Một Số Chỉ Tiêu Về Hoạt Động Kinh Doanh Các Năm Của Sacombank


KẾT LUẬN‌


Chính sách cổ tức luôn có ảnh hưởng đến giá trị ngân hàng thương mại cổ phần trong nền kinh tế thị trường với nhiều yếu tố tác động. Do đó, chính sách cổ tức của ngân hàng phải có sự kết hợp hài hòa giữa các nhóm nhà đầu tư cũng như linh động trong việc chi trả tỷ lệ cổ tức nhằm tạo sự ổn định của các cổ đông khi tham gia đầu tư vào ngân hàng.

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần nên kết hợp vừa chi trả cổ tức bằng tiền mặt vừa chi trả cổ tức bằng cổ phiếu cũng như cổ phiếu thưởng cho các cổ đông sẽ thu hút và gây hứng thú cho các cổ đông hơn là một chính sách cổ tức không có sự kết hợp.

Chính sách cổ tức luôn phản ánh đúng thực trạng hoạt động kinh doanh và lợi nhuận của ngân hàng thương mại cổ phần. Do đó, cần phải xây dựng một quy trình quy chế về quản trị rủi ro, quản trị ngân hàng theo tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với pháp luật Việt Nam nhằm hạn chế những rủi ro cho cổ đông cũng như huy động vốn từ các ngân hàng đối tác và ngân hàng chiến lược. Thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài vào Việt Nam, thúc đẩy ngành ngân hàng nói riêng và nền kinh tế nói chung phát triển, rút ngắn khoảng cách về công nghệ ngân hàng, quản lý góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nước ta.


Tài liệu tham khảo

Tiếng Việt

Bùi Kim Yến (2009), Phân tích chứng khoán và quản lý danh mục đầu tư, Nhà xuất bản thống kê.

Báo cáo tài chính ngày 16/08/2012 của Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu.

Báo cáo tài chính ngày 26/09/2012 của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn thương tín.

Báo cáo tài chính ngày 10/08/2012 của Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam.

Báo cáo thường niên ngày 04/04/2012 của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu. Báo cáo thường niên ngày 17/05/2013 của Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam.

Báo cáo thường niên ngày 08/04/2013 của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội. Báo cáo thường niên ngày 01/07/2013 của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn Hà nội.

Báo cáo thường niên ngày 09/03/2012 của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn thương tín.

Báo cáo thường niên ngày 15/03/2013 của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam.


Báo cáo thường niên ngày 14/04/2012 của Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam.

Bảng cáo bạch ngày 20/06/2011 của Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu.

Bảng cáo bạch ngày 09/05/2011 của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn thương tín.

Bảng cáo bạch ngày 20/10/2009 của Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam.

Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu thị trường, Nhà xuất bản lao động.


Nghị định 75/1996/NĐ – CP ngày 28/11/1996 của Chính phủ. Nghị định 48/1998/NĐ – CP ngày 11/07/1998 của Chính phủ. Nghị định 141/2006/NĐ – CP ngày 22/11/2006 của Chính phủ. Nghị định 69/2007/NĐ – CP ngày 20/04/2007 của Chính phủ.

Quyết định số 457/2005/QĐ – NHNN ngày 19/04/2005 của Ngân hàng Nhà nước. Trần Huy Hoàng (2010), Quản trị ngân hàng, Nhà xuất bản lao động xã hội

Trần Huy Hoàng (2010), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản lao động xã hội.

Trương Quang Thông (2009) “ROA và ROE của ai cao hơn?”, www.thesaigontimes.vn(ngày 03/11/2009).

Trần Ngọc Thơ (2007), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, Nhà xuất bản thống kê. Thông tư 19/2003/TT – BTC ngày 20/03/2003 của Bộ Tài chính.

Thông tư 84/2008/TT – BTC ngày 30/09/2008 của Bộ Tài chính.


Phụ lục 1: Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh các năm của Sacombank

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2010 – 2011

Đơn vị tính: triệu đồng


Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010 %

tăng/giảm

Quý 1/2011

Tổng tài sản

98.473.97

141.798.73

44,00

140.101.2

Vốn điều lệ

6.700.35

9.179.23

37,00

9.179.23

Tổng vốn huy động

86.334.82

126.203.45

46,18

123.761.1

Tổng dư nợ cho vay

55.497.32

77.359.05

39,39

78.487.07

Tổng thu nhập từ

3.643.72

4.613.07

26,60

1.349.95

Lợi nhuận trước thuế

1.901.01

2.425.85

27,61

585.99

Thuế

416.59

627.29

50,58

133.02

Lợi nhuận sau thuế

1.484.41

1.798.56

21,16

452.97

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Chính sách cổ tức tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán - 12

Nguồn: BCTC kiểm toán 2009, 2010, BCTC Quý 1/2011 của Sacombank



Tốc độ tăng trưởng

2006

2005 2004 2003 2002 2001

Tổng tài sản (tỷ đồng)

24.7

14.45610.395 7.304 4.296

Vốn điều lệ (tỷ đồng)

2.08

1.250 740 505 271,7

Vốn chủ sở hữu (VĐL+các quỹ dự trữ) (tỷ

2.42

1.710,8 859,2 590,1 321,5

Mạng lưới hoạt động (Điểm giao dịch)

15

103 90 75 55

Tổng số cán bộ nhân viên

Chỉ tiêu

3.80

2006

2.654 1.865 1.488 1.063

2005 2004 2003 2002 2001

Tổng thu nhập

1.99

1.208,6 835,9 617,9 347,1

Tổng chi phí

1.45

902,5 637,9 492,8 267,8

Lãi trước thuế

543,3

306,1 198,0 125,1 79,2

Lãi ròng

407,9

234,4 151,2 90,2 53,9


Hệ số tài chính

2006

2005 2004 2003 2002 2001

Tỷ lệ an toàn vốn (CAR)

11,82

15,40 10,49 10,06 8,37

Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn sử dụng cho vay trung dài hạn

15,54

19,10 5,68 9,40 21,4218,51

Huy động vốn/ Tổng tài sản

86,8

84,95 88,51 88,09 89,75

Cho vay/ Huy động vốn

67,6

68,61 65,00 73,49 85,59

Cho vay/ Tổng tài sản

58,7

58,28 57,59 64,74 76,79

Tỷ lệ nợ quá hạn/ Tổng dư nợ

0,9

0,88 1,07 0,56 0,57

Thu nhập phi tín dụng/ Tổng thu nhập

32,6

30,21 31,40 26,10 15,40

Chi điều hành/ Tổng chi phí

26,7

27,86 28,64 27,56 30,03

Lãi ròng/ Tổng TSC bình quaân

2,0

1,85 1,66 1,55 1,45

Lãi ròng/ (VĐL + Quỹ DTBSVĐL) bình

20,5

20,58 23,71 22,59 22,76

Hệ số vốn chủ sở hữu

(Tài sản/ Vốn chủ sở hữu)

10,19

8,45 12,10 12,38 13,36

14,47


Phụ lục 2: Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản qua các năm hoạt động của Eximbank.



Chỉ

tiêu


2011

2010

2009

2008

2007

Tổng tài sản (tỷ đồng)

183.567

131.111

65.448

48.248

33.710

Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng)

16.303

13.511

13.353

12.844

6.295

Trong đó: Vốn điều lệ (tỷ đồng)

12.355

10.560

8.800

7.220

2.800

Huy động vốn từ các tổ

72.777

70.705

46.989

32.331

22.914

chức kinh tế và dân cư






(tỷ đồng)






Tổng dư nợ cho vay (tỷ đồng)

74.663

62.346

38.580

21.232

18.452

Thu nhập lãi thuần (tỷ đồng)

5.304

2.883

1.975

1.320

685

Thu nhập ngoài lãi thuần (tỷ

933

787

602

572

332

đồng)






Tổng thu nhập hoạt

6.237

3.670

2.577

1.892

1.017

động kinh doanh (tỷ






đồng)






Tổng chi phí hoạt động (tỷ đồng) (1.910)


Lợi nhuận thuần từ HĐKD

(1.027)

(907)

(603)

(354)

trước trích DPRR tín dụng

(tỷ đồng) 4.327


2.643


1.670


1.289


663

Chi phí dự phòng rủi ro (tỷ đồng) (271)

(265)

(137)

(320)

(34)

Lợi nhuận trước thuế (tỷ 4.056

2.378

1.533

969

629

đồng)








Chỉ

tiêu

2011

2010

2009

2008

2007

Thuế thu nhập doanh nghiệp (tỷ

đồng)

(1.017)

(563)

(400)

(258)

(166)

Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)

3.039

1.815

1.133

711

463

Tỷ suất lợi nhuận/Vốn chủ sở hữu

20,39%

13,51%

8,65%

7,43%

11,26%

(ROE)






Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản

1,93%

1,85%

1,99%

1,74%

1,78%

(ROA)






Tỷ lệ an toàn vốn CAR

12,94%

17,79%

26,87%

45,89%

27,00%

Số lượng chi nhánh & phòng giao

203

183

140

111

66

dịch






Tổng số cán bộ nhân viên

5.430

4.472

3.780

3.104

2.360

(của ngân hàng và các công ty con)






Tỷ lệ chi trả cổ tức (%/năm)

19,3(*)

13,5

12

12

14

(*): dự kiến







Phụ lục 3: Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản qua các năm hoạt động của ACB



Thuyết minh

2009

A

TÀI SẢN


I

Tiền mặt, vàng bạc, đá quý

3

6.757.572

9.308.613

II

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

4

1.741.755

2.121.155

III

Tiền, vàng gửi tại Ngân hàng và cho vay các tổ chức tín dụng

5



1

Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác


36.699.495

24.171.62

2

Trừ: dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác


(1.191)

-

IV

Chứng khoán kinh doanh

6



1

Chứng khoán kinh doanh


739.126

370.031

2

Trừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh


(100.252)

(143.602)

V

Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác

7

-

38.247

VI

Cho vay khách hàng




1

Cho vay khách hàng

8

62.357.978

34.832.70

2

Trừ: Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng

9

(501.994)

(228.623)

VII

Chứng khoán đầu tư




1

Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

10.1

299.755

715.837

2

Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn

10.2

31.981.845

23.938.73

3

Trừ: Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư

10.1

(114.674)

(213.070)

VIII

Góp vốn, đầu tư dài hạn




1

Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh

11

1.129

205.143

2

Đầu tư dài hạn khác

12

1.217.219

1.108.166

3

Trừ: Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

12

(21.000)

(135.177)

IX

Tài sản cố định




1

Tài sản cố định hữu hình

13

824.574

739.729

2

Tài sản cố định vô hình

14

48.060

49.305

X

Tài sản có khác

15



1

Các khoản lãi, phí phải thu


2.342.481

2.327.129

2

Tài sản thuế TNDN hoãn lại

22

28.115

-

3

Tài sản có khác


23.581.054

6.100.185


TỔNG CỘNG TÀI SẢN


167.881.047

105.306.13

Triệu đồng

2008

Triệu đồng




























..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/12/2023