Tốc Độ Tăng Trưởng Gdp Theo Giá So Sánh 1994 Phân Theo Ba Khu Vực


33. Nguyễn Xuân Hinh (2003), Quy hoạch xây dựng và phát triển KCN Việt Nam trong thời kỳ đổi mới, Luận án Tiến sĩ kiến trúc.

34. Minh Huệ (2/2003), Một số mô hình KCNC ở Trung Quốc, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

35. Nguyễn Ngọc Huyền (12/2001), Về việc hình thành và phát triển KCN vừa và nhỏ, Tạp chí Kinh tế và Phát triển -Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

36. Lê Công Huỳnh (2/2003), Mô hình năng động về xây dựng KCN ở tỉnh nghèo, nhiều khó khăn, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

37. Lê Công Huỳnh (11/2002), Thực trạng phát triển của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

38. Shinichi Ichimura (1999), Kinh tế chính trị của sự phát triển của Nhật Bản và Châu Á, NXB Thống kê, Hà Nội.

39. Rycichiro Inouse (1997), Một kiểu chính sách công nghiệp ở Đông Á, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

40. Rhys Jenkins (1999), Những quan điểm lý thuyết về công nghiệp hoá, NXB Thế giới, Hà Nội.

41. John Mr. Keynes (1994), Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ, NXB Giáo dục, Hà Nội.

42. Joseph E. Stiglitz và Shahid Yusuf (biên tập) (2002), Suy ngẫm lại sự thần kỳ Đông Á, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội .

43. Kenichi Ohno (2007), Xây dựng công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam, Tập 1, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.

44. Mari Pangestu (2004), Chính sách công nghiệp và các nước đang phát triển,

Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

45. Michael E. Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh.

46. Michael E. Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh Quốc gia, NXB Trẻ,TP. Hồ Chí Minh.

47. Lê Tùng Sơn (8/2003), Khái quát về một số chỉ tiêu đánh giá, phân tích hoạt động đầu tư phát triển KCN, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

48. Võ Trí Thành (2007), Tăng trưởng và công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam, bài toán huy động và sử dụng vốn, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.


49. Nguyễn Minh Tú, Vũ Xuân Nguyệt Hồng (2001), Chính sách công nghiệp và các công cụ chính sách công nghiệp. Kinh nghiệm của Nhật Bản và bài học rút ra cho công nghiệp hoá ở Việt Nam, NXB Lao động, Hà Nội.

50. Nguyễn Minh Tú (1997), Về mô hình chuyển đổi kinh tế ở một số nước và định hướng vận dụng ở Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

51. Phan Đăng Tuất (2007), Chính sách công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh mới và một số kết quả khảo sát của Bộ Công nghiệp về chính sách công nghiệp, Kỷ yếu Hội thảo chính sách công nghiệp, Bộ Công nghiệp, Hà Nội.

52. Phan Đăng Tuất (2008), Phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2020,

NXB Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh.

53. Trần Đình Thiên (2003) Công nghiệp hoá và Hiện đại hoá ở Việt Nam, phác thảo, lộ trình, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

54. Phạm Thắng; Hoàng Xuân Hoà (12/2003), Quan điểm phát triển và quản lý Nhà nước các KCN, KCX Việt Nam, Hội thảo khoa học về phát triển các KCN, KCX thành phố Hồ Chí Minh..

55. Hồ Văn Thông (1999), Tìm hiểu về khoa học chính sách công, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

56. Anh Thy (1/2003), Giải pháp tạo nguồn nhân lực cho các Khu công nghiệp, Tạp chí Thông tin KCN Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

57. Trường Đại học Kinh tế quốc dân (2003), Tổng kết 2 năm rưỡi thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng IX và 17 năm đổi mới.

58. Tổng quan quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam (2002), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

59. UBND tỉnh Bắc Ninh (2002), Quy hoạch sử dụng đất đai tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2001-2010.

60. UBND tỉnh Bắc Ninh (2001), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2010 và một số định hướng chiến lược đến 2020.

61. UBND tỉnh Bắc Ninh (Từ năm 2000 đến 2007 ), Báo cáo đánh giá tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh, Bắc Ninh.

62. UBND tỉnh Bắc Ninh (2000), Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Bắc Ninh 5 năm 2001-2005, Bắc Ninh.

63. VAPEC (1997), Chính sách công nghiệp ở Đông Á, NXB Thống kê, Hà Nội.


64. Ngô Doãn Vịnh (2003), Nghiên cứu chiến lược và Quy hoạch và phát triển kinh tế xã hội Việt Nam - học hỏi và sáng tạo, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH


65. Alain School (2002), Local Development, Solvay business school- ULB. Sillabus for VietNam Belgium master programs.

66. Daniel Vanhoute (2008), Role of state in market economy, Solvay business school- ULB. Sillabus for VietNam Belgium master programs.

67. Industrial Estate Authority Of Thailand (I.EA.T), (2003), Industrial zones of Thailand .

68. Jean Luiz Mazy (2004), Evaluation of Public Policy, Solvay business school- ULB. Sillabus for VietNam Belgium master programs.

69. Industrial Park and Export Processing Zones manangmant Authority of Taiwan, (1999), Planning Development & Management of Industrial Park and Export Processing Zones in Taiwan.

70. Harvey Amstrong & Jim Taylor (2003), Local economic and policy, Blackwell.

71. William Jenkins (1978), Policy Analysis: A Political and Organizational Perspective, Blackwell.

72. www.worldbank.org/urban/led.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Tốc độ tăng trưởng GDP theo giá so sánh 1994 phân theo ba khu vực

kinh tế từ 1997-2008


(%)



Tốc độ chung

Chia ra

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Tốc độ tăng liên hoàn hàng năm




1997

10.23

6.98

12.05

13.77

1998

7.84

6.33

13.57

5.49

1999

15.95

6.72

41.50

7.63

2000

16.60

8.31

31.27

12.15

2001

14.07

3.50

19.70

21.45

2002

13.87

7.09

21.72

11.77

2003

13.61

5.53

21.18

12.17

2004

13.82

4.98

19.26

15.05

2005

14.04

4.78

18.46

16.13

2006

15.05

-5.13

19.75

25.32

2007

15.80

-0.76

20.57

19.54

2008

16.23

0.78

20.41

18.34

Tốc độ tăng bình quân mỗi năm




Giai đoạn 1997-2000

12.59

7.08

23.99

9.71

Giai đoạn 2001-2005

13.88

5.17

20.06

15.26

Giai đoạn 2006-2008

15.69

-1.74

20.24

21.03

Giai đoạn 1997-2008

13.90

4.02

21.40

14.77






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương nghiên cứu áp dụng với tỉnh Bắc Ninh - 24

Nguồn: Bắc Ninh 12 năm xây dựng và phát triển (1997-2008), Cục Thống kê Bắc Ninh


Phụ lục 2: Thuế và lợi nhuận ngành công nghiệp phân theo khu vực kinh tế


Triệu đồng



Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài Nhà nước

Vốn ĐTNN

Thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước



1997

69,175

63,363

5,812

0

1998

43,320

37,212

6,040

68

1999

107,618

80,514

11,444

15,660

2000

150,650

90,245

17,742

42,663

2001

190,006

108,841

29,164

52,001

2002

201,432

125,626

26,018

49,788

2003

135,753

15,235

67,865

52,653

2004

266,112

186,952

29,667

49,493

2005

273,666

145,779

29,011

98,876

2006

560,888

173,477

265,489

121,922

2007

920,521

202,509

515,868

202,144

2008

1,047,428

225,958

596,609

224,861

Lợi nhuận





1997

109,230

10,741

98,489

0

1998

122,343

42,677

79,557

109

1999

220,286

45,398

149,777

25,111

2000

36,369

16,148

44,817

-24,596

2001

183,397

15,101

38,874

129,422

2002

110,418

-26,743

14,976

122,185

2003

92,722

21,952

47,953

22,817

2004

100,774

-15,790

21,318

95,246

2005

278,079

10,679

123,942

143,458

2006

195,698

11,229

56,633

127,836

2007

434,540

41,475

243,224

149,841

2008

521,736

65,194

304,511

152,031






Nguồn: Động thái KT-XH tỉnh Bắc Ninh từ 1997-2005 và Niên giám TK 2008, Cục Thống kê Bắc Ninh


Phụ lục 3: Cơ sở và lao động ngành công nghiệp phân theo khu vực kinh tế




Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài Nhà nước

Vốn ĐTNN

Cơ sở (Cơ sở)





1997

8,961

11

8,950

0

1998

9,150

12

9,137

1

1999

9,496

12

9,481

3

2000

10,511

13

10,496

2

2001

14,013

12

13,998

3

2002

20,139

13

20,120

6

2003

19,147

13

19,124

10

2004

19,577

11

19,556

10

2005

20,969

6

20,945

18

2006

22,629

7

22,597

25

2007

28,993

8

28,949

36

2008

29,744

8

29,613

123

Lao động (Người)





1997

31,435

4,919

26,516

0

1998

30,874

5,142

25,695

37

1999

42,656

5,444

36,758

454

2000

52,772

5,901

46,438

433

2001

66,935

8,356

58,142

437

2002

89,972

8,567

80,774

631

2003

93,166

9,364

78,959

4,843

2004

94,765

9,300

80,615

4,850

2005

104,248

6,404

92,471

5,373

2006

114,192

7,475

99,702

7,015

2007

123,138

7,661

104,380

11,097

2008

135,257

7,850

109,907

17,500






Nguồn: Động thái KT-XH tỉnh Bắc Ninh từ 1997-2005 và Niên giám TK 2008, Cục Thống kê Bắc Ninh


Phụ lục 4: Tài sản và nguồn vốn ngành công nghiệp có đến 31/12 hàng năm





Tổng số

Chia ra

Trong tổng số: Vốn chủ sở hữu

TSCĐ

TSLĐ

Giá trị (Triệu đồng)





1997

884,967

519,996

364,971

488,105

1998

593,764

318,627

275,137

338,676

2000

2,639,580

1,825,739

813,841

1,191,501

2001

3,090,754

1,943,837

1,146,917

1,404,869

2004

7,172,878

3,751,764

3,421,114

3,923,035

2005

9,332,762

4,552,975

4,779,787

5,280,611

2006

12,490,557

6,087,255

6,403,302

8,362,793

2007

19,121,381

9,994,185

9,127,196

12,365,937

2008

25,512,284

12,902,136

12,610,148

18,426,963

Tốc độ tăng bình quân mỗi năm (%)




1997-2000

43.9

52.0

30.6

34.6

2001-2005

28.7

20.1

42.5

34.7

2006-2008

39.8

41.5

38.2

51.7

1997-2008

35.7

33.9

38.0

39.1






Nguồn: Động thái KT-XH tỉnh Bắc Ninh từ 1997-2005 và Niên giám TK 2008, Cục Thống kê Bắc Ninh


Phụ lục 5: Doanh thu ngành công nghiệp phân theo khu vực kinh tế


Đơn vị tính: Triệu đồng




Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài Nhà nước

Vốn ĐTNN

1999

1,318,986

370,636

764,507

183,843

2000

2,612,867

438,411

1,581,146

593,310

2001

3,676,141

576,585

2,427,436

672,120

2002

4,327,601

848,776

2,860,039

618,786

2003

7,465,555

1,199,866

5,599,733

665,956

2004

9,846,842

1,386,226

7,490,995

969,621

2005

16,648,535

1,160,480

13,971,527

1,516,528

2006

16,793,594

991,593

13,350,700

2,451,301

2007

26,058,704

1,076,145

20,506,901

4,475,658

2008

29,774,440

1,049,418

23,305,160

5,419,862






Nguồn: Kết quả Điều tra DN và Cá thể hàng năm, Cục Thống kê Bắc Ninh

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/09/2022