Đặc điểm lâm học của loài cây Huỷnh Heritiera javanica Blume Kosterm. phân bố tự nhiên tại Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai - 14


Phụ biểu 10. Tổ thành loài cây tầng cao trạng thái IIIA1


Phụ biểu 10: Tổ thành loài cây tầng cao trạng thái IIIA1


Stt


Tên cây đtra


N

G(

m^2)

M(

m^3)


Dk1,3( cm)


N%


G%


IVI%

1

Chò

452

15,02

116,65

7722,29

16,78

14,95

15,87

2

Trường

261

8,17

46,26

4686,31

9,69

8,13

8,91

3

Dầu

94

8,43

81,11

2688,85

3,49

8,39

5,94

4

Xuân thôn

63

6,78

61,15

1913,06

2,34

6,75

4,54

5

Máu chó

159

2,65

15,13

2161,15

5,90

2,64

4,27

6

Bình linh

102

3,01

16,75

1801,27

3,79

3,00

3,39

7

Bằng lăng

50

4,69

35,99

1279,30

1,86

4,67

3,26

8

Bứa

98

2,08

12,21

1487,58

3,64

2,07

2,86

9

Cầy

19

4,41

36,33

818,15

0,71

4,39

2,55

10

Vàng vè

60

2,82

17,65

1206,05

2,23

2,81

2,52

11

Thành ngạnh

68

2,37

17,72

1227,07

2,53

2,36

2,44

12

Lòng mang

64

2,09

12,71

1219,11

2,38

2,08

2,23

13

Săng đen

83

1,09

5,50

1001,27

3,08

1,08

2,08

14

Cám

23

3,08

24,08

799,04

0,85

3,06

1,96

15

Huỷnh

40

2,39

20,44

914,33

1,49

2,38

1,93

16

Xoài rừng

50

1,81

13,48

927,39

1,86

1,80

1,83

17

Làu táu

45

1,67

11,59

887,58

1,67

1,67

1,67

18

Giền đỏ

58

0,74

2,97

688,85

2,15

0,74

1,44

19

Nhãn rừng

52

0,91

4,39

745,86

1,93

0,90

1,42

20

Lò bó

20

2,07

15,81

580,25

0,74

2,06

1,40

21

Trâm

44

1,00

5,33

706,05

1,63

1,00

1,32

22

Bưởi bung

42

0,98

5,27

693,95

1,56

0,98

1,27

23

Dâu da

45

0,68

3,29

571,02

1,67

0,68

1,17

24

Bời lời

27

1,05

7,16

498,41

1,00

1,05

1,02

25

Nhọc

35

0,68

3,82

519,43

1,30

0,68

0,99

26

Sấu

13

1,37

9,14

437,90

0,48

1,36

0,92

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.

Đặc điểm lâm học của loài cây Huỷnh Heritiera javanica Blume Kosterm. phân bố tự nhiên tại Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai - 14



27

Thẩu tấu

33

0,32

1,68

337,58

1,23

0,32

0,77

28

Roi rừng

30

0,35

1,25

350,00

1,11

0,35

0,73

29

Sổ

18

0,79

4,38

368,47

0,67

0,79

0,73

30

Rỏi mật

23

0,56

3,11

358,60

0,85

0,56

0,71

31

Đa

1

1,27

9,17

127,39

0,04

1,27

0,65

32

Vàng nghệ

20

0,49

2,78

332,48

0,74

0,49

0,62

33

Chiêu liêu

10

0,65

5,12

278,03

0,37

0,65

0,51

34

Cò ke

15

0,42

1,91

270,38

0,56

0,42

0,49

35

Dẻ

7

0,71

5,27

235,03

0,26

0,70

0,48

36

Xương cá

8

0,53

4,32

179,94

0,30

0,53

0,41

37

Ươi

9

0,36

2,82

197,13

0,33

0,36

0,35

38

Ba chia

14

0,16

0,76

165,92

0,52

0,16

0,34

39

Trám

9

0,32

2,25

151,59

0,33

0,32

0,33

40

Cuống vàng

13

0,17

0,57

160,83

0,48

0,16

0,32

41

Mít nài

9

0,24

1,65

156,37

0,33

0,24

0,29

42

Roi

11

0,12

0,55

125,16

0,41

0,12

0,27

43

Cóc

5

0,29

2,42

121,66

0,19

0,29

0,24

44

Mít rừng

7

0,21

1,33

108,28

0,26

0,21

0,23

45

Săng mây

8

0,05

0,22

71,34

0,30

0,05

0,17

46

Vảy ốc

3

0,12

0,80

60,51

0,11

0,12

0,12

47

Gội

4

0,06

0,32

56,69

0,15

0,06

0,11

48

Côm

4

0,06

0,36

54,46

0,15

0,06

0,10

49

Vấp

2

0,11

0,75

53,50

0,07

0,11

0,09

50

Lòng mức

4

0,03

0,15

40,45

0,15

0,03

0,09

51

Gáo

4

0,03

0,13

37,26

0,15

0,03

0,09

52

Ô dước

4

0,02

0,08

33,44

0,15

0,02

0,09

53

Lim xẹt

1

0,13

1,07

41,08

0,04

0,13

0,08

54

Bí bái

3

0,05

0,26

43,95

0,11

0,05

0,08

55

Sao

3

0,03

0,19

31,53

0,11

0,03

0,07

56

Chay

3

0,03

0,23

31,85

0,11

0,03

0,07



57

Cọ mai

3

0,03

0,15

33,12

0,11

0,03

0,07

58

Gõ mật

2

0,06

0,37

35,99

0,07

0,05

0,06

59

Săng mã

2

0,03

0,15

28,98

0,07

0,03

0,05

60

Vên vên

2

0,02

0,08

23,57

0,07

0,02

0,05

61

Hồng bì

2

0,01

0,06

18,15

0,07

0,01

0,04

62

Mít ma

2

0,01

0,04

16,24

0,07

0,01

0,04

63

Gòn rừng

1

0,05

0,27

24,20

0,04

0,05

0,04

64

Nhọ nồi

2

0,01

0,03

14,01

0,07

0,01

0,04

65

Mò cua

1

0,03

0,14

20,06

0,04

0,03

0,03

66

Vừng

1

0,03

0,12

19,75

0,04

0,03

0,03

67

Mã tiền

1

0,03

0,19

19,43

0,04

0,03

0,03

68

Còng

1

0,03

0,17

18,47

0,04

0,03

0,03

69

Lôi

1

0,02

0,12

16,24

0,04

0,02

0,03

70

Bụp

1

0,02

0,10

14,97

0,04

0,02

0,03

71

Cà đuối

1

0,01

0,05

12,10

0,04

0,01

0,02

72

Táu

1

0,01

0,02

9,55

0,04

0,01

0,02

73

Ba khía

1

0,01

0,02

8,92

0,04

0,01

0,02

74

Sp

316

9,31

59,35

5377,07

11,73

9,26

10,50

Tổng

2693

100,471

719,3

48473,2

100

100

100


Phụ biểu 11. Tổ thành loài cây tầng cao trạng thái rừng IIB



Stt

Tên cây

đtra


N


DK1,3(cm)


G1,3(m^2)

M(

m^3)


N%


G%


IVI%

1

Ba chia

12

141,08

0,14

0,63

0,42

0,16

0,29

2

Ba khía

8

78,34

0,06

0,27

0,28

0,07

0,18

3

Bằng lăng

22

557,32

1,61

9,83

0,78

1,86

1,32

4

Bí bái

12

192,68

0,27

1,41

0,42

0,32

0,37

5

Bình linh

103

1631,53

2,40

12,05

3,63

2,78

3,21

6

Bời lời

44

671,97

1,22

7,95

1,55

1,42

1,48

7

Bùi

4

141,40

0,54

4,16

0,14

0,63

0,38



8

Bứa

85

1264,33

1,70

9,82

3,00

1,97

2,48

9

Bưởi bung

20

347,13

0,52

2,91

0,71

0,60

0,65

10

Cám

20

464,01

1,05

7,61

0,71

1,22

0,96

11

Cầy

12

349,68

3,05

29,22

0,42

3,54

1,98

12

Cầy

3

81,21

0,21

1,31

0,11

0,25

0,18

13

Cò ke

20

239,17

0,26

1,13

0,71

0,30

0,50

14

Cọ mai

10

115,29

0,12

0,64

0,35

0,14

0,25

15

Cóc

1

7,32

0,00

0,01

0,04

0,00

0,02

16

Còng

6

69,75

0,08

0,39

0,21

0,09

0,15

17

Cuống vàng

8

88,85

0,08

0,27

0,28

0,09

0,19

18

Cườm đỏ

1

40,76

0,13

0,59

0,04

0,15

0,09

19

Chay

3

39,81

0,05

0,29

0,11

0,05

0,08

20

Chiêu liêu

15

272,93

0,45

3,19

0,53

0,52

0,53

21

Chò

449

7189,81

12,53

92,77

15,83

14,51

15,17

22

Chòi mòi

1

16,56

0,02

0,13

0,04

0,02

0,03

23

Chùm ruột

1

8,92

0,01

0,02

0,04

0,01

0,02

24

Dầu

107

2664,97

8,00

74,51

3,77

9,26

6,52

25

Dâu da

58

760,19

1,03

5,23

2,05

1,19

1,62

26

Dẻ

18

421,02

0,96

5,81

0,63

1,11

0,87

27

Dực

1

7,01

0,00

0,01

0,04

0,00

0,02

28

Đa

2

187,90

1,43

11,61

0,07

1,66

0,87

29

Đinh quao

3

38,22

0,04

0,14

0,11

0,05

0,08

30

Đước núi

3

57,96

0,11

0,58

0,11

0,13

0,12

31

Gáo

6

95,22

0,12

0,70

0,21

0,14

0,18

32

Gõ mật

6

107,01

0,20

1,41

0,21

0,23

0,22

33

Gòn rừng

2

43,31

0,07

0,42

0,07

0,09

0,08

34

Gội

6

83,44

0,10

0,52

0,21

0,12

0,17

35

Giên đỏ

45

521,34

0,60

2,89

1,59

0,69

1,14

36

Hồng bì

3

35,35

0,04

0,16

0,11

0,04

0,07

37

Huỷnh

52

987,26

2,07

16,29

1,83

2,40

2,12



38

Làu táu

29

550,96

1,00

6,66

1,02

1,16

1,09

39

Lò bó

39

729,94

1,36

8,72

1,38

1,58

1,48

40

Lòng mang

75

1441,08

2,75

15,74

2,64

3,19

2,92

41

Lòng mức

11

120,38

0,11

0,52

0,39

0,13

0,26

42

Lôi

11

248,73

0,78

6,20

0,39

0,90

0,64

43

Máu chó

150

2080,25

2,68

15,08

5,29

3,11

4,20

44

Mít ma

5

44,90

0,04

0,13

0,18

0,04

0,11

45

Mít nài

14

207,32

0,27

1,61

0,49

0,31

0,40

46

Mít rừng

5

49,04

0,04

0,19

0,18

0,05

0,11

47

Mò cua

2

67,52

0,18

1,55

0,07

0,21

0,14

48

Nhãn rừng

78

1040,76

1,17

5,46

2,75

1,35

2,05

49

Nhọ nồi

