Phát triển dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt - 12

Việc phát triển dịch vụ ngân hàng đạt hiệu quả còn là nền tảng cho sự phát triển bền vững của Navibank trong tương lai.

KẾT LUẬN

Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, đòi hỏi mỗi ngân hàng phải nỗ lực toàn diện trong mọi hoạt động của mình để tồn tại và phát triển, trong đó việc phát triển dịch vụ ngân hàng là cực kỳ quan trọng.

Vì vậy các nhà quản trị phải đặt ra chiến lược phát triển dịch vụ hiện đại và tiện ích để cạnh tranh hiệu quả hơn. Phát triển dịch vụ vừa giúp ngân hàng nâng cao năng lực cạnh tranh vừa đa dạng hóa dịch vụ cho khách hàng lựa chọn, đồng thời mang lại nhiều tiện ích cho khách hàng, thúc đẩy mạnh hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng.

Tuy nhiên để phát triển dịch vụ ngân hàng đạt hiệu quả cao, các ngân hàng cần phải xây dựng lộ trình cụ thể, chuẩn bị các nhân tố cần thiết cho sự phát triển này.

Trên cơ sở tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ, tìm hiểu hoạt động kinh doanh của ngân hàng Nam Việt nói chung và thực trạng cung ứng dịch vụ ngân hàng nói riêng, tác giả nhận định: Hoạt động kinh doanh của Navibank chủ yếu tập trung vào các dịch vụ truyền thống, dịch vụ cung cấp còn nghèo nàn, chất lượng dịch vụ còn hạn chế, tỷ trọng thu nhập từ hoạt động dịch vụ chưa cao, các dịch vụ ngân hàng hiện đại chỉ mới triển khai bước đầu…

Những điều này dẫn đến những tồn tại và gây ảnh hưởng cho việc phát triển dịch vụ ngân hàng của Navibank. Qua nghiên cứu, tác giả đề xuất một số giải pháp mang tính lâu dài và phù hợp với định hướng phát triển dịch vụ của Ngân hàng Nhà nước nhằm tạo điều kiện cho Navibank phát triển bền vững trong tương lai.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Báo cáo thường niên từ năm 2009 – 2012 của Navibank

2. Đoàn Thị Thu Sương, 2011. Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Thống kê ứng dụng. Nhà xuất bản thống kê

4. Nguyễn Đăng Dờn và cộng sự, 2007. Nghiệp vụ NHTM. Nhà xuất bản thống kê.

5. Nguyễn Đăng Dờn, 2005. Tín dụng và nghiệp vụ ngân hàng. Nhà xuất bản thống kê.

6. Nguyễn Minh Kiều, 2006. Nghiệp vụ ngân hàng. Nhà xuất bản thống kê

7. Thông tư 03/2008/TT – NHNN ngày 11/08/2008

8. Trần Huy Hoàng, 2007. Quản trị NHTM. Nhà xuất bản lao động xã hội.

9. Trần Kim Ngọc Trâm, 2011. Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

10. Trần Thị Thùy Linh, 2011. Phát triển sản phẩm dịch vụ tại ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI

PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN KHÁCH HÀNG Tên khách hàng Số điện thoại Giới tính 1

PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

Tên khách hàng:

Số điện thoại:

Giới tính:NữNam
Tuổi:Dưới 20Từ 20 đến 30
 Từ 30 đến 40 
 Từ 40 đến 50Trên 50
Thu nhập:Dưới 4 triệuTừ 4 triệu đến 10 triệu
 Từ 10 triệu đến 15 triệuTrên 15 triệu

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Thời gian Anh/Chị sử dụng dịch vụ ngân hàng Navibank:

< 1 năm1 năm – dưới 2 năm
2 năm – dưới 3 năm> 3 năm

2. Các dịch vụ ngân hàng Anh/Chị đang sử dụng tại Navibank (Có thể chọn nhiều lựa chọn khác nhau)

a. Huy động vốn 
Tiền gửi thanh toánChứng chỉ tiền gửi ngắn hạn
Tiền gửi tiết kiệmKỳ Phiếu
b.Tín dụng 
Cho vay sửa chữa nhà,mua nhàCho vay du học
Cho vay phục vụ sản xuất, đời sốngCho vay cầm cố sổ tiết kiệm
Cho vay khác 
c.Thanh toán ngân qu 
Chuyển tiền trong nướcThanh toán cước điện thoại
Thu chi hộ tiền mặt 
d. Dịch vụ ngoại hối 
Chuyển tiền ra nước ngoàiNhận tiền Western Union
e. Kinh doanh tiền t 
Giao dịch giao ngay (Spot) 
f. Ngân hàng hiện đại 
Internet BankingMobile Banking
Phone BankingVntopup
Thanh toán trực tuyếnThẻ Navicard

3. Anh/Chị có giao dịch với ngân hàng nào khác ngoài Navibank? Nếu có vui lòng ghi rõ tên ngân hàng

Không

Ngân hàng: ……………………………………………………………

4. Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ ngân hàng Navibank cho những người khác?

Không

5. Anh/Chị có sẵn sàng tìm đến Navibank khi có nhu cầu trong thời gian tới

Không

II. KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA NAVIBANK

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý với những phát biểu trong bảng sau:

(Khoanh tròn vào ô thích hợp, vui lòng không để trống)

ST TYẾU THoàn toàn đồng ýĐồng ýBình thườn gKhông đồng ýHoàn toàn không đồng ý
ASự tin tưởng     
1Navibank luôn thực hiện đúng cam kết với Anh/Chị về các dịch vụ ngân hàng     
2Dịch vụ ngân hàng của Navibank có đáp ứng được nhu cầu của Anh/Chị     
3Navibank thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu     
4Navibank bảo mật tốt thông tin cho khách hàng     
5Navibank không xảy ra sai sót nào     
BSự phản hồi     
6Nhân viên Navibank tư vấn tận tình đối với Anh/Chị     
7Nhân viên Navibank thực hiện dịch vụ cho Anh/Chị một cách nhanh chóng     
8Nhân viên Navibank luôn sẵn sàng giúp đỡ Anh/Chị     
9Nhân viên Navibank luôn đáp ứng yêu cầu của Anh/Chị     
CSự đảm bảo     
10Nhân viên Navibank tạo được sự tin tưởng ở Anh/Chị     
11Anh/Chị cảm thấy an toàn khi chọn dịch vụ ngân hàng Navibank     
12Anh/Chị luôn được tiếp đón niềm nở, chu đáo     
13Nhân viên Navibank đủ kiến thức chuyên môn để giải đáp các thắc mắc của Anh/Chị     
DSự cảm thông     
14Navibank có gọi điện thoại hay gửi thiệp chúc mừng đến Anh/Chị vào các ngày sinh nhật, lễ, tết…     
15Navibank rất quan tâm đến lợi ích của Anh/Chị     
16Nhân viên Navibank hiểu rõ nhu cầu của Anh/Chị     
17Thường xuyên có chương trình rút thăm trúng thưởng hay tặng quà cho Anh/Chị     
ESự hữu hình     
18Trang thiết bị rất hiện đại     
19Cơ sở vật chất khang trang     
20Đồng phục nhân viên Navibank gọn gàng, lịch sự     
21Nơi để xe thuận tiện cho khách hàng     
22Mạng lưới giao dịch rộng khắp     
FSự hài lòng     
23Phí giao dịch hợp lý     
24Mức lãi suất hấp dẫn     
25Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng khi giao dịch với Navibank     

III. Ý KIẾN KHÁC (Ngoài các nội dung nói trên, Anh/Chị còn có ý kiến nào khác, vui lòng ghi rõ dưới đây nhằm giúp Navibank nâng cao sự hài lòng của khách hàng)

Chân thành cám ơn sự đóng góp ý kiến quý báu của Anh/Ch

PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY

Phụ lục 2.1: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự tin tưởnglần 1

Reliability Statistics

Cronbach’s AlphaN of Items
.7165

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item-Total CorrelationCronbach’s Alpha if Item Deleted
TT112.903.930.478.666
TT213.064.093.494.663
TT313.063.608.643.600
TT412.853.559.516.651
TT513.194.383.274.746

Phụ lục 2.2: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự tin tưởng lần 2

Reliability Statistics

Cronbach’s AlphaN of Items
.7464

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item-Total CorrelationCronbach’s Alpha if Item Deleted
TT19.832.715.526.695
TT29.982.903.522.699
TT39.982.769.516.700
TT49.772.311.606.649

Phụ lục 2.3: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự phản hồi

Reliability Statistics

Cronbach’s AlphaN of Items
.7754

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item-Total CorrelationCronbach’s Alpha if Item Deleted
PH19.722.968.562.730
PH29.762.766.551.743
PH39.742.848.683.667
PH49.863.349.544.742

Phụ lục 2.4: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự đảm bảo

Reliability Statistics

Cronbach’s AlphaN of Items
. 7504

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item-Total CorrelationCronbach’s Alpha if Item Deleted
DB19.492.760.511.713
DB29.452.746.562.683
DB39.362.850.504.715
DB49.542.771.610.659

Phụ lục 2.5: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự cảm thông

Reliability Statistics

Cronbach’s AlphaN of Items
. 6974

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item-Total CorrelationCronbach’s Alpha if Item Deleted
CT19.562.478.629.531
CT29.172.893.497.623
CT39.233.026.320.740
CT49.542.977.512.618

Phụ lục 2.6: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự hữu hình

Reliability Statistics

Cronbach’s AlphaN of Items
. 7835

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item-Total CorrelationCronbach’s Alpha if Item Deleted
HH111.004.012.544.747
HH210.984.266.421.786
HH310.913.998.493.764
HH411.013.685.678.701
HH511.023.727.669.705

Phụ lục 2.7: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự hài lòng.

Reliability Statistics

Cronbach’s AlphaN of Items
. 7233

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item-Total CorrelationCronbach’s Alpha if Item Deleted
HL16.171.406.588.581
HL26.281.499.500.687
HL36.431.410.545.634

PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ Phụ lục

3.1: Phân tích nhân tố khám phá lần 1

KMO and Bartlett’s Test

Total Variance Explained 1 5 096 24 266 24 266 5 096 24 266 24 266 2 716 12 934 12 934 2 2 385 2

Total Variance Explained

1 5 096 24 266 24 266 5 096 24 266 24 266 2 716 12 934 12 934 2 2 385 11 356 35 622 2 385 11 356 3

15.09624.26624.2665.09624.26624.2662.71612.93412.934
22.38511.35635.6222.38511.35635.6222.61212.43625.369
31.8158.64544.2671.8158.64544.2672.50911.94837.317
41.6547.87752.1451.6547.87752.1452.17510.35947.676
51.2866.12558.2701.2866.12558.2702.13210.15257.828
61.0094.80463.0741.0094.80463.0741.1025.24663.074
7.9014.29367.367      
8.8003.80871.175      
9.7333.49274.666      
10.6563.12677.792      
11.6022.86880.660      
12.5642.68783.347      
13.5292.52185.868      
14.4892.32988.197      
15.4622.20090.397      
16.4382.08492.481      
17.3901.85894.339      
18.3691.75796.096      
19.3211.53097.626      
20.2811.33698.962      
21.2181.038100.000      

Extraction Method: Principal

Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

 Component     
 123456
HH4.852     
HH5.829     
HH1.727     
HH3.591     
HH2.545     
DB4 .790    
DB2 .691    
DB1 .681    
DB3 .678    
PH3  .822   
PH2  .788   
PH4  .688   
PH1  .674   
CT4   .818  
CT1   .811  
CT2   .672  
TT2    .798 
TT3    .745 
TT4    .656 
TT1    .532 
CT3      

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations.

