7. Xây dựng các cơ chế và chính sách để quản lý và triển khai phát triển nguồn CBQL | III.B.7 |
8. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho cá nhân, bộ phận tham gia thực hiện phát triển nguồn CBQL | III.B.8 |
9. Phát hiện loại hình và nội dung đào tạo phù hợp để nâng cao kết quả thực hiện công việc của CBQL | III.B.9 |
10. Lập kế hoạch tổng thể cho việc thực hiện đào tạo tại DN | III.B.10 |
11. Hỗ trợ và hướng dẫn về phát triển cho cá nhân người CBQL | III.B.11 |
12. Thực hiện đào tạo qua hướng dẫn, kèm cặp trong DN | III.B.12 |
13. Thiết kế các hoạt động đào tạo phù hợp (ví dụ: hội thảo, lớp học…) để đáp ứng nhu cầu của CBQL | III.B.13 |
14. Gửi cán bộ, nhân viên đi học ở các tổ chức đào tạo bên ngoài DN | III.B.14 |
15. Phối hợp với các tổ chức đào tạo bên ngoài trong thiết kế nội dung, chương trình đào tạo và tổ chức các khóa đào tạo | III.B.15 |
16. Giám sát và xem xét đánh giá tiến bộ của CBQL trong quá trình thực hiện đào tạo | III.B.16 |
17. Thường xuyên trao đổi với CBQL và người hướng dẫn để nâng cao hiệu quả đào tạo trong công việc | III.B.17 |
18. Đánh giá hiệu quả đào tạo nguồn CBQL của DN | III.B.18 |
19. Hoàn thiện các quy định, cơ chế nhằm đảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả đào tạo nguồn CBQL | III.B.19 |
20. DN rất coi trọng sự đóng góp của từng CBQL để khích lệ, đãi ngộ họ kịp thời | III.B.20 |
21. DN của anh/chị có kế hoạch phát triển cá nhân phù hợp với kế hoạch phát triển của DN cho từng CBQL để họ có kế hoạch học tập nâng cao năng lực | III.B.21 |
22. DN có chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên của mình có cơ hội phát triển | III.B.22 |
23. CBQL nhận được những phản hồi thường xuyên từ phía lãnh đạo của DN về công việc họ đang đảm nhận | III.B.23 |
24. DN có cam kết về làm việc lâu dài dành cho nhân viên | III.B.24 |
25. DN thực hiện việc đề bạt dựa trên yêu cầu công việc | III.B.25 |
26. DN thực hiện việc đề bạt dựa trên kiến thức, năng lực, thái độ của CB nhân viên | III.B.26 |
27. DN thực hiện việc đề bạt công khai theo tiêu chuẩn rõ ràng và đúng quy trình | III.B.27 |
28. DN thực hiện việc đề bạt theo cơ chế cấp trên bổ nhiệm cấp dưới | III.B.28 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam - 18
- Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Phát Triển Nguồn Cán Bộ Quản Lý
- Số Lượng Cán Bộ Quản Lý Của Dn Trong 5 Năm Qua Có Tăng Lên Hay Không?
- Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 183 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 4
Danh sách các doanh nghiệp tham gia trả lời bảng câu hỏi điều tra
Stt 1 | Tên doanh nghiệp Cty TNHH TĂCN Hoa Kỳ | Địa chỉ Quán Gỏi, Bình Giang, Hải Dương | Điện thoại 0320.777 51 |
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 | CTY TNHH Âu Lạc Cty TNHH Ausfeed VN Cty CP CB NSTP Bắc Giang Cty CP Nông Sản Bắc Ninh Doanh Nghiệp TN Đại Dương Doanh Nghiệp tư nhân Đại Lợi Cty TĂCN Đại Minh Cty TNHH SX & TM Đại Uy CN Cty CP TPhẩm CN Hải Phòng Cty TNHH DD Động Vật EH Hà Tây Cty TĂCN & NN Easthope VN Cty CP Japfa Comfeed VN | Hoa Lư, Ninh Bình Xã Hồng Tiến, Huyện Khoái Châu, HY 142, Đ Thánh Thiện, Lê Lợi, Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, Tỉnh BN KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam Di Trạch, Hoài Đức, Hà Tây 194D Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam T. Văn Tràng, X. Trường Sơn, H. An Lão, HP KCN Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Tây KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh TT Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc Đ. Trần Đại Nghĩa, KCN Phúc Khánh, tp. | 030.864 71 0321.920 93 0240.820 12 0241.824 24 0351.836 08 033.861 36 0280.834 78 0351.582 78 031.679 91 0343.264 26 0241.839 26 0211.866 17 |
14 | Cty Japfa Comfeed VN tại TB | TB | 036.641905 |
15 | Cty TNHH Greenfeed VN-CN H.Yên | Đ số 3, Lô D, KCN Phố Nối A, H.Yên | 0321.967 48 |
16 | Cty TNHH Dịch vụ KHKT GSC | 112, D4, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội | 882 3491 |
17 | Cty TNHH Giang Hồng | KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam | 0351.582 60 |
18 | CN Cty CP SX & TM Hà Lan | KCN Phố Nối, Dị Sử, Mỹ Hào, H.Yên | 0321.944 09 |
19 | Cty Dinh Dưỡng Hải Thịnh | Thôn Phú Thụy, Xã Phú Thụy, Gia Lâm, HN | 216 6445 |
20 | Cty TNHH Hải Thăng | Cụm CN Dốc Sặt, X. Đồng Quang, Từ Sơn, BN | 0241.742 94 |
21 22 23 24 25 26 27 | Cty TNHH Hà Việt Cty TNHH Hải Nam EH Hải Phòng Cty CP Hoa Mai Vàng Cty TNHH Hiệp Hưng Cty CP SX TM Khánh An Cty TNHH Lạc Hồng | Số 8, Tổ 21, P.Phúc Tân, H.Kiếm, HN Cầu Yên, Hoa Lư, Ninh Bình KCN Tràng Duệ, An Dương,H.Phòng Số 18, Ngõ 96/67 Ngô Gia Tự, Long Biên, HN 57 Bến Ngự, P.Điện Biên, Tp. Thanh Hóa Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình Nhân Hòa, Mỹ Hào, Hưng Yên | 04.678 308 030.871 72 0313.929 68 043.963181 037.385 446 030.842 65 0321.952 14 |
8
0
3
9
1
8
28 Cty CP Liên Sơn Lào Cai 411 Ngô Quyền, Kim Tân, Lào Cai 020.842 820
TT Lệ Ninh, H.Lệ Thủy, Q.Bình(n.nghỉ số
29 Cty Lệ Ninh
30 Cty THNN Liên Kết ĐT Livabin
5, Bx Đuôi Cá) 0523.996 88
KCN An Lạc, Trưng Trác, Văn Lâm,
H.Yên 0321.217 92
31 Cty TNHH Minh Hiếu, Hưng Yên Xã Tân Quang, Văn Lâm, H.Yên 0321.991 68
32 Cty TNHH Minh Tâm KCN Lương Tài, Bắc Ninh 0241.640 66
33 T Cty Khoáng sản & TM Hà Tĩnh Số 2, Đường Vũ Quang, TX. Hà Tĩnh 039.212 979
34 Cty TNHH Miwon Farmsco Vina Khu D, KCN Phố Nối A, Yên Mỹ, H.Yên 0321.967 61
Khối phố 2, P. Phố Cò, TX. Sông Công,
35 Cty CP Nam Việt TN 0280.386 180
36 Cty CP Ngọc Việt
Tổ dân số Cửu Việt, TT Trâu Qùy, GL,
HN 678 5194
37 Cty TNHH Ngôi Sao Hy Vọng Xã Tân Hương, Phổ Yên, Thái Nguyên 0280.366 639 Cty TNHH Newhope HN-CN
38 H.Phòng KCN Đình Vũ, Q.Hải An, tp. Hải Phòng 031.979 668
39 Cty TNHH Newhope HN KCN Sài Đồng B, Gia Lâm, HN 043.875 316
Km 15+500, T. Nhĩ Trâu, X. Liên Ninh,
40 Cty CP SX & TM Phú Thắng T.Trì, HN 689 1984
