Mẫu Theo Nguồn Thông Tin Biết Đến Ngân Hàng



ứng khối lượng giao dịch lớn và liên tục






10

Mọi thắc mắc của Anh/Chị được bộ phận dịch vụ

khách hàng tiếp nhận và trả lời đầy đủ

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

11

Ngân hàng có mạng lưới kênh phân phối sản

phẩm rộng, tiện lợi cho Anh/Chị

12

Ngân hàng giải quyết thỏa đáng mọi thắc mắc của

Anh/Chị

13

Nhân viên Ngân hàng xử lý công việc thành thạo

và nhanh chóng

14

Nhân viên Ngân hàng có đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để tư vấn và trả lời thắc mắc của

Anh/Chị

MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM

15

Nhân viên Ngân hàng luôn niềm nở với Anh/Chị

16

Nhân viên Ngân hàng hiểu rò nhu cầu của

Anh/Chị và quan tâm đến các nhu cầu phát sinh của Anh/Chị

17

Nhân viên Ngân hàng luôn nhiệt tình hỗ trợ để

Anh/Chị có được lợi ích tốt nhất

18

Ngân hàng có chính sách chăm sóc khách hàng

tốt

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

19

Cơ sở vật chất của Ngân hàng khang trang, đầy

đủ tiện nghi

20

Cơ sở vật chất tại Ngân hàng được bố trí thuận

tiện cho việc giao dịch điện tử

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.

Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử E-Banking tại ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 14


21

Trang website của Ngân hàng hấp dẫn và các thiết bị dễ dàng tiếp cận khi thực hiện giao dịch

điện tử

22

Giao diện thực hiện giao dịch khi sử dụng dịch vụ

Ngân hàng điện tử đẹp, dễ hiểu và dễ thực hiện

SỰ HÀI LÒNG

23

Anh/Chị hài lòng về chất lượng dịch vụ Ngân

hàng điện tử của Ngân hàng

24

Anh/Chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè sử

dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của Ngân hàng

25

Anh/Chị sẽ ủng hộ các dịch vụ khác của Ngân

hàng trong thời gian tới


PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN


Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:


Câu 5: Giới tính: Nam Nữ


Câu 6: Độ tuổi:


Dưới 20 tuổi Từ 20 – 30 tuổi


Từ 30– 45 tuổi Trên 45 tuổi


Câu 7: Trình độ học vấn:


Đại học và sau đại học Trung cấp/Cao đẳng


THPT Khác



Câu 8: Nghề nghiệp


Cán bộ, công chức hưu

Học sinh, sinh viên

Cán bộ nghỉ

Kinh doanh

Nội trợ

Khác


Câu 9: Thu nhập bình quân/tháng


Dưới 3 triệu Từ 3 -5 triệu


Từ 5 – 7 triệu Trên 7 triệu


Cám ơn quý Anh/chị


PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA DỮ LIỆU



YẾU TỐ

MÃ HÓA

MỨC ĐỘ TIN CẬY

TC

1

Ngân hàng cung cấp dịch vụ Ngân hàng điện tử

như đã cam kết

TC1

2

Ngân hàng luôn thông báo cho Anh/Chị khi dịch vụ

được thực hiện thành công

TC2

3

Thông tin khách hàng luôn được bảo mật tuyệt đối

(tên đăng nhập, password, số tài khoản,...)

TC3

4

Anh/Chị cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ

Ngân hàng điện tử của Ngân hàng

TC4

5

Tốc độ xử lý giao dịch của hệ thống tự động nhanh

chóng và không có sai sót

TC5

MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG

DU

6

Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử

đơn giản, nhanh chóng

DU1

7

Khả năng thực hiện các giao dịch Ngân hàng điện

tử của Ngân hàng dễ dàng vào bất cứ thời gian nào

DU2

8

Nhân viên Ngân hàng luôn tận tình hướng dẫn Anh/Chị đăng ký và sử dụng dịch vụ Ngân hàng

điện tử

DU3

9

Hệ thống Ngân hàng điện tử của Ngân hàng đáp

ứng khối lượng giao dịch lớn và liên tục

DU4

10

Mọi thắc mắc của Anh/Chị được bộ phận dịch vụ

khách hàng tiếp nhận và trả lời đầy đủ

DU5

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

PV

11

Ngân hàng có mạng lưới kênh phân phối sản phẩm

rộng, tiện lợi cho Anh/Chị

PV1

12

Ngân hàng giải quyết thỏa đáng mọi thắc mắc của

PV2



Anh/Chị


13

Nhân viên Ngân hàng xử lý công việc thành thạo và

nhanh chóng

PV3

14

Nhân viên Ngân hàng có đủ kiến thức và năng lực

chuyên môn để tư vấn và trả lời thắc mắc của Anh/Chị

PV4

MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM

DC

15

Nhân viên Ngân hàng luôn niềm nở với Anh/Chị

DC1

16

Nhân viên Ngân hàng hiểu rò nhu cầu của Anh/Chị

và quan tâm đến các nhu cầu phát sinh của Anh/Chị

DC2

17

Nhân viên Ngân hàng luôn nhiệt tình hỗ trợ để

Anh/Chị có được lợi ích tốt nhất

DC3

18

Ngân hàng có chính sách chăm sóc khách hàng tốt

DC4

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

HH

19

Cơ sở vật chất của Ngân hàng khang trang, đầy đủ

tiện nghi

HH1

20

Cơ sở vật chất tại Ngân hàng được bố trí thuận tiện

cho việc giao dịch điện tử

HH2

21

Trang website của Ngân hàng hấp dẫn và các thiết

bị dễ dàng tiếp cận khi thực hiện giao dịch điện tử

HH3

22

Giao diện thực hiện giao dịch khi sử dụng dịch vụ

Ngân hàng điện tử đẹp, dễ hiểu và dễ thực hiện

HH4

SỰ HÀI LÒNG

HL

23

Anh/Chị hài lòng về chất lượng dịch vụ Ngân hàng

điện tử của Ngân hàng

HL1

24

Anh/Chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè sử

dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của Ngân hàng

HL2

25

Anh/Chị sẽ ủng hộ các dịch vụ khác của Ngân hàng

trong thời gian tới

HL3


PHỤ LỤC 3: SỐ LIỆU SPSS


3.1 Mẫu theo giới tính


Gioi tinh




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Nam

55

42.3

42.3

42.3


Nu

75

57.7

57.7

100.0


Total

130

100.0

100.0



3.2 Mẫu theo độ tuổi


Do tuoi




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Duoi 20 tuoi

18

13.8

13.8

13.8


Tu 20 - 30 tuoi

62

47.7

47.7

61.5


Tu 30 - 45 tuoi

30

23.1

23.1

84.6


Tren 45 tuoi

20

15.4

15.4

100.0


Total

130

100.0

100.0



3.3 Mẫu theo trình độ học vấn


Trinh do hoc van




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Dai hoc va sau dai hoc

58

44.6

44.6

44.6


Trung cap/Cao dang

39

30.0

30.0

74.6


THPT

18

13.8

13.8

88.5


Khac

15

11.5

11.5

100.0


Total

130

100.0

100.0



3.4 Mẫu theo nghề nghiệp


Nghe nghiep




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Can bo, cong chuc

29

22.3

22.3

22.3


Hoc sinh, sinh vien

43

33.1

33.1

55.4


Can bo nghi huu

16

12.3

12.3

67.7


Kinh doanh

30

23.1

23.1

90.8


Noi tro

8

6.2

6.2

96.9


Khac

4

3.1

3.1

100.0


Total

130

100.0

100.0



3.5 Mẫu theo thu nhập bình quân


Thu nhap binh quan




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Duoi 3 trieu

38

29.2

29.2

29.2


Tu 3 - 5 trieu

37

28.5

28.5

57.7


Tu 5 - 7 trieu

28

21.5

21.5

79.2


Tren 7trieu

27

20.8

20.8

100.0


Total

130

100.0

100.0



3.6 Mẫu theo nguồn thông tin biết đến ngân hàng


Nguon thong tin biet den ngan hang: Internet




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Khong

72

55.4

55.4

55.4


Co

58

44.6

44.6

100.0


Total

130

100.0

100.0



Nguon thong tin biet den ngan hang: Kenh truyen hinh




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Khong

67

51.5

51.5

51.5


Co

63

48.5

48.5

100.0


Total

130

100.0

100.0



Nguon thong tin biet den ngan hang: Bao dai




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Khong

84

64.6

64.6

64.6


Co

46

35.4

35.4

100.0


Total

130

100.0

100.0



Nguon thong tin biet den ngan hang: Nguoi than, ban be




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Khong

70

53.8

53.8

53.8


Co

60

46.2

46.2

100.0


Total

130

100.0

100.0



Nguon thong tin biet den ngan hang: Khac




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Khong

63

48.5

48.5

48.5


Co

67

51.5

51.5

100.0


Total

130

100.0

100.0


Xem tất cả 134 trang.

Ngày đăng: 14/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí