Đặc điểm lâm học của loài cây Huỷnh Heritiera javanica Blume Kosterm. phân bố tự nhiên tại Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai - 15



50

Cọ mai

1

0,05

56

Thành nghạnh

1

0,05

51

Cóc

1

0,05

Tổng cộng

2019

100

52

Dực

1

0,05





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.

Đặc điểm lâm học của loài cây Huỷnh Heritiera javanica Blume Kosterm. phân bố tự nhiên tại Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai - 15


Phụ biểu 14. Tổng hợp tái sinh tai trạng thái rừng IIIA1


Stt

Loài cây

N

N%

Stt

Tên loài cây

N

N%

1

Chò

274

20,09

31

Quế rừng

7

0,51

2

Trường

146

10,70

32

Xuân thôn

7

0,51

3

Giền đỏ

107

7,84

33

Dẻ

6

0,44

4

Sp

99

7,26

34

Gõ mật

6

0,44

5

Vàng nghệ

77

5,65

35

Hồng bì

6

0,44

6

Roi rừng

60

4,40

36

Bưởi bung

5

0,37

7

Xoài rừng

57

4,18

37

Gội

5

0,37

8

Bứa

56

4,11

38

Rỏi mật

5

0,37

9

Trâm

49

3,59

39

Thành ngạnh

5

0,37

10

Săng đen

38

2,79

40

Xương cá

5

0,37

11

Máu chó

36

2,64

41

Ô dước

4

0,29

12

Nhãn rừng

35

2,57

42

Cầy

3

0,22

13

Lòng mang

23

1,69

43

Săng ớt

3

0,22

14

Bời lời

22

1,61

44

Vảy ốc

3

0,22

15

Vàng vè

22

1,61

45

Ba chia

2

0,15

16

Nhọ nồi

21

1,54

46

Cò ke

2

0,15

17

Săng mây

16

1,17

47

Gáo

2

0,15

18

Huỷnh

15

1,10

48

Giên láng

2

0,15

19

Lòng mức

15

1,10

49

Thị rừng

2

0,15

20

Bình linh

13

0,95

50

Ba khía

1

0,07

21

Thẩu tấu

12

0,88

51

Bằng lăng

1

0,07

22

Ươi

12

0,88

52

Dực

1

0,07

23

Nhọc

11

0,81

53

Làu táu

1

0,07

24

Săng mã

10

0,73

54

Máu chó (lá lớn)

1

0,07



25

Dâu rừng

9

0,66

55

Mít nài

1

0,07

26

Lò bó

9

0,66

56

Mít rừng

1

0,07

27

Mít ma

9

0,66

57

Móng bò

1

0,07

28

Dầu

8

0,59

58

Táu

1

0,07

29

Mã tiền

7

0,51

Tổng

1364

100,00


30

Quần đầu

7

0,51





Phụ biểu 15. Xác định các chỉ số đặc trưng cây tái sinh ở trạng thái rừng IIB


Mean

1,542

Skewness

1,629

Standard Error

0,036

Range

8,900

Median

1,000

Minimum

0,100

Mode

1,000

Maximum

9,000

Standard Deviation

1,609

Sum

3113,100

Sample Variance

2,590

Count

2019,000

Kurtosis

2,411

Confidence Level(95,0%)

0,070


Bin


Frequency

Cumulative

%


Bin


Frequency


Cumulative %

0

0

0,00%

5

79

96,33%

0,5

764

37,84%

5,5

0

96,33%

1

442

59,73%

6

42

98,42%

1,5

125

65,92%

6,5

0

98,42%

2

231

77,37%

7

21

99,46%

2,5

68

80,73%

7,5

0

99,46%

3

147

88,01%

8

10

99,95%

3,5

0

88,01%

8,5

0

99,95%

4

89

92,42%

More

1

100,00%

4,5

0

92,42%





Phụ biểu 16. Xác định các chỉ số đặc trưng cây tái sinh ở trạng thái rừng IIIA1


Mean

1,865

Skewness

1,404

Standard Error

0,044

Range

7,900



Median

1,200

Minimum

0,100

Mode

1,000

Maximum

8,000

Standard Deviation

1,618

Sum

2543,300

Sample Variance

2,618

Count

1364,000


Kurtosis


1,701

Confidence

Level(95,0%)


0,086



Bin


Frequency

Cumulative

%


Bin


Frequency

Cumulative

%


0

0

0,00%

4,5

0

91,28%

0,5

324

23,75%

5

62

95,82%

1

345

49,05%

5,5

0

95,82%

1,5

112

57,26%

6

29

97,95%

2

189

71,11%

6,5

0

97,95%

2,5

64

75,81%

7

20

99,41%

3

126

85,04%

7,5

0

99,41%

3,5

2

85,19%

8

8

100,00%

4

83

91,28%

More

0

100,00%


Số ô

Số cây

Dtich (m2)

Mật

độ(N/ha)

D1.3tb(cm)

Hvntb(m)

