Các Chỉ Tiêu Hiện Trạng Phát Triển Du Lịch Giai Đoạn 2001 ­ 2010


­ Quốc lộ 22 nối TP. Hồ Chí Minh với Campuchia qua cửa khẩu Mộc Bài. Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch(2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Nxb Hà

Nội.


Phụ lục 3: Một số cảng hàng không ở Việt Nam


TT

Cảng Hàng không

Tỉnh, thành phố

1

Điện Biên

Điện Biên

2

Nà Sản

Sơn La

3

Nội Bài

Hà Nội

4

Cát Bi

Hải Phòng

5

Vinh

Nghệ An

6

Đồng Hới

Quảng Bình

7

Phú Bài

TT Huế

8

Chu Lai

Quảng Nam

9

Đà Nẵng

Đà Nẵng

10

Phù Cát

Bình Định

11

Tuy Hòa

Phú Yên

12

Nha Trang

Khánh Hòa

13

Cam Ranh

Khánh Hòa

14

Plei Ku

Gia Lai

15

Buôn Ma Thuột

Đăk Lăk

16

Liên Khương

Lâm Đồng

17

Tân Sơn Nhất

Tp. Hồ Chí Minh

18

Côn Sơn

Bà Rịa ­ Vũng Tàu

19

Cần Thơ

Cần Thơ

20

Phú Quốc

Kiên Giang

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.

Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển du lịch từ năm 2006 đến năm 2015 - 26


21

Rạch Giá

Kiên Giang

22

Cà Mau

Cà Mau

Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Nxb Hà Nội.


Phụ lục 4: Các chỉ tiêu hiện trạng phát triển du lịch giai đoạn 2001 ­ 2010

STT

Các chỉ tiêu

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

1

Khách du lịch











­

Khách du lịch quốc tếđến ( nghìn lượt khách)

2.330

2.628

2.428,7

2.927,9

3.477,5

3.583,5

4.229,4

4.235.8

3.772,4

5.049,8

­

Khách du lịch nội địa

(nghìn lượt khách)

11.700

13.000

13.500

14.500.

16.000.

17.500.

19.200

20.500.

25.000.

28.000

2

Tổng thu (ngàn tỷ đồng )

20,5

23,0

22,0

26,0

30,0

51,0

56,0

60,0

85,6

98,1

3

GDP du lịch (ngàn tỷ

10,10

10,93

10,30

12,82

13,84

23,23

20,50

24,38

27,10

37,40

­

Tổng GDP (ngàn tỷ đồng ­ giá so sánh năm 1994)

292,54

313,25

336,24

362,44

393,03

425,37

461,34

489,83

516,57

645,00

­

Tỷ trọng GDP kinh tếDL/

tổng GDP toàn quốc (%)

3,46

3,49

3,06

3,55

3,52

5,46

5,43

4,99

5,25

5,80


4

Lao động trong ngành (người)

150.662

196.873

208.777

241.685

275.128

310.675

391.177

424.740

440.277

478.065

­

Trên đại học và đại học

15.816

20.068

21.984

25.926

29.938

34.211

42.694

47.447

49.871

62.943

­

Cao đẳng và trung cấp

30.180

38.320

43.540

50.910

58.331

62.914

78.840

93.664

95.711

126.490


­

Đào tạo khác

30.178

38.968

40.728

48.419

56.436

64.157

80.080

88.361

93.861

97.886

­

Chưa qua đào tạo

82.488

99.517

102.525

116.430

130.123

149.393

189.563

195.268

200.834

190.746

5

Cơ sở lưu trú

4.366

4.773

5.620

6.567

7.603

8.516

9.633

10.638

11.314

12.089


Số buồng lưu trú(buồng)

86.809

95.003

110.639

129.137

150.105

150.105

189.436

205.979

219.605

236.747

Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020,


tầm nhìn đến năm 2030, Nxb Hà Nội, tr.141.


Phụ lục 5: Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và 12 tháng năm 2006


Ước tháng 12

năm 2006

Ước 12 tháng

2006

So với tháng

trước (%)

Năm 2006 so

2005 (%)

