Mô Tả Hành Vi Sử Dụng Sản Phẩm Của Khách Hàng


GC1

Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với chất lượng sản phẩm, dịch vụ






GC2

Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty

tương đối ổn định






GC3

Công ty có mức chiết khấu ưu đãi tốt khi

mua đơn hàng có giá trị lớn.






GC4

Giá cả sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị






CLSP

Chất lượng sản phẩm

1

2

3

4

5

CLSP1

Sản phẩm của công ty được làm từ nguyên vật liệu tốt






CLSP2

Sản phẩm của công ty có độ bền cao






CLSP3

Sản phẩm thiết kế chuyên nghiệp






DVCS

Dịch vụ chăm sóc khách hàng

1

2

3

4

5

DVCS1

Anh/chị được nhân viên công ty tư vấn nhiệt tình, thái độ lịch sự






DVCS2

Đội ngũ thiết kế của công ty am hiểu và có nhiều ý tưởng






DVCS3

Nhân viên của hàng có năng lực và có kiến thức tốt về sản phẩm






DVCS4

Dịch vụ bảo hành, bảo trì đáp ứng yêu của của khách hàng






CCQ

Chuẩn chủ quan

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của khách hàng tại Thành Phố Huế đối với sản phẩm nội thất của công ty TNHH MTV Nội Thất Woodpark - 14



CCQ1

Anh/chị tham khảo ý kiến của người thân trước khi quyết định mua sản phẩm của công ty







CCQ2

Anh/chị tham khảo đánh giá của các khách hàng trước về công ty cũng như sản phẩm của công ty







CCQ3

Những người chuyên gia (am hiểu về kiến thức nội thất, phong thủy,…) có ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của công ty







CCQ4

Anh/chị tìm kiếm được thông tin của công ty khi tìm kiếm thông tin về sản phẩm qua internet






QDM

Quyết định mua

1

2

3

4

5

QDM1

Tôi nghĩ mua sản phẩm nội thất của Wood Park là quyết định đúng đắn






QDM2

Khi đi mua sản phẩm nội thất tôi sẽ chọn mua ở Wood Park






QDM3

Tôi sẽ giới thiệu người thân mua sản phẩm nội thất ở Wood Park






QDM4

Tôi tin rằng mua sản phẩm nội thất ở Wood Park đáng giá đồng tiền tôi bỏ ra.







PHẦN III: THỒNG TIN CÁ NHÂN


Anh/Chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân:


Câu 4: Giới tính của Anh/Chị


Nam Nữ


Câu 5: Độ tuổi của Anh/Chị


18 đến 30 tuổi Từ 30 đến 45 tuổi


Từ 45 đến 60 tuổi Trên 60 tuổi


Câu 6: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị (gồm lương và các khoản khác)


Dưới 4 triệu đồng Từ 4 đến 7 triệu đồng


Từ 7 đến 10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng


Câu 7: Nghề nghiệp của Anh/Chị


Kinh doanh/ Buôn bán Học sinh/ Sinh viên


Công nhân viên chức Nội trợ/ Hưu trí


Lao động phổ thông Khác


-----------------------------o0o------------------------------ CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!


PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỦ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1. Đặc điển mẫu nghiên cứu


gioi tinh



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

65

54.2

54.2

54.2

Valid

Nu

55

45.8

45.8

100.0


Total

120

100.0

100.0



do tuoi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


18 den 30 tuoi

32

26.7

26.7

26.7


tu 30 den 45 tuoi

55

45.8

45.8

72.5

Valid

tu 45 den 60 tuoi

24

20.0

20.0

92.5


tren 60 tuoi

9

7.5

7.5

100.0


Total

120

100.0

100.0



thu nhap



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


duoi 4 trieu dong

21

17.5

17.5

17.5


tu 4 den 7 trieu dong

42

35.0

35.0

52.5


Valid

tu 7 den 10 trieu dong

40

33.3

33.3

85.8


tren 10 trieu dong

17

14.2

14.2

100.0


Total

120

100.0

100.0



nghe nghiep


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Kinhdoanh/ buon ban

56

46.7

46.7

46.7


Hoc sinh/ Sinh vien

6

5.0

5.0

51.7


cong nhan vien chuc

23

19.2

19.2

70.8

Valid

Noi tro/ Huu tri

7

5.8

5.8

76.7


lao dong pho thong

24

20.0

20.0

96.7


Khac

4

3.3

3.3

100.0


Total

120

100.0

100.0



2. Mô tả hành vi sử dụng sản phẩm của khách hàng

Khoảng thời gian khách hàng mua sản phẩm ở công ty Nội Thất Wood Park

thoi gian da mua cac san pham



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


duoi 1 nam

23

19.2

19.2

19.2


tu 1 nam den 2 nam

47

39.2

39.2

58.3

Valid

tu 2 nam den 3 nam

33

27.5

27.5

85.8


tren 3 nam

17

14.2

14.2

100.0


Total

120

100.0

100.0



Các sản phẩm khách hàng mua của công ty Nội Thất Wood Park


san pham da mua: bep



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

40

33.3

33.3

33.3

Valid

co

80

66.7

66.7

100.0


Total

120

100.0

100.0



san pham da mua: giuong


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

58

48.3

48.3

48.3

Valid

co

62

51.7

51.7

100.0


Total

120

100.0

100.0



san pham da mua: ke/tu giay



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

50

41.7

41.7

41.7

Valid

co

70

58.3

58.3

100.0


Total

120

100.0

100.0



san pham da mua: tu ao quan



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

68

56.7

56.7

56.7


Valid

co

52

43.3

43.3

100.0


Total

120

100.0

100.0



san pham da mua: ban ghe



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

75

62.5

63.0

63.0

Valid

co

44

36.7

37.0

100.0


Total

119

99.2

100.0


Missing

System

1

.8



Total


120

100.0




san pham da mua: ban trang tri



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

77

64.2

64.2

64.2

Valid

co

43

35.8

35.8

100.0


Total

120

100.0

100.0



san pham da mua: ke/tu tivi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

82

68.3

68.3

68.3

Valid

co

38

31.7

31.7

100.0


Total

120

100.0

100.0



san pham da mua: ban trang diem


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

80

66.7

66.7

66.7

Valid

co

40

33.3

33.3

100.0


Total

120

100.0

100.0



san pham da mua: sofa



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

90

75.0

75.0

75.0

Valid

co

30

25.0

25.0

100.0


Total

120

100.0

100.0



san pham da mua: khac,...



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

84

70.0

70.0

70.0

Valid

co

36

30.0

30.0

100.0


Total

120

100.0

100.0



Thông tin giúp khách hàng biết đến sản phẩm của công ty Nội Thất Wood Park.

nguon thong tin: tu truyen hinh, bao chi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

50

41.7

41.7

41.7

Valid

co

70

58.3

58.3

100.0


Total

120

100.0

100.0



nguon thong tin: thong qua ban be, nguoi quen gioi thieu



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


khong

26

21.7

21.8

21.8

Valid

co

93

77.5

78.2

100.0


Total

119

99.2

100.0


Missing

System

1

.8



Total


120

100.0



Xem tất cả 142 trang.

Ngày đăng: 15/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí