- Độ m không khí, lượng bố hơi: Độ m không khí trung b nh năm là 78%, thấp nhất là ở á tháng 1, 2 độ m hỉ đạt khoảng 60%; tháng 7 độ m o nhất với 90-95%. Lượng bố hơi trung b nh ả năm là 1.255mm, hiếm 55-60% lượng mư , tháng 2 lượng bố hơi o nhất (130mm) và tháng 7 lượng bố hơi thấp nhất (88mm).
- Gi , bão: Hàng năm 2 hướng gi hính là gi mù Đông Bắ xuất hiện từ tháng 12 đến tháng 4 năm s u và gi mù Tây N m xuất hiện từ 5 đến tháng 11 trong năm, vận tố gi lớn nhất đạt 15-18m/s. Ngoài r vào á tháng mù mư thường dông kèm theo gi lố . Huyện Đạ Huo i ít khi bão, tần suất xuất hiện
á ơn bão rất thấp khoảng 1%, đây là điều kiện rất lý tưởng đối với việ trồng ây lâu năm, tố độ gi trung b nh khoảng 2 – 3 m/s, phù hợp với yêu ầu sinh trưởng r ho và đậu quả ủ á loại ây trồng hiện trong vùng, đặ biệt là điều và ây ăn quả.
2.1.4. Thuỷ văn
Trên đị bàn huyện h i sông lớn hảy qu là sông Đạ Huo i và sông Đạ Mri vào mù khô thể thuận tiện ho việ gi o thông qu lại nhưng vào mù mư do lưu lượng nướ hảy qu nhiều nên gi o thông qu lại gặp nhiều kh khăn.
Sông Đạ Huo i phát nguyên từ suối Đạ Mri, hảy xuống qu Suối Tiên. Khi vào đị phận Đạ Huo i, lòng sông rộng dần r trung b nh 15 m, rồi đổ vào sông Đồng N i. Phụ lưu hính là sông Đạ Mrê hiều dài 50 km, rộng từ 10 m đến 12 m.
2.1.5. Địa chất, thổ nhưỡng
Theo kết quả điều tr , đánh giá phân hạng đất ủ huyện Đạ Huo i tỉnh Lâm Đồng ủ trung tâm nghiên ứu huyển gi o kỹ thuật đất, đượ tiến hành trong năm 2002 và dự án quy hoạ h sử dụng đất thời kỳ 2001 - 2010, ho thấy toàn huyện 6 nh m đất với 10 loại đất như s u:
Bảng 2 1 Hiện trạng các loại đất
Tên đất | Ký hiệu | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |
Tổng di n tích tự nhiên | 49.554,85 | 100 | ||
I | Đất phù s | 1.148 | 2,32 | |
1 | Phù s không đượ bồi hàng năm | P | 57 | 0,12 |
2 | Phù s đượ bồi hàng năm | Pb | 237 | 0,48 |
3 | Phù s ngòi suối | Py | 616 | 1,24 |
4 | Phù s lo ng lổ đỏ vàng | Pf | 238 | 0,48 |
II | Đất dố tụ | 65 | 0,13 | |
5 | Đất dố tụ thung lũng | D | 65 | 0,13 |
III | Đất xám | 325 | 0,66 | |
6 | Đất xám trên phù s ổ | X | 325 | 0,66 |
IV | Đất nâu vàng | 1.038 | 2,10 | |
7 | Nâu vàng trên phù s ổ | Fp | 1.038 | 2,10 |
V | Đất đỏ vàng | 45.845 | 92,56 | |
8 | 8. Đất đỏ vàng trên phiến sét | Fs | 24.026 | 48,51 |
9 | 9. Đất vàng đỏ trên đá Gr nit | Fa | 20.411 | 41,21 |
10 | 10. Đất vàng nhạt trên đá át | Fq | 1.408 | 2,84 |
VI | Sông suối, hồ đập | 1.133,85 | 2,24 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc điểm lâm học loài cây Vấp Mesua ferrea L. thuộc kiểu rừng kín lá rộng thường xanh ẩm nhiệt đới tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng - 2
- Tình Hình Nghiên Cứu Bảo Tồn Nguồn Gen Thực Vật
- Đặc điểm lâm học loài cây Vấp Mesua ferrea L. thuộc kiểu rừng kín lá rộng thường xanh ẩm nhiệt đới tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng - 4
- Công Tác Quản Lý Rừng Tại Công Ty Tnhh Tv Âm Nghiệp Đạ Huoai
- Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Thái, Vật Hậu Loài Vấp (Mesua Ferrea L.)
