193
Vùng Đông Nam bộ | 2.340 | 420 | 640 | 680 | 600 | |
39 | Khu du lịch núi Bà Đen | 210 | 20 | 40 | 80 | 70 |
40 | Khu du lịch Cần Giờ | 330 | 50 | 50 | 100 | 130 |
41 | Khu du lịch Long Hải | 850 | 50 | 250 | 250 | 300 |
42 | Khu du lịch Côn Đảo | 950 | 300 | 300 | 250 | 100 |
VII | Vùng đồng bằng sông Cửu Long | 8.800 | 2.150 | 2.270 | 2.250 | 2.130 |
43 | Khu du lịch Thới Sơn | 400 | 50 | 70 | 100 | 180 |
44 | Khu du lịch Xứ sở hạnh phúc | 1.850 | 50 | 350 | 650 | 800 |
45 | Khu du lịch Phú Quốc | 6.000 | 2.000 | 1.650 | 1.350 | 1.000 |
46 | Khu du lịch Năm Căn | 550 | 50 | 200 | 150 | 150 |
A2 | Đầu tư các cơ sở vật chất du lịch khác | 2.040 | 115 | 390 | 580 | 955 |
B | Đầu tư hạ tầng (28%) | 6.376 | .180 | .720 | 7.056 | 7.420 |
C | Quảng bá xúc tiến, xây dựng thương hiệu (15%) | 14.1 30 | 2.77 5 | 3.6 00 | 3.7 80 | 3.9 75 |
D | Đào tạo nhân lực (7%) | 6.594 | 1.295 | 1.680 | 1.764 | 1.855 |
Đ | Nghiên cứu & phát triển (7%) | 6.594 | 1.295 | 1.680 | 1.764 | 1.855 |
E | Bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch (6%) | 5.65 2 | 1.11 0 | 1.44 0 | 1.51 2 | 1.59 0 |
G | Khác (2%) | .884 | 370 | 480 | 504 | 530 |
Tổng số | 94.200 | 18.500 | 24.000 | 25.200 | 26.500 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đỗ Cẩm Thơ (2007), Nghiên Cứu Xây Dựng Sản Phẩm Du Lịch Việt Nam
- Các Chỉ Tiêu Hiện Trạng Phát Triển Du Lịch Giai Đoạn 2001 2010
- Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển du lịch từ năm 2006 đến năm 2015 - 27
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Nxb Hà Nội. tr.182.