Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương nghiên cứu áp dụng với tỉnh Bắc Ninh - 26


Phụ lục 14: Dự báo huy động ngân sách từ GDP Bắc Ninh đến năm 2020



Chỉ tiêu


Đơn vị

Nhịp độ tăng trưởng (%)

2011-2015

2016-2020


2005


2010

Nhịp độ (%)

Tổng thu Tỷ đồng


2010


2015

Nhịp độ (%)

Tổng thu Tỷ đồng


2015


2020

Nhịp độ (%)

Tổng thu Tỷ đồng

Giá SS 94














1. Tổng GDP

Tỷ.đ

4785

9709

15.20

37315

9709

17888

13.00

71094

17888

31524

12.00

127274

2. (GDP-NS)/DS

Ng.đ

4180

7869

13.48


7869

13767

11.84


13767

23117

10.92


3. Tổng thu NS

Tỷ.đ

612

1439

18.66

5262

1439

2719

13.57

10712

2719

4886

12.44

19591

4. Tỷ GDP

lệ

thu

NS

so

%

12.79

14.83


14.10

14.83

15.20


15.07

15.20

15.50


15.39

Giá HH














1. Tổng GDP

Tỷ.đ

8345

21708


85412

21708

52648


213512

52648

124083


500816

2. Tổng thu NS

Tỷ.đ

1067

3218

24.71

12049

3218

8003


32170

8003

19233


77091

3. Tỷ GDP

lệ

thu

NS

so

%

12.79

14.83


14.11

14.83

15.20


15.07

15.20

15.50


15.39

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương nghiên cứu áp dụng với tỉnh Bắc Ninh - 26

(Nguồn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh)


Phụ lục 15: Dự báo tăng trưởng GTSX công nghiệp và Nông nghiệp



Chỉ tiêu


2000


2004


2005


2010


2015


2020

Nhịp độ tăng trưởng (%)

2001-

2004

2005-

2004

2006-

2010

2011-

2015

2016-

2020

1. GTSX CN (giá CĐ 1994)

2087.8

5302.8

6555.86

20112

45742

87470

26.24

23.63

25.13

17.86

13.84

a. CN Nhà nước

455.9

1637.8

1054.26

814

595

413

37.67

-35.63

-5.04

-6.07

-7.05

- TW hiện nay

347.4

1020.3

1042.9

807

592

412

30.91

2.21

-5.00

-6.00

-7.00

- ĐF hiện nay

108.5

617.5

11.4

7

3

1

54.45

-98.15

-9.00

-15.00

-20.00

b. CN ngoài Nhà nước

835.3

2570.4

4003.8

13737

30117

55488

32.45

55.77

27.96

17.00

13.00

c. Đầu tư nước ngoài

796.6

1094.6

1497.8

5561

15030

31569

8.27

36.84

30.00

22.00

16.00

2. GTSX Nông nghiệp

1587.9

1975.4

2046.4

3024

3703

4469

5.61

3.59

8.13

4.13

3.83

- Trồng trọt

1085.6

1129.9

1205.3

1355

1496

1652

1.00

6.67

2.37

2.00

2.00

- Chăn nuôi

452.1

653.8

761.3

1240

1660

2118

9.66

16.44

10.25

6

5

- Dịch vụ NN

50.2

191.7

79.8

429

548

699

39.79

-58.37

40

5

5

3. Giá trị gia tăng












- Công nghiệp

671.6

1511.1

1938

4625

9302

16393



19.00

15.00

12.00

- Nông nghiệp

937.4

1134

1209

1485

1722

1977



4.20

3.00

2.80

4. Chi phí trung gian












- Công nghiệp

67.8

71.5

70.4

77

80

81.3






- Nông nghiệp

41.0

42.6

40.9

51

54

55.8






(Nguồn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh)


Phụ lục 16: Tổng hợp dự án cấp GCNĐT theo ngành nghề lĩnh vực đến 31/12/2008



STT


Ngành nghề, lĩnh vực


Số dự án

Vốn đăng ký

(Chưa bao gồm hạ tầng)

Vốn đầu tư thực hiện

(Chưa bao gồm hạ tầng)


Tổng số

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong nước

(VND)

Nước ngoài

(USD)

Trong nước

(VND)

Nước ngoài

(USD)

1

Điện tử

42

10

32

624,613,315,055

1,006,339,000

441,514,266,774

241,043,200

2

Cơ khí

21

14

7

235,442,233,380

45,167,500

10,100,000,000

9,280,000

3

Chế biến

15

12

3

240,778,618,610

40,640,000

89,031,169,124

87,380,800

4

Vật liệu mới

0

0

0

0

0

0

0


5

Các nhóm ngành

nghề khác


252


160


92


11,418,340,532,955


812,280,500


5,345,454,564,011


979,296,000


Tổng cộng

330

196

134

12,519,174,700,000

1,904,427,000

5,886,100,000,000

1,317,000,000

(Nguồn: Ban Quản lý các KCN Bắc Ninh)


Phụ lục 17: Diện tích các KCN, khu đô thị theo quy hoạch đến năm 2015


TT

Khu công nghiệp

Tổng diện tích quy hoạch KCN, đô thị (ha)

Trong

đó

KCN (ha)

Khu đô thị

(ha)

1

KCN Tiên Sơn mở rộng (bao gồm KCN Tân Hồng - Hoàn Sơn)

410

380

30

2

KCN Quế Võ 1.

756

636

120

3

KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn(2 giai đoạn)

572

572

0

4

KCN, đô thị Yên Phong 1

351

351

0

5

KCN, đô thị Quế Võ 2

270

270

0

6

KCN, đô thị VSIP Bắc Ninh

700

500

200

7

KCN, đô thị Nam Sơn - Hạp Lĩnh

1.000

800

200

8

KCN Đại Kim

742

508

234

9

KCN Yên Phong 2

1.200

1.000

200

10

KCN Thuận Thành 2

250

250

0

11

KCN Thuận Thành 3

300

300

0

12

KCN Gia Bình

300

300

0

13

KCN Từ Sơn

300

300

0

14

KCN Hanaka

74

74

0

15

KCN Quế Võ III (2008)

300

300

0


Tổng cộng

7.525

6.541

984

(Nguồn: Ban Quản lý các KCN Bắc Ninh)


Phụ lục 18: Bảng tổng hợp tỷ lệ lấp đầy trong các KCN tập trung năm 2008



STT


Tên KCN

Diện tích quy

hoạch(ha)

Tình hình sử dụng đất


Tổng


Đất cho thuê

Đất thu hồi(ha)

Đất đã giao(ha)

Tỷ lệ lấp đầy(%)


Tổng


Đất CN


Tổng


Đã thuê

Theo quy hoạch

Theo DT thu hồi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(8/4)

(8/6)

1

Tiên Sơn

409,50

281,36

384,60

264,25

339,52

258,60

91,91

97,86

2

Đại Đồng-Hoàn Sơn

272,11

189,38

220,00

153,11

156,09

119,70

63,21

78,18

3

Nam Sơn - Hạp Lĩnh

402,50

241,00

156,29

93,58

102,20

1,92

0,80

2,05

4

Yên Phong 1

351,33

220,57

314,07

223,30

189,06

104,21

47,25

46,67

5

VSIP

440,87

387,83

295,05

259,55


32,43

8,36

12,49

6

Quế Võ 1

755,38

504,49

578,75

386,53

342,09

256,80

50,90

66,44

7

Quế Võ 2

272,54

184,05

120,80

81,58



0,00

0,00

8

Thuận Thành III

140,00

105,38

100,00

75,27

100,00

5,40

5,12

7,17

9

Tổng số

3344,23

2114,06

2169,56

1537,17

1228,97

779,06

36,85

50,68

(Nguồn: Ban Quản lý các KCN Bắc Ninh)

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/09/2022