Phụ lục 8: Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và 12 tháng năm 2015
Ước tính tháng 12/2015 (Lượt khách) | 12 tháng năm 2015 (Lượt khách) | Tháng 12/2015 so với tháng trước (%) | Tháng 12/2015 so với tháng 12/2014 (%) | Năm 2015 so với năm 2014 (%) | |
Tổng số | 760.798 | 7.943.651 | 102,6 | 115,0 | 100,9 |
Chia theo phương tiện đến | |||||
1. Đường không | 577.224 | 6.271.250 | 110,4 | 111,1 | 100,8 |
2. Đường biển | 13.728 | 169.839 | 103,9 | 244,7 | 356,9 |
3. Đường bộ | 169.846 | 1.502.562 | 82,6 | 124,4 | 93,5 |
Chia theo một số thị trường | |||||
Anh | 17.771 | 212.798 | 76,3 | 121,5 | 105,2 |
Bỉ | 2.075 | 23.939 | 81,9 | 113,5 | 103,1 |
Campuchia | 20.504 | 227.074 | 108,3 | 54,8 | 56,2 |
Canada | 9.963 | 105.670 | 94,9 | 109,5 | 101,3 |
Đài Loan | 36.525 | 438.704 | 98,9 | 121,5 | 112,8 |
Đan Mạch | 2.188 | 27.414 | 103,5 | 118,0 | 101,4 |
Đức | 13.754 | 149.079 | 78,4 | 107,1 | 104,7 |
Hà Lan | 4.748 | 52.967 | 90,5 | 119,2 | 107,8 |
Hàn Quốc | 114.741 | 1.112.978 | 113,9 | 138,0 | 131,3 |
Indonesia | 5.344 | 62.240 | 99,0 | 107,8 | 90,7 |
Italy | 3.565 | 40.291 | 77,7 | 125,7 | 110,6 |
Lào | 9.188 | 113.992 | 92,5 | 111,9 | 83,4 |
Malaisia | 39.609 | 346.584 | 131,3 | 99,2 | 104,1 |
Mỹ | 44.927 | 491.249 | 106,0 | 121,4 | 110,7 |
Na Uy | 1.707 | 21.425 | 94,9 | 95,4 | 94,4 |
Niuzilan | 2.545 | 31.960 | 105,2 | 103,8 | 96,5 |
Nga | 41.459 | 338.843 | 111,9 | 120,1 | 92,9 |
Nhật | 58.770 | 671.379 | 96,8 | 104,4 | 103,6 |
Pháp | 17.746 | 211.636 | 84,1 | 108,9 | 99,0 |
Phần Lan | 1.877 | 15.043 | 190,4 | 107,6 | 108,8 |
Philippin | 8.913 | 99.757 | 91,0 | 118,2 | 96,5 |
Singapore | 31.219 | 236.547 | 146,7 | 119,1 | 116,9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính Phủ (2007), Nghị Quyết Số 03/2007/nqcp, Ngày 19/01/2007, Về Những Giải Pháp Chủ Yếu Chỉ Đạo Điều Hành Thực Hiện Kế Hoạch Kinh Tế Xã Hội Và
- Đỗ Cẩm Thơ (2007), Nghiên Cứu Xây Dựng Sản Phẩm Du Lịch Việt Nam
- Các Chỉ Tiêu Hiện Trạng Phát Triển Du Lịch Giai Đoạn 2001 2010
- Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển du lịch từ năm 2006 đến năm 2015 - 28
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
2.856 | 44.932 | 62,8 | 105,0 | 110,4 | |
Thái Lan | 29.072 | 214.645 | 124,8 | 140,2 | 86,9 |
Thụy Điển | 4.026 | 32.025 | 124,0 | 105,8 | 98,6 |
Thụy Sỹ | 2.550 | 28.750 | 78,4 | 107,0 | 96,7 |
Trung Quốc | 169.106 | 1.780.918 | 96,2 | 126,6 | 91,5 |
Úc | 28.361 | 303.721 | 128,1 | 96,2 | 94,6 |
Các thị trường khác | 53.909 | 507.091 | 162,7 | 186,2 | 113,6 |
Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/19659.
