19.Châu bản triều Nguyễn(bản dịch), tờ 94 tập 78, ngày 29 tháng 6 năm Minh Mệnh thứ 21 (1840), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
20.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 258 quyển 77, ngày 2 tháng 6 năm Minh Mệnh thứ 21 (1840), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
21.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 402 tập 36, ngày 28 tháng 10 năm Minh Mệnh 10 (1829), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
22.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 45 tập 31, ngày tháng 8 năm Minh Mệnh 10 (1829), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
23.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 90 tập 58, ngày 22 tháng 7 năm Minh Mệnh thứ 18 (1837), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
24.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 87 tập 73, ngày 5 tháng 11 năm Minh Mệnh thứ 19 (1838), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
25.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 121 quyển 10, ngày 1 tháng 9 năm Minh Mệnh thứ 6 (1825), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
26.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 83 quyển 10, ngày 2 tháng 5 năm Minh Mệnh thứ 6 (1825), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
27.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tập 49 ngày 25 tháng 10 năm Minh Mệnh thứ 14 (1833), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
Có thể bạn quan tâm!
- Chế Độ Đãi Ngộ Đối Với Quân Đội Thể Hiện Sự Quân Tâm Đặc Biệt Của Triều Nguyễn Đối Với Quân Đội
- Những Tác Động Của Chế Độ Đãi Ngộ Đối Với Quân Đội Của Triều Nguyễn Giai Đoạn 1802-1884
- Chế độ đãi ngộ đối với quân đội dưới triều Nguyễn giai đoạn 1802-1884 - 20
- Phụ Lục Về Chính Sách Lương Của Triều Nguyễn Cho Quân Đội
- Chế độ đãi ngộ đối với quân đội dưới triều Nguyễn giai đoạn 1802-1884 - 23
- Chế độ đãi ngộ đối với quân đội dưới triều Nguyễn giai đoạn 1802-1884 - 24
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
28. Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 288 tập 19, ngày 16 tháng 10 năm Minh Mệnh thứ 7 (1826), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I
29.Châu bản triều Nguyễn, (bản dịch), tờ 31 tập 39, ngày 12 tháng 1 năm Minh Mệnh thứ 11 (1830), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
30.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 32 tập 49, ngày 25 tháng 10 năm Minh Mệnh thứ 14 (1833), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
31.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 92 tập 54, ngày 13 tháng 7 năm Minh Mạng 16 (1835), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
32.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 245 tập 57, ngày 13 tháng 7 năm Minh Mạng 18 (1837) bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
33.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 78 tập 79, ngày 21 tháng 10 năm Minh Mệnh 21(1840), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
34.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 68 tập 10, ngày 26 tháng 10 năm Thiệu Trị thứ nhất (1841), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
35.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 75 quyển 22, ngày 3 tháng 12 năm Thiệu Trị 2 (1842), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
36.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 47 quyển 40, năm Thiệu Trị thứ 4 (1844), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
37.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 123 quyển 35, năm Thiệu Trị thứ 6 (1846), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
38.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 64 quyển 40, ngày 8 tháng 2 năm
Thiệu Trị 7 (1847), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
39.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 34 quyển 48, ngày 17 tháng 6 năm Thiệu Trị 7 (1847) , bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
40.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 380 quyển 37, ngày 28 tháng 5 năm Thiệu Trị thứ 6 (18, bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
41.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 46 quyển 33, ngày tháng 5 năm Thiệu trị thứ 6, bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
42.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 77 quyển 40, ngày 14 tháng 2 năm Thiệu Trị thứ 7 (1847) , bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
43.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 9 quyển 43, ngày 1 tháng 4 năm Thiệu Trị 7 (1847) , bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
44.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 34 quyển 33, ngày 10 tháng 5 năm Thiệu Trị thứ 6 (1846), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
45.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 155 quyển 7, ngày 13 tháng 3 năm Thiệu trị thứ 1 (1841), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
46.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 153 quyển 30, ngày 20 tháng 3 năm Thiệu Trị thứ 5 (1845), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
47.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 4 tập 21, ngày 9 tháng 1 năm Thiệu Trị thứ 2 (1842), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
