Việc phát triển dịch vụ ngân hàng đạt hiệu quả còn là nền tảng cho sự phát triển bền vững của Navibank trong tương lai.
KẾT LUẬN
Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, đòi hỏi mỗi ngân hàng phải nỗ lực toàn diện trong mọi hoạt động của mình để tồn tại và phát triển, trong đó việc phát triển dịch vụ ngân hàng là cực kỳ quan trọng.
Vì vậy các nhà quản trị phải đặt ra chiến lược phát triển dịch vụ hiện đại và tiện ích để cạnh tranh hiệu quả hơn. Phát triển dịch vụ vừa giúp ngân hàng nâng cao năng lực cạnh tranh vừa đa dạng hóa dịch vụ cho khách hàng lựa chọn, đồng thời mang lại nhiều tiện ích cho khách hàng, thúc đẩy mạnh hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
Tuy nhiên để phát triển dịch vụ ngân hàng đạt hiệu quả cao, các ngân hàng cần phải xây dựng lộ trình cụ thể, chuẩn bị các nhân tố cần thiết cho sự phát triển này.
Trên cơ sở tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ, tìm hiểu hoạt động kinh doanh của ngân hàng Nam Việt nói chung và thực trạng cung ứng dịch vụ ngân hàng nói riêng, tác giả nhận định: Hoạt động kinh doanh của Navibank chủ yếu tập trung vào các dịch vụ truyền thống, dịch vụ cung cấp còn nghèo nàn, chất lượng dịch vụ còn hạn chế, tỷ trọng thu nhập từ hoạt động dịch vụ chưa cao, các dịch vụ ngân hàng hiện đại chỉ mới triển khai bước đầu…
Những điều này dẫn đến những tồn tại và gây ảnh hưởng cho việc phát triển dịch vụ ngân hàng của Navibank. Qua nghiên cứu, tác giả đề xuất một số giải pháp mang tính lâu dài và phù hợp với định hướng phát triển dịch vụ của Ngân hàng Nhà nước nhằm tạo điều kiện cho Navibank phát triển bền vững trong tương lai.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo thường niên từ năm 2009 – 2012 của Navibank
2. Đoàn Thị Thu Sương, 2011. Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Thống kê ứng dụng. Nhà xuất bản thống kê
4. Nguyễn Đăng Dờn và cộng sự, 2007. Nghiệp vụ NHTM. Nhà xuất bản thống kê.
5. Nguyễn Đăng Dờn, 2005. Tín dụng và nghiệp vụ ngân hàng. Nhà xuất bản thống kê.
6. Nguyễn Minh Kiều, 2006. Nghiệp vụ ngân hàng. Nhà xuất bản thống kê
7. Thông tư 03/2008/TT – NHNN ngày 11/08/2008
8. Trần Huy Hoàng, 2007. Quản trị NHTM. Nhà xuất bản lao động xã hội.
9. Trần Kim Ngọc Trâm, 2011. Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
10. Trần Thị Thùy Linh, 2011. Phát triển sản phẩm dịch vụ tại ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI
PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Tên khách hàng:
Số điện thoại:
Giới tính: | Nữ | Nam |
Tuổi: | Dưới 20 | Từ 20 đến 30 |
Từ 30 đến 40 | ||
Từ 40 đến 50 | Trên 50 | |
Thu nhập: | Dưới 4 triệu | Từ 4 triệu đến 10 triệu |
Từ 10 triệu đến 15 triệu | Trên 15 triệu |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Phát Triển Dịch Vụ Ngân Hàng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Nam Việt
- Giải Pháp Cho Dịch Vụ Thẻ Và Ngân Hàng Điện Tử
- Phát triển dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt - 11
Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thời gian Anh/Chị sử dụng dịch vụ ngân hàng Navibank:
< 1 năm | 1 năm – dưới 2 năm |
2 năm – dưới 3 năm | > 3 năm |
2. Các dịch vụ ngân hàng Anh/Chị đang sử dụng tại Navibank (Có thể chọn nhiều lựa chọn khác nhau)
a. Huy động vốn | |
Tiền gửi thanh toán | Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn |
Tiền gửi tiết kiệm | Kỳ Phiếu |
b.Tín dụng | |
Cho vay sửa chữa nhà,mua nhà | Cho vay du học |
Cho vay phục vụ sản xuất, đời sống | Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm |
Cho vay khác | |
c.Thanh toán ngân quỹ | |
Chuyển tiền trong nước | Thanh toán cước điện thoại |
Thu chi hộ tiền mặt | |
d. Dịch vụ ngoại hối | |
Chuyển tiền ra nước ngoài | Nhận tiền Western Union |
e. Kinh doanh tiền tệ | |
Giao dịch giao ngay (Spot) | |
f. Ngân hàng hiện đại | |
Internet Banking | Mobile Banking |
Phone Banking | Vntopup |
Thanh toán trực tuyến | Thẻ Navicard |
3. Anh/Chị có giao dịch với ngân hàng nào khác ngoài Navibank? Nếu có vui lòng ghi rõ tên ngân hàng
Có | Không |
Ngân hàng: ……………………………………………………………
4. Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ ngân hàng Navibank cho những người khác?
Có | Không |
5. Anh/Chị có sẵn sàng tìm đến Navibank khi có nhu cầu trong thời gian tới
Có | Không |
II. KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA NAVIBANK
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý với những phát biểu trong bảng sau:
(Khoanh tròn vào ô thích hợp, vui lòng không để trống)
ST T | YẾU TỐ | Hoàn toàn đồng ý | Đồng ý | Bình thườn g | Không đồng ý | Hoàn toàn không đồng ý |
A | Sự tin tưởng | |||||
1 | Navibank luôn thực hiện đúng cam kết với Anh/Chị về các dịch vụ ngân hàng | |||||
2 | Dịch vụ ngân hàng của Navibank có đáp ứng được nhu cầu của Anh/Chị | |||||
3 | Navibank thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu | |||||
4 | Navibank bảo mật tốt thông tin cho khách hàng | |||||
5 | Navibank không xảy ra sai sót nào | |||||
B | Sự phản hồi | |||||
6 | Nhân viên Navibank tư vấn tận tình đối với Anh/Chị | |||||
7 | Nhân viên Navibank thực hiện dịch vụ cho Anh/Chị một cách nhanh chóng | |||||
8 | Nhân viên Navibank luôn sẵn sàng giúp đỡ Anh/Chị | |||||
9 | Nhân viên Navibank luôn đáp ứng yêu cầu của Anh/Chị | |||||
C | Sự đảm bảo | |||||
10 | Nhân viên Navibank tạo được sự tin tưởng ở Anh/Chị | |||||
11 | Anh/Chị cảm thấy an toàn khi chọn dịch vụ ngân hàng Navibank | |||||
12 | Anh/Chị luôn được tiếp đón niềm nở, chu đáo | |||||
13 | Nhân viên Navibank đủ kiến thức chuyên môn để giải đáp các thắc mắc của Anh/Chị | |||||
D | Sự cảm thông | |||||
14 | Navibank có gọi điện thoại hay gửi thiệp chúc mừng đến Anh/Chị vào các ngày sinh nhật, lễ, tết… | |||||
15 | Navibank rất quan tâm đến lợi ích của Anh/Chị | |||||
16 | Nhân viên Navibank hiểu rõ nhu cầu của Anh/Chị | |||||
17 | Thường xuyên có chương trình rút thăm trúng thưởng hay tặng quà cho Anh/Chị | |||||
E | Sự hữu hình | |||||
18 | Trang thiết bị rất hiện đại | |||||
19 | Cơ sở vật chất khang trang | |||||
20 | Đồng phục nhân viên Navibank gọn gàng, lịch sự | |||||
21 | Nơi để xe thuận tiện cho khách hàng | |||||
22 | Mạng lưới giao dịch rộng khắp | |||||
F | Sự hài lòng | |||||
23 | Phí giao dịch hợp lý | |||||
24 | Mức lãi suất hấp dẫn | |||||
25 | Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng khi giao dịch với Navibank |
III. Ý KIẾN KHÁC (Ngoài các nội dung nói trên, Anh/Chị còn có ý kiến nào khác, vui lòng ghi rõ dưới đây nhằm giúp Navibank nâng cao sự hài lòng của khách hàng)
Chân thành cám ơn sự đóng góp ý kiến quý báu của Anh/Chị
PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY
Phụ lục 2.1: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự tin tưởnglần 1
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha | N of Items |
.716 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
TT1 | 12.90 | 3.930 | .478 | .666 |
TT2 | 13.06 | 4.093 | .494 | .663 |
TT3 | 13.06 | 3.608 | .643 | .600 |
TT4 | 12.85 | 3.559 | .516 | .651 |
TT5 | 13.19 | 4.383 | .274 | .746 |
Phụ lục 2.2: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự tin tưởng lần 2
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha | N of Items |
.746 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
TT1 | 9.83 | 2.715 | .526 | .695 |
TT2 | 9.98 | 2.903 | .522 | .699 |
TT3 | 9.98 | 2.769 | .516 | .700 |
TT4 | 9.77 | 2.311 | .606 | .649 |
Phụ lục 2.3: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự phản hồi
