Các Bảng Ma Trận Tam Giác So Sánh Các Cặp Để Xác Định Trọng Số Của Từng Tiêu Chí


Phụ lục 04. CÁC BẢNG MA TRẬN TAM GIÁC SO SÁNH CÁC CẶP ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỌNG SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ

Phụ lục 4.1. Xác định trọng số các tiêu chí tài nguyên DLSTDVCĐ


Tiêu chí

Sinh vật

Văn hóa bản địa

Địa hình

Sinh khí hậu

r

k

Sinh vật

1

1

1

1

4

0,36

Văn hóa bản địa

1

1

1

1

4

0,36

Địa hình

0

0

1

1

2

0,18

Sinh khí hậu

0

0

0

1

1

0,10

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Cơ sở địa lý học phục vụ phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng vùng Đông Bắc Việt Nam - 29


Phụ lục 4.2. Xác định trọng số các tiêu chí về khả năng thu hút của các điểm tài nguyên DLSTDVCĐ

Tiêu chí

Vị trí và khả năng tiếp cận

Thời gian hoạt động DL

Khả năng kết hợp với điểm, tuyến DL

CSHT DL

r

k

Vị trí và khả năng tiếp cận

1

1

1

1

4

0,25

Thời gian hoạt động DL

1

1

1

1

4

0,25

Khả năng kết hợp với điểm, tuyến DL

1

1

1

1

4

0,25

CSHT DL

1

1

1

1

4

0,25


Phụ lục 05. TRÌNH ĐỘ LAO ĐỘNG CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÙNG ĐÔNG BẮC



Tỉnh


Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%)

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng số dân (%)

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã

qua đào tạo (%)

Cả nước

94,7

58,1

18,2

Đông Bắc

90,3

63,7

17,4

Hà Giang

73,0

63,9

9,6

Cao Bằng

81,5

68,3

20,0

Bắc Kạn

92,6

71,3

11,9

Tuyên Quang

94,8

63,5

18,7

Lào Cai

78,5

61,8

15,6

Yên Bái

87,6

64,0

13,8

Thái Nguyên

97,8

60,3

20,1

Lạng Sơn

95,1

66,7

15,8

Bắc Giang

97,8

62,3

15,6

Phú Thọ

97,6

61,1

14,2

Quảng Ninh

97,2

57,5

36,1

Nguồn: Số liệu thống kê lao động việc làm ở Việt Nam năm 2014


Phụ lục 06. PHÂN BỐ THEO TỈNH MỘT SỐ DÂN TỘC THIỂU SỐ ĐIỂN HÌNH VÙNG ĐÔNG BẮC VIỆT NAM


Tỉnh

Tổng số

Tày

Nùng

Kinh

Mông

Dao

Sán Chay/

Sán Dìu

Các dân tộc khác

Cao Bằng

490,335

208,822

161,134

22,956

41,437

47,218

6,051

2,717

Bắc Kạn

275,165

149,459

26,066

36,587

0

45,421

0

17,632

Yên Bái

682,171

126,140

13,579

337,075

60,736

70,043

7,665

66,933

Thái Nguyên

1,045,906

106,238

54,628

786,903

4,831

21,818

66,594

4,894

Hà Giang

602,284

152,829

59,896

72,974

183,994

92,524

0

40,067

Lào Cai

594,364

81,666

22,666

196,889

123,778

74,220

0

95,145

Tuyên Quang

676,174

172,136

12,981

326,033

14,658

77,015

54,095

19,256

Phú Thọ

1,335,900

1,885

0

1,044,979

0

11,126

2,641

275,269

Bắc Giang

1,492,899

38,191

66,825

1,315,098

0

7,337

0

65,448

Lạng Sơn

743,100

209,123

198,387

0

11,234

13,187

8,565

302,604

Quảng Ninh

1,177,200

0

0

1,050,416


52,385

34,257

40,143

[Nguồn: Ủy ban các dân tộc Việt Nam]


Phụ lục 7. Lượng khách và doanh thu từ du lịch các địa phương giai đoạn 2010 – 2115

Đơn vị tính: nghìn lượt khách Doanh thu: tỷ đồng


TT

Tỉnh

Chỉ số

2010

2011

2012

2013

2014


1


Hà Giang

K. Nội địa

253,299

257,621

293,931

356,548

468,719

K. Quốc tế

10,557

15,432

16,520

20,009

20,434

Doanh Thu

396,642

479,013

599,645

724,655

825,416


2


Cao Bằng

K. Nội địa

124,387

108,638

136,749

127,747

169,089

K. Quốc tế

45,660

64,810

67,540

81,770

36,510

Doanh Thu

394,65

295,38

440,23

407,45

453,68


3


Lào Cai

K. Nội địa

611

685

674

785

834

K. Quốc tế

249

259

300

292

314

Doanh Thu

641,754

786,233

896,235

1017,577

1216,000


4


Bắc Kạn

K. Nội địa

144,5

86,622

148,356

304,858

268,36

K. Quốc tế

55

100,75

45,91

52

90

Doanh

202

218,571

301,000

379,709

428,911





Thu







5


Lạng Sơn

K. Nội địa

1227

699

4125

1218

1010

K. Quốc tế

37

57

76

27

50

Doanh Thu

787,10

852,000

991,000

1075,000

1216,000


6


Tuyên Quang

K. Nội địa

491

589

688

733

1009,1

K. Quốc tế

9

11

12

10,4

5,9

Doanh Thu


1977


2007


1371


2051


2995


7


Yên Bái

K. Nội địa

358,222

404,730

410,258

444,349

427,410

K. Quốc tế

100,39

93,99

72,64

64,88

23,20

Doanh Thu

825,64

964,30

1127,59

1127.015

1238,6


8


Thái Nguyên

K. Nội địa

516,8

722,49

750,1

819,4

862,1

K. Quốc tế

114

127

132

144

151

Doanh Thu


654,9


850,2


1002,4


1150,4


1238,06


9


Phú Thọ

K. Nội địa

181,423

389,825

619,401

660,597

678,867

K. Quốc tế

36.60

29.44

45.96

47.47

48.76

Doanh

342,026

968,217

1467,019

1668,473

1932,092





Thu







10


Bắc Giang

K. Nội địa

134,93

139,34

297,4

539,5

677,2

K. Quốc tế

2

0

0

0

227

Doanh Thu

708,896

852,869

1026,970

1173,771

1245,853


11


Quảng Ninh

K. Nội địa

3611

4176

4514

5395

6772

K. Quốc tế

2006

2283

2419

2607

2559

Doanh Thu

2842,000

3915,000

4377,000

5822,000

6575,000

Tổng lượng khách du lịch nội địa đến Vùng

7653,491

8258,266

12657,19

5

11383,99

9

13176,845

Tổng lượng khách du lịch quốc tế đến Vùng

2665,207

3041,422

3187,570

3346,529

3525,804

Tổng lượng khách của Vùng

10329,22

5

11299,688

15844,76

5

14730,52

8

16702,649

Tổng doanh thu từ du lịch của vùng Đông Bắc


9772,608


12188,783

13600,08

9

16615,05

0


19364,612

Nguồn: Các Sở Du lịch Văn hóa Thể Thao và Du lịch các tỉnh trong Vùng


PHỤ LỤC 08


Phụ lục 8.1. PHIẾU ĐIỀU TRA


Về sự sẵn sàng tham gia Du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại 11 tỉnh Đông Bắc Việt Nam (dành cho du khách). Quý khách vui lòng khoanh tròn câu trả lời vào các câu hỏi sau:

1. Tuổi của Quý vị

1.1. Dưới 18 1.2. 18 - 25 1.3. 26 - 39 1.4. 40 – 55 1.5. 56 – 60

1.6. Trên 60


2. Giới tính

2.1. Nam

2.2. Nữ


3. Trình độ học vấn

3.1. Không biết chữ

3.2. Tiểu học

3.3. Trung học cơ sở

3.4. Trung học phổ thông

3.5. Cao đẳng

3.6. Đại học

3.7. Sau đại học


4. Quý vị sống ở:

4.1. SaPa – Lào Cai

4.2. Ba Bể - Bắc Kạn

4.3. Vân Đồn – Quảng Ninh


4.4. Mẫu Sơn – Lạng Sơn

4.5. Các tỉnh khác


5. Theo Quý vị, Du lịch cộng đồng là hoạt động du lịch mà

5.1. người dân địa phương trực tiếp tham gia điều hành hoạt động du lịch

5.2. người dân được công ty du lịch thuê

5.3. người dân phục vụ các nhu cầu ăn nghỉ

5.4. tôi không biết


6. Theo quý vị, du lịch cộng đồng có lợi vì

6.1. tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương

6.2. làm cho người dân hiểu biết hơn

6.3. tôi không biết


7. Quý vị có muốn các thành viên trong gia đình mình cùng tham gia phục vụ khách du lịch không?

7.1. có

7.2. không

8. Quý vị hay các thành viên trong gia đình quý vị muốn được làm việc gì khi phát triển du lịch cộng đồng tại địa phương?

8.1. Làm hướng dẫn viên du lịch

8.2. Chở khách

8.3. Đón khách đến nghỉ trong gia đình mình

8.4. Mở quán giải khát

8.5. Mở quán ăn

8.6. Bán hàng vặt (nước uống, bánh kẹo, đồ lưu niệm)


9. Theo quý vị, có người bán hàng cho khách du lịch với giá đắt gấp rưỡi, gấp đôi mọi khi

9.1. là chuyện bình thường

9.2. là không nên

9.3. là không chấp nhận được

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 24/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí