Quốc lộ 22 nối TP. Hồ Chí Minh với Campuchia qua cửa khẩu Mộc Bài. Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch(2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Nxb Hà
Nội.
Phụ lục 3: Một số cảng hàng không ở Việt Nam
Cảng Hàng không | Tỉnh, thành phố | |
1 | Điện Biên | Điện Biên |
2 | Nà Sản | Sơn La |
3 | Nội Bài | Hà Nội |
4 | Cát Bi | Hải Phòng |
5 | Vinh | Nghệ An |
6 | Đồng Hới | Quảng Bình |
7 | Phú Bài | TT Huế |
8 | Chu Lai | Quảng Nam |
9 | Đà Nẵng | Đà Nẵng |
10 | Phù Cát | Bình Định |
11 | Tuy Hòa | Phú Yên |
12 | Nha Trang | Khánh Hòa |
13 | Cam Ranh | Khánh Hòa |
14 | Plei Ku | Gia Lai |
15 | Buôn Ma Thuột | Đăk Lăk |
16 | Liên Khương | Lâm Đồng |
17 | Tân Sơn Nhất | Tp. Hồ Chí Minh |
18 | Côn Sơn | Bà Rịa Vũng Tàu |
19 | Cần Thơ | Cần Thơ |
20 | Phú Quốc | Kiên Giang |
Có thể bạn quan tâm!
- Đinh Văn An (2018), Đảng Bộ Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Lãnh Đạo Phát
- Chính Phủ (2007), Nghị Quyết Số 03/2007/nqcp, Ngày 19/01/2007, Về Những Giải Pháp Chủ Yếu Chỉ Đạo Điều Hành Thực Hiện Kế Hoạch Kinh Tế Xã Hội Và
- Đỗ Cẩm Thơ (2007), Nghiên Cứu Xây Dựng Sản Phẩm Du Lịch Việt Nam
- Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển du lịch từ năm 2006 đến năm 2015 - 27
- Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển du lịch từ năm 2006 đến năm 2015 - 28
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
Rạch Giá | Kiên Giang | |
22 | Cà Mau | Cà Mau |
Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Nxb Hà Nội.
Phụ lục 4: Các chỉ tiêu hiện trạng phát triển du lịch giai đoạn 2001 2010
Các chỉ tiêu | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | ||
1 | Khách du lịch | |||||||||||
| Khách du lịch quốc tếđến ( nghìn lượt khách) | 2.330 | 2.628 | 2.428,7 | 2.927,9 | 3.477,5 | 3.583,5 | 4.229,4 | 4.235.8 | 3.772,4 | 5.049,8 | |
| Khách du lịch nội địa (nghìn lượt khách) | 11.700 | 13.000 | 13.500 | 14.500. | 16.000. | 17.500. | 19.200 | 20.500. | 25.000. | 28.000 | |
2 | Tổng thu (ngàn tỷ đồng ) | 20,5 | 23,0 | 22,0 | 26,0 | 30,0 | 51,0 | 56,0 | 60,0 | 85,6 | 98,1 | |
3 | GDP du lịch (ngàn tỷ | 10,10 | 10,93 | 10,30 | 12,82 | 13,84 | 23,23 | 20,50 | 24,38 | 27,10 | 37,40 | |
| Tổng GDP (ngàn tỷ đồng giá so sánh năm 1994) | 292,54 | 313,25 | 336,24 | 362,44 | 393,03 | 425,37 | 461,34 | 489,83 | 516,57 | 645,00 | |
| Tỷ trọng GDP kinh tếDL/ tổng GDP toàn quốc (%) | 3,46 | 3,49 | 3,06 | 3,55 | 3,52 | 5,46 | 5,43 | 4,99 | 5,25 | 5,80 | |
4 | Lao động trong ngành (người) | 150.662 | 196.873 | 208.777 | 241.685 | 275.128 | 310.675 | 391.177 | 424.740 | 440.277 | 478.065 | |
| Trên đại học và đại học | 15.816 | 20.068 | 21.984 | 25.926 | 29.938 | 34.211 | 42.694 | 47.447 | 49.871 | 62.943 | |
| Cao đẳng và trung cấp | 30.180 | 38.320 | 43.540 | 50.910 | 58.331 | 62.914 | 78.840 | 93.664 | 95.711 | 126.490 | |
| Đào tạo khác | 30.178 | 38.968 | 40.728 | 48.419 | 56.436 | 64.157 | 80.080 | 88.361 | 93.861 | 97.886 | |
| Chưa qua đào tạo | 82.488 | 99.517 | 102.525 | 116.430 | 130.123 | 149.393 | 189.563 | 195.268 | 200.834 | 190.746 | |
5 | Cơ sở lưu trú | 4.366 | 4.773 | 5.620 | 6.567 | 7.603 | 8.516 | 9.633 | 10.638 | 11.314 | 12.089 | |
Số buồng lưu trú(buồng) | 86.809 | 95.003 | 110.639 | 129.137 | 150.105 | 150.105 | 189.436 | 205.979 | 219.605 | 236.747 |
Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030, Nxb Hà Nội, tr.141.
