33. Nguyễn Xuân Hinh (2003), Quy hoạch xây dựng và phát triển KCN Việt Nam trong thời kỳ đổi mới, Luận án Tiến sĩ kiến trúc.
34. Minh Huệ (2/2003), Một số mô hình KCNC ở Trung Quốc, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
35. Nguyễn Ngọc Huyền (12/2001), Về việc hình thành và phát triển KCN vừa và nhỏ, Tạp chí Kinh tế và Phát triển -Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
36. Lê Công Huỳnh (2/2003), Mô hình năng động về xây dựng KCN ở tỉnh nghèo, nhiều khó khăn, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
37. Lê Công Huỳnh (11/2002), Thực trạng phát triển của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
38. Shinichi Ichimura (1999), Kinh tế chính trị của sự phát triển của Nhật Bản và Châu Á, NXB Thống kê, Hà Nội.
39. Rycichiro Inouse (1997), Một kiểu chính sách công nghiệp ở Đông Á, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
40. Rhys Jenkins (1999), Những quan điểm lý thuyết về công nghiệp hoá, NXB Thế giới, Hà Nội.
41. John Mr. Keynes (1994), Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ, NXB Giáo dục, Hà Nội.
42. Joseph E. Stiglitz và Shahid Yusuf (biên tập) (2002), Suy ngẫm lại sự thần kỳ Đông Á, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội .
43. Kenichi Ohno (2007), Xây dựng công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam, Tập 1, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
44. Mari Pangestu (2004), Chính sách công nghiệp và các nước đang phát triển,
Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
45. Michael E. Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh.
46. Michael E. Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh Quốc gia, NXB Trẻ,TP. Hồ Chí Minh.
47. Lê Tùng Sơn (8/2003), Khái quát về một số chỉ tiêu đánh giá, phân tích hoạt động đầu tư phát triển KCN, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
48. Võ Trí Thành (2007), Tăng trưởng và công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam, bài toán huy động và sử dụng vốn, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
49. Nguyễn Minh Tú, Vũ Xuân Nguyệt Hồng (2001), Chính sách công nghiệp và các công cụ chính sách công nghiệp. Kinh nghiệm của Nhật Bản và bài học rút ra cho công nghiệp hoá ở Việt Nam, NXB Lao động, Hà Nội.
50. Nguyễn Minh Tú (1997), Về mô hình chuyển đổi kinh tế ở một số nước và định hướng vận dụng ở Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
51. Phan Đăng Tuất (2007), Chính sách công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh mới và một số kết quả khảo sát của Bộ Công nghiệp về chính sách công nghiệp, Kỷ yếu Hội thảo chính sách công nghiệp, Bộ Công nghiệp, Hà Nội.
52. Phan Đăng Tuất (2008), Phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2020,
NXB Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh.
53. Trần Đình Thiên (2003) Công nghiệp hoá và Hiện đại hoá ở Việt Nam, phác thảo, lộ trình, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
54. Phạm Thắng; Hoàng Xuân Hoà (12/2003), Quan điểm phát triển và quản lý Nhà nước các KCN, KCX Việt Nam, Hội thảo khoa học về phát triển các KCN, KCX thành phố Hồ Chí Minh..
55. Hồ Văn Thông (1999), Tìm hiểu về khoa học chính sách công, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
56. Anh Thy (1/2003), Giải pháp tạo nguồn nhân lực cho các Khu công nghiệp, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
57. Trường Đại học Kinh tế quốc dân (2003), Tổng kết 2 năm rưỡi thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng IX và 17 năm đổi mới.
58. Tổng quan quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam (2002), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
59. UBND tỉnh Bắc Ninh (2002), Quy hoạch sử dụng đất đai tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2001-2010.
60. UBND tỉnh Bắc Ninh (2001), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2010 và một số định hướng chiến lược đến 2020.
61. UBND tỉnh Bắc Ninh (Từ năm 2000 đến 2007 ), Báo cáo đánh giá tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh, Bắc Ninh.
62. UBND tỉnh Bắc Ninh (2000), Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Bắc Ninh 5 năm 2001-2005, Bắc Ninh.
63. VAPEC (1997), Chính sách công nghiệp ở Đông Á, NXB Thống kê, Hà Nội.
64. Ngô Doãn Vịnh (2003), Nghiên cứu chiến lược và Quy hoạch và phát triển kinh tế xã hội Việt Nam - học hỏi và sáng tạo, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH
65. Alain School (2002), Local Development, Solvay business school- ULB. Sillabus for VietNam Belgium master programs.
66. Daniel Vanhoute (2008), Role of state in market economy, Solvay business school- ULB. Sillabus for VietNam Belgium master programs.
67. Industrial Estate Authority Of Thailand (I.EA.T), (2003), Industrial zones of Thailand .
68. Jean Luiz Mazy (2004), Evaluation of Public Policy, Solvay business school- ULB. Sillabus for VietNam Belgium master programs.
69. Industrial Park and Export Processing Zones manangmant Authority of Taiwan, (1999), Planning Development & Management of Industrial Park and Export Processing Zones in Taiwan.
70. Harvey Amstrong & Jim Taylor (2003), Local economic and policy, Blackwell.
71. William Jenkins (1978), Policy Analysis: A Political and Organizational Perspective, Blackwell.
72. www.worldbank.org/urban/led.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Tốc độ tăng trưởng GDP theo giá so sánh 1994 phân theo ba khu vực
kinh tế từ 1997-2008
(%)
Tốc độ chung | Chia ra | |||
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ | ||
Tốc độ tăng liên hoàn hàng năm | ||||
1997 | 10.23 | 6.98 | 12.05 | 13.77 |
1998 | 7.84 | 6.33 | 13.57 | 5.49 |
1999 | 15.95 | 6.72 | 41.50 | 7.63 |
2000 | 16.60 | 8.31 | 31.27 | 12.15 |
2001 | 14.07 | 3.50 | 19.70 | 21.45 |
2002 | 13.87 | 7.09 | 21.72 | 11.77 |
2003 | 13.61 | 5.53 | 21.18 | 12.17 |
2004 | 13.82 | 4.98 | 19.26 | 15.05 |
2005 | 14.04 | 4.78 | 18.46 | 16.13 |
2006 | 15.05 | -5.13 | 19.75 | 25.32 |
2007 | 15.80 | -0.76 | 20.57 | 19.54 |
2008 | 16.23 | 0.78 | 20.41 | 18.34 |
Tốc độ tăng bình quân mỗi năm | ||||
Giai đoạn 1997-2000 | 12.59 | 7.08 | 23.99 | 9.71 |
Giai đoạn 2001-2005 | 13.88 | 5.17 | 20.06 | 15.26 |
Giai đoạn 2006-2008 | 15.69 | -1.74 | 20.24 | 21.03 |
Giai đoạn 1997-2008 | 13.90 | 4.02 | 21.40 | 14.77 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương nghiên cứu áp dụng với tỉnh Bắc Ninh - 21
- Công Tác Cán Bộ Trong Hoạch Định Và Thực Thi Chính Sách
- Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương nghiên cứu áp dụng với tỉnh Bắc Ninh - 23
- Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương nghiên cứu áp dụng với tỉnh Bắc Ninh - 25
- Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương nghiên cứu áp dụng với tỉnh Bắc Ninh - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Nguồn: Bắc Ninh 12 năm xây dựng và phát triển (1997-2008), Cục Thống kê Bắc Ninh
Phụ lục 2: Thuế và lợi nhuận ngành công nghiệp phân theo khu vực kinh tế
Triệu đồng
Tổng số | Chia ra | |||
Nhà nước | Ngoài Nhà nước | Vốn ĐTNN | ||
Thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước | ||||
1997 | 69,175 | 63,363 | 5,812 | 0 |
1998 | 43,320 | 37,212 | 6,040 | 68 |
1999 | 107,618 | 80,514 | 11,444 | 15,660 |
2000 | 150,650 | 90,245 | 17,742 | 42,663 |
2001 | 190,006 | 108,841 | 29,164 | 52,001 |
2002 | 201,432 | 125,626 | 26,018 | 49,788 |
2003 | 135,753 | 15,235 | 67,865 | 52,653 |
2004 | 266,112 | 186,952 | 29,667 | 49,493 |
2005 | 273,666 | 145,779 | 29,011 | 98,876 |
2006 | 560,888 | 173,477 | 265,489 | 121,922 |
2007 | 920,521 | 202,509 | 515,868 | 202,144 |
2008 | 1,047,428 | 225,958 | 596,609 | 224,861 |
Lợi nhuận | ||||
1997 | 109,230 | 10,741 | 98,489 | 0 |
1998 | 122,343 | 42,677 | 79,557 | 109 |
1999 | 220,286 | 45,398 | 149,777 | 25,111 |
2000 | 36,369 | 16,148 | 44,817 | -24,596 |
2001 | 183,397 | 15,101 | 38,874 | 129,422 |
2002 | 110,418 | -26,743 | 14,976 | 122,185 |
2003 | 92,722 | 21,952 | 47,953 | 22,817 |
2004 | 100,774 | -15,790 | 21,318 | 95,246 |
2005 | 278,079 | 10,679 | 123,942 | 143,458 |
