Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam - 21


7. Xây dựng các cơ chế và chính sách để quản lý và triển khai phát

triển nguồn CBQL

III.B.7

8. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho cá nhân, bộ phận

tham gia thực hiện phát triển nguồn CBQL

III.B.8

9. Phát hiện loại hình và nội dung đào tạo phù hợp để nâng cao kết

quả thực hiện công việc của CBQL

III.B.9

10. Lập kế hoạch tổng thể cho việc thực hiện đào tạo tại DN

III.B.10

11. Hỗ trợ và hướng dẫn về phát triển cho cá nhân người CBQL

III.B.11

12. Thực hiện đào tạo qua hướng dẫn, kèm cặp trong DN

III.B.12

13. Thiết kế các hoạt động đào tạo phù hợp (ví dụ: hội thảo, lớp

học…) để đáp ứng nhu cầu của CBQL

III.B.13

14. Gửi cán bộ, nhân viên đi học ở các tổ chức đào tạo bên ngoài

DN

III.B.14

15. Phối hợp với các tổ chức đào tạo bên ngoài trong thiết kế nội

dung, chương trình đào tạo và tổ chức các khóa đào tạo

III.B.15

16. Giám sát và xem xét đánh giá tiến bộ của CBQL trong quá trình

thực hiện đào tạo

III.B.16

17. Thường xuyên trao đổi với CBQL và người hướng dẫn để nâng

cao hiệu quả đào tạo trong công việc

III.B.17

18. Đánh giá hiệu quả đào tạo nguồn CBQL của DN

III.B.18

19. Hoàn thiện các quy định, cơ chế nhằm đảm bảo tính hiệu lực và

hiệu quả đào tạo nguồn CBQL

III.B.19

20. DN rất coi trọng sự đóng góp của từng CBQL để khích lệ, đãi

ngộ họ kịp thời

III.B.20

21. DN của anh/chị có kế hoạch phát triển cá nhân phù hợp với kế hoạch phát triển của DN cho từng CBQL để họ có kế hoạch học tập

nâng cao năng lực

III.B.21

22. DN có chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên của

mình có cơ hội phát triển

III.B.22

23. CBQL nhận được những phản hồi thường xuyên từ phía lãnh

đạo của DN về công việc họ đang đảm nhận

III.B.23

24. DN có cam kết về làm việc lâu dài dành cho nhân viên

III.B.24

25. DN thực hiện việc đề bạt dựa trên yêu cầu công việc

III.B.25

26. DN thực hiện việc đề bạt dựa trên kiến thức, năng lực, thái độ

của CB nhân viên

III.B.26

27. DN thực hiện việc đề bạt công khai theo tiêu chuẩn rõ ràng và

đúng quy trình

III.B.27

28. DN thực hiện việc đề bạt theo cơ chế cấp trên bổ nhiệm cấp dưới

III.B.28

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 183 trang tài liệu này.

Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam - 21


PHỤ LỤC 4


Danh sách các doanh nghiệp tham gia trả lời bảng câu hỏi điều tra


Stt

1

Tên doanh nghiệp

Cty TNHH TĂCN Hoa Kỳ

Địa chỉ

Quán Gỏi, Bình Giang, Hải Dương

Điện thoại

0320.777 51

2

3

4


5

6

7

8

9


10

11

12

13

CTY TNHH Âu Lạc

Cty TNHH Ausfeed VN

Cty CP CB NSTP Bắc Giang


Cty CP Nông Sản Bắc Ninh Doanh Nghiệp TN Đại Dương Doanh Nghiệp tư nhân Đại Lợi Cty TĂCN Đại Minh

Cty TNHH SX & TM Đại Uy


CN Cty CP TPhẩm CN Hải Phòng Cty TNHH DD Động Vật EH Hà Tây Cty TĂCN & NN Easthope VN

Cty CP Japfa Comfeed VN

Hoa Lư, Ninh Bình

Xã Hồng Tiến, Huyện Khoái Châu, HY

142, Đ Thánh Thiện, Lê Lợi, Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, Tỉnh BN

KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam Di Trạch, Hoài Đức, Hà Tây

194D Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên

KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam

T. Văn Tràng, X. Trường Sơn, H. An Lão, HP

KCN Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Tây KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh

TT Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Đ. Trần Đại Nghĩa, KCN Phúc Khánh, tp.

030.864 71

0321.920 93

0240.820 12


0241.824 24

0351.836 08

033.861 36

0280.834 78

0351.582 78


031.679 91

0343.264 26

0241.839 26

0211.866 17

14

Cty Japfa Comfeed VN tại TB

TB

036.641905

15

Cty TNHH Greenfeed VN-CN H.Yên

Đ số 3, Lô D, KCN Phố Nối A, H.Yên

0321.967 48

16

Cty TNHH Dịch vụ KHKT GSC

112, D4, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội

882 3491

17

Cty TNHH Giang Hồng

KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam

0351.582 60

18

CN Cty CP SX & TM Hà Lan

KCN Phố Nối, Dị Sử, Mỹ Hào, H.Yên

0321.944 09


19


Cty Dinh Dưỡng Hải Thịnh

Thôn Phú Thụy, Xã Phú Thụy, Gia Lâm,

HN


216 6445


20


Cty TNHH Hải Thăng

Cụm CN Dốc Sặt, X. Đồng Quang, Từ

Sơn, BN


0241.742 94

21

22

23


24

25

26

27

Cty TNHH Hà Việt Cty TNHH Hải Nam EH Hải Phòng

Cty CP Hoa Mai Vàng Cty TNHH Hiệp Hưng Cty CP SX TM Khánh An

Cty TNHH Lạc Hồng

Số 8, Tổ 21, P.Phúc Tân, H.Kiếm, HN Cầu Yên, Hoa Lư, Ninh Bình

KCN Tràng Duệ, An Dương,H.Phòng

Số 18, Ngõ 96/67 Ngô Gia Tự, Long Biên, HN

57 Bến Ngự, P.Điện Biên, Tp. Thanh Hóa Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình Nhân Hòa, Mỹ Hào, Hưng Yên

04.678 308

030.871 72

0313.929 68


043.963181

037.385 446 030.842 65 0321.952 14

8


0



3


9

1


8

28 Cty CP Liên Sơn Lào Cai 411 Ngô Quyền, Kim Tân, Lào Cai 020.842 820

TT Lệ Ninh, H.Lệ Thủy, Q.Bình(n.nghỉ số

29 Cty Lệ Ninh


30 Cty THNN Liên Kết ĐT Livabin

5, Bx Đuôi Cá) 0523.996 88

KCN An Lạc, Trưng Trác, Văn Lâm,

H.Yên 0321.217 92

31 Cty TNHH Minh Hiếu, Hưng Yên Xã Tân Quang, Văn Lâm, H.Yên 0321.991 68

32 Cty TNHH Minh Tâm KCN Lương Tài, Bắc Ninh 0241.640 66

33 T Cty Khoáng sản & TM Hà Tĩnh Số 2, Đường Vũ Quang, TX. Hà Tĩnh 039.212 979

34 Cty TNHH Miwon Farmsco Vina Khu D, KCN Phố Nối A, Yên Mỹ, H.Yên 0321.967 61

Khối phố 2, P. Phố Cò, TX. Sông Công,

35 Cty CP Nam Việt TN 0280.386 180


36 Cty CP Ngọc Việt

Tổ dân số Cửu Việt, TT Trâu Qùy, GL,

HN 678 5194

37 Cty TNHH Ngôi Sao Hy Vọng Xã Tân Hương, Phổ Yên, Thái Nguyên 0280.366 639 Cty TNHH Newhope HN-CN

38 H.Phòng KCN Đình Vũ, Q.Hải An, tp. Hải Phòng 031.979 668

39 Cty TNHH Newhope HN KCN Sài Đồng B, Gia Lâm, HN 043.875 316

Km 15+500, T. Nhĩ Trâu, X. Liên Ninh,

40 Cty CP SX & TM Phú Thắng T.Trì, HN 689 1984

41 Cty CP TĂCN Pháp Việt Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN 043.861 782

265 Điện Biên Phủ, P. Bình Hàn, Hải

42 Cty TNHH TĂCN Phú Gia Dương 0320.357 468

43 Cty Phú Sơn (Ng Thị Thủy) 553 Nguyễn Trãi, TP Thanh Hóa 0373.941 12

Cty CP PT Công nghệ nông

44 thôn.RTD

KCN Phố Nối A, Lạc Hồng, Văn Lâm,

H.Yên 0321.980 27

45 Cty CP Q & T 184 Chương Dương, tp Hải Dương 0320.751 23

46 Cty TNHH Dinh Dưỡng Sông Châu Số 17, tổ 17, Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam 0351.842 83 NM CB TĂ CN & Thủy sản Thăng

47 Long Xã Lạc Đạo, Văn Lâm, H.Yên 0321.980 70 185 Nguyễn Ái Quốc, Chi Lăng, Hải

48 Cty TNHH Thiên Tôn Dương 0320.836 66

49 Cty TNHH Thanh Bình - CN Hà Tây Xã An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây 0343.650 74

50 Cty CP Nông sản Thanh Hoa Lô D, KCN Lễ Môn, Tp. Thanh Hóa 0373.912 49

51 Cty TNHH Thương mại VIC Cụm CN Vĩnh Niệm, Hải Phòng 0313.742 97

Trạm cơ điện, Châu Giang, TT Khoái

52 Cty TNHH Vinh Phúc


53 Cty CP Dinh Dưỡng Việt Tín


54 Cty TNHH TĂCN Licogi 13 Viger

Châu 0321.911 55

54/395 Lạc Long Quân, Nghĩa Đô, C.giấy,

HN 043.596 468

KCN Quang Minh, X.Q.Minh, M.Linh

V.Phúc 043.525 083

55 Cty TNHH Thiên Hà Xã Bạch Sam, Mỹ Hào, Hyên 0321.945 59

KCN x.Yên Thái, H. Yên Định, Tỉnh

56 Cty CP Công NN Việt Mỹ Thanh Hóa 037.843 297

57

Cty XNK & Đầu tư

62 Giảng Võ, HN

04 845 655

58

Cty TNHH Xuân Kiên

Phường Hương Sơn, Tp Thái Nguyên

0280.733 66


59

Cty TNHH Đầu tư & C.Nghệ Hưng

Phát


189 Ngô Xuân Quảng, G.Lâm, HN



60


Cty Nam Anh-Song Phương

X. Ngũ Hiệp, chợ Ngũ Hiệp, Bđiện Ngũ

Hiệp


04 3686 286


61

Cty TNHH SX & TM DDQT Việt

Áo


138A Đức Giang, Long Biên, HN


043.655 730


62


TT Giống GS Hải Dương

Km 4+500, Nguyễn Lương Bằng, Tp Hải

Dương



63

Cty TNHH Sức Khỏe Vàng,

NMSXĐN Toàn Thắng

Số 13, Tân Long I, P.Hàm Rồng, Tp

Thanh Hóa



64

Cty CP ĐT & PT Kinh tế TT Tiên

Viên


Xã Đại Yên, Chương Mỹ, HN


3867 606


65


DNTN TĂCN Tuấn Hồng

Xóm 4, Thôn An Liệt, X.Thanh Hải,

Thanh Hà,HD


0320 812 15


66


Xí Nghiệp Thành Công

67 Nguyễn Huệ, Ngọc Trạo, Bỉm Sơn,

Thanh Hóa


037 776668


67

Cty cổ phần dinh dương Việt Phương

Hà nam

Khu công nghiệp Đồng Văn , Duy Tiên,

Hà nam


0351 358 25

68

Cty TM & CN An Phú

Đồng Tân, Đồng Sơn, Thanh Hóa


69

Cty TNHH Thiên Phú Minh

KCN Mai Trung, Hiệp Hòa, Bắc Giang

04 995 6049

70

Cty CP Dinh Dưỡng Hồng Hà

KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam

0351.383 68

71

Cty CP Thiên Hợp

509 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hn


72

Cty TNHH Minh Tâm

KCN Lương Tài, Bắc Ninh

0241. 640 96

73

Cty TNHH Nam Dũng

Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên

0321.986 70

74

Cty CP Phúc Thịnh

Số 60, Thị trấn Đông Anh, HN

043 883 451

75

Cty TNHH Thái Dương

Lạc Hồng, Văn Lâm, H.Yên

0321.982 12

2


5


4

PHỤ LỤC 5


Danh sách chuyên gia và chủ doanh nghiệp tham gia trả lời phỏng vấn sâu



Stt


Họ và tên


Nơi công tác


Chức vụ


1


Ông Chu Đình Khu

Phòng quản lý thức ăn chăn nuôi - Cục chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT


Trưởng phòng


2


Ông Lê Bá Lịch


Hội thức ăn chăn nuôi Việt Nam


Chủ tịch


3


Ông Trần Quốc Việt

Bộ môn thức ăn chăn nuôi , Viện Chăn nuôi quốc gia


Trưởng bộ môn


4


Bà Nguyễn Thị Oanh


Hội thức ăn chăn nuôi Việt Nam


Chuyên viên cao cấp


5


Ông Nguyễn Đăng Vang


Ban khoa học kỹ thuật, Văn phòng quốc hội

Trưởng ban, chuyên viên cao cấp chính phủ về Nông nghiệp và PTNT

chuyên ngành chăn nuôi.


6


Ông Nguyễn Như so

Tập đoàn nông sản bắc ninh ( Dabaco ), Hội thức ăn chăn nuôi Việt nam

Chair man, phó chủ tịch hội


7


Ông Nguyễn Hữu Lợi

Công ty cổ phần VIC - Hải Phòng, Hội thức ăn chăn nuôi VN

Tổng giám đốc, phó chủ tịch hội


8


Ông Lê Văn Tuấn


Công ty TNHH Minh Hiếu


Giám đốc


9


Bà Nguyễn Thị Nụ


Công ty cổ phần Nam Việt


Giám Đốc


10


Ông Hà Vắn Minh


Gold Coin Việt Nam


CEO


11


Ông Đào Mạnh Lương


Austfeed Việt nam


CEO


12


Ông Lê Quang Thành


Công ty CP Thái Dương


CEO


13


Ông Lê Công Cường


Công Ty Tân việt


Giám đốc điều hành


14


Ông Ngô Quang Thủy


Công ty De Heus hải Phòng


Giám đốc điều hành


15


Ông Ngô Hoàng Hưng


Công Ty H&C Việt nam


Giám đốc


16


Ông Bùi Đức Huyên


Công ty Việt Tín


Giám đốc


17


Ông Nguyễn Khoa Phương


Công ty CP Việt Phương - Hà nam


Tổng giám đốc


18


Ông Lê Duy Nhất


Công ty TNHH Đại Uy


Giám đốc


19


Ông Võ Việt Dũng


Công ty TNHH Anh Dũng


Giám đốc


20


Ông Phan Huy Hoàng


Công ty CP Thành Long


Giám đốc


PHỤ LỤC 6


Kế hoạch thức ăn chăn nuôi công nghiệp cho đàn gia súc, gia cầm 2007 - 2020



Năm


2006


2007


2008


2009


2010


2011


2012


2013


2014


2015


2020

Tăng trưởng 2005-

2010 (%)

Tăng trưởng 2010-

2015 (%)

Tăng trưởng 2015-

2020 (%)

Tỷ lệ SD TACN công nghiệp(%)

41,6

45,8

49,2

52,4

55,5

58,2

60,6

62,9

65,1

67,3

70,1




Tổng TĂCN công nghiệp

6 600

7 774

8 806

9 874

10 956

12 001

13 044

14 076

15 095

16 360

19 213

10,7

8,3

3,3

Tổng TA tinh

15 864

16 969

17 913

18 842

19 758

20 636

21 523

22 371

23 181

24 312

27 394




L n ngo i

TĂCN công nghiệp

2 906

3 368

3 845

4 312

4 763

5 216

5 676

6 144

6 618

7 097

9 633





Tổng TA tinh

2 906

3 368

3 845

4 312

4 763

5 216

5 676

6 144

6 618

7 097

9 633




L n lai

TĂCN công nghiệp

1 796

1 934

2 050

2 168

2 278

2 379

2 470

2 549

2 616

2 668

2 701





Tổng TA tinh

8 184

8 318

8 352

8 387

8 389

8 361

8 302

8 210

8 086

7 930

6 728




L n n i

TĂCN công nghiệp

60

72

83

92

100

106

111

115

117

118

118





Tổng TA tinh

1 202

1 206

1 202

1 197

1 190

1 182

1 171

1 160

1 146

1 131

1 036




T ng TĂHH quy đ i

4 762

5 374

5 978

6 573

7 140

7 701

8 257

8 808

9 351

9 883

12 453

8,4

6,7

4,7

TĂCN công nghiệp

1135

1636

1977

2379

2801

3221

3638

4039

4425

5062

5062





Tổng TA tinh

2311

2747

3116

3487

3882

4273

4700

5104

5494

6227

7752




V!t

TĂCN công nghiệp

609

656

724

778

847

884

927

978

1038

1103

1259





Tổng TA tinh

1078

1122

1159

1197

1239

1273

1304

1344

1387

1436

1563




T ng TĂHH quy đ i

1744

2292

2701

3157

3647

4106

4565

5017

5463

6165

6321

15,9

11,1

0,5

Bò th!t

TĂCN công nghiệp

24

28

32

36

41

45

49

53

57

61

77





Tổng TA tinh

76

84

90

96

102

109

116

124

130

136

172




Bò s'a

TĂCN công nghiệp

61

70

82

95

113

132

153

176

200

224

324





Tổng TA tinh

87

97

113

128

151

174

199

225

253

280

405




Bê s'a

TĂCN công nghiệp

8

10

12

13

15

17

19

22

24

26

38





Tổng TA tinh

20

28

35

38

42

48

54

61

67

74

105




T ng TĂHH quy đ i

94

109

127

145

169

194

221

251

281

312

439

12,5

13,1

7,1

Tổng giá trị sản phẩm TACN

30.359

35.761

40.506

45.422

50.400

57.603

62.609

67.564

72.455

75.258

88.378




Lợi nhuận dịch vụ TACN chiếm 18% trong cơ cấu giá thành (tỷ đ)

5.465

6.437

7.291

8.176

9.072

9.936

10.800

11.655

12.498

13.546

15.908





i

PHỤ LỤC 7


ĐẶC ĐIỂM MẪU KHẢO SÁT



Số năm hoạt động




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 năm

10

13.33

13.33

13.33


5-10 năm

43

57.33

57.33

70.67


Trên 10 năm

22

29.33

29.33

100.00


Total

75

100.00

100.00



Loại hình của doanh nghiệp




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

TNHH

16

21.33

21.33

21.33


Cổ phần

49

65.33

65.33

86.67


Tư nhân

10

13.33

13.33

100.00


Total

75

100.00

100.00



Tổng số lao động




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 50

10

13.33

13.33

13.33


50-100

48

64.00

64.00

77.33


100-300

17

22.67

22.67

100.00


Total

75

100.00

100.00



Số lao động quản lý




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 10

10

13.33

13.33

13.33


10-30

48

64.00

64.00

77.33


Trên 30

17

22.67

22.67

100.00


Total

75

100.00

100.00



Giới tính




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

48

64.00

64.00

64.00


Nữ

27

36.00

36.00

100.00


Total

75

100.00

100.00



Tuổi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

30-40

28

37.33

37.33

37.33


40-50

47

62.67

62.67

100.00


Total

75

100.00

100.00


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/09/2022