bền vững ở Kon Hà Nừng, Tây nguyên, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học lâm nghiệp
23. Vũ Văn Dũng, (2003) tài liệu hướng dẫn ô tiêu chuẩn, Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Vườn thực vật Mít –Xu-Ri, Hà Nội.
24. Trương Đức Dự, (1999) “Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và sinh trưởng của loài cây Cáng Lò làm cơ sở đề xuất loài cây trồng rừng , làm giàu rừng tại lâm trường Krông Pa - huyện Kbang - tỉnh Gia Lai”, luận văn thạc sỹ Trường Đại học Lâm nghiệp.
25. Phạm Thanh Điển (2005), “Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật, sinh thái học của loài Lim xẹt làm cơ sở cho công tác trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng tại vùng đệm Vườn quốc gia Tam Đảo”, luận văn thạc sỹ Trường Đại học Lâm nghiệp.
26. Bùi Việt Hải, (2010). Phương pháp tiếp cận nghiên cứu khoa học. Bài giảng Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
27. Trần Vũ Hiệp (2005), “Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài cây Vạng trứng làm cơ sở đề xuất một số biện pháp kỹ thuật lâm sinh nhằm phục hồi và phát triển loài cây này tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ”, khoá luận tốt nghiệp Trường Đại học Lâm nghiệp.
28. Phạm Hoàng Hộ, (1999) Cây cỏ Việt Nam, Quyển 1, nhà xuất bản trẻ năm 1999 số thứ tự 2051 trạng 511 quyển 1.
29. Phạm Xuân Hoàn, Hoàng Kim Ngũ (2003), Giáo trình “Lâm học”, nhà xuất bản Nông nghiệp.
30. Trần Hợp và Nguyễn Bội Quỳnh (2003),Cây gỗ kinh tế ở Việt Nam, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, 873 trang.
31. Vũ Đình Huề (1984), Đào Công Khanh (1996), Tổ thành được tính theo phương pháp theo Daniel Marmillod.
32. Nguyễn Thị Kha (2005), “Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái học loài Tông dù tại huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn”, khoá luận tốt nghiệp Trường Đại học Lâm nghiệp.
33. Lê Đình Khả và Nguyễn Hoàng Nghĩa, 1990: Bảo tồn nguồn gen cây rừng. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
34. Hà Quang Khải, Đỗ Đình Sâm, Đỗ Thanh Hoa (2000), Giáo trình “Đất lâm nghiệp”, Trường Đại học Lâm nghiệp.
35. Ngô Kim Khôi (1998), Giáo trình “Thống kê toán học trong Lâm nghiệp”, Trường Đại học Lâm nghiệp.
36. Ngô Kim Khôi, Nguyễn Văn Tuất, Nguyễn Văn Tuấn (2001), Giáo trình “ Tin học ứng dụng trong lâm nghiệp”, Trường Đại học Lâm nghiệp.
37. Phan Thanh Lâm (2007), DNFC (2005).
38. Nguyễn Thị Xuân Mai (2010), Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên trạng thái IIB tại Khu Bảo tồn thiên nhiên và di tích Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
39. Nguyễn Hoàng Nghĩa, (2006) Báo cáo đề tài Bảo tồn nguồn gen giai đoạn 2000-2005. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
40. Bùi Việt Hải (2009), Tài liệu hướng dẫn thực hành thống kê trên máy tính với các phần mềm Excel, Statgraphics và SPSS. Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
41. Hoàng Kim Ngũ, Phùng Ngọc Lan (1998), Giáo trình “ Sinh thái rừng”, Trường Đại học Lâm nghiệp.
42. Vương Hữu Nhi (2003) nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và kỹ thuật tạo cây con Căm xe góp phần phục vụ trồng rừng ở Đắk Lắk – Tây Nguyên.
43. Vương Văn Quỳnh, Trần Tuyết Hằng (1996), Giáo trình “Khí tượng thủy văn rừng”, Trường Đại học Lâm nghiệp.
44. Nguyễn Huy Sơn, Vương Hữu Nhi (2003), “Đặc điểm lâm học quần thể Thông nước ở Đắc Lắc”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn số 1/2003.
45. Nguyễn Toàn Thắng (2008), nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài Dẻ Anh (Castanopsis piriformis Hickel & A.camus) tại Lâm Đồng.
46. Lê Văn Thuấn (2009), nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài vối thuốc răng cưa (Schima superba Gardn.et Champ) tại Tây Nguyên.
47. Trần Minh Tuấn (1997), Nghiên cứu một số đặc tính sinh vật học loài Phỉ ba mũi làm cơ sở cho việc bảo tồn và gây trồng tại Vườn quốc gia Bà Vì – Hà Nội.
48. Lê Phương Triều (2003), nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học của loài cây Trai lý tại Vườn quốc gia Cúc Phương.
49. Thái Văn Trừng (1978), Thảm thực vật rừng Việt nam, Nxb Khoa học kỹ thuật.
50. Thái Văn Trừng (1999), hệ thống phân loại thảm thực vật rừng Việt Nam.
51. Thái Văn Trừng (1999), Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt nam, Nxb khoa học kỹ thuật, TP. Hồ Chí Minh.
52. Nguyễn Hải Tuất (1982), Thống kê toán học trong lâm nghiệp, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội.
53. Nguyễn Hải Tuất, Vũ Tiến Hinh, Ngô Kim Khôi (2006), Giáo trình “Phân tích thống kê trong Lâm nghiệp”, truờng Đại học Lâm nghiệp.
54. Baltzer và cộng sự, (2001) nghiên cứu bảo tồn sinh thái lưu vực sông Đồng Nai nằm trong hệ sinh thái Trường Sơn.
55. Ly Meng Seang (2008) nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của rừng Tếch trồng ở Kampong – Cham – Campuchia.
56. Lee,J,et al, 2011, 2012 Useful flowering plants in Viet Nam I; II Published by RRESEED Co., Ltd, Daejeon, Republic of Korea.
57. Mcneill J. (Chairman), (2012) International Code of Botanical Nomenclature (Melbourne Code). Regnum Vegetabile 154. Koeltz Scientific Books.
58. P.E. Odum (1979), “Cơ sở sinh thái học”. Phạm Bình Quyền, Hoàng Kim Huệ, Lê Vũ Khôi, Mai Đình Yên dịch, nhà xuất bản khoa học kỹ thuật.
59. Theo Ponitovxxkaia (1961), khi nghiên cứu sâu sắc về những quần xã thực vật phải nghiên cứu tường tận đặc điểm sinh thái học của từng cá thể và các loài cây
60. P.W. Richards (1981), “ Rừng mưa nhiệt đới” Cambridge Press.
61. Thomasius, H. (1973). Wald, Landeskultur und Gesdlschaft. Steinkopf, Dresden. 439 pp
62. Nguồn: http://www.vncreatures.net/red3.php
Phụ biểu 01 OTC trang thái IIB
Multiple R | 0.717069808 | |||||||
R Square | 0.514189109 | |||||||
Adjusted R Square | 0.514017687 | |||||||
Standard Error | 0.092602464 | |||||||
Observations | 2836 | |||||||
df | SS | MS | F | Significance F | ||||
Regression | 1 | 25.72175257 | 25.72175257 | 2999.54563 | 0.00 | |||
Residual | 2834 | 24.30216299 | 0.008575216 | |||||
Total | 2835 | 50.02391556 | ||||||
Coefficients | Standard Error | t Stat | P-value | Lower 95% | Upper 95% | Lower 95,0% | Upper 95,0% | |
Intercept | 0.511431828 | 0.009579491 | 53.38820314 | 0 | 0.492648348 | 0.530215308 | 0.49264835 | 0.5302153 |
X Variable 1 | 0.446730545 | 0.008156764 | 54.76810778 | 0 | 0.43073675 | 0.46272434 | 0.43073675 | 0.4627243 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Đặc Trương Quan Hệ Hvn, Dt, D1.3 Của Lâm Phần
- Đặc Điểm Tái Sinh Và Mối Quan Hệ Của Loài Huỷnh Với Các Loài Cây Khác Trong Lâm Phần
- Cấu Trúc Tổ Thành Nhóm Loài Cây Đi Kèm Với Huỷnh
- Đặc điểm lâm học của loài cây Huỷnh Heritiera javanica Blume Kosterm. phân bố tự nhiên tại Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai - 13
- Đặc điểm lâm học của loài cây Huỷnh Heritiera javanica Blume Kosterm. phân bố tự nhiên tại Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai - 14
- Đặc điểm lâm học của loài cây Huỷnh Heritiera javanica Blume Kosterm. phân bố tự nhiên tại Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai - 15
Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.
a= | 0.511431828 | |||||||
b= | 0.446730545 | |||||||
Phương trình y = a+b*x | ||||||||
y = 0,51143 +0,44763*X | ||||||||
a = Log (b0) → b0 = 10^0,588 = 3,872 | ||||||||
bo= | 10^0,51143 | 3.246609088 | ||||||
Phương trình chính tắc | ||||||||
H= 3,2466D^0,4467 |
Phụ biểu 02
Regression Statistics | ||||||||
Multiple R | 0.72933914 8 | |||||||
R Square | 0.53193559 |
3 | ||||||||
Adjusted R Square | 0.53176165 6 | |||||||
Standard Error | 0.08603303 8 | |||||||
Observations | 2693 | |||||||
df | SS | MS | F | Significanc e F | ||||
Regression | 1 | 22.635894 | 22.6358 9 | 3058.20 9 | 0 | |||
Residual | 2691 | 19.9179307 | 0.00740 2 | |||||
Total | 2692 | 42.5538247 | ||||||
Coefficients | Standard Error | t Stat | P-value | Lower 95% | Upper 95% | Lower 95,0% | Upper 95,0% | |
Intercept | 0.5720 | 0.008967109 | 63.7855 9 | 0 | 0.554389 | 0.589555 | 0.554389 | 0.589555463 |
0.4096 | 0.007406237 | 55.3010 7 | 0 | 0.39505 | 0.424095 | 0.39505 | 0.424095348 | |
Phương trình tương quan hàm mũ trạng thái rừng IIIA1 có dạng Y^ = 0,5720 +0,4096*X hay lg(hvn)= 0,5720 +0,4096*lg(D1,3) | ||||||||
a= lgk | k= | 3.732 | Phương trình chính tắc có dạng Hvn = 3,7323*(D1,3)^0,4096 |
hụ biểu 03
0.396773872 | ||||||||
R Square | 0.157429506 | |||||||
Adjusted R Square | 0.157116399 | |||||||
Standard Error | 0.11542917 | |||||||
Observations | 2693 | |||||||
df | SS | MS | F | Significance F | ||||
Regression | 1 | 6.699227584 | 6.699228 | 502.798 | 3.1E-102 |