Phụ lục 5: Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và 12 tháng năm 2006
Ước tháng 12 năm 2006 | Ước 12 tháng 2006 | So với tháng trước (%) | Năm 2006 so 2005 (%) | |
Tổng số | 324.625 | 3.583.486 | 106,2 | 103,0 |
Theo phương tiện | ||||
Đường không | 267.679 | 270.2430 | 103,0 | 115,7 |
Đường biển | 15.766 | 224.081 | 109,3 | 111,8 |
Đường bộ | 41.180 | 656.975 | 131,9 | 69,8 |
Theo mục đích | ||||
Du lịch, nghỉ ngơi | 197.736 | 2.068.875 | 103,7 | 101,5 |
Đi công việc | 54.820 | 575.812 | 106,1 | 116,2 |
Thăm thân nhân | 45.453 | 560.903 | 158,6 | 110,4 |
Các mục đích khác | 26.616 | 377.896 | 77,0 | 86,9 |
Theo thị trường | ||||
Trung Quốc | 31.301 | 516.286 | 108,9 | 72,0 |
Hồng Kông | 420 | 4.199 | 122,1 | 112,0 |
Đài Loan | 24.215 | 274.663 | 117,7 | 100,1 |
Nhật Bản | 36.074 | 383.896 | 100,1 | 113,4 |
Hàn Quốc | 43.428 | 421.741 | 110,1 | 129,4 |
Campuchia | 8.429 | 154.956 | 70,1 | 78,0 |
Indonesia | 1.921 | 21.315 | 87,4 | 92,3 |
Lào | 1.765 | 33.980 | 116,2 | 79,5 |
Malaisia | 15.350 | 105.558 | 120,5 | 131,0 |
Philippin | 1.884 | 27.355 | 70,7 | 86,4 |
Singapo | 13.673 | 104.947 | 140,2 | 127,6 |
Thái Lan | 15.378 | 123.804 | 135,8 | 142,6 |
Mỹ | 34.337 | 385.654 | 118,5 | 116,8 |
Canada | 6.932 | 73.744 | 107,9 | 115,6 |
Pháp | 11.362 | 132.304 | 79,0 | 99,2 |
Anh | 7.626 | 84.264 | 86,6 | 101,6 |
Đức | 7.179 | 76.745 | 73,8 | 110,6 |
Thụy Sỹ | 1.555 | 16.686 | 81,2 | 108,6 |
Italy | 1.338 | 15.746 | 71,2 | 96,6 |
Hà Lan | 2.375 | 26.546 | 80,5 | 115,7 |
Thụy Điển | 2.234 | 18.816 | 100,2 | 105,0 |
Đan Mạch | 1.313 | 18.050 | 79,0 | 120,0 |
Phần Lan | 512 | 5.342 | 123,1 | 108,6 |
Bỉ | 1.384 | 14.770 | 68,8 | 105,3 |
874 | 12.684 | 97,4 | 122,0 | |
Nga | 2.558 | 28.776 | 78,2 | 115,6 |
Tây Ban Nha | 1.682 | 22.131 | 83,2 | 112,7 |
Úc | 20.170 | 172.519 | 143,8 | 115,9 |
Niudilân | 1.171 | 14.162 | 87,9 | 103,0 |
Các thị trường khác | 26.185 | 291.847 | 105,3 | 107,7 |
Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/1761.
Phụ lục 6: Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và 12 tháng năm 2010
Ước tính tháng 12/2010 | 12 tháng năm 2010 | Tháng 12/2010 so với tháng trước (%) | Tháng 12/2010 so với tháng 12/2009 | 12 tháng 2010 so với cùng kỳ năm trước | |
Tổng số | 449.570 | 5.049.855 | 105,0 | 119,0 | 134,8 |
Chia theo phương tiện đến | |||||
Đường không | 365.070 | 4.061.712 | 104,8 | 119,1 | 134,2 |
Đường biển | 4.500 | 50.500 | 112,5 | 104,7 | 76,6 |
Đường bộ | 80.000 | 937.643 | 105,3 | 119,5 | 143,0 |
Chia theo mục đích chuyến đi | |||||
Du lịch, nghỉ ngơi | 258.689 | 3.110.415 | 105,1 | 109,3 | 138,8 |
Đi công việc | 91.129 | 1.023.615 | 102,7 | 125,5 | 137,9 |
Thăm thân nhân | 53.841 | 574.082 | 108,2 | 112,7 | 110,9 |
Các mục đích khác | 45.911 | 341.743 | 105,0 | 221,5 | 138,6 |
Chia theo một số thị trường | |||||
Trung Quốc | 72.279 | 905.360 | 117,9 | 152,5 | 174,5 |
Hàn Quốc | 45.529 | 495.902 | 99,4 | 134,9 | 137,7 |
Nhật Bản | 43.517 | 442.089 | 100,9 | 135,9 | 124,0 |
Mỹ | 35.585 | 430993 | 95,3 | 98,2 | 106,9 |
Đài Loan | 27.455 | 334.007 | 100,5 | 110,9 | 123,7 |
Úc | 26.803 | 278.155 | 118,2 | 106,1 | 128,1 |
Campuchia | 20.839 | 254.553 | 127,7 | 1.517,8 | 215,2 |
Thái Lan | 21.459 | 222.839 | 105,9 | 117,2 | 139,7 |
Malaisia | 23.818 | 211.337 | 117,2 | 116,6 | 127,6 |
Pháp | 17.058 | 199.351 | 78,5 | 113,1 | 115,3 |
115.228 | 1.275.269 | 102,8 | 93,5 | 126,9 |
Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/7449.
Phụ lục 7: Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và cả năm 2011
Tháng 11/2011 | Ước tính tháng 12 2011 | Năm 2011 | Tháng 12/2011 so với tháng trước (%) | Tháng 12/2011 so với tháng 12/2010 | Năm 2011 so với năm 2010 | |
Tổng số | 611.864 | 593.408 | 6.014.032 | 97,0 | 132,0 | 119,1 |
Chia theo phương tiện đến | ||||||
Đường không | 514.094 | 493.908 | 5.031.586 | 96,1 | 135,3 | 123,9 |
Đường biển | 7.627 | 8.500 | 46.321 | 111,4 | 188,9 | 91,7 |
Đường bộ | 90.143 | 91.000 | 936.125 | 101,0 | 113,8 | 99,8 |
Chia theo mục đích chuyến đi | ||||||
Du lịch, nghỉ ngơi | 374.191 | 360.276 | 3.651.299 | 96,3 | 139,3 | 117,4 |
Đi công việc | 101.435 | 98.967 | 1.003.005 | 97,6 | 108,6 | 98,0 |
Thăm thân nhân | 98.889 | 99.388 | 1.007.267 | 100,5 | 184,6 | 175,5 |
Các mục đích khác | 37.349 | 34.777 | 352.460 | 93,1 | 75,7 | 103,1 |
Chia theo một số thị trường | ||||||
Trung Quốc | 152.031 | 139.797 | 1.416.804 | 92,0 | 193,4 | 156,5 |
Hàn Quốc | 54.729 | 52.928 | 536.408 | 96,7 | 116,3 | 108,2 |
Nhật | 48.346 | 47.512 | 481.519 | 98,3 | 109,2 | 108,9 |
Mỹ | 35.166 | 43.402 | 439.872 | 123,4 | 122,0 | 102,1 |
Campuchia | 40.571 | 41.781 | 423.440 | 103,0 | 200,5 | 166,3 |
Đài Loan | 29.654 | 35.625 | 361.051 | 120,1 | 129,8 | 108,1 |
Úc | 25.596 | 28.591 | 289.762 | 111,7 | 106,7 | 104,2 |
Malaisia | 23.417 | 23.003 | 233.132 | 98,2 | 96,6 | 110,3 |
Pháp | 21.531 | 20.863 | 211.444 | 96,9 | 122,3 | 106,1 |
Thái Lan | 20.198 | 17.940 | 181.820 | 88,8 | 83,6 | 81,6 |
Các thị trường khác | 160.625 | 141.965 | 1.438.779 | 88,4 | 123,2 | 112,8 |
Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/9110.