48.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 181 quyển 7, ngày 19 tháng 3 năm Thiệu Trị thứ nhất (1841), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
49.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 34 quyển 6, ngày 4 tháng 6 năm Thiệu Trị thứ nhất (1841), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
50.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 253 tập 6, ngày 22 tháng 9 năm Thiệu Trị thứ nhất (1841) bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
51.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 204 quyển 6, ngày 5 tháng 9 năm Thiệu Trị thứ nhất (1841), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
52.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 143 quyển 13, ngày 17 tháng 3 năm Thiệu Trị thứ nhất (1841), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
53.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 403 quyển 39, ngày 27 tháng 12 năm Thiệu Trị thứ 6 (1846) , bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
54.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 49 tập 11, ngày 10 tháng 2 năm Tự Đức thứ 2 (1842), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
55.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 170 tập 10, ngày 18 tháng 2 năm Tự Đức 2 (1848) bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
56.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 331 tập 99, năm Tự Đức thứ 11 (1858), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
57.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 292 tập 338, ngày 30 tháng 02 năm Tự Đức 32 (1879), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
58.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 56 tập 25, ngày 8 tháng 4 năm Tự Đức thứ 4 (1851), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
59.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch), tờ 96 tập 152, ngày 5 tháng 6 năm Tự Đức thứ 16 (1863), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
60.Châu bản triều Nguyễn (bản dịch) tờ 68, quyển 10 năm Thiệu Trị thứ 1(1841), bản lưu tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia I.
61.Cao Xuân Dục (1998), Quốc triều chính biên toát yếu (bản dịch), Nxb Thuận Hóa, Huế.
62.Lê Quý Đôn (2007), Kiến văn tiểu lục (bản dịch), Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
63.Lê Quý Đôn (2015) Phủ biên tạp lục (bản dịch) Nxb Đà Nẵng.
64.Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Lê (2013), Đại việt sử kí toàn thư (bản dịch), Nxb Thời đại, Hà Nội.
65.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (bản dịch), tập I, Nxb Thuận Hóa, Huế.
66.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (bản dịch), tập II, Nxb Thuận Hóa, Huế.
67.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (bản dịch), tập III, Nxb Thuận Hóa, Huế.
68.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (bản dịch), tập IV, Nxb Thuận Hóa, Huế.
69.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (bản dịch), tập V, Nxb Thuận Hóa, Huế.
70.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (bản dịch), tập VI, Nxb Thuận Hóa, Huế.
71.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (bản dịch), tập VII, Nxb Thuận Hóa, Huế.
72.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (bản dịch), tập VIII, Nxb Thuận Hóa, Huế.
73.Nội các triều Nguyễn (2004), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập I, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
74.Nội các triều Nguyễn (2004), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập II, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
75.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập III, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
76.Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập IV, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
77.Nội các triều Nguyễn ( 2007), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập V, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
78.Nội các triều Nguyễn (2006), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập VI, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
79.Nội các triều Nguyễn (2009), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập VII, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
80. Nội các triều Nguyễn (2009), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập VIII, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
81.Nội các triều Nguyễn (2012), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập IX, Nxb Thuận Hóa, Huế.
82.Nội các triều Nguyễn (2012), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
(bản dịch), tập X, Nxb Thuận Hóa, Huế.
83.Quốc sử quán triều Nguyễn (2006), Đại Nam liệt truyện (bản dịch), tập I, Nxb Thuận Hóa, Huế.
84.Quốc sử quán triều Nguyễn (2006), Đại Nam liệt truyện (bản dịch), tập II, Nxb Thuận Hóa, Huế.
85. Quốc sử quán triều Nguyễn (2006), Đại Nam liệt truyện (bản dịch), tập III, Nxb Thuận Hóa, Huế.
86.Quốc sử quán triều Nguyễn (2006), Đại Nam liệt truyện (bản dịch), tập IV, Nxb Thuận Hóa, Huế.
87.Quốc sử quán triều Nguyễn (1994), Minh Mệnh chính yếu (bản dịch), Nxb Thuận Hóa, Huế.
88.Quốc sử quán triều Nguyễn (2006), Đại Nam nhất thống chí (bản dịch), tập I, Nxb Thuận Hóa, Huế.