Tổng số

324.625

3.583.486

106,2

103,0

Theo phương tiện





Đường không

267.679

270.2430

103,0

115,7

Đường biển

15.766

224.081

109,3

111,8

Đường bộ

41.180

656.975

131,9

69,8

Theo mục đích





Du lịch, nghỉ ngơi

197.736

2.068.875

103,7

101,5

Đi công việc

54.820

575.812

106,1

116,2

Thăm thân nhân

45.453

560.903

158,6

110,4

Các mục đích khác

26.616

377.896

77,0

86,9

Theo thị trường





Trung Quốc

31.301

516.286

108,9

72,0

Hồng Kông

420

4.199

122,1

112,0

Đài Loan

24.215

274.663

117,7

100,1

Nhật Bản

36.074

383.896

100,1

113,4

Hàn Quốc

43.428

421.741

110,1

129,4

Campuchia

8.429

154.956

70,1

78,0

Indonesia

1.921

21.315

87,4

92,3

Lào

1.765

33.980

116,2

79,5

Malaisia

15.350

105.558

120,5

131,0

Philippin

1.884

27.355

70,7

86,4

Singapo

13.673

104.947

140,2

127,6

Thái Lan

15.378

123.804

135,8

142,6

Mỹ

34.337

385.654

118,5

116,8

Canada

6.932

73.744

107,9

115,6

Pháp

11.362

132.304

79,0

99,2

Anh

7.626

84.264

86,6

101,6

Đức

7.179

76.745

73,8

110,6

Thụy Sỹ

1.555

16.686

81,2

108,6

Italy

1.338

15.746

71,2

96,6

Hà Lan

2.375

26.546

80,5

115,7

Thụy Điển

2.234

18.816

100,2

105,0

Đan Mạch

1.313

18.050

79,0

120,0

Phần Lan

512

5.342

123,1

108,6

Bỉ

1.384

14.770

68,8

105,3


Na Uy

874

12.684

97,4

122,0

Nga

2.558

28.776

78,2

115,6

Tây Ban Nha

1.682

22.131

83,2

112,7

Úc

20.170

172.519

143,8

115,9

Niudilân

1.171

14.162

87,9

103,0

Các thị trường khác

26.185

291.847

105,3

107,7

Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/1761.

Phụ lục 6: Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và 12 tháng năm 2010



Ước tính tháng 12/2010


12 tháng

năm 2010

Tháng 12/2010 so với tháng

trước (%)

Tháng 12/2010 so với tháng

12/2009

12 tháng

2010 so với cùng kỳ năm

trước

Tổng số

449.570

5.049.855

105,0

119,0

134,8

Chia theo phương tiện đến

Đường không

365.070

4.061.712

104,8

119,1

134,2

Đường biển

4.500

50.500

112,5

104,7

76,6

Đường bộ

80.000

937.643

105,3

119,5

143,0

Chia theo mục đích chuyến đi

Du lịch, nghỉ

ngơi

258.689

3.110.415

105,1

109,3

138,8

Đi công việc

91.129

1.023.615

102,7

125,5

137,9

Thăm thân

nhân

53.841

574.082

108,2

112,7

110,9

Các mục đích

khác

45.911

341.743

105,0

221,5

138,6

Chia theo một số thị trường

Trung Quốc

72.279

905.360

117,9

152,5

174,5

Hàn Quốc

45.529

495.902

99,4

134,9

137,7

Nhật Bản

43.517

442.089

100,9

135,9

124,0

Mỹ

35.585

430993

95,3

98,2

106,9

Đài Loan

27.455

334.007

100,5

110,9

123,7

Úc

26.803

278.155

118,2

106,1

128,1

Campuchia

20.839

254.553

127,7

1.517,8

215,2

Thái Lan

21.459

222.839

105,9

117,2

139,7

Malaisia

23.818

211.337

117,2

116,6

127,6

Pháp

17.058

199.351

78,5

113,1

115,3


Các thị trường

khác

115.228

1.275.269

102,8

93,5

126,9


Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/7449.


Phụ lục 7: Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và cả năm 2011





Tháng 11/2011


Ước tính tháng 12

2011


Năm 2011

Tháng 12/2011

so với tháng

trước (%)

Tháng 12/2011

so với tháng

12/2010

Năm 2011 so với năm 2010

Tổng số

611.864

593.408

6.014.032

97,0

132,0

119,1

Chia theo phương tiện đến

Đường không

514.094

493.908

5.031.586

96,1

135,3

123,9

Đường biển

7.627

8.500

46.321

111,4

188,9

91,7

Đường bộ

90.143

91.000

936.125

101,0

113,8

99,8

Chia theo mục đích chuyến đi

Du lịch, nghỉ

ngơi

374.191

360.276

3.651.299

96,3

139,3

117,4

Đi công việc

101.435

98.967

1.003.005

97,6

108,6

98,0

Thăm thân

nhân

98.889

99.388

1.007.267

100,5

184,6

175,5

Các mục đích

khác

37.349

34.777

352.460

93,1

75,7

103,1

Chia theo một số thị trường

Trung Quốc

152.031

139.797

1.416.804

92,0

193,4

156,5

Hàn Quốc

54.729

52.928

536.408

96,7

116,3

108,2

Nhật

48.346

47.512

481.519

98,3

109,2

108,9

Mỹ

35.166

43.402

439.872

123,4

122,0

102,1

Campuchia

40.571

41.781

423.440

103,0

200,5

166,3

Đài Loan

29.654

35.625

361.051

120,1

129,8

108,1

Úc

25.596

28.591

289.762

111,7

106,7

104,2

Malaisia

23.417

23.003

233.132

98,2

96,6

110,3

Pháp

21.531

20.863

211.444

96,9

122,3

106,1

Thái Lan

20.198

17.940

181.820

88,8

83,6

81,6

Các thị trường

khác

160.625

141.965

1.438.779

88,4

123,2

112,8

Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/9110.

Xem tất cả 229 trang.

Ngày đăng: 27/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí