Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển du lịch từ năm 2006 đến năm 2015 - 27


Phụ lục 8: Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và 12 tháng năm 2015




Chỉ tiêu

Ước tính tháng 12/2015

(Lượt

khách)

12 tháng

năm 2015 (Lượt khách)

Tháng 12/2015 so với tháng trước (%)

Tháng 12/2015 so với tháng 12/2014

(%)


Năm 2015

so với năm 2014 (%)

Tổng số

760.798

7.943.651

102,6

115,0

100,9

Chia theo phương tiện đến

1. Đường không

577.224

6.271.250

110,4

111,1

100,8

2. Đường biển

13.728

169.839

103,9

244,7

356,9

3. Đường bộ

169.846

1.502.562

82,6

124,4

93,5

Chia theo một số thị trường

Anh

17.771

212.798

76,3

121,5

105,2

Bỉ

2.075

23.939

81,9

113,5

103,1

Campuchia

20.504

227.074

108,3

54,8

56,2

Canada

9.963

105.670

94,9

109,5

101,3

Đài Loan

36.525

438.704

98,9

121,5

112,8

Đan Mạch

2.188

27.414

103,5

118,0

101,4

Đức

13.754

149.079

78,4

107,1

104,7

Hà Lan

4.748

52.967

90,5

119,2

107,8

Hàn Quốc

114.741

1.112.978

113,9

138,0

131,3

Indonesia

5.344

62.240

99,0

107,8

90,7

Italy

3.565

40.291

77,7

125,7

110,6

Lào

9.188

113.992

92,5

111,9

83,4

Malaisia

39.609

346.584

131,3

99,2

104,1

Mỹ

44.927

491.249

106,0

121,4

110,7

Na Uy

1.707

21.425

94,9

95,4

94,4

Niuzilan

2.545

31.960

105,2

103,8

96,5

Nga

41.459

338.843

111,9

120,1

92,9

Nhật

58.770

671.379

96,8

104,4

103,6

Pháp

17.746

211.636

84,1

108,9

99,0

Phần Lan

1.877

15.043

190,4

107,6

108,8

Philippin

8.913

99.757

91,0

118,2

96,5

Singapore

31.219

236.547

146,7

119,1

116,9

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.

Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển du lịch từ năm 2006 đến năm 2015 - 27


Tây Ban Nha

2.856

44.932

62,8

105,0

110,4

Thái Lan

29.072

214.645

124,8

140,2

86,9

Thụy Điển

4.026

32.025

124,0

105,8

98,6

Thụy Sỹ

2.550

28.750

78,4

107,0

96,7

Trung Quốc

169.106

1.780.918

96,2

126,6

91,5

Úc

28.361

303.721

128,1

96,2

94,6

Các thị trường

khác


53.909


507.091


162,7


186,2


113,6


Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/19659.


Phụ lục 9: Khách du lịch nội địa giai đoạn 2000 ­ 2017


Năm

Khách nội địa

(nghìn lượt khách)

Tốc độ tăng trưởng (%)

2000

11.200


2001

11.700

4,5

2002

13.000

11,1

2003

13.500

3,8

2004

14.500

7,4

2005

16.100

11,0

2006

17.500

8,7

2007

19.200

9,7

2008

20.500

6,8

2009

25.000

22,0

2010

28.000

12,0

2011

30.000

7,1

2012

32.500

8,3

2013

35.000

7,7

2014

38.500

10,0

2015

57.000

48,0

2016

62.000

8,8

2017

73.200

18,1

Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/13460.


Phụ lục 10: Tổng thu từ khách du lịch giai đoạn 2000 ­ 2017



Năm

Tổng thu từ khách du lịch

(nghìn tỷ đồng)

Tốc độ tăng trưởng (%)

2000

17,40


2001

20,50

17,8

2002

23,00

12,2

2003

22,00

­4,3

2004

26,00

18,2

2005

30,00

15,4

2006

51,00

70,0

2007

56,00

9,8

2008

60,00

7,1

2009

68,00

13,3

2010

96,00

41,2

2011

130,00

35,4

2012

160,00

23,1

2013

200,00

25,0

2014

230,00

15,0

2015

337,83

46,9

2016

400,00

18,4

2017

510,90

27,5


Nguồn:http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/13462.


Phụ lục 11: Cơ sở lưu trú du lịch giai đoạn 2000 ­ 2017



Năm

Số lượng cơ sở

Tăng trưởng (%)


Số buồng

Tăng trưởng (%)

Công suất buồng bình quân (%)


2000

3.267

­

72.200

­

­

2002

4.390

34,4

92.500

28,1

­

2004

5.847

33,2

125.400

35,6

49,9

2006

7.039

20,4

160.500

28,0

60,0

2007

9.080

29,0

178.348

11,1

60,7

2008

10.406

14,6

202.776

13,7

59,9

2009

11.467

10,2

216.675

6,9

56,9

2010

12.352

7,7

237.111

9,4

58,3

2011

13.756

11,4

256.739

8,3

59,7

2012

15.381

11,8

277.661

8,1

58,8

2014

16.000

­

332.000

­

69,0

2015

19.000

18,7

370.000

11,4

55,0

2016

21.000

10,5

420.000

13,5

57,0

2017

25.600

21,9

508.000

21,0

56,5


Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/13461.


Phụ lục 12: Số lượng cơ sở lưu trú du lịch từ 3­ 5 sao (2013 ­ 2017)



Năm


Tổng số

Khách sạn 5 sao và tương

đương

Khách sạn 4 sao và tương

đương

Khách sạn 3 sao và tương

đương

Biệt thự và căn hộ du lịch

cao cấp

Số cơ

sở

Số

buồng

Số cơ

sở

Số

buồng

Số cơ

sở

Số

buồng

Số cơ

sở

Số

buồng

Số cơ

sở

Số

buồng

2013

598

62.002

64

15.385

159

20.270

375

26.347

­

­

2014

640

66.728

72

17.659

187

22.569

381

26.500

­

­

2015

747

82.325

91

24.212

215

27.379

441

30.734

­

­

2016

784

91.250

107

30.624

230

29.387

442

30.902

11

1.557

2017

882

104.315

118

34.444

261

33.764

490

34.332

12

1.713


Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/13461.


Phụ lục 13: Xếp hạng cạnh tranh du lịch của các nước Asean năm 2010



Nước

xếp hạng trong KV châu Á ­

TBD

xếp hạng tổng thể trên 139

quốc gia

Khung pháp lý kinh

tếDL

Cơ sở hạ tầng và môi trường kinh

doanh

Tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân

văn

Singapore

1

10

6

4

23

Malaysia

7

35

60

40

18

Thái Lan

10

41

77

43

21

Brunei

11

67

96

50

63

Indonesia

13

74

94

86

40

Việt Nam

14

80

89

89

46

Philippin

18

94

98

95

75

Campuchi

a

21

109

110

118

81

Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Nxb Hà Nội, tr.148.


Phụ lục 14: Các chương trình, dự án đầu tư phát triển du lịch


đến năm 2020, tầm nhìn 2030

TT


Dự án

Triệu

USD

Giai đoạn

Tổng

đầ19u2tư

2011­

2015

2016­

2020

2021­

2025

2026­

2030

A

Đầu tư cho cơ sở vật chất kỹ

thuật (35%)

32.970

6.475

8.400

8.820

9.275

A1

Các dự án khu du lịch quốc

gia

30.930

6.360

8.010

8.240

8.320

I

Vùng Trung du miền núi Bắc bộ

4.440

820

1.150

1.220

1.250

1

Khu du lịch Cao nguyên đá

Đồng Văn

670

70

150

200

250

2

Khu du lịch Bản Giốc

500

200

150

100

50

3

Khu du lịch Mẫu Sơn

200

50

50

50

50

4

Khu du lịch Ba Bể

180

50

50

40

40

5

Khu du lịch Tân Trào

170

50

50

40

30

6

Khu du lịch Sa Pa

210

80

50

40

40

7

Khu du lịch Thác Bà

550

50

100

200

200

8

Khu du lịch Đền Hùng

240

50

100

50

40

9

Khu du lịch Mộc Châu

570

20

150

200

200

10

Khu du lịch Điện Biên Phủ ­ Pá

Khoang

400

50

100

100

150

11

Khu du lịch Hồ Núi Cốc

250

50

100

50

50

12

Khu du lịch Hồ Hòa Bình

500

100

100

150

150

II

Vùng Đồng bằng sông hồng

và duyên hải Đông bắc

4.020

1.070

1.220

820

910

13

Khu du lịch Hạ Long

1.020

200

300

220

300

14

Khu du lịch Vân Đồn

870

400

300

100

70

15

Khu du lịch Trà Cổ

550

100

150

100

200

16

Khu du lịch Côn Sơn

190

50

50

50

40

17

Khu du lịch Ba Vì­Suối Hai

270

50

100

70

50


18

Khu du lịch quốc gia Làng Văn

hóa­Du lịch các dân tộc Việt Nam


600


150


150


150


150

19

Khu du lịch Tam Đảo

250

50

100

70

30

20

Khu du lịch Tràng An

150

50

50

30

20

21

Khu du lịch Tam Chúc

120

20

20

30

50

III

Vùng Bắc Trung bộ

2.810

610

630

650

920

22

Khu du lịch Thiên Cầm

700

50

100

200

350

23

Khu du lịch Phong Nha­Kẻ Bàng

750

50

100

200

400

24

Khu du lịch Đăk Rông

220

50

50

50

70

25

Khu du lịch Lăng Cô­Cảnh Dươn

1.140

460

380

200

100

IV

Vùng Duyên hải Nam Trung bộ

6.680

1.050

1.750

2.130

1.750

26

Khu du lịch Sơn Trà

450

200

150

50

50

27

Khu du lịch Bà Nà

400

100

100

50

150

28

Khu du lịch Cù lao Chàm

350

50

100

150

50


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/03/2023