41 Cty CP TĂCN Pháp Việt Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN 043.861 782
265 Điện Biên Phủ, P. Bình Hàn, Hải
42 Cty TNHH TĂCN Phú Gia Dương 0320.357 468
43 Cty Phú Sơn (Ng Thị Thủy) 553 Nguyễn Trãi, TP Thanh Hóa 0373.941 12
Cty CP PT Công nghệ nông
44 thôn.RTD
KCN Phố Nối A, Lạc Hồng, Văn Lâm,
H.Yên 0321.980 27
45 Cty CP Q & T 184 Chương Dương, tp Hải Dương 0320.751 23
46 Cty TNHH Dinh Dưỡng Sông Châu Số 17, tổ 17, Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam 0351.842 83 NM CB TĂ CN & Thủy sản Thăng
47 Long Xã Lạc Đạo, Văn Lâm, H.Yên 0321.980 70 185 Nguyễn Ái Quốc, Chi Lăng, Hải
48 Cty TNHH Thiên Tôn Dương 0320.836 66
49 Cty TNHH Thanh Bình - CN Hà Tây Xã An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây 0343.650 74
50 Cty CP Nông sản Thanh Hoa Lô D, KCN Lễ Môn, Tp. Thanh Hóa 0373.912 49
51 Cty TNHH Thương mại VIC Cụm CN Vĩnh Niệm, Hải Phòng 0313.742 97
Trạm cơ điện, Châu Giang, TT Khoái
52 Cty TNHH Vinh Phúc
53 Cty CP Dinh Dưỡng Việt Tín
54 Cty TNHH TĂCN Licogi 13 Viger
Châu 0321.911 55
54/395 Lạc Long Quân, Nghĩa Đô, C.giấy,
HN 043.596 468
KCN Quang Minh, X.Q.Minh, M.Linh
V.Phúc 043.525 083
55 Cty TNHH Thiên Hà Xã Bạch Sam, Mỹ Hào, Hyên 0321.945 59
KCN x.Yên Thái, H. Yên Định, Tỉnh
56 Cty CP Công NN Việt Mỹ Thanh Hóa 037.843 297
57 | Cty XNK & Đầu tư | 62 Giảng Võ, HN | 04 845 655 |
58 | Cty TNHH Xuân Kiên | Phường Hương Sơn, Tp Thái Nguyên | 0280.733 66 |
59 | Cty TNHH Đầu tư & C.Nghệ Hưng Phát | 189 Ngô Xuân Quảng, G.Lâm, HN | |
60 | Cty Nam Anh-Song Phương | X. Ngũ Hiệp, chợ Ngũ Hiệp, Bđiện Ngũ Hiệp | 04 3686 286 |
61 | Cty TNHH SX & TM DDQT Việt Áo | 138A Đức Giang, Long Biên, HN | 043.655 730 |
62 | TT Giống GS Hải Dương | Km 4+500, Nguyễn Lương Bằng, Tp Hải Dương | |
63 | Cty TNHH Sức Khỏe Vàng, NMSXĐN Toàn Thắng | Số 13, Tân Long I, P.Hàm Rồng, Tp Thanh Hóa | |
64 | Cty CP ĐT & PT Kinh tế TT Tiên Viên | Xã Đại Yên, Chương Mỹ, HN | 3867 606 |
65 | DNTN TĂCN Tuấn Hồng | Xóm 4, Thôn An Liệt, X.Thanh Hải, Thanh Hà,HD | 0320 812 15 |
66 | Xí Nghiệp Thành Công | 67 Nguyễn Huệ, Ngọc Trạo, Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 037 776668 |
67 | Cty cổ phần dinh dương Việt Phương Hà nam | Khu công nghiệp Đồng Văn , Duy Tiên, Hà nam | 0351 358 25 |
68 | Cty TM & CN An Phú | Đồng Tân, Đồng Sơn, Thanh Hóa | |
69 | Cty TNHH Thiên Phú Minh | KCN Mai Trung, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 04 995 6049 |
70 | Cty CP Dinh Dưỡng Hồng Hà | KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam | 0351.383 68 |
71 | Cty CP Thiên Hợp | 509 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hn | |
72 | Cty TNHH Minh Tâm | KCN Lương Tài, Bắc Ninh | 0241. 640 96 |
73 | Cty TNHH Nam Dũng | Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên | 0321.986 70 |
74 | Cty CP Phúc Thịnh | Số 60, Thị trấn Đông Anh, HN | 043 883 451 |
75 | Cty TNHH Thái Dương | Lạc Hồng, Văn Lâm, H.Yên | 0321.982 12 |