Phụ lục 3.2: Phân tích nhân tố khám phá lần 2

KMO and Bartlett’s Test

Total Variance Explained 1 4 990 24 948 24 948 4 990 24 948 24 948 2 757 13 783 13 783 2 2 385 4

Total Variance Explained

1 5 096 24 266 24 266 5 096 24 266 24 266 2 716 12 934 12 934 2 2 385 11 356 35 622 2 385 11 356 3

14.99024.94824.9484.99024.94824.9482.75713.78313.783
22.38511.92436.8712.38511.92436.8712.48512.42526.209
31.7668.82845.6991.7668.82845.6992.46812.34238.551
41.6118.05653.7561.6118.05653.7562.25411.26849.819
51.2786.39260.1481.2786.39260.1482.06610.32960.148
6.9874.93365.081      
7.8244.12269.203      
8.7743.86873.071      
9.6573.28476.355      
10.6043.01979.374      
11.5692.84782.221      
12.5292.64784.869      
13.4892.44687.314      
14.4682.33889.653      
15.4532.26591.917      
16.4022.01193.928      
17.3871.93795.865      
18.3251.62497.489      
19.2841.42098.909      
20.2181.091100.000      

Extraction Method: Principal

Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

 Component    
 12345
HH4.829    
HH5.811    
HH1.723    
HH3.625    
HH2.607    
DB4 .788   
DB2 .683   
DB1 .675   
DB3 .675   
PH3  .831  
PH2  .772  
PH4  .722  
PH1  .661  
TT2   .774 
TT4   .732 
TT3   .728 
TT1   .622 
CT4    .831
CT1    .801
CT2    .690

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations.

Phụ lục 3.3: Phân tích nhân tố khám phá thành phần sự hài lòng

KMO and Bartlett’s Test

Total Variance Explained KMO and Bartlett’s Test Extraction Method Principal Component Analysis 5

Total Variance Explained

KMO and Bartlett’s Test Extraction Method Principal Component Analysis Component Matrixa   6

KMO and Bartlett’s Test

Extraction Method Principal Component Analysis Component Matrixa   Component   1 HL1 834 HL3 7

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

 Component
 1
HL1.834
HL3.805
HL2.768

Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted.

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ HỘI TỤ

Correlations

Variables Entered Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 PH HH CT TT DBa 8

Variables Entered/Removedb

ModelVariables EnteredVariables RemovedMethod
1PH, HH, CT, TT, DBa.Enter

a. All requested variables entered.

b. Dependent Variable:

HL Model Summary

ModelRR SquareAdjusted R SquareStd. Error of the Estimate
1.727a.528.513.39211

a. Predictors: (Constant), PH, HH, CT, TT, DB

ANOVAb

ModelSum of SquaresDfMean SquareFSig.
1 Regression Residual Total27.500 24.600 52.1005 160 1655.500 .15435.773.000a

a. Predictors: (Constant), PH, HH, CT, TT,

DB

Variables Entered/Removedb

ModelVariables EnteredVariables RemovedMethod
1PH, HH, CT, TT, DBa.Enter

b. Dependent Variable: HL

Coefficientsa

A Dependent Variable HL PHỤ LỤC 5 PHÂN TÍCH ANOVA Phụ lục 5 1 Phân tích sự khác 9

a. Dependent Variable: HL

PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH ANOVA

Phụ lục 5.1: Phân tích sự khác biệt theo giới tính.

Test of Homogeneity of Variances

HL

Levene Statisticdf1df2Sig.
.2311164.631

ANOVA

Phụ lục 5 2 Phân tích sự khác biệt theo độ tuổi Test of Homogeneity of Variances 10

Phụ lục 5.2: Phân tích sự khác biệt theo độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances

HL

Phụ lục 5 3 Phân tích sự khác biệt theo thu nhập Descriptives Phụ lục 5 4 Phân 11

Phụ lục 5.3: Phân tích sự khác biệt theo thu nhập.

Descriptives

Phụ lục 5 4 Phân tích sự khác biệt theo thời gian sử dụng Phụ lục 5 5 Phân 12

Phụ lục 5 4 Phân tích sự khác biệt theo thời gian sử dụng Phụ lục 5 5 Phân 13

Phụ lục 5 4 Phân tích sự khác biệt theo thời gian sử dụng Phụ lục 5 5 Phân 14

Phụ lục 5 4 Phân tích sự khác biệt theo thời gian sử dụng Phụ lục 5 5 Phân 15

Phụ lục 5 4 Phân tích sự khác biệt theo thời gian sử dụng Phụ lục 5 5 Phân 16

Phụ lục 5.4: Phân tích sự khác biệt theo thời gian sử dụng.

Phụ lục 5 5 Phân tích sự khác biệt về việc giới thiệu dịch vụ Phụ lục 17

Phụ lục 5 5 Phân tích sự khác biệt về việc giới thiệu dịch vụ Phụ lục 18

Phụ lục 5 5 Phân tích sự khác biệt về việc giới thiệu dịch vụ Phụ lục 19

Phụ lục 5 5 Phân tích sự khác biệt về việc giới thiệu dịch vụ Phụ lục 20

Phụ lục 5 5 Phân tích sự khác biệt về việc giới thiệu dịch vụ Phụ lục 21

Phụ lục 5.5: Phân tích sự khác biệt về việc giới thiệu dịch vụ

Phụ lục 5 6 Phân tích sự khác biệt về nhu cầu sử dụng trong tương lai PHỤ 22

Phụ lục 5 6 Phân tích sự khác biệt về nhu cầu sử dụng trong tương lai PHỤ 23

Phụ lục 5.6: Phân tích sự khác biệt về nhu cầu sử dụng trong tương lai.

PHỤ LỤC 6 THỐNG KÊ MÔ TẢ   N Minimum Maximum Mean Std Deviation TT1 166 2 5 3 36 689 24

PHỤ LỤC 6 THỐNG KÊ MÔ TẢ   N Minimum Maximum Mean Std Deviation TT1 166 2 5 3 36 689 25

PHỤ LỤC 6: THỐNG KÊ MÔ TẢ

  N Minimum Maximum Mean Std Deviation TT1 166 2 5 3 36 689 TT2 166 1 5 3 20 618 TT3 166 1 5 26

  N Minimum Maximum Mean Std Deviation TT1 166 2 5 3 36 689 TT2 166 1 5 3 20 618 TT3 166 1 5 27

  N Minimum Maximum Mean Std Deviation TT1 166 2 5 3 36 689 TT2 166 1 5 3 20 618 TT3 166 1 5 28

 NMinimumMaximumMeanStd. Deviation
TT1166253.36.689
TT2166153.20.618
TT3166153.20.674
TT4166253.42.787
TT5166153.08.713
PH1166253.31.736
PH2166253.27.818
PH3166253.28.695
PH4166253.17.609
DB1166153.13.740
DB2166153.16.708
DB3166253.25.711
DB4166253.07.666
CT1166252.94.768
CT2166253.33.708
CT3166253.27.812
CT4166252.96.664
HH1166152.73.646
HH2166142.75.655
HH3166152.82.690
HH4166142.72.659
HH5166252.71.652
HL1166253.27.689
HL2166253.16.699
HL3166253.01.713
Valid N (listwise)166    

PHỤ LỤC 7: Tóm tắt các sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng Nam Việt và một số các ngân hàng khác

SacombankHSBCANZNavibank

Nhóm dịch vụ ngân hàng về huy động vốn

Khách hàng cá nhân

– Tiền gửi thanh toán  – Tiết kiệm có kỳ hạn ngày – Tiết kiệm phù đổng  – Tài khoản Âu cơ – Tài khoản hoa lợi – Tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống – Tiền gửi góp ngày – Tiết kiệm trung hạn đắc lợi – Tiền gửi tương lai  – Tiền gửi đa năng – Tiết kiệm nhà ở– Tài khoản vãng lai – Tài khoản an lợi – Tiền gửi có kỳ hạn  – Tài khoản tiền gửi trực tuyến-Tài khoản đắc lợi trực tuyến -Tài khoản gửi tiết kiệm có kỳ hạn – Tài khoản đa lộc -Tài khoản thông minh– Tiền gửi thanh toán – Tiền gửi tiết kiệm  – Tiền gửi tiết kiệm tích lũy giá trị

Khách hàng doanh nghiệp

-Tiền gửi có kỳ hạn ngày -Tiền gửi thanh toán  -Tiền gửi thanh toán giao dịch hàng hóa -Tiền gửi mSmart -Tiền gửi góp vốn mua cổ phần dành cho nhà đầu tư nước ngoài  -Tiền gửi ký quỹ -Tiền gửi mFree -Tiền gửi có kỳ hạn thông thường -Tiền gửi thanh toán Hoa Việt.-Tài khoản vãng lai -Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn -Tài khoản an lợi-Tài khoản tiền gửi thanh toán doanh nghiệp -Tài khoản quản lý tiền mặt -Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn-Tiền gửi thanh toán  -Tiền gửi có kỳ hạn – Tiền gửi ký quỹ

Nhóm dịch vụ ngân hàng về tín dụng

Khách hàng cá nhân

-Vay du học -Vay mua nhà -Vay mua xe -Vay chứng minh năng lực tài chính -Vay tiêu dùng – Mỹ Tín -Vay tiêu dùng cán bộ nhân viên -Vay tiêu dùng – Bảo Tín -Vay tiểu thương chợ -Vay hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp -Vay kinh doanh -Vay chứng khoán -Vay tiêu dùng – Bảo Toàn -Vay cầm cố chứng từ có giá.-Vay mua nhà -Vay thế chấp BĐS – sửa chữa nhà -Vay thế chấp BĐS – Du học -Vay thế chấp BĐS – mục đích khác -Vay mua xe ô tô -Thấu chi có đảm bảo -Vay tiêu dùng-Vay mua nhà – xây sửa nhà -Cho vay thế chấp nhà -Vay tiêu dùng -Vay ngắn hạn đảm bảo bằng tiền gửi– Vay mua nhà, sửa chữa nhà, xây nhà -Vay bổ sung vốn phục vụ sản xuất, thương mại -Vay du học -Vay phục vụ đời sống -Vay cầm cố sổ tiết kiệm -Vay mua xe ô tô

Khách hàng doanh nghiệp

-Bảo lãnh trong và ngoài nước -Cho vay sản xuất kinh doanh -Cho vay đầu tư tài sản/dự án -Thấu chi đảm bảo bằng tiền gửi -Cho vay đại lý phân phối xe ô tô -Tài trợ sản xuất kinh doanh nước mắm tại Phú Quốc -Tài trợ thương mại trong nước -Tài trợ nhập khẩu -Tài trợ sản xuất kinh doanh cà phê-Tài trợ vốn lưu động -Chiết khấu hóa đơn -Tài trợ thương mại -Bảo lãnh phát hành trái phiếu-Cho vay vốn lưu động -Cho vay kỳ hạn -Cho thuê tài chính -Tài trợ xuất nhập khẩu -Tài trợ thương mại -Bảo lãnh-Cho vay bổ sung vốn lưu động -Tài trợ xuất nhập khẩu -Cho vay đầu tư nhà xưởng, nhà kho văn phòng, tài sản cố định -Cho vay thực hiện dự án nhà ở, đất ở -Cho vay đối với doanh nghiệp kinh doanh xe ô tô -Thấu chi tài khoản tiền gửi -Bảo lãnh

Nhóm dịch vụ ngân hàng về thanh toán và ngân quỹ

Khách hàng cá nhân

– Chuyển tiền – Dịch vụ giữ hộ vàng – Dịch vụ chi trả kiều hối IME, MoneyGram, Xpress Money, Coinstar – Dịch vụ cung ứng và phát hành séc – Dịch vụ cho thuê ngăn tủ sắt – Dịch vụ chuyển vàng nhanh trong nước – Dịch vụ thanh toán séc Campuchia và séc Lào – Dịch vụ thu đổi séc du lịch – Dịch vụ thanh toán hóa đơn tại quầy – Trung gian thanh toán mua bán bất động sản– Chuyển tiền – Séc du lịch – Thu hộ hối phiếu– Chuyển tiền – Hối phiếu – Dịch vụ Payplus– Chuyển tiền – Thu cước điện thoại – Dịch vụ cất giữ tài sản, giấy tờ có giá – Dịch vụ Western union – Dịch vụ thu chi hộ – Thu đổi ngoại tệ

Khách hàng doanh nghiệp

– Chuyển tiền – Thu chi hộ – Đặt quầy giao dịch tại điểm chỉ định– Chuyển tiền – Giải pháp quản lý khoản phải thu – Giải pháp quản lý thanh khoản– Chuyển tiền – Quản lý các khoản phải thu, phải trả – Quản lý tính thanh khoản– Chuyển tiền – Thu chi hộ