Phụ lục 9: Khách du lịch nội địa giai đoạn 2000 2017
Khách nội địa (nghìn lượt khách) | Tốc độ tăng trưởng (%) | |
2000 | 11.200 | |
2001 | 11.700 | 4,5 |
2002 | 13.000 | 11,1 |
2003 | 13.500 | 3,8 |
2004 | 14.500 | 7,4 |
2005 | 16.100 | 11,0 |
2006 | 17.500 | 8,7 |
2007 | 19.200 | 9,7 |
2008 | 20.500 | 6,8 |
2009 | 25.000 | 22,0 |
2010 | 28.000 | 12,0 |
2011 | 30.000 | 7,1 |
2012 | 32.500 | 8,3 |
2013 | 35.000 | 7,7 |
2014 | 38.500 | 10,0 |
2015 | 57.000 | 48,0 |
2016 | 62.000 | 8,8 |
2017 | 73.200 | 18,1 |
Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/13460.
Phụ lục 10: Tổng thu từ khách du lịch giai đoạn 2000 2017
Tổng thu từ khách du lịch (nghìn tỷ đồng) | Tốc độ tăng trưởng (%) | |
2000 | 17,40 | |
2001 | 20,50 | 17,8 |
2002 | 23,00 | 12,2 |
2003 | 22,00 | 4,3 |
2004 | 26,00 | 18,2 |
2005 | 30,00 | 15,4 |
2006 | 51,00 | 70,0 |
2007 | 56,00 | 9,8 |
2008 | 60,00 | 7,1 |
2009 | 68,00 | 13,3 |
2010 | 96,00 | 41,2 |
2011 | 130,00 | 35,4 |
2012 | 160,00 | 23,1 |
2013 | 200,00 | 25,0 |
2014 | 230,00 | 15,0 |
2015 | 337,83 | 46,9 |
2016 | 400,00 | 18,4 |
2017 | 510,90 | 27,5 |
Nguồn:http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/13462.
Phụ lục 11: Cơ sở lưu trú du lịch giai đoạn 2000 2017
Số lượng cơ sở | Tăng trưởng (%) | Số buồng | Tăng trưởng (%) | Công suất buồng bình quân (%) |
3.267 | | 72.200 | | | |
2002 | 4.390 | 34,4 | 92.500 | 28,1 | |
2004 | 5.847 | 33,2 | 125.400 | 35,6 | 49,9 |
2006 | 7.039 | 20,4 | 160.500 | 28,0 | 60,0 |
2007 | 9.080 | 29,0 | 178.348 | 11,1 | 60,7 |
2008 | 10.406 | 14,6 | 202.776 | 13,7 | 59,9 |
2009 | 11.467 | 10,2 | 216.675 | 6,9 | 56,9 |
2010 | 12.352 | 7,7 | 237.111 | 9,4 | 58,3 |
2011 | 13.756 | 11,4 | 256.739 | 8,3 | 59,7 |
2012 | 15.381 | 11,8 | 277.661 | 8,1 | 58,8 |
2014 | 16.000 | | 332.000 | | 69,0 |
2015 | 19.000 | 18,7 | 370.000 | 11,4 | 55,0 |
2016 | 21.000 | 10,5 | 420.000 | 13,5 | 57,0 |
2017 | 25.600 | 21,9 | 508.000 | 21,0 | 56,5 |
Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/13461.
Phụ lục 12: Số lượng cơ sở lưu trú du lịch từ 3 5 sao (2013 2017)
Tổng số | Khách sạn 5 sao và tương đương | Khách sạn 4 sao và tương đương | Khách sạn 3 sao và tương đương | Biệt thự và căn hộ du lịch cao cấp | ||||||
Số cơ sở | Số buồng | Số cơ sở | Số buồng | Số cơ sở | Số buồng | Số cơ sở | Số buồng | Số cơ sở | Số buồng | |
2013 | 598 | 62.002 | 64 | 15.385 | 159 | 20.270 | 375 | 26.347 | | |
2014 | 640 | 66.728 | 72 | 17.659 | 187 | 22.569 | 381 | 26.500 | | |
2015 | 747 | 82.325 | 91 | 24.212 | 215 | 27.379 | 441 | 30.734 | | |
2016 | 784 | 91.250 | 107 | 30.624 | 230 | 29.387 | 442 | 30.902 | 11 | 1.557 |
2017 | 882 | 104.315 | 118 | 34.444 | 261 | 33.764 | 490 | 34.332 | 12 | 1.713 |
Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/13461.