Trạng thái IIB

Ô tiêu chuẩn

16

52

32.000

16.25

16.40

11.16

Ô dang bản

80

21

2.000

105


1.54

Trạng thái IIIA1

Ô tiêu chuẩn

11

40

22.000

18.18

18

11.96

Ô tái sinh

55

15

1375

109.09


1.86

Quan hệ cây huỷnh với các cây xung quanh

Ô 7 cây

14

98



24.9

14.78

Ô tái sinh

42

289

1050

2752.4


2.48

Cây Huỷnh tái sinh dưới cây mẹ



Ô 7 cây

14

98



24.9

14.78

Ô tái sinh

42

39

1050

371.4


2.92


Phụ biểu 17. Vị trí tọa độ lập ô nghiên cứu


Tổng hợp vị trí các ô tiêu chuẩn 2000m2 trạng thái rừng IIIA1


Stt

TT


Trạm


TK


Kh


SH lô

Trạng

thái rừng

Độ

cao (m)

Tọa độ OTC

X

Y

1

14

Khu Ủy

107

6

4-107

IIIA1

102

716730

1246112

2

12

Cù Đinh

100

13

1-100

IIIA1

89

716810

1247235

3

15

Khu Ủy

107

5

2 -107

IIIA1

97

717093

1246057

4

18

Rang rang

98

1

1-98

IIIA1

96

723383

1255410

5

4

Bàu Điền

110

7

4-110

IIIA1

79

731498

1246658

6

7

Cù Đinh

100

12

1-100

IIIA1

126

716218

1247384

7

14

Khu ủy

101

4

1-101

IIIA1

86

717828

1247860

8

13

Rang Rang

92

5

1-92

IIIA1

82

723261

1256266

9

4

Bà Cai

136

3

1-136

IIIA1

96

723371

1232949

10

12

Bàu Điền

103

6

1-103

IIIA1

90

726082

1248208

11

10

Suối Trau

116

2

2-116

IIIA1

90

728295

1244578



Phụ biểu 18. Tổng hợp vị trí các ô tiêu chuẩn 2000m2 trang thái rừng IIB


Stt

TT


Trạm


TK


Kh


SH lô

Trạng thái

Độ cao

(m)

Tọa độ OTC

X

Y

1

14

Khu Ủy

107

6

4-107

IIB

92

716687

1246405

2

13

Khu Ủy

107

6

3-107

IIB

80

716819

1246761

3

15

Khu Ủy

107

5

2-107

IIB

108

717110

1246690

4

12

Cù Đinh

100

13

1-100

IIB

109

717500

1247469



5

18

Rang rang

98

1

1-98

IIB

84

723591

1254827

6

9

Suối Trau

106

5

1-106

IIB

81

726986

1245092

7

10

Suối Trau

106

5

2-106

IIB

84

727510

1244942

8

7

Suối Trau

106

6

4-106

IIB

90

729731

1245626

9

6

Bàu Điền

110

7

6-110

IIB

85

730567

1246157

10

1

Bàu Điền

110

4

1-110

IIB

72

732806

1247968

11

7

Cù Đinh

100

12

1-100

IIB

96

715965

1247597

12

15

Khu Ủy

101

5

2-101

IIB

86

720382

1247250

13

9

Suối Trau

116

3

3-116

IIB

1

729624

1245149

14

1

Cây Gùi

128

2

1-128

IIB

103

723768

1237107

15

12

Bàu Điền

103

6

1-103

IIB

87

726060

1248650

16

9

Suối Trau

116

3

3-116

IIB

100

729624

1245149




Phụ hình 19. Sơ đồ bố tri các ô tiêu chuẩn 2000m2


Phụ biểu 20. Tổng hợp toa độ vị trí ô 6 cây

Stt

x

y

Khu vục

Độ cao

Khoảnh

Tiểu

khu

Chú

thích

1

420725

1253208

be 96

71

1

96


2

420662

1253220

be 96

81

1

96


3

420647

1253206

be 96

89

1

96


4

420581

1253180

be 96

88

1

96


5

420579

1252980

be 96

96

1

96


6

420572

1252689

be 96

110

1

96


7

422698

1255050

Be 18

105

5

93


8

422827

1255391

be 18

91

5

93


9

423101

1255837

be 18

95

2

93


10

423287

1257040

be 18

84

2

93


11

421368

1246372

be khu ủy

82

1

93


12

421256

1246331

be khu ủy

78

10

101


13

419995

1247652

be khu ủy

91

5

101


14

419963

1247651

be khu ủy

90

4

101



Phụ biểu 21. Số liệu điều tra loài Huỷnh trên tuyến


Stt

Tên tuyến

K. cách

Số ô

Tần xuất bắt gặp

1

Đường be 96

1.2

6

5

2

Đường be vào TW Cục

6

4

0.67

3

Đường be vào Khu Ủy

3.8

4

1.05

Tổng

11

14

1.27




Phụ hình 22. Sơ đồ bố trí các tuyên điều tra cây Huỷnh

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/01/2023