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha | N of Items |
.775 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
PH1 | 9.72 | 2.968 | .562 | .730 |
PH2 | 9.76 | 2.766 | .551 | .743 |
PH3 | 9.74 | 2.848 | .683 | .667 |
PH4 | 9.86 | 3.349 | .544 | .742 |
Phụ lục 2.4: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự đảm bảo
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha | N of Items |
. 750 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
DB1 | 9.49 | 2.760 | .511 | .713 |
DB2 | 9.45 | 2.746 | .562 | .683 |
DB3 | 9.36 | 2.850 | .504 | .715 |
DB4 | 9.54 | 2.771 | .610 | .659 |
Phụ lục 2.5: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha | N of Items |
. 697 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
CT1 | 9.56 | 2.478 | .629 | .531 |
CT2 | 9.17 | 2.893 | .497 | .623 |
CT3 | 9.23 | 3.026 | .320 | .740 |
CT4 | 9.54 | 2.977 | .512 | .618 |
Phụ lục 2.6: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha | N of Items |
. 783 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
HH1 | 11.00 | 4.012 | .544 | .747 |
HH2 | 10.98 | 4.266 | .421 | .786 |
HH3 | 10.91 | 3.998 | .493 | .764 |
HH4 | 11.01 | 3.685 | .678 | .701 |
HH5 | 11.02 | 3.727 | .669 | .705 |
Phụ lục 2.7: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha của thành phần Sự hài lòng.
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha | N of Items |
. 723 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
HL1 | 6.17 | 1.406 | .588 | .581 |
HL2 | 6.28 | 1.499 | .500 | .687 |
HL3 | 6.43 | 1.410 | .545 | .634 |
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ Phụ lục
3.1: Phân tích nhân tố khám phá lần 1
KMO and Bartlett’s Test
Total Variance Explained
1 | 5.096 | 24.266 | 24.266 | 5.096 | 24.266 | 24.266 | 2.716 | 12.934 | 12.934 |
2 | 2.385 | 11.356 | 35.622 | 2.385 | 11.356 | 35.622 | 2.612 | 12.436 | 25.369 |
3 | 1.815 | 8.645 | 44.267 | 1.815 | 8.645 | 44.267 | 2.509 | 11.948 | 37.317 |
4 | 1.654 | 7.877 | 52.145 | 1.654 | 7.877 | 52.145 | 2.175 | 10.359 | 47.676 |
5 | 1.286 | 6.125 | 58.270 | 1.286 | 6.125 | 58.270 | 2.132 | 10.152 | 57.828 |
6 | 1.009 | 4.804 | 63.074 | 1.009 | 4.804 | 63.074 | 1.102 | 5.246 | 63.074 |
7 | .901 | 4.293 | 67.367 | ||||||
8 | .800 | 3.808 | 71.175 | ||||||
9 | .733 | 3.492 | 74.666 | ||||||
10 | .656 | 3.126 | 77.792 | ||||||
11 | .602 | 2.868 | 80.660 | ||||||
12 | .564 | 2.687 | 83.347 | ||||||
13 | .529 | 2.521 | 85.868 | ||||||
14 | .489 | 2.329 | 88.197 | ||||||
15 | .462 | 2.200 | 90.397 | ||||||
16 | .438 | 2.084 | 92.481 | ||||||
17 | .390 | 1.858 | 94.339 | ||||||
18 | .369 | 1.757 | 96.096 | ||||||
19 | .321 | 1.530 | 97.626 | ||||||
20 | .281 | 1.336 | 98.962 | ||||||
21 | .218 | 1.038 | 100.000 |
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
HH4 | .852 | |||||
HH5 | .829 | |||||
HH1 | .727 | |||||
HH3 | .591 | |||||
HH2 | .545 | |||||
DB4 | .790 | |||||
DB2 | .691 | |||||
DB1 | .681 | |||||
DB3 | .678 | |||||
PH3 | .822 | |||||
PH2 | .788 | |||||
PH4 | .688 | |||||
PH1 | .674 | |||||
CT4 | .818 | |||||
CT1 | .811 | |||||
CT2 | .672 | |||||
TT2 | .798 | |||||
TT3 | .745 | |||||
TT4 | .656 | |||||
TT1 | .532 | |||||
CT3 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations.