89.Quốc sử quán triều Nguyễn (2004), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập I, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
90.Quốc sử quán triều Nguyễn (2004), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập II, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
91.Quốc sử quán triều Nguyễn (2004), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập III, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
92.Quốc sử quán triều Nguyễn (2004), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập IV, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
93. Quốc sử quán triều Nguyễn (2004), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập V, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
94.Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập VI, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
95. Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập VII, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
96.Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập VIII, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
97.Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập IX,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
98.Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục (bản dịch), tập X, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
99.Quốc sử quán triều Nguyễn (2000), Trần Văn Quyền dịch và chú giải, Minh Mệnh ngự chế văn (bản dịch), Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia, Viện nghiên cứu Hán Nôm.
100. Quốc sử quán triều Nguyễn (2007) Khâm định Việt sử thông giám cương mục (bản dịch) tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
101.Viện Hán Nôm (dịch), (2018) Đại việt sử ký tục biên (bản dịch), Nxb Hồng Đức, Thanh Hóa.
B. Tài liệu nghiên cứu tiếng Việt
102.Võ Hương An (2020) Từ điển nhà Nguyễn, Nxb Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.
103.Alexander Barton Woodside (2002), “Chính quyền trung ương triều Nguyễn và nhà Thanh: Cơ cấu quyền lực và quá trình giao tiếp”, Những vấn đề lịch sử Việt Nam, Bán nguyệt san Xưa và Nay, Nxb Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh, tr.201-248.
104.Nguyễn Quan Ân (1995), Tướng quân Doãn Nỗ và họ Doãn trong lịch sử, Nxb Hà Nội.
105.Nguyễn Thế Anh (2008), Kinh tế và xã hội Việt Nam dưới các vua triều Nguyễn, Nxb Văn học, Hà Nội.
106.Huỳnh Công Bá, Huỳnh Văn Nhật Tiến (2014), Định chế hành chính và quân sự triều Nguyễn (1802-1885), Nxb Thuận Hóa, Huế.
107.Huỳnh Công Bá (2017), Định chế pháp luật và tố tụng triều Nguyễn (1802-1885), Nxb Thuận Hóa, Huế.
108.Đỗ Bang (2001),“Tình hình lũ lụt ở Quảng Nam vào thế kỷ XIX và những biện pháp cứu trợ của triều Nguyễn 1802 -1884”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử số 3 năm 2001.
109.Đỗ Bang (Chủ biên) (1997), Tổ chức bộ máy nhà nước triều Nguyễn giai đoạn 1802-1884, Nxb Thuận Hóa, Huế.
110.Đỗ Bang (Chủ biên) (1998), Khảo cứu kinh tế và tổ chức bộ máy nhà nước triều Nguyễn, những vấn đề đặt ra hiện nay, Nxb Thuận Hóa, Huế.
111.Đỗ Bang (2002), “Triều Nguyễn sau 200 năm nhìn lại”, Nghiên cứu và giảng dạy lịch sử thời Nguyễn ở Đại học, Cao đẳng sư phạm và phổ thông, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia, Trường Đại học Sư phạm, Hà Nội.
112.Đỗ Bang (2011), Hệ thống phòng thủ miền Trung dưới triều Nguyễn,
Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội.
113.Đỗ Bang, Đinh Xuân Lâm (1999), Tư tưởng canh tân đất nước dưới triều Nguyễn, Nxb Thuận Hóa, Huế.
114.Đỗ Bang, Trương Hữu Quýnh, Vũ Minh Giang, Vũ Văn Quân (1997), Tình hình ruộng đất và đời sống Việt Nam dưới triều Nguyễn, Nxb Thuận Hóa, Huế.
115. Bảo tàng Hà Tĩnh (2017) Văn bia Hà Tĩnh, Nxb Khoa học xã hội, Hà
Nội.
116.Bảo tàng Lịch sử Việt Nam tại Thành phổ Hồ Chí Minh (1995), Những
vấn đề văn hóa xã hội thời Nguvễn, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
117.Hà Duy Biển (2015), “Định mức lương bổng của quan lại Bộ Binh dưới triều Minh Mệnh (1820-1840)”, Tạp chí Lịch sử quân sự, số 2 (278), tr.51-56.