Nhóm dịch vụ ngân hàng về ngoại hối

Khách hàng cá nhân

– Giao dịch kỳ hạn ngoại tệ – Giao dịch giao ngay ngoại tệ, vàng – Giao dịch quyền chọn mua bán ngoại tệ– Giao dịch giao ngay ngoại tệ– Giao dịch giao ngay ngoại tệ– Giao dịch ngoại hối giao ngay

Khách hàng doanh nghiệp

Giao dịch hoán đổi, giao ngay, kỳ hạn, quyền chọn ngoại tệ– Giao dịch hối đoái giao ngay, kỳ hạn. – Những sản phẩm cấu trúcGiao dịch hoán đổi, giao ngay, kỳ hạn, quyền chọn ngoại tệ– Giao dịch giao ngay ngoại tệ – Giao dịch ngoại hối kỳ hạn – Giao dịch hoán đổi ngoại tệ

Dịch vụ ngân hàng điện tử

Khách hàng cá nhân

Mobile banking, Internet banking, Phone banking– Ngân hàng trực tuyến – Mobile banking – Ngân hàng qua điện thoại– Dịch vụ ngân hàng điện tử – Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7– Thanh toán trực tuyến – Mobile banking, Internet banking, Phone banking

Khách hàng doanh nghiệp

Mobile banking, Internet banking, Phone bankingDịch vụ ngân hàng trực tuyếnNgân hàng điện tử dành cho doanh nghiệp (eBiz)Mobile banking, Internet banking, Phone banking

Dịch vụ ngân hàng thẻ

Khách hàng cá nhân

– Thẻ tín dụng quốc tế – Thẻ thanh toán quốc tế – Thẻ trả trước – Thẻ thanh toán Plus – Thẻ tín dụng Family– Thẻ tín dụng – Thẻ thanh toán quốc tế– Thẻ tín dụng ANZ – Thẻ thanh toán toàn cầu– Thẻ ghi nợ nội địa – Thẻ tín dụng nội địa – Thẻ liên kết Payoo

Nhóm dịch vụ ngân hàng khác

Khách hàng cá nhân

– Kế hoạch tài chính – Bảo đảm giáo dục – Bảo đảm hưu trí – Tiền gửi gắn kết đầu tư– Bảo hiểm du lịch – Bảo hiểm nhân thọ – Đầu tư: tiền gửi song tệ, tiền gửi cấu trúc, đầu tư nước ngoài– Bảo hiểm an sinh – Đầu tư: đầu tư cấu trúc, đầu tư song tệ 

Khách hàng doanh nghiệp

– Dịch vụ bảo hiểm và đầu tư tỷ giá vàng và ngoại tệ – Sản phẩm phái sinh hàng hóa – Sản phẩm cấu trúc– Bảo hiểm tài sản, nhân sự, bảo hiểm hàng hải – Tư vấn phát hành trái phiếu– Thị trường công cụ nợ – Công cụ phái sinh lãi suất – Sản phẩm đầu tư cơ cấu 

“ Nguồn: Website của Ngân hàng HSBC, Ngân hàng ANZ, Sacombank, Navibank”

Bảng tổng hợp dịch vụ trên cho thấy Navibank chỉ mới đa dạng hóa về dịch vụ tín dụng, còn các dịch vụ khác tương đối nghèo nàn so với các ngân hàng khác. Đặc biệt là về dịch vụ thẻ, Navibank chỉ mới phát hành được thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng nội địa, trong khi đó các ngân hàng khác đã có thẻ tín dụng quốc tế, thẻ thanh toán quốc tế, thẻ trả trước…

Đối với nhóm dịch vụ về thanh toán và ngân quỹ, đặc biệt là thanh toán quốc tế Navibank chưa phát triển mạnh mẽ do không có lợi thế về chi nhánh ở nhiều quốc gia trên thế giới bằng HSBC và ANZ.

Ngoài ra, Navibank chưa triển khai được các dịch vụ ngân hàng khác như bảo hiểm, đầu tư, tư vấn tài chính…

Xem tất cả 102 trang.

Ngày đăng: 01/11/2021
Trang chủ Tài liệu miễn phí