Phụ lục 3.2: Phân tích nhân tố khám phá lần 2
KMO and Bartlett’s Test
Total Variance Explained
1 | 4.990 | 24.948 | 24.948 | 4.990 | 24.948 | 24.948 | 2.757 | 13.783 | 13.783 |
2 | 2.385 | 11.924 | 36.871 | 2.385 | 11.924 | 36.871 | 2.485 | 12.425 | 26.209 |
3 | 1.766 | 8.828 | 45.699 | 1.766 | 8.828 | 45.699 | 2.468 | 12.342 | 38.551 |
4 | 1.611 | 8.056 | 53.756 | 1.611 | 8.056 | 53.756 | 2.254 | 11.268 | 49.819 |
5 | 1.278 | 6.392 | 60.148 | 1.278 | 6.392 | 60.148 | 2.066 | 10.329 | 60.148 |
6 | .987 | 4.933 | 65.081 | ||||||
7 | .824 | 4.122 | 69.203 | ||||||
8 | .774 | 3.868 | 73.071 | ||||||
9 | .657 | 3.284 | 76.355 | ||||||
10 | .604 | 3.019 | 79.374 | ||||||
11 | .569 | 2.847 | 82.221 | ||||||
12 | .529 | 2.647 | 84.869 | ||||||
13 | .489 | 2.446 | 87.314 | ||||||
14 | .468 | 2.338 | 89.653 | ||||||
15 | .453 | 2.265 | 91.917 | ||||||
16 | .402 | 2.011 | 93.928 | ||||||
17 | .387 | 1.937 | 95.865 | ||||||
18 | .325 | 1.624 | 97.489 | ||||||
19 | .284 | 1.420 | 98.909 | ||||||
20 | .218 | 1.091 | 100.000 |
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HH4 | .829 | ||||
HH5 | .811 | ||||
HH1 | .723 | ||||
HH3 | .625 | ||||
HH2 | .607 | ||||
DB4 | .788 | ||||
DB2 | .683 | ||||
DB1 | .675 | ||||
DB3 | .675 | ||||
PH3 | .831 | ||||
PH2 | .772 | ||||
PH4 | .722 | ||||
PH1 | .661 | ||||
TT2 | .774 | ||||
TT4 | .732 | ||||
TT3 | .728 | ||||
TT1 | .622 | ||||
CT4 | .831 | ||||
CT1 | .801 | ||||
CT2 | .690 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations.
Phụ lục 3.3: Phân tích nhân tố khám phá thành phần sự hài lòng
KMO and Bartlett’s Test
Total Variance Explained
KMO and Bartlett’s Test
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
HL1 | .834 |
HL3 | .805 |
HL2 | .768 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted.
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ HỘI TỤ
Correlations
Variables Entered/Removedb
Model | Variables Entered | Variables Removed | Method |
1 | PH, HH, CT, TT, DBa | . | Enter |
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable:
HL Model Summary
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate |
1 | .727a | .528 | .513 | .39211 |
a. Predictors: (Constant), PH, HH, CT, TT, DB
ANOVAb
Model | Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. |
1 Regression Residual Total | 27.500 24.600 52.100 | 5 160 165 | 5.500 .154 | 35.773 | .000a |
a. Predictors: (Constant), PH, HH, CT, TT,
DB
Variables Entered/Removedb
Model | Variables Entered | Variables Removed | Method |
1 | PH, HH, CT, TT, DBa | . | Enter |
b. Dependent Variable: HL
Coefficientsa
a. Dependent Variable: HL
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH ANOVA
Phụ lục 5.1: Phân tích sự khác biệt theo giới tính.
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. |
.231 | 1 | 164 | .631 |
ANOVA
Phụ lục 5.2: Phân tích sự khác biệt theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
HL
Phụ lục 5.3: Phân tích sự khác biệt theo thu nhập.
Descriptives
Phụ lục 5.4: Phân tích sự khác biệt theo thời gian sử dụng.
Phụ lục 5.5: Phân tích sự khác biệt về việc giới thiệu dịch vụ
Phụ lục 5.6: Phân tích sự khác biệt về nhu cầu sử dụng trong tương lai.
PHỤ LỤC 6: THỐNG KÊ MÔ TẢ
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TT1 | 166 | 2 | 5 | 3.36 | .689 |
TT2 | 166 | 1 | 5 | 3.20 | .618 |
TT3 | 166 | 1 | 5 | 3.20 | .674 |
TT4 | 166 | 2 | 5 | 3.42 | .787 |
TT5 | 166 | 1 | 5 | 3.08 | .713 |
PH1 | 166 | 2 | 5 | 3.31 | .736 |
PH2 | 166 | 2 | 5 | 3.27 | .818 |
PH3 | 166 | 2 | 5 | 3.28 | .695 |
PH4 | 166 | 2 | 5 | 3.17 | .609 |
DB1 | 166 | 1 | 5 | 3.13 | .740 |
DB2 | 166 | 1 | 5 | 3.16 | .708 |
DB3 | 166 | 2 | 5 | 3.25 | .711 |
DB4 | 166 | 2 | 5 | 3.07 | .666 |
CT1 | 166 | 2 | 5 | 2.94 | .768 |
CT2 | 166 | 2 | 5 | 3.33 | .708 |
CT3 | 166 | 2 | 5 | 3.27 | .812 |
CT4 | 166 | 2 | 5 | 2.96 | .664 |
HH1 | 166 | 1 | 5 | 2.73 | .646 |
HH2 | 166 | 1 | 4 | 2.75 | .655 |
HH3 | 166 | 1 | 5 | 2.82 | .690 |
HH4 | 166 | 1 | 4 | 2.72 | .659 |
HH5 | 166 | 2 | 5 | 2.71 | .652 |
HL1 | 166 | 2 | 5 | 3.27 | .689 |
HL2 | 166 | 2 | 5 | 3.16 | .699 |
HL3 | 166 | 2 | 5 | 3.01 | .713 |
Valid N (listwise) | 166 |
PHỤ LỤC 7: Tóm tắt các sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng Nam Việt và một số các ngân hàng khác
Sacombank | HSBC | ANZ | Navibank |
Nhóm dịch vụ ngân hàng về huy động vốn
Khách hàng cá nhân
– Tiền gửi thanh toán – Tiết kiệm có kỳ hạn ngày – Tiết kiệm phù đổng – Tài khoản Âu cơ – Tài khoản hoa lợi – Tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống – Tiền gửi góp ngày – Tiết kiệm trung hạn đắc lợi – Tiền gửi tương lai – Tiền gửi đa năng – Tiết kiệm nhà ở | – Tài khoản vãng lai – Tài khoản an lợi – Tiền gửi có kỳ hạn – Tài khoản tiền gửi trực tuyến | -Tài khoản đắc lợi trực tuyến -Tài khoản gửi tiết kiệm có kỳ hạn – Tài khoản đa lộc -Tài khoản thông minh | – Tiền gửi thanh toán – Tiền gửi tiết kiệm – Tiền gửi tiết kiệm tích lũy giá trị |
Khách hàng doanh nghiệp
-Tiền gửi có kỳ hạn ngày -Tiền gửi thanh toán -Tiền gửi thanh toán giao dịch hàng hóa -Tiền gửi mSmart -Tiền gửi góp vốn mua cổ phần dành cho nhà đầu tư nước ngoài -Tiền gửi ký quỹ -Tiền gửi mFree -Tiền gửi có kỳ hạn thông thường -Tiền gửi thanh toán Hoa Việt. | -Tài khoản vãng lai -Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn -Tài khoản an lợi | -Tài khoản tiền gửi thanh toán doanh nghiệp -Tài khoản quản lý tiền mặt -Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn | -Tiền gửi thanh toán -Tiền gửi có kỳ hạn – Tiền gửi ký quỹ |