2006 | 195,698 | 11,229 | 56,633 | 127,836 |
2007 | 434,540 | 41,475 | 243,224 | 149,841 |
2008 | 521,736 | 65,194 | 304,511 | 152,031 |
Nguồn: Động thái KT-XH tỉnh Bắc Ninh từ 1997-2005 và Niên giám TK 2008, Cục Thống kê Bắc Ninh
Phụ lục 3: Cơ sở và lao động ngành công nghiệp phân theo khu vực kinh tế
Tổng số | Chia ra | |||
Nhà nước | Ngoài Nhà nước | Vốn ĐTNN | ||
Cơ sở (Cơ sở) | ||||
1997 | 8,961 | 11 | 8,950 | 0 |
1998 | 9,150 | 12 | 9,137 | 1 |
1999 | 9,496 | 12 | 9,481 | 3 |
2000 | 10,511 | 13 | 10,496 | 2 |
2001 | 14,013 | 12 | 13,998 | 3 |
2002 | 20,139 | 13 | 20,120 | 6 |
2003 | 19,147 | 13 | 19,124 | 10 |
2004 | 19,577 | 11 | 19,556 | 10 |
2005 | 20,969 | 6 | 20,945 | 18 |
2006 | 22,629 | 7 | 22,597 | 25 |
2007 | 28,993 | 8 | 28,949 | 36 |
2008 | 29,744 | 8 | 29,613 | 123 |
Lao động (Người) | ||||
1997 | 31,435 | 4,919 | 26,516 | 0 |
1998 | 30,874 | 5,142 | 25,695 | 37 |
1999 | 42,656 | 5,444 | 36,758 | 454 |
2000 | 52,772 | 5,901 | 46,438 | 433 |
2001 | 66,935 | 8,356 | 58,142 | 437 |
2002 | 89,972 | 8,567 | 80,774 | 631 |
2003 | 93,166 | 9,364 | 78,959 | 4,843 |
2004 | 94,765 | 9,300 | 80,615 | 4,850 |
2005 | 104,248 | 6,404 | 92,471 | 5,373 |
2006 | 114,192 | 7,475 | 99,702 | 7,015 |
2007 | 123,138 | 7,661 | 104,380 | 11,097 |
2008 | 135,257 | 7,850 | 109,907 | 17,500 |
Nguồn: Động thái KT-XH tỉnh Bắc Ninh từ 1997-2005 và Niên giám TK 2008, Cục Thống kê Bắc Ninh |
Phụ lục 4: Tài sản và nguồn vốn ngành công nghiệp có đến 31/12 hàng năm
Tổng số | Chia ra | Trong tổng số: Vốn chủ sở hữu | ||
TSCĐ | TSLĐ | |||
Giá trị (Triệu đồng) | ||||
1997 | 884,967 | 519,996 | 364,971 | 488,105 |
1998 | 593,764 | 318,627 | 275,137 | 338,676 |
2000 | 2,639,580 | 1,825,739 | 813,841 | 1,191,501 |
2001 | 3,090,754 | 1,943,837 | 1,146,917 | 1,404,869 |
2004 | 7,172,878 | 3,751,764 | 3,421,114 | 3,923,035 |
2005 | 9,332,762 | 4,552,975 | 4,779,787 | 5,280,611 |
2006 | 12,490,557 | 6,087,255 | 6,403,302 | 8,362,793 |
2007 | 19,121,381 | 9,994,185 | 9,127,196 | 12,365,937 |
2008 | 25,512,284 | 12,902,136 | 12,610,148 | 18,426,963 |
Tốc độ tăng bình quân mỗi năm (%) | ||||
1997-2000 | 43.9 | 52.0 | 30.6 | 34.6 |
2001-2005 | 28.7 | 20.1 | 42.5 | 34.7 |
2006-2008 | 39.8 | 41.5 | 38.2 | 51.7 |
1997-2008 | 35.7 | 33.9 | 38.0 | 39.1 |
Nguồn: Động thái KT-XH tỉnh Bắc Ninh từ 1997-2005 và Niên giám TK 2008, Cục Thống kê Bắc Ninh
Phụ lục 5: Doanh thu ngành công nghiệp phân theo khu vực kinh tế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng số | Chia ra | |||
Nhà nước | Ngoài Nhà nước | Vốn ĐTNN | ||
1999 | 1,318,986 | 370,636 | 764,507 | 183,843 |
2000 | 2,612,867 | 438,411 | 1,581,146 | 593,310 |
2001 | 3,676,141 | 576,585 | 2,427,436 | 672,120 |
2002 | 4,327,601 | 848,776 | 2,860,039 | 618,786 |
2003 | 7,465,555 | 1,199,866 | 5,599,733 | 665,956 |
2004 | 9,846,842 | 1,386,226 | 7,490,995 | 969,621 |
2005 | 16,648,535 | 1,160,480 | 13,971,527 | 1,516,528 |
2006 | 16,793,594 | 991,593 | 13,350,700 | 2,451,301 |
2007 | 26,058,704 | 1,076,145 | 20,506,901 | 4,475,658 |
2008 | 29,774,440 | 1,049,418 | 23,305,160 | 5,419,862 |
Nguồn: Kết quả Điều tra DN và Cá thể hàng năm, Cục Thống kê Bắc Ninh