Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Thái, Vật Hậu Loài Vấp (Mesua Ferrea L.)


3.3 Nội dung nghiên cứu

3.3.1. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, vật hậu loài Vấp (Mesua ferrea L.)

- Đặ điểm h nh thái: thân, ành, lá, ho , quả, hạt.

- Đặ điểm vật hậu ủ loài.

3.3.2. Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và phân b loài Vấp tại KVNC

- Đặ điểm hoàn ảnh rừng (khí hậu, đất đ i) nơi loài vấp phân bố.

- Đặ điểm phân bố ủ loài vấp theo o độ, trạng thái rừng.

- Đặ điểm ấu trú quần xã thự vật rừng nơi vấp phân bố: Mật độ, tổ thành rừng, độ tàn he, mứ độ thường gặp, mứ độ thân thuộ .

3.3.3. Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên của loài Vấp tại KVNC

Nghiên ứu đặ điểm tái sinh ủ loài Vấp theo o độ, trạng thái rừng: Tổ thành ây tái sinh, mật độ ây tái sinh, hất lượng ây tái sinh, phân bố ây tái sinh theo ấp hiều o.

3.3.4. Đ xuất một s giải pháp bảo tồn và phát triển loài Vấp tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

- Phân tí h điểm mạnh, điểm yếu, ơ hội, thá h thứ trong bảo tồn loài vấp tại xã Phướ Lộ , xã Đạ Tồn huyện Đạ Huo i, tỉnh Lâm Đồng.

- Đề xuất giải pháp kỹ thuật, xã hội, hính sá h,… trong bảo tồn và phát triển loài ây vấp tại huyện Đạ Huo i, tỉnh Lâm Đồng

3.4 Phương pháp nghiên cứu

3.4.1. Quan điểm và cách tiếp cận của đ tài

Đặ điểm lâm họ ủ loài b o gồm á đặ điểm về h nh thái, sinh thái,…

ủ loài. Tuy nhiên, trong phạm vi nghiên ứu ủ đề tài đặ điểm sinh họ ủ loài

hỉ b o gồm đặ điểm về h nh thái, vật hậu, sinh thái, phân bố.

Do thời gi n nghiên ứu giới hạn, nên qu n điểm kế thừ á nghiên ứu đã và hỉ tiến hành điều tr bổ sung á thông tin òn thiếu và bổ sung vùng phân bố ủ loài ây này tại tỉnh Lâm Đồng. Sơ đồ á bướ nghiên ứu ủ đề tài đượ thể hiện như s u:


Thu thập số liệu, tài liệu đã về loài Vấp (Mesua ferrea L.)

Khảo sát, lự họn khu vự điều tr

Bố trí tuyến điều tr , lập OTC và điều tr hi tiết

Nghiên

ứu đặ điểm h nh thái, vật hậu loài Vấp

Nghiên ứu đặ điểm sinh thái, phân bố loài vấp tại KVNC

Nghiên

ứu đặ điểm tái sinh tự nhiên ủ loài Vấp

Phân tí h, xử lý số liệu

Đề xuất biện pháp bảo tồn


Hình 3.1. Sơ đồ khái quát hóa cách tiếp cận và tiến trình nghiên cứu

3.4.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể

3.4.2.1. Phương pháp kế thừ s li u, t i li u

Trong quá tr nh thự hiện, đề tài đã kế thừ á số liệu, tài liệu s u:

- Cá tài liệu, ông tr nh nghiên ứu về đặ điểm h nh thái, sinh thái, giá trị sử dụng,… ủ loài Vấp đượ thự hiện ở ả trong và ngoài nướ .

- Cá số liệu, tài liệu, bản đồ kiểm kê hiện trạng tài nguyên rừng ủ huyện Đạ Huo i tỉnh Lâm Đồng năm 2014.


- Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tại huyện Đạ Huo i, tỉnh Lâm Đồng.

- Số liệu liên qu n đến quản lý rừng ủ Công Ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đạ Huo i.

3.4.2.2. Phương pháp đi u tr , thu thập s li u ngo i hi n trường

. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hình thái, vật hậu

* Nghiên cứu đặc điểm hình thái củ lo i

Sử dụng phương pháp qu n sát mô tả trự tiếp đối tượng lự họn đại diện kết hợp với phương pháp đối hiếu, so sánh với á tài liệu đã . Cụ thể như s u:

+ Qu n sát, mô tả h nh thái và xá định kí h thướ ủ á bộ phận: Thân

ây, vỏ ây, sự phân ành, lá, ho , quả, hạt ủ ây Vấp ( ây đượ qu n sát phải đạt độ trưởng thành nhất định, hiện đ ng tồn tại trong rừng tự nhiên).

+ Lấy mẫu tiêu bản, so sánh với á tiêu bản trướ đây (nếu ) hoặ những loài ây h nh thái tương tự.

+ Dụng ụ và thiết bị hỗ trợ: Máy ảnh, thướ dây, thướ kẹp (p lme), kẹp tiêu bản, máy định vị 76CSX, ống nhòm, bản đồ, l bàn ầm t y…

* Nghiên cứu vật hậu:

Sử dụng phương pháp qu n sát, mô tả, theo dõi trự tiếp tại hiện hiện trường: Bằng mắt thường qu n sát trự tiếp vật hậu trong quá tr nh điều tr thự đị . Chú ý sự biến đổi á bộ phận ( ành, hồi, ho ,quả) ủ loài.

b. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm sinh thái, phân b củ lo i

* Phương pháp nghiên cứu đặc điểm phân b

Nghiên ứu đặ điểm phân bố ủ loài Vấp bằng phương pháp điều tr theo tuyến. Tại mỗi khu vự , nắm bắt thông tin hung thông qu tài liệu ủ Công Ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đạ Huo i và thông qu phỏng vấn á hộ nhận khoán quản lý bảo vệ rừng và người dân đị phương,... Kế thừ tài liệu đã kết hợp với điều tr bổ sung theo tuyến ngoài thự đị nhằm xá định vùng phân bố ủ loài Vấp.

Đi u tr theo tu ến: Tại khu vự nghiên ứu lập 01 tuyến điều tr ( độ dài 12km) đi theo đường be 52 từ Xã Đạ Tồn đến Xã Phướ Lộ qu khu vự loài


Vấp phân bố và đi qu những o độ khá nh u. Trên á tuyến điều tr , tiến hành điều tr phát hiện loài bằng á h qu n sát, nhận dạng qu đặ điểm h nh thái trên những tuyến điều tr . Kết quả điều tr trên tuyến đượ ghi vào mẫu bảng s u.

ẫu Bảng 3.2 Điều tra phân bố của loài theo tuyến Ngày điều tr …………………………Nơi điều tr ……………………… Người điều tr ……………………….Loài ây: Vấp

Số hiệu

tuyến

Thứ tự

ây

Tọ độ

Độ o

(m)

Chiều o ây (m)

D1.3

Ghi

Hvn

Hdc









Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Đặc điểm lâm học loài cây Vấp Mesua ferrea L. thuộc kiểu rừng kín lá rộng thường xanh ẩm nhiệt đới tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng - 7

- Đo D1,3 m bằng thướ kẹp kính khắ vạ h tới m.

- Đo hiều o vút ngọn Hvn, hiều o dưới ành Hd bằng thướ đo o Bummeleiss ( hoặ thể mụ trắ hiều o).

- Đo đường kính tán theo h i hiều Đông Tây – N m Bắ bằng thướ dây thể lấy giá tri trung b nh.

- Sử dụng máy định vị GPS (60S) để xá định độ o, phân bố ủ á ây Huỷnh phân bố trong tự nhiên, ghi hép độ o, tọ độ ủ từng ây trong quá tr nh điều tr vào sổ nhật ký ngoại nghiệp.

Phương pháp đi u tr đặc điểm sinh thái củ lo i

Theo á tài liệu đã ông bố, kết hợp với tài liệu ủ Công Ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đạ Huo i, Hạt Kiểm Lâm huyện Đạ Huo i th loài Vấp phân bố ở độ cao 250 – 650 m so với mự nướ biển. Đề tài tiến hành lập á OTC tạm thời diện tí h 2000m2 (40x50m) theo á đ i o 250 – 450 m; 450 – 650 m để tiến hành điều tr đặ điểm sinh thái ủ loài. Tại mỗi đ i o, đề tài tiến hành lập 1 OTC, á OTC đượ bố trí s o ho đại diện ho á sinh ảnh, trạng thái rừng khá nh u.

Trên tổng tuyến điều tr bố trí 3 vị trí để lập OTC (đầu tuyến, giữ tuyến, uối tuyến); như vậy, tổng số OTC đã lập là 6 OTC.


Tại mỗi OTC tiến hành điều tr , mô tả về á đặ điểm độ o, độ dố , hướng phơi, thự b , độ tàn he. Trong OTC 2000m2 tiến hành xá định loài và đo đếm á hỉ tiêu sinh trưởng ủ tầng ây o, ụ thể:

- Đường kính thân ây (D1,3, m) đượ đo bằng thướ kẹp kính h i hiều, hoặ dùng thướ dây đo hu vi.

- Chiều o vút ngọn (HVN, m) và hiều o dưới ành (HDC, m ) đượ đo bằng thướ đo o với độ hính xá đến dm. HVNủ ây rừng đượ xá định từ gốc

ây đến đỉnh sinh trưởng ủ ây, HDC đượ xá định từ gố ây đến ành ây đầu tiên th m gi vào tán ủ ây rừng.

- Đường kính tán lá (DT, m) đượ đo bằng thướ dây, đo h nh hiếu tán lá trên mặt phằng ng ng theo h i hướng Đông Tây và N m Bắ , s u đ tính trị số b nh quân. Kết quả đo đượ thống kê vào phiếu điều tr tầng ây o.

ẫu bảng 3 3 Biểu điều tra tầng cây cao

Người điều tr :………………………….; Ngày điều tr :……….......... Thứ tự OTC: ..............; Độ o:……………; Độ dố :………………...

Hướng dố :.....................; Hướng phơi:……………………………….. Độ tàn he: ............................Trạng thái rừng:.......................................

TT

ây

Tên

loài

Chu vi

(cm)

D1.3

(cm)

Hvn (m)

Hdc (m)

Dtán (m)

Chất

lượng

Ghi




























Phương pháp đi u tr câ tái sinh:

Trong OTC diện tí h 2000m2 tiến hành lập 24 ô dạng bản (ODB), mỗi ô diện tí h 4m2 phân bố đều trên OTC để điều tr ây tái sinh. Trong ODB tiến hành điều tr về:

- Mật độ ây tái sinh.

- Tên loài ây tái sinh.


- Đo điếm á hỉ tiêu sinh trưởng và phân ấp hiều o ây tái sinh: hiều

o vút ngọn (m) và đánh giá hất lượng ây tái sinh (tốt, trung b nh, xấu):

+ Cây tốt là ây thân thẳng, không ụt ngọn, sinh trưởng phát triển tốt, không sâu bệnh;

+ Cây xấu là những ây ong queo, ụt ngọn, sinh trưởng phát triển kém, sâu

bệnh.


+ Những ây òn lại là những ây hất lượng trung b nh.

- Xá định nguồn gố ây tái sinh: Tái sinh hồi, tái sinh hạt.

- Xá định độ tàn he tầng ây o, độ he phủ và hiều o ủ tầng ây bụi,

thảm tươi.

ẫu bảng 3 4 Điều tra cây tái sinh dưới tán rừng

Người điều tr :………………………….; Ngày điều tr :……….......... Thứ tự OTC: ..............; Độ o:……………; Độ dố :………………...

Hướng dố :.....................; Hướng phơi:……………………………….. Độ tàn he: ............................Trạng thái rừng:.......................................

STT

ODB

TT

Cây

Tên ây

Số ây tái sinh

Chất

lượng

Nguồn

gố

<0,5m

0,5-1m

1-2m

>2m










Phương pháp đi u tr tầng câ bụi, thảm tươi:

Trong OTC diện tí h 2000m2 đề tài tiến hành lập 5 ODB diện tí h 25m2 (5m x 5m), 4 ô ở 4 g và 1 ô ở giữ OTC. Tổng số ODB lập là 30 ô.

Điều tr ây bụi, thảm tươi theo á hỉ tiêu: Tên loài hủ yếu, hiều o b nh quân, độ he phủ trung b nh, kết quả ghi vào phiếu điều tr ây bụi.


ẫu bảng 3 5 Điều tra cây bụi, thảm tươi dưới tán rừng Người điều tr :………………………….; Ngày điều tr :……….......... Thứ tự OTC: ..............; Độ o:……………; Độ dố :………………...

Hướng dố :.....................; Hướng phơi:……………………………….. Độ tàn he: ............................Trạng thái rừng:.......................................

Ô dạng bản

Tên loài

chủ yếu

Chiều cao

(cm)

Độ che phủ (%)

T nh h nh sinh trư ng

1





2





3





4





5






c. Đ xuất giải pháp bảo tồn lo i Vấp

Tiến hành điều tr khảo sát về t nh h nh thự hiện á biện pháp bảo vệ, bảo tồn loài Vấp trong khu vự kết hợp với việ phân tí h SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, ơ hội, thá h thứ ) trong việ bảo tồn loài Vấp tại huyện Đạ Huo i, tỉnh Lâm Đồng để làm ăn ứ đề xuất á biện pháp kỹ thuật, kinh tế, xã hội, hính sá h trong bảo tồn loài ây này.

3.4.3. Phương pháp xử lý s liệu

3.4.3.1. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tổ th nh lo i

. Mật đ

Công thứ xá định mật độ như s u:


Trong đ :

N ha

n 10.000

So


(1)

n: Số lượng á thể ủ loài hoặ tổng số á thể trong TC

Sô: Diện tí h TC (m2)


b. Tổ th nh tầng câ gỗ

Để xá định tổ thành tầng ây o, đề tài sử dụng phương pháp xá định mứ độ qu n trọng (Import nt Value – IV %) ủ D niel M rmillod:

IV % Ni % Gi %

(2)

i2

Trong đ :

IVi%: là tỷ lệ tổ thành (độ qu n trọng) ủ loài I;

Ni%: là % theo số ây ủ loài i trong QXTV rừng;

Mật độ ủ loài i

N% = x100

Mật độ lâm phần


Gi%: là % theo tổng tiết diện ng ng ủ loài i trong QXTV rừng;



G% =

Tổng g ủ loài i (m2/ha)

Tổng G ủ á loài trong lâm phần (m2/ha)


x100

Theo Thái Văn Trừng loài ây IV% ≥ 5% mới thự sự ý nghĩ về mặt sinh thái trong QXTV rừng. Những loài ây xuất hiện trong ông thứ tổ thành là loài IV% ≥ giá trị b nh quân ủ tất ả á loài th m gi trong QXTV rừng. Trong một quần xã nếu một nh m dưới 10 loài ây tổng IV% ≥ 40%, húng đượ oi là nh m loài ưu thế và tên ủ QXTV rừng đượ xá định theo á loài đ .

c. Đ t n che các QXTV rừng

Độ tàn he đượ xá định bằng phương pháp điều tr điểm, ông thứ tính

TC ni

N


(3)

Với TC là độ tàn he, n1 là số điểm gặp tán lá và N là tổng số điểm tr .

d. Xác định mức đ thường gặp (Mtg)

Công thứ xá định mứ độ thường gặp ủ một loài như s u:

Mtg(%) = r 100

R


(4)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/01/2023