Nhóm dịch vụ ngân hàng về tín dụng
Khách hàng cá nhân
-Vay du học -Vay mua nhà -Vay mua xe -Vay chứng minh năng lực tài chính -Vay tiêu dùng – Mỹ Tín -Vay tiêu dùng cán bộ nhân viên -Vay tiêu dùng – Bảo Tín -Vay tiểu thương chợ -Vay hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp -Vay kinh doanh -Vay chứng khoán -Vay tiêu dùng – Bảo Toàn -Vay cầm cố chứng từ có giá. | -Vay mua nhà -Vay thế chấp BĐS – sửa chữa nhà -Vay thế chấp BĐS – Du học -Vay thế chấp BĐS – mục đích khác -Vay mua xe ô tô -Thấu chi có đảm bảo -Vay tiêu dùng | -Vay mua nhà – xây sửa nhà -Cho vay thế chấp nhà -Vay tiêu dùng -Vay ngắn hạn đảm bảo bằng tiền gửi | – Vay mua nhà, sửa chữa nhà, xây nhà -Vay bổ sung vốn phục vụ sản xuất, thương mại -Vay du học -Vay phục vụ đời sống -Vay cầm cố sổ tiết kiệm -Vay mua xe ô tô |
Khách hàng doanh nghiệp
-Bảo lãnh trong và ngoài nước -Cho vay sản xuất kinh doanh -Cho vay đầu tư tài sản/dự án -Thấu chi đảm bảo bằng tiền gửi -Cho vay đại lý phân phối xe ô tô -Tài trợ sản xuất kinh doanh nước mắm tại Phú Quốc -Tài trợ thương mại trong nước -Tài trợ nhập khẩu -Tài trợ sản xuất kinh doanh cà phê | -Tài trợ vốn lưu động -Chiết khấu hóa đơn -Tài trợ thương mại -Bảo lãnh phát hành trái phiếu | -Cho vay vốn lưu động -Cho vay kỳ hạn -Cho thuê tài chính -Tài trợ xuất nhập khẩu -Tài trợ thương mại -Bảo lãnh | -Cho vay bổ sung vốn lưu động -Tài trợ xuất nhập khẩu -Cho vay đầu tư nhà xưởng, nhà kho văn phòng, tài sản cố định -Cho vay thực hiện dự án nhà ở, đất ở -Cho vay đối với doanh nghiệp kinh doanh xe ô tô -Thấu chi tài khoản tiền gửi -Bảo lãnh |
Nhóm dịch vụ ngân hàng về thanh toán và ngân quỹ
Khách hàng cá nhân
– Chuyển tiền – Dịch vụ giữ hộ vàng – Dịch vụ chi trả kiều hối IME, MoneyGram, Xpress Money, Coinstar – Dịch vụ cung ứng và phát hành séc – Dịch vụ cho thuê ngăn tủ sắt – Dịch vụ chuyển vàng nhanh trong nước – Dịch vụ thanh toán séc Campuchia và séc Lào – Dịch vụ thu đổi séc du lịch – Dịch vụ thanh toán hóa đơn tại quầy – Trung gian thanh toán mua bán bất động sản | – Chuyển tiền – Séc du lịch – Thu hộ hối phiếu | – Chuyển tiền – Hối phiếu – Dịch vụ Payplus | – Chuyển tiền – Thu cước điện thoại – Dịch vụ cất giữ tài sản, giấy tờ có giá – Dịch vụ Western union – Dịch vụ thu chi hộ – Thu đổi ngoại tệ |
Khách hàng doanh nghiệp
– Chuyển tiền – Thu chi hộ – Đặt quầy giao dịch tại điểm chỉ định | – Chuyển tiền – Giải pháp quản lý khoản phải thu – Giải pháp quản lý thanh khoản | – Chuyển tiền – Quản lý các khoản phải thu, phải trả – Quản lý tính thanh khoản | – Chuyển tiền – Thu chi hộ |
Nhóm dịch vụ ngân hàng về ngoại hối
Khách hàng cá nhân
– Giao dịch kỳ hạn ngoại tệ – Giao dịch giao ngay ngoại tệ, vàng – Giao dịch quyền chọn mua bán ngoại tệ | – Giao dịch giao ngay ngoại tệ | – Giao dịch giao ngay ngoại tệ | – Giao dịch ngoại hối giao ngay |
Khách hàng doanh nghiệp
Giao dịch hoán đổi, giao ngay, kỳ hạn, quyền chọn ngoại tệ | – Giao dịch hối đoái giao ngay, kỳ hạn. – Những sản phẩm cấu trúc | Giao dịch hoán đổi, giao ngay, kỳ hạn, quyền chọn ngoại tệ | – Giao dịch giao ngay ngoại tệ – Giao dịch ngoại hối kỳ hạn – Giao dịch hoán đổi ngoại tệ |
Dịch vụ ngân hàng điện tử
Khách hàng cá nhân
Mobile banking, Internet banking, Phone banking | – Ngân hàng trực tuyến – Mobile banking – Ngân hàng qua điện thoại | – Dịch vụ ngân hàng điện tử – Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7 | – Thanh toán trực tuyến – Mobile banking, Internet banking, Phone banking |
Khách hàng doanh nghiệp
Mobile banking, Internet banking, Phone banking | Dịch vụ ngân hàng trực tuyến | Ngân hàng điện tử dành cho doanh nghiệp (eBiz) | Mobile banking, Internet banking, Phone banking |
Dịch vụ ngân hàng thẻ
Khách hàng cá nhân
– Thẻ tín dụng quốc tế – Thẻ thanh toán quốc tế – Thẻ trả trước – Thẻ thanh toán Plus – Thẻ tín dụng Family | – Thẻ tín dụng – Thẻ thanh toán quốc tế | – Thẻ tín dụng ANZ – Thẻ thanh toán toàn cầu | – Thẻ ghi nợ nội địa – Thẻ tín dụng nội địa – Thẻ liên kết Payoo |
Nhóm dịch vụ ngân hàng khác
Khách hàng cá nhân
– Kế hoạch tài chính – Bảo đảm giáo dục – Bảo đảm hưu trí – Tiền gửi gắn kết đầu tư | – Bảo hiểm du lịch – Bảo hiểm nhân thọ – Đầu tư: tiền gửi song tệ, tiền gửi cấu trúc, đầu tư nước ngoài | – Bảo hiểm an sinh – Đầu tư: đầu tư cấu trúc, đầu tư song tệ |
Khách hàng doanh nghiệp
– Dịch vụ bảo hiểm và đầu tư tỷ giá vàng và ngoại tệ – Sản phẩm phái sinh hàng hóa – Sản phẩm cấu trúc | – Bảo hiểm tài sản, nhân sự, bảo hiểm hàng hải – Tư vấn phát hành trái phiếu | – Thị trường công cụ nợ – Công cụ phái sinh lãi suất – Sản phẩm đầu tư cơ cấu |
“ Nguồn: Website của Ngân hàng HSBC, Ngân hàng ANZ, Sacombank, Navibank”
Bảng tổng hợp dịch vụ trên cho thấy Navibank chỉ mới đa dạng hóa về dịch vụ tín dụng, còn các dịch vụ khác tương đối nghèo nàn so với các ngân hàng khác. Đặc biệt là về dịch vụ thẻ, Navibank chỉ mới phát hành được thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng nội địa, trong khi đó các ngân hàng khác đã có thẻ tín dụng quốc tế, thẻ thanh toán quốc tế, thẻ trả trước…
Đối với nhóm dịch vụ về thanh toán và ngân quỹ, đặc biệt là thanh toán quốc tế Navibank chưa phát triển mạnh mẽ do không có lợi thế về chi nhánh ở nhiều quốc gia trên thế giới bằng HSBC và ANZ.
Ngoài ra, Navibank chưa triển khai được các dịch vụ ngân hàng khác như bảo hiểm, đầu tư, tư vấn tài chính…