Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với chất lượng sản phẩm, dịch vụ | ||||||
GC2 | Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty tương đối ổn định | |||||
GC3 | Công ty có mức chiết khấu ưu đãi tốt khi mua đơn hàng có giá trị lớn. | |||||
GC4 | Giá cả sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị | |||||
CLSP | Chất lượng sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CLSP1 | Sản phẩm của công ty được làm từ nguyên vật liệu tốt | |||||
CLSP2 | Sản phẩm của công ty có độ bền cao | |||||
CLSP3 | Sản phẩm thiết kế chuyên nghiệp | |||||
DVCS | Dịch vụ chăm sóc khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DVCS1 | Anh/chị được nhân viên công ty tư vấn nhiệt tình, thái độ lịch sự | |||||
DVCS2 | Đội ngũ thiết kế của công ty am hiểu và có nhiều ý tưởng | |||||
DVCS3 | Nhân viên của hàng có năng lực và có kiến thức tốt về sản phẩm | |||||
DVCS4 | Dịch vụ bảo hành, bảo trì đáp ứng yêu của của khách hàng | |||||
CCQ | Chuẩn chủ quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Đối Với Nhóm Chất Lượng Sản Phẩm
- Giải Pháp Thức Đẩy Khách Hàng Tại Thành Phố Huế Mua Sản Phẩm Nội Thất Của Công Ty Wood Park
- Bảng Hỏi Điều Tra Phiếu Điều Tra
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá ( Exploratory Factor Analysis – Efa) Kiểm Định Kmo Và Bartlett’S Test Biến Độc Lập
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của khách hàng tại Thành Phố Huế đối với sản phẩm nội thất của công ty TNHH MTV Nội Thất Woodpark - 16
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của khách hàng tại Thành Phố Huế đối với sản phẩm nội thất của công ty TNHH MTV Nội Thất Woodpark - 17
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
Anh/chị tham khảo ý kiến của người thân trước khi quyết định mua sản phẩm của công ty | ||||||
CCQ2 | Anh/chị tham khảo đánh giá của các khách hàng trước về công ty cũng như sản phẩm của công ty | |||||
CCQ3 | Những người chuyên gia (am hiểu về kiến thức nội thất, phong thủy,…) có ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của công ty | |||||
CCQ4 | Anh/chị tìm kiếm được thông tin của công ty khi tìm kiếm thông tin về sản phẩm qua internet | |||||
QDM | Quyết định mua | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QDM1 | Tôi nghĩ mua sản phẩm nội thất của Wood Park là quyết định đúng đắn | |||||
QDM2 | Khi đi mua sản phẩm nội thất tôi sẽ chọn mua ở Wood Park | |||||
QDM3 | Tôi sẽ giới thiệu người thân mua sản phẩm nội thất ở Wood Park | |||||
QDM4 | Tôi tin rằng mua sản phẩm nội thất ở Wood Park đáng giá đồng tiền tôi bỏ ra. |
PHẦN III: THỒNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân:
Câu 4: Giới tính của Anh/Chị
□ Nam □ Nữ
Câu 5: Độ tuổi của Anh/Chị
□ 18 đến 30 tuổi □ Từ 30 đến 45 tuổi
□ Từ 45 đến 60 tuổi □ Trên 60 tuổi
Câu 6: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị (gồm lương và các khoản khác)
□ Dưới 4 triệu đồng □ Từ 4 đến 7 triệu đồng
□ Từ 7 đến 10 triệu đồng □ Trên 10 triệu đồng
Câu 7: Nghề nghiệp của Anh/Chị
□ Kinh doanh/ Buôn bán □ Học sinh/ Sinh viên
□ Công nhân viên chức □ Nội trợ/ Hưu trí
□ Lao động phổ thông □ Khác
-----------------------------o0o------------------------------ CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỦ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điển mẫu nghiên cứu
gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 65 | 54.2 | 54.2 | 54.2 | |
Valid | Nu | 55 | 45.8 | 45.8 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
18 den 30 tuoi | 32 | 26.7 | 26.7 | 26.7 | |
tu 30 den 45 tuoi | 55 | 45.8 | 45.8 | 72.5 | |
Valid | tu 45 den 60 tuoi | 24 | 20.0 | 20.0 | 92.5 |
tren 60 tuoi | 9 | 7.5 | 7.5 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
thu nhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 4 trieu dong | 21 | 17.5 | 17.5 | 17.5 | |
tu 4 den 7 trieu dong | 42 | 35.0 | 35.0 | 52.5 | |
Valid | tu 7 den 10 trieu dong | 40 | 33.3 | 33.3 | 85.8 |
tren 10 trieu dong | 17 | 14.2 | 14.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Kinhdoanh/ buon ban | 56 | 46.7 | 46.7 | 46.7 | |
Hoc sinh/ Sinh vien | 6 | 5.0 | 5.0 | 51.7 | |
cong nhan vien chuc | 23 | 19.2 | 19.2 | 70.8 | |
Valid | Noi tro/ Huu tri | 7 | 5.8 | 5.8 | 76.7 |
lao dong pho thong | 24 | 20.0 | 20.0 | 96.7 | |
Khac | 4 | 3.3 | 3.3 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
2. Mô tả hành vi sử dụng sản phẩm của khách hàng
Khoảng thời gian khách hàng mua sản phẩm ở công ty Nội Thất Wood Park
thoi gian da mua cac san pham
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 1 nam | 23 | 19.2 | 19.2 | 19.2 | |
tu 1 nam den 2 nam | 47 | 39.2 | 39.2 | 58.3 | |
Valid | tu 2 nam den 3 nam | 33 | 27.5 | 27.5 | 85.8 |
tren 3 nam | 17 | 14.2 | 14.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Các sản phẩm khách hàng mua của công ty Nội Thất Wood Park
san pham da mua: bep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 40 | 33.3 | 33.3 | 33.3 | |
Valid | co | 80 | 66.7 | 66.7 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
san pham da mua: giuong
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 58 | 48.3 | 48.3 | 48.3 | |
Valid | co | 62 | 51.7 | 51.7 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
san pham da mua: ke/tu giay
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 50 | 41.7 | 41.7 | 41.7 | |
Valid | co | 70 | 58.3 | 58.3 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
san pham da mua: tu ao quan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 68 | 56.7 | 56.7 | 56.7 | |
Valid | co | 52 | 43.3 | 43.3 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
san pham da mua: ban ghe
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 75 | 62.5 | 63.0 | 63.0 | |
Valid | co | 44 | 36.7 | 37.0 | 100.0 |
Total | 119 | 99.2 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .8 | ||
Total | 120 | 100.0 |
san pham da mua: ban trang tri
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 77 | 64.2 | 64.2 | 64.2 | |
Valid | co | 43 | 35.8 | 35.8 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
san pham da mua: ke/tu tivi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 82 | 68.3 | 68.3 | 68.3 | |
Valid | co | 38 | 31.7 | 31.7 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
san pham da mua: ban trang diem
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 80 | 66.7 | 66.7 | 66.7 | |
Valid | co | 40 | 33.3 | 33.3 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
san pham da mua: sofa
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 90 | 75.0 | 75.0 | 75.0 | |
Valid | co | 30 | 25.0 | 25.0 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
san pham da mua: khac,...
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 84 | 70.0 | 70.0 | 70.0 | |
Valid | co | 36 | 30.0 | 30.0 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Thông tin giúp khách hàng biết đến sản phẩm của công ty Nội Thất Wood Park.
nguon thong tin: tu truyen hinh, bao chi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 50 | 41.7 | 41.7 | 41.7 | |
Valid | co | 70 | 58.3 | 58.3 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
nguon thong tin: thong qua ban be, nguoi quen gioi thieu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 26 | 21.7 | 21.8 | 21.8 | |
Valid | co | 93 | 77.5 | 78.2 | 100.0 |
Total | 119 | 99.2 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .8 | ||
Total | 120 | 100.0 |