | 463 | 65,2 | 483 | 68 | 1,267 | 0,260 |
2 thế hệ | 247 | 34,8 | 227 | 32 | |||
Kinh tế gia đình | Nghèo | 8 | 1,1 | 10 | 1,4 | 0,225 | 0,635 |
Không | 702 | 98,9 | 700 | 98,6 |
Phụ lục 5. Phân tích đơn biến một số yếu tố liên quan đến thời điểm phát hiện
DHBT đầu tiên
1.1. Sự khác biệt thời điểm phát hiện DHBT đầu tiên theo các yếu tố nhân khẩu họccủa bà mẹ | ||||||
Biến số | Giá trị | n | TB | SSC | TB khác biệt | CI 95% (TB khác biệt) |
Tuổi | > 30 | 92 | 11,83 | 1,44 | - 0,34 | [-3,95; 3,25] |
≤ 30 | 128 | 12,17 | 1,15 | |||
TĐHV | ≥ THPT | 116 | 13,42 | 1,18 | 2,94 | [-0,58; 6,48] |
< THPT | 104 | 10,47 | 1,35 | |||
Nghề nghiệp | Viên chức, công nhân và khác | 131 | 11,64 | 1,03 | -0,95 | [-4,57; 2,66] |
Nông dân | 89 | 12,59 | 1,63 | |||
1.2. Sự khác biệt thời điểm phát hiện DHBT đầu tiên theo các yếu tố thai sản | ||||||
Tình trạng mang thai | Bình thường | 152 | 13,95 | 1,16 | 6,21** | [2,46; 9,96] |
Không | 68 | 7,74 | 1,14 | |||
Phương pháp sinh | Can thiệp | 58 | 12,43 | 1,79 | - 0,55 | [-3,48; 4,58] |
Đẻ thường | 162 | 11,89 | 1,04 | |||
Ngạt khi sinh | Có | 27 | 8,26 | 2,63 | - 4,3 | [-9,67; 1,08] |
Không | 193 | 12,56 | 0,952 | |||
Tuổi thai | 26 - 35 tuần | 27 | 10,59 | 3,03 | -1,64 | [-7,04; 3,76] |
≥ 36 tuần | 193 | 12,23 | 0,94 | |||
Cân nặng khi sinh | < 2500 gr | 31 | 9,68 | 2,96 | -2,74 | [-7,82; 2,35] |
≥ 2500 g | 189 | 12,42 | 0,93 | |||
1.3. Sự khác biệt thời điểm phát hiện DHBT đầu tiên theo yếu tố gia đình | ||||||
Số thế hệ | ≥ 3 thế thệ | 131 | 12,54 | 1,16 | 1,27 | [-2,34; 4,88] |
<3 thế hệ | 89 | 11,27 | 1,43 | |||
Số con | ≥ 2 con | 173 | 12,64 | 1,03 | 2,85 | [-1,47; 7,16] |
1 con | 47 | 9,79 | 1,76 |
Có | 39 | 11,85 | 1,93 | - 0,22 | [- 4,87; 4,43] | |
Không | 181 | 12,07 | 1,01 | |||
Số TKT | ≥ 2 trẻ | 8 | 14,13 | 7,18 | 2,18 | [-7,29; 11,66] |
1 trẻ | 212 | 11,95 | 0,89 | |||
Kinh tế GĐ | Không | 205 | 12,16 | 0,91 | 1,96 | [-5,08; 8,99] |
Nghèo | 15 | 10,20 | 4,59 | |||
Phần 2. Sự khác biệt thời điểm phát hiện DHBT đầu tiên theo một số đặc điểm TKT | ||||||
2.1. Sự khác biệt thời điểm phát hiện DHBT đầu tiên theo các yếu tố nhân khẩu học | ||||||
Tuổi (tháng) | ≤ 36 | 66 | 8,55 | 1,28 | - 4,97* | [- 8,79; - 1,16] |
>36 | 154 | 13,52 | 1,14 | |||
Giới | Nữ | 96 | 10,93 | 1,46 | - 1,95 | [-5,52 ; 1,62] |
Nam | 124 | 12,88 | 1,13 | |||
Thứ tự sinh | ≥ thứ 2 | 116 | 9,43 | 0,93 | - 5,49** | [- 8,97 ; - 2,01] |
Thứ nhất | 104 | 14,92 | 1,55 | |||
2.2. Sự khác biệt thời điểm phát hiện DHBT đầu tiên theo các yếu tố KT của trẻ | ||||||
KT vận động | Không | 168 | 13,64 | 1,1 | 6,81** | [2,73; 10,89] |
Có | 52 | 6,82 | 1,05 | |||
KT nghe/nói | Có | 113 | 11,07 | 0,99 | -1,97 | [-5,50 ;1,58] |
Không | 107 | 13,03 | 1,52 | |||
KT nhìn | Có | 56 | 14,23 | 2,18 | 2,96 | [-1,10; 7,10] |
Không | 164 | 11,27 | 0,95 | |||
KT học | Có | 75 | 13,83 | 1,81 | 2,73 | [-0,99; 6,46] |
Không | 145 | 11,09 | 0,99 | |||
KT thần kinh /TT | Có | 22 | 13,82 | 2,01 | 1,99 | [-3,92; 7,9] |
Không | 198 | 11,83 | 0,97 | |||
KT khác | Có | 16 | 11,19 | 4,19 | - 0,9 | [-7,74; 5,93] |
Không | 204 | 12,09 | 0,92 | |||
Đa khuyết tật | Không | 122 | 15,22 | 1,42 | 7,17*** | [3,73; 10,61] |
Có | 98 | 8,05 | 0,82 | |||
*p<0,05; **p<0,01; ***p<0,001 |