2.6. Thực trạng năng lực công nghệ của doanh nghiệp
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng Ý | Rất đồng ý | |
2.6.1. Doanh nghiệp có năng lực vận hành công nghệ tốt (quản lý, bảo dưỡng, ngăn ngừa, khắc phục sự cố và vận hành ổn định) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.2. Doanh nghiệp có năng lực tiếp nhận và làm chủ công nghệ tốt (tìm kiếm, đánh giá, lựa chọn công nghệ thích hợp; đàm phán hợp đồng và học tập tiếp thu công nghệ mới được chuyển giao) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.3. DN có năng lực hỗ trợ tiếp nhận công nghệ tốt (chủ trì dự án, đào tạo nhân lực để tiếp nhận; huy động vốn và xác định thị trường mới cho sản phẩm đầu ra, duy trì các yếu tố đầu vào) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.4. Doanh nghiệp có năng lực đổi mới công nghệ tốt (cải tiến, sao chép công nghệ nhập và sáng tạo ra sản phẩm mới, qui trình mới) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.5. Doanh nghiệp có đủ vốn để đầu tư ĐMCN mà không cần huy động từ các nguồn vốn khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.6. Doanh nghiệp có khả năng huy động vốn từ các tổ chức tài chính, ngân hàng thương mại để phục vụ cho ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.7. Doanh nghiệp có khả năng nghiên cứu thị trường và tiến hành hoạt động đăng ký quyền sở hữu công nghiệp tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.8. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng thiếu vốn và không huy động được vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.9. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng năng lực nguồn nhân lực còn hạn chế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.10. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng thiếu thông tin về thị trường sản phẩm đầu ra/thông tin về công nghệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.11. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng thiếu sự trợ giúp từ phía Nhà nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.12. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng môi trường chính sách không thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6.13. Nhìn chung, năng lực của doanh nghiệp đáp ứng được tốt các yêu cầu ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Đào Tạo, Thông Tin, Tuyên Truyền
- Trần Ngọc Ca, (2011), “Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Doanh Nghiệp Việt Nam: Con Đường Công Nghệ” , Tạp Chí Kinh Tế Và Phát Triển, Tháng 3/2011.
- Nguyễn Quang Tuấn (2007), “Vốn Xã Hội Cho Phát Triển Khoa Học Và Công Nghệ Và Triển Vọng Cho Việt Nam”, Tạp Chí Chính Sách Kh&cn Số 14/2007.
- Nhu Cầu Hiện Tại Của Doanh Nghiệp Đối Với Hoạt Động Đmcn
- Thực Trạng Năng Lực Của Doanh Nghiệp Phục Vụ Cho Đmcn
- Chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới công nghệ: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Phần 3: Đánh giá của doanh nghiệp của doanh nghiệp về chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới công nghệ
3.1. Xin Ông (bà) cho biết về sự nhận biết của doanh nghiệp đối với văn bản chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN:
1 Có | 0 Không | ||||
3.1.1.1. Thời gian tiếp cận được | 1 Rất chậm | 2 Chậm | 3 Trung bình | 4 Nhanh | 5 Rất nhanh |
3.1.1.2. Kênh tiếp cận (anh/chị có thể đánh dấu (x) | |||||
vào nhiều ô) | 3Hội thảo/hội nghị/triển lãm | ||||
1Trang Web của Chính phủ/bộ/ngành/địa phương | 4Tổ chức hỗ trợ pháp lý/thông tin | ||||
2Ti vi/đài/báo giấy | 5Khác (ghi cụ thể): | ||||
3.1.1.3. Chi phí tiếp cận để có được thông tin | 1 Rất rẻ | 2 Rẻ | 3 Trung bình | 4 Đắt | 5 Rất đắt |
3.1.2. Nhận biết của doanh nghiệp về một số các | Không | Biết | Biết rõ | Biết rõ | Biết rõ |
văn bản pháp quy (Nghị định119/1999/NĐ-CP; Luật Chuyển giao công nghệ (2006); Luật KH&CN (2000); Luật Thuế TNDN; Luật Công nghệ cao (2008); Quyết định 206/2006/QĐ- | biết nội dung | nhưng không rõ nội | nội dung nhưng | nội dung và sử dụng | nội dung và sử |
UBND và Quyết định 91/2007/UBND của thành phố Hà Nội; | dung | không | được | dụng | |
Quyết định 677/QĐ-TTg (2011) về Chương trình ĐMCN quốc | sử dụng | nhưng ít | thường | ||
gia đến năm 2020, v.v.): | được | xuyên | |||
3.1.2.1. Ưu đãi về thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.1.2.2. Ưu đãi về tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.1.2.3. Hỗ trợ trực tiếp doanh nghiệp ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.1.2.4. Hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.1.2.5. Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.1.2.6. Các ưu đãi thúc đẩy DN ĐMCN nói chung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2. Đánh giá của DN về các chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy ĐMCN
Rất khó khăn | Khó khăn | Bình thường | Thuận lợi | Rất thuận lợi | |
3.2.1.1. Đăng ký để được hưởng ưu đãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.1.2.Qui định về ưu đãi tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.1.3. Qui định về ưu đãi thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.1.4. Qui định được hưởng ưu đãi về đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.1.5. Qui định đánh giá doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.1.6. Mức được hưởng ưu đãi, hỗ trợ trực tiếp | 1Rất ít | 2Ít | 3Vừa phải | 4Nhiều | 5Rất nhiều |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng Ý | Rất đồng ý | |
3.2.2.1. Hệ thống các văn bản pháp qui còn thiếu (chiến lược/qui hoạch/kế hoạch) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.2.2. Phối hợp giữa các đơn vị/cơ quan chưa tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.2.3. Năng lực giải quyết các cán bộ QLNN còn chưa tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.2.4. Thiếu sự tham gia của DN khi xây dựng và ban hành chính sách thúc đẩy ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.2.5. Các văn bản qui phạm pháp luật về ĐMCN còn chồng chéo và chưa đồng bộ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.2.6. Ưu đãi về thuế chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.2.7. Ưu đãi về tín dụng chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.2.8. Mức hỗ trợ trực tiếp chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.2.9. Nhìn chung, các chính sách của nhà nước chưa đủ mạnh để thúc đẩy DN ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.2.10. Nhìn chung, các chính sách của nhà nước chưa đủ mạnh để buộc các doanh nghiệp phải tiến hành ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.3. Đánh giá chung của doanh nghiệp về tác động của chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN: | Rất thấp | Thấp | Trung bình | Cao | Rất cao |
3.2.3.1. Nhìn chung, có hiệu quả đối với DN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.3.2. Nhìn chung, có hiệu lực đối với DN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.3.3. Nhìn chung, có tính bền vững đối với doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2.3.4. Nhìn chung, có tính phù hợp đối với doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.3. Kiến nghị của doanh nghiệp về các giải pháp chính sách của Nhà nước nhằm hỗ trợ tích cực, thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN trong thời gian tới:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Ngày cung cấp thông tin:………………………………………………………………….. Xin trân trọng cảm ơn giúp đỡ và hợp tác của ông (bà)!
PHỤ LỤC 2
MẪU PHỎNG VẤN CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ CỦA DOANH NGHIỆP
Thưa ông (bà), tôi là giảng viên thuộc Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, hiện đang tiến hành một cuộc nghiên cứu về chính sách nhà nước (CSNN) nhằm thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới công nghệ (ĐMCN). Rất mong nhận được sự giúp đỡ của ông (bà) trong việc cung cấp một số thông tin cần thiết liên quan tới hoạt động quản lý nhà nước (QLNN) về KH&CN nói chung và đổi mới công nghệ nói riêng. Tôi xin cam kết, các thông tin này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được giữ bí mật tuyệt đối. Xin chân thành cảm ơn!
1. Xin Ông (bà) cho biết quan điểm của mình bằng cách đánh dấu (x) vào ô thích hợp:
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng Ý | Rất đồng ý | |
1.1. Hệ thống các văn bản về đổi mới công nghệ còn thiếu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2. Phối hợp giữa các đơn vị/cơ quan chức năng chưa tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.3. Năng lực giải quyết của các cán bộ QLNN còn chưa tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.4. Thiếu sự tham gia của DN khi xây dựng chính sách thúc đẩy ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.5. Các văn bản qui phạm pháp luật về ĐMCN còn chồng chéo và chưa đồng bộ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.6. Ưu đãi về thuế chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.7. Ưu đãi về tín dụng chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.8. Mức hỗ trợ trực tiếp chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.9. Nhìn chung, các chính sách của nhà nước chưa đủ mạnh để thúc đẩy DN ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.10. Nhìn chung, các chính sách của nhà nước chưa đủ mạnh để buộc các doanh nghiệp phải tiến hành ĐMCN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Ông (bà) đánh giá chung về chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN theo các tiêu chí sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2.2. Nhìn chung, CSNN nhằm thúc đẩy DN ĐMCN có hiệu lực cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.3. Nhìn chung, CSNN nhằm thúc đẩy DN ĐMCN có tính bền vững cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.4. Nhìn chung, CSNN nhằm thúc đẩy DN ĐMCN có tính phù hợp cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Xin Ông (bà) cho biết những thuận lợi và khó khăn trong hoạch định, tổ chức thực thi chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN? những giải pháp để tháo gỡ khó khăn trên là gì?:
3.1. Thuận lợi:……………………………………………………………………..
.………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… 3.2. Khó khăn:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… 3.3. Giải pháp khắc phục:…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. Xin Ông (bà) cho biết tên, chức vụ, đơn vị công tác công tác (không bắt buộc):
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Ngày cung cấp thông tin:…………………………………………………………..
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ và hợp tác của Ông (bà)!
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CHÍNH SÁCH NHÀ NƯỚC NHẰM THÚC ĐẨY DOANH NGHIỆP ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG PHẦM MỀM SPSS 16
1. Nguồn gốc công nghệ, đầu tư cho ĐMCN/doanh thu, trình độ công nghệ của doanh nghiêp so với thế giới
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
q1.9_Nguon goc cong nghe | 119 | 1.00 | 3.00 | 2.2101 | .56559 |
q1.10_Dau tu cho DMCN | 119 | 1.00 | 4.00 | 1.8403 | .97410 |
q1.11_Trinh do cong nghe | 119 | 2.00 | 4.00 | 2.9496 | .72309 |
Valid N (listwise) | 119 | ||||
q1.9_Nguon goc cong nghe | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nghien cuu trong nuoc | 9 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
Nhap khau | 76 | 63.9 | 63.9 | 71.4 | |
Lien doanh | 34 | 28.6 | 28.6 | 100.0 | |
Total | 119 | 100.0 | 100.0 | ||
q1.10_Dau tu cho DMCN | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | It hon 0.5% | 56 | 47.1 | 47.1 | 47.1 |
Tu 0.5 den 1% | 37 | 31.1 | 31.1 | 78.2 | |
Tu 1 den 2% | 15 | 12.6 | 12.6 | 90.8 | |
Lon hon 2% | 11 | 9.2 | 9.2 | 100.0 | |
Total | 119 | 100.0 | 100.0 | ||
q1.11_Trinh do cong nghe | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |
Thap | 34 | 28.6 | 28.6 | 28.6 |
Trung binh | 57 | 47.9 | 47.9 | 76.5 |
Cao | 28 | 23.5 | 23.5 | 100.0 |
Total | 119 | 100.0 | 100.0 |
2. Thực trạng đổi mới công nghệ của doanh nghiệp
2.1. Nhận thức của doanh nghiệp về mức độ cần thiết phải tiến hành ĐMCN
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
q2.1.1_Can thiet cai tien, dau tu cong nghe hien tai | 119 | 2.00 | 5.00 | 3.8319 | .80590 |
q2.1.2_Can thiet nghien cuu trien khai cong nghe, san pham moi | 119 | 2.00 | 5.00 | 4.1092 | .82122 |
q2.1.3_Can thiet nang cao nguon nhan luc cho DMCN | 119 | 2.00 | 5.00 | 4.1849 | .73607 |
q2.1.4_Can thiet bo tri lai co cau to chuc bo may | 119 | 2.00 | 5.00 | 3.6723 | .97519 |
Valid N (listwise) | 119 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong can thiet | 7 | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
Binh thuong | 29 | 24.4 | 24.4 | 30.3 | |
Can thiet | 60 | 50.4 | 50.4 | 80.7 | |
Rat can thiet | 23 | 19.3 | 19.3 | 100.0 | |
Total | 119 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |
Khong can thiet | 4 | 3.4 | 3.4 | 3.4 | |
Binh thuong | 22 | 18.5 | 18.5 | 21.8 | |
Can thiet | 50 | 42.0 | 42.0 | 63.9 | |
Rat can thiet | 43 | 36.1 | 36.1 | 100.0 | |
Total | 119 | 100.0 | 100.0 | ||
q2.1.3_Can thiet nang cao nguon nhan luc cho DMCN | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong can thiet | 1 | .8 | .8 | .8 |
Binh thuong | 20 | 16.8 | 16.8 | 17.6 | |
Can thiet | 54 | 45.4 | 45.4 | 63.0 | |
Rat can thiet | 44 | 37.0 | 37.0 | 100.0 | |
Total | 119 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong can thiet | 19 | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
Binh thuong | 25 | 21.0 | 21.0 | 37.0 | |
Can thiet | 51 | 42.9 | 42.9 | 79.8 | |
Rat can thiet | 24 | 20.2 | 20.2 | 100.0 | |
Total | 119 | 100.0 | 100.0 | ||
q2.1.5_Can thiet DN can thiet phai tien hanh DMCN | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khong can thiet | 5 | 4.2 | 4.2 | 4.2 |
Binh thuong | 28 | 23.5 | 23.5 | 27.7 | |
Can thiet | 73 | 61.3 | 61.3 | 89.1 | |
Rat can thiet | 13 | 10.9 | 10.9 | 100.0 | |
Total | 119 | 100.0 | 100.0 |