Phụ lục 13: Xếp hạng cạnh tranh du lịch của các nước Asean năm 2010
xếp hạng trong KV châu Á TBD | xếp hạng tổng thể trên 139 quốc gia | Khung pháp lý kinh tếDL | Cơ sở hạ tầng và môi trường kinh doanh | Tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn | |
Singapore | 1 | 10 | 6 | 4 | 23 |
Malaysia | 7 | 35 | 60 | 40 | 18 |
Thái Lan | 10 | 41 | 77 | 43 | 21 |
Brunei | 11 | 67 | 96 | 50 | 63 |
Indonesia | 13 | 74 | 94 | 86 | 40 |
Việt Nam | 14 | 80 | 89 | 89 | 46 |
Philippin | 18 | 94 | 98 | 95 | 75 |
Campuchi a | 21 | 109 | 110 | 118 | 81 |
Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Nxb Hà Nội, tr.148.
Phụ lục 14: Các chương trình, dự án đầu tư phát triển du lịch
đến năm 2020, tầm nhìn 2030
Dự án | Triệu USD | Giai đoạn | ||||
Tổng đầ19u2tư | 2011 2015 | 2016 2020 | 2021 2025 | 2026 2030 | ||
A | Đầu tư cho cơ sở vật chất kỹ thuật (35%) | 32.970 | 6.475 | 8.400 | 8.820 | 9.275 |
A1 | Các dự án khu du lịch quốc gia | 30.930 | 6.360 | 8.010 | 8.240 | 8.320 |
I | Vùng Trung du miền núi Bắc bộ | 4.440 | 820 | 1.150 | 1.220 | 1.250 |
1 | Khu du lịch Cao nguyên đá Đồng Văn | 670 | 70 | 150 | 200 | 250 |
2 | Khu du lịch Bản Giốc | 500 | 200 | 150 | 100 | 50 |
3 | Khu du lịch Mẫu Sơn | 200 | 50 | 50 | 50 | 50 |
4 | Khu du lịch Ba Bể | 180 | 50 | 50 | 40 | 40 |
5 | Khu du lịch Tân Trào | 170 | 50 | 50 | 40 | 30 |
6 | Khu du lịch Sa Pa | 210 | 80 | 50 | 40 | 40 |
7 | Khu du lịch Thác Bà | 550 | 50 | 100 | 200 | 200 |
8 | Khu du lịch Đền Hùng | 240 | 50 | 100 | 50 | 40 |
9 | Khu du lịch Mộc Châu | 570 | 20 | 150 | 200 | 200 |
10 | Khu du lịch Điện Biên Phủ Pá Khoang | 400 | 50 | 100 | 100 | 150 |
11 | Khu du lịch Hồ Núi Cốc | 250 | 50 | 100 | 50 | 50 |
12 | Khu du lịch Hồ Hòa Bình | 500 | 100 | 100 | 150 | 150 |
II | Vùng Đồng bằng sông hồng và duyên hải Đông bắc | 4.020 | 1.070 | 1.220 | 820 | 910 |
13 | Khu du lịch Hạ Long | 1.020 | 200 | 300 | 220 | 300 |
14 | Khu du lịch Vân Đồn | 870 | 400 | 300 | 100 | 70 |
15 | Khu du lịch Trà Cổ | 550 | 100 | 150 | 100 | 200 |
16 | Khu du lịch Côn Sơn | 190 | 50 | 50 | 50 | 40 |
17 | Khu du lịch Ba VìSuối Hai | 270 | 50 | 100 | 70 | 50 |
18 | Khu du lịch quốc gia Làng Văn hóaDu lịch các dân tộc Việt Nam | 600 | 150 | 150 | 150 | 150 |
19 | Khu du lịch Tam Đảo | 250 | 50 | 100 | 70 | 30 |
20 | Khu du lịch Tràng An | 150 | 50 | 50 | 30 | 20 |
21 | Khu du lịch Tam Chúc | 120 | 20 | 20 | 30 | 50 |
III | Vùng Bắc Trung bộ | 2.810 | 610 | 630 | 650 | 920 |
22 | Khu du lịch Thiên Cầm | 700 | 50 | 100 | 200 | 350 |
23 | Khu du lịch Phong NhaKẻ Bàng | 750 | 50 | 100 | 200 | 400 |
24 | Khu du lịch Đăk Rông | 220 | 50 | 50 | 50 | 70 |
25 | Khu du lịch Lăng CôCảnh Dươn | 1.140 | 460 | 380 | 200 | 100 |
IV | Vùng Duyên hải Nam Trung bộ | 6.680 | 1.050 | 1.750 | 2.130 | 1.750 |
26 | Khu du lịch Sơn Trà | 450 | 200 | 150 | 50 | 50 |
27 | Khu du lịch Bà Nà | 400 | 100 | 100 | 50 | 150 |
28 | Khu du lịch Cù lao Chàm | 350 | 50 | 100 | 150 | 50 |