- Đặc Điểm Hình Thái (Thân, Cành, Lá, Tán Lá, Hoa, Quả, Hạt) Loài Vấp
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
(Nguồn củ Phòng T i Ngu ên & Môi trường hu n Đạ Huo i)
2.1.6. Tài nguyên thiên nhiên
Đất đai: Diện tí h tự nhiên toàn huyện 49.529 ha; hiếm 5,07% diện tí h tự nhiên tỉnh Lâm Đồng trong đ
- Đất nông nghiệp:
+ Đất trồng lú : C diện tí h 227,87 ha, hiếm 0,46% diện tí h tự nhiên, hủ yếu là đất lú 1 vụ, đị bàn phân bố tập trung tại á xã Đạ O i, M đ guôi, Đạ Tồn.
+ Đất trồng ây hàng năm khá : C diện tí h 628,38 ha, hiếm 1,27% diện tí h tự nhiên, đất trồng ây hàng năm khá trên đị bàn hủ yếu là đất trồng mí , r u
màu á loại, ỏ hăn nuôi….
+ Đất trồng ây lâu năm: C diện tí h 14.502,08 ha, hiểm 29,26% diện tí h tự nhiên, phân bố hầu hết á xã trên đị bàn, ây trồng hủ yếu là ây ông nghiệp lâu năm như điều, à phê o su và ây ăn quả nhiệt đới(sầu riêng, mít, chôm chôm, măng cụt..).
+ Đất rừng phòng hộ: C diện tí h 8.733,81 ha, hiếm 17,62% diện tí h tự nhiên, tập trung ở á xã, thị trấn gồm thị trấn Đạ M’ri, xã Đạ M’ri và xã Đạ P’lo .
+ Đất rừng sản xuất: C diện tí h 22.841,70 ha, hiếm 46,09% diện tí h tự nhiên, trong đ á xã diện tí h lớn như xã Đạ M’ri, Phướ Lộ , Đạ Tồn, Hà Lâm, Đoàn Kết, Thị trấn M đ guôi, Đạ P’lo , diện tí h đất rừng sản xuất ngoài ây rừng òn ây đ mụ tiêu như o su, điều….
+ Đất nuôi trồng thủy sản: Diện tí h 22,94 ha, phân bố hầu hết á xã, thị trấn trên đị bàn.
+ Đất phi nông nghiệp khá : Diện tí h 20,11 ha, hủ yếu là đất á tr ng trại hăn nuôi tại xã M đ guôi.
- Đất phi nông nghiệp: Hiện trạng năm 2014 2.091,19 ha, hiếm 4,22% diện tí h tự nhiên toàn huyện. Trong đ :
+ Đất ở: Diện tí h 253,1 h , hiếm 0,51% diện tí h tự nhiên (đất đô thị 84,58 h , đất nông thôn 168,52 h ).
+ Đất huyên dùng: Diện tí h 1.838,09 h , hiếm 3,71% diện tí h tự nhiên, b o gồm: đất quố phòng; đất n ninh; đất thương mại dị h vụ; đất ơ sở tôn giáo; đất nghĩ tr ng ….
- Đất chưa sử dụng: Diện tí h 487,85 h , hiếm 0,98% diện tí h tự nhiên, với trên 90% diện tí h là đất đồi hư sử dụng; á xã, thị trấn diện tí h lớn là Đoàn Kết, Phướ Lộ , TT Đạ M’ri, xã Đạ M’ri, Hà Lâm, Đạ Tồn.
- Tài nguyên nước: Sông Đạ Huo i là sông hính hảy trên đị bàn huyện, tổng diện tí h lưu vự là 925 km2, hiều dài sông là 53,4 km, đoạn hảy qu huyện
hiều dài 20,3 km, là hợp lưu ủ b nhánh hính: Sông Đạ M’Ri, Đạ Qu y và Đạ M’rê. Đạ Qu y là nhánh sông lớn nhất bắt nguồn từ vùng núi o phí Đông tiếp
giáp với tỉnh B nh Thuận. Đạ M’Ri và Đạ M'rê là 2 nhánh sông bắt nguồn từ o nguyên Bảo Lộ độ o trên 1000m hợp lưu với sông Đạ Qu y tại xã Hà Lâm và Đạ M'Ri tại r nh giới xã Đạ Tồn đổ vào sông Đạ Huo i. Tổng lưu lượng dòng hảy là 34,45m3/s, Môdun dòng hảy 37,24 l/s/km2. Đây là nguồn ung ấp nướ hính
ho sản xuất nông nghiệp và nướ sinh hoạt, tuy nhiên khả năng kh i thá nhiều hạn hế do độ hênh o giữ o tr nh tưới và lòng sông là rất lớn. Ngoài sông Đạ Huo i và á hợp lưu, th trên đị bàn huyện òn nhiều suối nhỏ phân bố rải rá như suối Đạ Liong (Thị trấn M đ guôi), Đạ Kên, Đạ Đunm (xã Đạ M'Ri), Đạ Gùi, Đạ N rr (xã M đ guôi), Đạ Tràng (xã Đạ Tồn). Cá suối này thường ngắn, dố , thoát nướ nh nh, nên thường gây lũ vào mù mư và kiệt nướ vào mù khô.
Tài nguyên rừng: Kết quả thống kê hiện trạng sử dụng đất năm 2014, toàn huyện òn 31.575,51 h rừng, hiếm 63,71% diện tí h đất tự nhiên. Trong đ diện tí h rừng sản xuất 22.841,7 h , rừng phòng hộ 8.733,81 h . Diện tí h đất đồi núi hư sử dụng là 456,53 h , hiếm 0,92% diện tí h tự nhiên; đây là tiềm năng phát triển trồng rừng nguyên liệu, ây ông nghiệp, phát triển hăn nuôi. Phát triển theo hướng nông lâm kết hợp nhằm tăng độ he phủ, giữ g n môi trường, tăng hiệu quả kinh tế.
- Thự vật rừng: Hệ thự vật rừng tự nhiên ở Đạ Huo i điển h nh ho kiểu rừng lá rộng thường x nh, lá kim, tre nứ , hỗn gi o lá rộng-lá kim, lá rộng-tre nứ … Theo kết quả đánh giá trữ lượng rừng (Qu hoạch 3 loại rừng), phần lớn diện tí h rừng ở Đạ Huo i và rừng từ khá đến nghèo diện trữ lượng b nh quân không
o, rừng gỗ trữ lượng b nh quân khoảng …. m3/h . Rừng tre nứ trữ lượng
b nh quân là 5,7 ngh n ây/h . Rừng hỗn gi o gỗ và tre nứ trữ lượng b nh quân là 65 m3 gỗ và 3 ngh n ây tre nứ /h . Cây rừng hủ yếu là á loại ây giá trị kinh tế thuộ họ dầu như Dầu rái, S o đen, Vên vên…; họ ánh bướm gồm C m l i, Trắ …; và á loại rừng thứ sinh tre nứ và hỗn gi o gỗ - tre nứ , trữ lượng tương đối khá khả năng kh i thá để phát triển á ngành mộ , mây tre đ n, đũ xuất kh u, sản xuất đồ thủ ông mỹ nghệ. Rừng trồng trên đị bàn hủ yếu là keo, s o, dầu, thông 2 lá và ây đ mụ tiêu như điều, o su.
- Động vật rừng: Cá loại động vật rừng sinh sống trên đị bàn hủ yếu gồm lớp thú : Khỉ, Cheo, Heo rừng, hồn…; lớp him gồm á loài: Công, Trĩ s o, Gà rừng, Gà lôi, Cu gáy, Cú lợn…; lớp bò sát gồm á loài: Rắn m ng hú , Rắn lụ , Rắn nướ , B b , Kỳ đà, Kỳ tôm, Trăn.... Tuy nhiên, gần đây do việ săn bắt bừ bãi nên phần nào đã ảnh hưởng đến sự đ dạng về hủng loại ũng như giảm số lượng động vật ho ng dã trên đị bàn huyện
28
Bảng 2 2: Hiện trạng đất theo đơn vị hành chính năm 2014
oại đất | Tổng (ha) | Đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Madagui | thị trấn Đạ 'ri | xã Đạ M'ri | xã Hà âm | xã Đạ Tồn | xã Đạ Oai | xã adaguôi | xã Đạ P'loa | xã Đoàn Kết | xã Phước ộc | |||
49.554,85 | 2.541,12 | 4.137,28 | 8.508,63 | 4.364,08 | 4.586,31 | 2.333,54 | 2.052,74 | 9.074,89 | 3.931,60 | 8.024,66 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 15.414,44 | 1.218,07 | 1.337,84 | 1.031,17 | 1.879,00 | 1.253,29 | 1.688,78 | 1.575,27 | 2.229,93 | 1.744,21 | 1.456,88 |
2 | Đất lâm nghiệp | 31.569,49 | 999,51 | 2.558,54 | 7.167,62 | 2.142,07 | 3.150,30 | 467,01 | 293,02 | 6.619,41 | 1.953,51 | 6.218,50 |
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 22,96 | 4,74 | 1,10 | 1,02 | 0,22 | 0,04 | 1,82 | 10,33 | 0,22 | 0,15 | 3,32 |
4 | Đất nông nghiệp khá | 20,11 | 20,11 | |||||||||
5 | Đất ở | 246,82 | 64,78 | 19,04 | 12,07 | 30,78 | 11,69 | 25,79 | 30,20 | 20,40 | 10,57 | 21,50 |
6 | Đất huyên dùng | 985,07 | 182,15 | 77,39 | 205,19 | 153,78 | 13,75 | 61,59 | 87,67 | 63,25 | 24,32 | 115,98 |
7 | Đất hư sử dụng | 494,85 | 23,98 | 77,74 | 50,40 | 46,21 | 39,36 | 0,26 | 2,92 | 27,27 | 128,09 | 98,62 |
8 | Đất ơ sở tôn giáo | 3,13 | 1,50 | 1,08 | 0,25 | 0,10 | 0,20 | |||||
9 | Đất ơ sở tín ngưỡng | 0,76 | 0,12 | 0,64 | ||||||||
10 | Đất nghĩ tr ng | 47,18 | 4,75 | 2,86 | 0,46 | 12,49 | 0,51 | 7,32 | 7,76 | 4,70 | 3,00 | 3,33 |
11 | Đất sông suối | 723,19 | 38,42 | 61,05 | 40,70 | 99,53 | 94,96 | 80,88 | 25,46 | 109,46 | 66,60 | 106,13 |
12 | Đất mặt nướ | 25,56 | 3,10 | 21,41 | 1,05 | |||||||
13 | Đất phi nông nghiệp khá | 1,29 | 1,00 | 0,086 | 0,20 |
Nguồn: Phòng T i Ngu ên & Môi trường hu n Đạ Huo i, tỉnh Lâm Đồng
2 2 Điều kiện kinh tế xã hội
2.2.1. Dân s
Dân số trung b nh huyện Đạ Huo i năm 2015 là 36.003 người, mật độ trung b nh 73 người/km2. Trong đ dân số khu vự thành thị là 14.446 người, hiếm tỷ trọng 40%, khu vự nông thôn là 21.560 người hiếm 60% dân số toàn huyện. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên đến năm 2015 đạt 1,28%.