2
5
4
PHỤ LỤC 5
Danh sách chuyên gia và chủ doanh nghiệp tham gia trả lời phỏng vấn sâu
Họ và tên | Nơi công tác | Chức vụ | |
1 | Ông Chu Đình Khu | Phòng quản lý thức ăn chăn nuôi - Cục chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT | Trưởng phòng |
2 | Ông Lê Bá Lịch | Hội thức ăn chăn nuôi Việt Nam | Chủ tịch |
3 | Ông Trần Quốc Việt | Bộ môn thức ăn chăn nuôi , Viện Chăn nuôi quốc gia | Trưởng bộ môn |
4 | Bà Nguyễn Thị Oanh | Hội thức ăn chăn nuôi Việt Nam | Chuyên viên cao cấp |
5 | Ông Nguyễn Đăng Vang | Ban khoa học kỹ thuật, Văn phòng quốc hội | Trưởng ban, chuyên viên cao cấp chính phủ về Nông nghiệp và PTNT chuyên ngành chăn nuôi. |
6 | Ông Nguyễn Như so | Tập đoàn nông sản bắc ninh ( Dabaco ), Hội thức ăn chăn nuôi Việt nam | Chair man, phó chủ tịch hội |
7 | Ông Nguyễn Hữu Lợi | Công ty cổ phần VIC - Hải Phòng, Hội thức ăn chăn nuôi VN | Tổng giám đốc, phó chủ tịch hội |
8 | Ông Lê Văn Tuấn | Công ty TNHH Minh Hiếu | Giám đốc |
9 | Bà Nguyễn Thị Nụ | Công ty cổ phần Nam Việt | Giám Đốc |
10 | Ông Hà Vắn Minh | Gold Coin Việt Nam | CEO |
11 | Ông Đào Mạnh Lương | Austfeed Việt nam | CEO |
12 | Ông Lê Quang Thành | Công ty CP Thái Dương | CEO |
13 | Ông Lê Công Cường | Công Ty Tân việt | Giám đốc điều hành |
14 | Ông Ngô Quang Thủy | Công ty De Heus hải Phòng | Giám đốc điều hành |
15 | Ông Ngô Hoàng Hưng | Công Ty H&C Việt nam | Giám đốc |
16 | Ông Bùi Đức Huyên | Công ty Việt Tín | Giám đốc |
17 | Ông Nguyễn Khoa Phương | Công ty CP Việt Phương - Hà nam | Tổng giám đốc |
18 | Ông Lê Duy Nhất | Công ty TNHH Đại Uy | Giám đốc |
19 | Ông Võ Việt Dũng | Công ty TNHH Anh Dũng | Giám đốc |
20 | Ông Phan Huy Hoàng | Công ty CP Thành Long | Giám đốc |
PHỤ LỤC 6
Kế hoạch thức ăn chăn nuôi công nghiệp cho đàn gia súc, gia cầm 2007 - 2020
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2020 | Tăng trưởng 2005- 2010 (%) | Tăng trưởng 2010- 2015 (%) | Tăng trưởng 2015- 2020 (%) | ||
Tỷ lệ SD TACN công nghiệp(%) | 41,6 | 45,8 | 49,2 | 52,4 | 55,5 | 58,2 | 60,6 | 62,9 | 65,1 | 67,3 | 70,1 | ||||
Tổng TĂCN công nghiệp | 6 600 | 7 774 | 8 806 | 9 874 | 10 956 | 12 001 | 13 044 | 14 076 | 15 095 | 16 360 | 19 213 | 10,7 | 8,3 | 3,3 | |
Tổng TA tinh | 15 864 | 16 969 | 17 913 | 18 842 | 19 758 | 20 636 | 21 523 | 22 371 | 23 181 | 24 312 | 27 394 | ||||
L n ngo i | TĂCN công nghiệp | 2 906 | 3 368 | 3 845 | 4 312 | 4 763 | 5 216 | 5 676 | 6 144 | 6 618 | 7 097 | 9 633 | |||
Tổng TA tinh | 2 906 | 3 368 | 3 845 | 4 312 | 4 763 | 5 216 | 5 676 | 6 144 | 6 618 | 7 097 | 9 633 | ||||
L n lai | TĂCN công nghiệp | 1 796 | 1 934 | 2 050 | 2 168 | 2 278 | 2 379 | 2 470 | 2 549 | 2 616 | 2 668 | 2 701 | |||
Tổng TA tinh | 8 184 | 8 318 | 8 352 | 8 387 | 8 389 | 8 361 | 8 302 | 8 210 | 8 086 | 7 930 | 6 728 | ||||
L n n i | TĂCN công nghiệp | 60 | 72 | 83 | 92 | 100 | 106 | 111 | 115 | 117 | 118 | 118 | |||
Tổng TA tinh | 1 202 | 1 206 | 1 202 | 1 197 | 1 190 | 1 182 | 1 171 | 1 160 | 1 146 | 1 131 | 1 036 | ||||
T ng TĂHH quy đ i | 4 762 | 5 374 | 5 978 | 6 573 | 7 140 | 7 701 | 8 257 | 8 808 | 9 351 | 9 883 | 12 453 | 8,4 | 6,7 | 4,7 | |
Gà | TĂCN công nghiệp | 1135 | 1636 | 1977 | 2379 | 2801 | 3221 | 3638 | 4039 | 4425 | 5062 | 5062 | |||
Tổng TA tinh | 2311 | 2747 | 3116 | 3487 | 3882 | 4273 | 4700 | 5104 | 5494 | 6227 | 7752 | ||||
V!t | TĂCN công nghiệp | 609 | 656 | 724 | 778 | 847 | 884 | 927 | 978 | 1038 | 1103 | 1259 | |||
Tổng TA tinh | 1078 | 1122 | 1159 | 1197 | 1239 | 1273 | 1304 | 1344 | 1387 | 1436 | 1563 | ||||
T ng TĂHH quy đ i | 1744 | 2292 | 2701 | 3157 | 3647 | 4106 | 4565 | 5017 | 5463 | 6165 | 6321 | 15,9 | 11,1 | 0,5 | |
Bò th!t | TĂCN công nghiệp | 24 | 28 | 32 | 36 | 41 | 45 | 49 | 53 | 57 | 61 | 77 | |||
Tổng TA tinh | 76 | 84 | 90 | 96 | 102 | 109 | 116 | 124 | 130 | 136 | 172 | ||||
Bò s'a | TĂCN công nghiệp | 61 | 70 | 82 | 95 | 113 | 132 | 153 | 176 | 200 | 224 | 324 | |||
Tổng TA tinh | 87 | 97 | 113 | 128 | 151 | 174 | 199 | 225 | 253 | 280 | 405 | ||||
Bê s'a | TĂCN công nghiệp | 8 | 10 | 12 | 13 | 15 | 17 | 19 | 22 | 24 | 26 | 38 | |||
Tổng TA tinh | 20 | 28 | 35 | 38 | 42 | 48 | 54 | 61 | 67 | 74 | 105 | ||||
T ng TĂHH quy đ i | 94 | 109 | 127 | 145 | 169 | 194 | 221 | 251 | 281 | 312 | 439 | 12,5 | 13,1 | 7,1 | |
Tổng giá trị sản phẩm TACN | 30.359 | 35.761 | 40.506 | 45.422 | 50.400 | 57.603 | 62.609 | 67.564 | 72.455 | 75.258 | 88.378 | ||||
Lợi nhuận dịch vụ TACN chiếm 18% trong cơ cấu giá thành (tỷ đ) | 5.465 | 6.437 | 7.291 | 8.176 | 9.072 | 9.936 | 10.800 | 11.655 | 12.498 | 13.546 | 15.908 |
i
PHỤ LỤC 7
ĐẶC ĐIỂM MẪU KHẢO SÁT
Số năm hoạt động
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 5 năm | 10 | 13.33 | 13.33 | 13.33 |
5-10 năm | 43 | 57.33 | 57.33 | 70.67 | |
Trên 10 năm | 22 | 29.33 | 29.33 | 100.00 | |
Total | 75 | 100.00 | 100.00 |
Loại hình của doanh nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | TNHH | 16 | 21.33 | 21.33 | 21.33 |
Cổ phần | 49 | 65.33 | 65.33 | 86.67 | |
Tư nhân | 10 | 13.33 | 13.33 | 100.00 | |
Total | 75 | 100.00 | 100.00 |
Tổng số lao động
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 50 | 10 | 13.33 | 13.33 | 13.33 |
50-100 | 48 | 64.00 | 64.00 | 77.33 | |
100-300 | 17 | 22.67 | 22.67 | 100.00 | |
Total | 75 | 100.00 | 100.00 |
Số lao động quản lý
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 10 | 10 | 13.33 | 13.33 | 13.33 |
10-30 | 48 | 64.00 | 64.00 | 77.33 | |
Trên 30 | 17 | 22.67 | 22.67 | 100.00 | |
Total | 75 | 100.00 | 100.00 |
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 48 | 64.00 | 64.00 | 64.00 |
Nữ | 27 | 36.00 | 36.00 | 100.00 | |
Total | 75 | 100.00 | 100.00 |
Tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 30-40 | 28 | 37.33 | 37.33 | 37.33 |
40-50 | 47 | 62.67 | 62.67 | 100.00 | |
Total | 75 | 100.00 | 100.00 |