118.Hà Duy Biển, Tổ chức và hoạt động của bộ Binh dưới triều Minh Mệnh (1820 - 1840), Luận văn Thạc sĩ Lịch sử, Trường Đại học KHXH&Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội), Hà Nội.
119.Bộ Ngoại giao, Ủy ban biên giới quốc gia, (2019) Tuyển tập các châu bản triều Nguyễn về việc thực thi chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa, Nxb Trí thức, Hà Nội.
120. Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Loan, Lan Phương (1995), Những ông nghè, ông cống triều Nguyễn, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
121. Lê Quang Chắn (2015) Chính sách xã hội triều Nguyễn giai đoạn 1802- 1884, Luận án Tiến sĩ Lịch sử, Học viện khoa học xã hội, Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam.
122. Lê Tiến Công (2017), Tổ chức phòng thủ và hoạt động bảo vệ vùng biển miền trung dưới triều Nguyễn giai đoạn 1802-1885, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
123. Cục Lưu trữ nhà nước (1998), Mục lục châu bản triều Nguyễn, Tập I, Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội.
124.Cục Lưu trữ nhà nước (2010), Mục lục châu bản triều Nguyễn, Tập II, Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội.
125.Phan Đại Doãn - Nguyễn Minh Tường (1998), Một số vấn đề về quan chế triều Nguyễn, Nxb Thuận Hóa, Huế.
126.Đinh Thị Dung (2000), Quan hệ ngoại giao của triều Nguyễn nửa đầu thế kỷ XIX, Luận án Tiến sĩ lịch sử, Trường Đại học KHXH& Nhân văn (ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh), Tp Hồ Chí Minh.
127.Lê Thị Kim Dung (2000), “Thực chất của chính sách “Bế quan tỏa cảng” dưới triều Minh Mệnh (1820-1840)”, Tạp chí Khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội, Số 2 (Chuyên san Khoa học xã hội), Tập XVI, Tr.1-11.
128.Nguyễn Hồng Dương, Phan Đại Doãn (1990), Sơ thảo lịch sử bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự xã hội Việt Nam, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
129.Nguyễn Văn Đăng (2004), “Ngành đóng tàu thuyền ở Huế thời Nguyễn”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 6.
130. Nguyễn Đoàn (1967), Tìm hiểu về bưu chính đời Gia Long, Minh Mệnh,
Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, Số 9.
131.Trần Văn Giàu (1958), Sự khủng hoảng của chế độ phong kiến nhà Nguyễn trước 1858, Nxb Văn hóa, Hà Nội.
132.Trần Văn Giàu (1956), Chống xâm lăng (Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1898), Nxb Xây dựng, Hà Nội.
133.Nguyễn Sĩ Hải (1962), Tổ chức chính quyền trung ương thời Nguyễn Sơ (1802-1847), Luận án Tiến sĩ pháp lý, Trường Đại học Luật khoa Sài Gòn, Sài Gòn. 134.Đỗ Mạnh Hàm (biên chép), Nguyễn Công Trứ gia đình tàng cảo, ký hiệu
VHv.327, Viện nghiên cứu Hán Nôm.
135.Vĩnh Hồ (1989), “Tổ chức quân đội và vũ khí quân dụng của Việt Nam dưới triều Nguyễn”, Tạp chí Lịch sử quân sự, số 7.
136.Lê Thị Thanh Hòa (1995), “Việc sử dụng quan lại của vương triều Nguyễn từ 1802 đến 1884”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, Số 3, Tr.56-63.
137.Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam (2008), Chúa Nguyễn và Vương triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX, Nxb. Thế giới, Hà Nội. 138.Đỗ Đức Hùng (1997), Vấn đề trị thủy ở đồng bằng Bắc Bộ dưới triều
Nguyễn thế kỷ XIX, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
139.Trần Trọng Kim (2008), Việt Nam sử lược, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.
140. Bùi Gia Khánh (2013), “Thủy quân triều Nguyễn dưới thời vua Gia Long và Minh Mệnh”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 7.
141.Bùi Gia Khánh (2018), Thủy quân triều Nguyễn (1802-1884), Nxb Chính trị Quốc gia sự thật, Hà Nội.
142.Phan Khoang (1948), Việt –Pháp bang giao sử (từ thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX, Nxb Thuận hóa, Huế.
143.Nguyễn Cảnh Minh (chủ biên) (2008), Lịch sử Việt Nam tập III, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
144.Nguyễn Trọng Minh (2016), “Tìm hiểu về quân đội triều Nguyễn giai đoạn 1858 - 1884”, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, tập 19, số XI/2016.
145.Đinh Xuân Lâm (chủ biên) (2007), Lịch sử quân sự Việt Nam, Tập 8
(Hoạt động quân sự từ năm 1802 đến năm 1896), Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
146. Dương Đình Lập (chủ biên) (2014), Lịch sử tổ chức quân sự Việt Nam, Tập 2 (1400-1930), Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
147.Phan Huy Lê (1963), “Tình hình khai mỏ dưới triều Nguyễn” Tạp chí
Nghiên cứu lịch sử số 53.
148.Phan Huy Lê, (1965) Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam, tập II, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
149.Phan Huy Lê, (1965) Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam, tập III, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
150.Phan Huy Lê, chủ biên (2012), Lịch sử Việt Nam gồm tập I và tập II,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
151.Ngô Thế Long dịch và chú thích (2006), Đặng gia phả hệ toản chính thực lục và Đặng gia phả ký tục biên Lương Xá –Hà Tây, Nxb Thế giới, Hà Nội.
152.Hoàng Lương (2016) “Tuyển mộ binh lính dưới triều Minh Mệnh 1820- 1840”, Tạp chí Lịch sử quân sự, số 297.
153.Hoàng Lương (2017), “Định lệ chi cấp binh lương dưới triều Minh Mệnh (1820- 1840)”, Tạp chí Lịch sử quân sự số 308.
154.Đỗ Văn Ninh (1993), “Quân đội nhà Nguyễn”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 6, Tr.45-53.
155. Đỗ Văn Ninh (2002), Từ điển chức quan Việt Nam, Nxb Thanh niên, Hà Nội. 156.Nhiều tác giả (2002), Những vấn đề lịch sử về triều đại cuối cùng ở Việt
Nam, Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế và Tạp chí Xưa & Nay, Huế.
157. Nhiều tác giả (2002), Tuyển tập những bài nghiên cứu về triều Nguyễn, Sở Khoa học-Công nghệ và Môi trường Thừa Thiên Huế, Trung tâm Bào tồn di tích cố đô Huế.
158. Nhiều tác giả (2005), Lịch sử nhà Nguyễn, một cách tiếp cận mới, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
159.Nguyễn Danh Phiệt (1993),“Suy nghĩ về bộ máy Nhà nước quân chủ trung ương tập quyền nửa đầu thế kỷ XIX”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 6, tr.13- 20.
160. Phạm Ái Phương (1998),“Khoa học quân sự triều Minh Mệnh trước ảnh hưởng của phương Tây”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 5.
161.Nguyễn Tường Phượng (1950), Lược khảo binh chế Việt Nam qua các thời đại, Nxb Ngày mai, Hà Nội.
162.Emmanuel Poisson (2006), Quan và lại ở miền Bắc Việt Nam - Một bộ máy hành chính trước thử thách (1820-1918), Đào Hùng và Nguyễn Văn Sự dịch, Nxb Đà Nẵng, Đà Nẵng.
163.Nguyễn Phan Quang, Trương Hữu Quýnh, Nguyễn Cảnh Minh (1980),
Lịch sử Việt Nam (1428-1858), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
164.Nguyễn Phan Quang, Đặng Huy Vận (1965), “Tìm hiểu chế độ lao dịch và và binh dịch dưới triều vua Gia Long”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử số 80.
165.Vũ Văn Quân (1991), Chế độ ruộng đất - Kinh tế nông nghiệp Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX, Luận án Phó Tiến sĩ Sử học, Trường Đại học KHXH& Nhân văn (ĐHQG Hà Nội), Hà Nội.
166.Trương Hữu Quýnh - Đỗ Bang (1997), Tình hình mộng đẩí nông nghiệp và đời sổng nông dân dưới triều Nguyễn, Nxb Thuận Hoá, Huế.
167.Hồ Đình Sắc- Hồ Bá Thâm (2017), Họ Hồ Quỳnh Bảng, Nxb Nghệ An, Nghệ An.
168.Trần Đức Anh Sơn (1994), “Một số đính chính về niên đại các vua triều