- Về l o động: Tổng số người trong độ tuổi l o động đ ng làm việ trong á ngành kinh tế ủ huyện là 20.752 người, hiếm 57% dân số toàn huyện. L o động trong á ngành kinh tế trên đị bàn huyện tăng lên theo tỷ lệ tăng dân số tự nhiên, tuy nhiên mứ tăng hậm do tỷ lệ tăng dân số tự nhiên giảm dần trong gi i đoạn s u này. Trong số l o động đ ng làm việ trong á ngành kinh tế th l o động nông nghiệp hiếm trên 58%, l o động ở á ngành ông nghiệp, dị h vụ… hiếm gần 42%. Tỷ lệ l o động đ ng làm việ qu đào tạo toàn huyện đạt 35% (khu vực nông thôn 23,93%) trong đ đào tạo nghề đạt 40%/l o động qu đào tạo, tr nh độ ủ người l o động đã qu đào tạo, nhất là đào tạo nghề trong nông nghiệp đã đượ tăng lên đáng kể với tr nh độ nh tá và nhiều kinh nghiệm thâm nh á loại ây
ông nghiệp (đi u), ây ăn quả (sầu riêng, chôm chôm...), hăn nuôi gi sú … thuận lợi để phát triển á hương tr nh khuyến nông và đư tiến bộ kho họ kỹ thuật vào sản xuất ũng như phát triển một nền nông nghiệp hàng hoá, nông nghiệp ông nghệ o.
Riêng xã Đạ Tồn hỉ dân tộ kinh sinh sống với tổng số hộ 356 hộ, 1400 nhân kh u; xã Phướ Lộ 670 hộ, 2918 nhân kh u gồm 7 dân tộ sinh sống (kinh, ơ ho, mạ, tày, mường, khơ me, ho )
Bảng 2.3: Thống kê dân tộc sinh sống tại huyện Đạ Huoai
Tên dân tộc | Tổng hộ | Tổng nhân khẩu | |
Tổng số | 9326 | 36477 | |
1 | Dân tộ Kinh | 7421 | 29081 |
2 | Dân tộ Mạ | 970 | 4113 |
3 | Dân tộ Kơ Ho | 630 | 2246 |
4 | Dân tộ Tày | 25 | 90 |
5 | Dân tộ Mường | 46 | 176 |
6 | Dân tộ Khơ Me | 48 | 160 |
7 | Dân tộ Hoa | 39 | 129 |
8 | Dân tộ Nùng | 45 | 137 |
9 | Dân tộ Dao | 1 | 5 |
10 | Dân tộ Ê Đê | 1 | |
11 | Dân tộ Chăm | 1 | |
12 | Dân tộ Gia Rai | 1 | 3 |
13 | Dân tộ M Nông | 1 | |
14 | Dân tộ Vân Kiều | 1 | |
15 | Dân tộ Chơ Ro | 2 | 8 |
16 | Dân tộ Chứt | 89 | 288 |
17 | Dân tộ Cống | 1 | |
18 | Dân tộ Thổ | 1 | 4 |
19 | Dân tộ Sán Ch y | 4 | 16 |
20 | Dân tộ Thái | 4 | 16 |
Nguồn: Phòng dân t c hu n Đạ Huo i
2.2.2. Thực trạng phát triển kinh tế
Sản xuất nông nghiệp: Trồng trọt đã sự phát triển tốt, ơ ấu ây trồng
huyển đổi đúng định hướng, kh i thá đúng tiềm năng lợi thế ủ từng đị phương, đã sự huyển dị h diện tí h trồng trọt giữ á loại ây trồng với nh u, trong đ diện tí h tăng mạnh nhất là ây ăn quả và ây ông nghiệp lâu năm. Tổng diện tí h