1

20,38

0,03

0,15

0,04

0,04

0,04

50

Nhọc

9

133,44

0,17

0,94

0,32

0,20

0,26

51

Ô dước

3

27,07

0,02

0,07

0,11

0,02

0,07

52

Quế rừng

2

22,61

0,02

0,10

0,07

0,02

0,05

53

Rỏi mật

24

313,06

0,38

1,74

0,85

0,44

0,64

54

Roi rừng

51

514,01

0,43

1,35

1,80

0,50

1,15

55

Sao

2

18,79

0,01

0,05

0,07

0,02

0,04

56

Săng đen

84

939,49

0,93

4,45

2,96

1,08

2,02

57

Săng mã

1

9,55

0,01

0,03

0,04

0,01

0,02

58

Săng mây

9

77,39

0,05

0,22

0,32

0,06

0,19

59

Sấu

14

388,54

1,00

6,27

0,49

1,16

0,83

60

Sổ

4

60,83

0,11

0,54

0,14

0,12

0,13

61

Sống rắn

1

16,88

0,02

0,10

0,04

0,03

0,03

62

Sp

431

6729,94

10,21

59,04

15,20

11,83

13,51

63

Táu

1

9,55

0,01

0,02

0,04

0,01

0,02

64

Thành ngạnh

15

173,57

0,20

1,16

0,53

0,23

0,38

65

Thẩu tấu

43

434,08

0,37

1,41

1,52

0,43

0,97

66

Trám

7

99,04

0,16

0,92

0,25

0,18

0,22

67

Trâm

51

732,48

1,00

5,06

1,80

1,16

1,48



68

Trường

303

4955,73

8,35

45,88

10,68

9,68

10,18

69

Ươi

11

176,75

0,26

1,95

0,39

0,30

0,34

70

Vàng nghệ

16

266,56

0,40

2,23

0,56

0,46

0,51

71

Vàng vè

38

665,61

1,17

6,93

1,34

1,36

1,35

72

Vảy ốc

5

70,38

0,08

0,40

0,18

0,09

0,13

73

Vên vên

1

12,42

0,01

0,04

0,04

0,01

0,02

74

Vừng

1

17,20

0,02

0,10

0,04

0,03

0,03

75

Xoài rừng

41

740,45

1,39

9,85

1,45

1,60

1,53

76

Xuân thôn

68

2141,72

7,64

69,08

2,40

8,85

5,62

77

Xương cá

8

131,85

0,19

1,01

0,28

0,22

0,25


Tổng


2836


46500,32


86,30


589,83


100,00


100,00


100,00


Giá trị Tb


36,831169


603,90


1,12


7,66


1,30


1,30


1,30


Max


449


7189,81


12,53


92,77


15,83


14,51


15,17


Min


1


7,01


0,00


0,01


0,04


0,00


0,02


Phụ biểu 12. Tổ thành loài cây có quan hệ mật thiết với cây Huỷnh

Stt

Loài điều tra

N

D1,3

G1,3

M1,3

N%

M%

G%

IVI%

1

Chò chai

21

479,9

0,959

6,848

25,000

21,722

22,353

23,025

2

Xuân thôn

8

238,5

0,711

5,795

9,524

18,382

16,578

14,828

3

Vàng vè

5

131,5

0,292

1,761

5,952

5,587

6,813

6,118

4

Gõ mật

1

61,5

0,297

3,203

1,190

10,160

6,911

6,087

5

Xoài mút

3

109,9

0,336

2,076

3,571

6,584

7,840

5,998

6

Trường chua

4

106,7

0,227

1,831

4,762

5,809

5,291

5,287

7

Cám

1

58,9

0,272

2,575

1,190

8,168

6,350

5,236

8

Dầu song nàng

4

80,6

0,153

1,275

4,762

4,046

3,567

4,125

9

Lòng mang

4

83,4

0,148

0,784

4,762

2,488

3,448

3,566



10

Bình linh

5

85,4

0,117

0,531

5,952

1,683

2,736

3,457

11

Lò bó

3

60,5

0,097

0,767

3,571

2,432

2,260

2,754

12

Trường

3

57,0

0,093

0,565

3,571

1,792

2,157

2,507

13

Máu chó

2

46,8

0,091

0,677

2,381

2,147

2,118

2,215

14

Chiêu liêu nước

2

46,8

0,086

0,616

2,381

1,955

2,005

2,114

15

Bứa

2

42,4

0,075

0,404

2,381

1,280

1,742

1,801

16

Cá đuối

2

36,6

0,054

0,320

2,381

1,014

1,268

1,554

17

Dâu da

2

32,2

0,041

0,208

2,381

0,660

0,958

1,333

18

Xương cá

2

25,5

0,029

0,118

2,381

0,373

0,677

1,144

19

Cầy

1

20,7

0,034

0,242

1,190

0,768

0,784

0,914

20

Bí bái

1

20,4

0,033

0,220

1,190

0,698

0,760

0,883

21

Bứa lằn đen

1

20,7

0,034

0,182

1,190

0,576

0,784

0,850

22

Bằng lăng

1

18,2

0,026

0,128

1,190

0,406

0,603

0,733

23

Trâm vỏ đỏ

1

15,9

0,020

0,107

1,190

0,341

0,464

0,665

24

Lòng tong

1

15,3

0,018

0,083

1,190

0,262

0,427

0,627

25

Chiết tam lang

1

14,3

0,016

0,080

1,190

0,253

0,376

0,606

26

Gội nếp

1

13,4

0,014

0,057

1,190

0,180

0,327

0,566


27

Thần linh lá

quế


1


10,2


0,008


0,044


1,190


0,140


0,190


0,507

28

Cách hoa

1

10,8

0,009

0,029

1,190

0,092

0,214

0,499


Phụ biểu 13. Tổ thành tái sinh tại hiện trạng rừng IIB


Stt

Tên loài cây

N

N%

Stt

Tên loài cây

N

N%

1

Trường

419

20,75

25

Cò ke

12

0,59

2

Chò

340

16,84

26

Máu chó

11

0,54

3

Giền đỏ

215

10,65

27

Gội

10

0,50

4

Sp

184

9,11

28

Xuân thôn

10

0,50

5

Trâm

95

4,71

29

Dầu

9

0,45

6

Vàng nghệ

77

3,81

30

Mít ma

9

0,45

7

Roi rừng

70

3,47

31

Quế rừng

7

0,35

8

Nhãn rừng

65

3,22

32

Dâu da

6

0,30

9

Bứa

51

2,53

33

Xương cá

6

0,30

10

Xoài rừng

47

2,33

34

Mã tiền

5

0,25

11

Săng đen

42

2,08

35

Nhọc

5

0,25

12

Bình linh

38

1,88

36

Quần đầu

5

0,25

13

Ươi

38

1,88

37

Ba khía

4

0,20

14

Lòng mang

24

1,19

38

Lôi

4

0,20

15

Thẩu tấu

22

1,09

39

Nhọ nồi

4

0,20

16

Bời lời

21

1,04

40

Vảy ốc

4

0,20

17

Huỷnh

21

1,04

41

Lò bó

3

0,15

18

Lòng mức

19

0,94

42

Ba chia

2

0,10

19

Săng mã

19

0,94

43

Gõ mật

2

0,10

20

Rỏi mật

17

0,84

44

Mít nài

2

0,10

21

Săng mây

17

0,84

45

Ô dước

2

0,10

22

Dẻ

16

0,79

46

Thị rừng

2

0,10

23

Hồng bì

14

0,69





24

Vàng vè

14

0,69





Stt

Tên loài cây

N

N%

Stt

Tên loài cây

N

N%

47

Bằng lăng

1

0,05

53

Hồng mai

1

0,05

48

Bí bái

1

0,05

54

Máu chó (lá lớn)

1

0,05

49

Bưởi bung

1

0,05

55

Sổ

1

0,05

Xem tất cả 141 trang.

Ngày đăng: 26/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí