Cuối Cùng (Sau Khi Các Thành Viên Của Nhóm Thảo Luận Đã Bày Tỏa Quan Điểm Của Mình Về Các Câu Hỏi Trên), Anh/chị Vui Lòng Cho Biết Các Yếu Tố Nào Tác



32

Giá trị giải thưởng

1

2

3

4

5

33

Quảng cáo ấn tượng và thú vị

1

2

3

4

5


Nhân tố 8 – Lợi ích tài chính






34

Phí dịch vụ thấp

1

2

3

4

5

35

Lãi suất tiết kiệm cao

1

2

3

4

5

36

Lãi suất cho vay thấp

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Các yếu tố lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại thành phố Hồ Chí Minh - 11


4. Anh/chị vui lòng cho ý kiến những điểm cần bổ sung/ chỉnh sửa/ loại bỏ đối với các nhân tố và yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn ngân hàng gợi ý ở trên của chúng tôi. Vì sao phải bổ sung/ chỉnh sửa/ loại bỏ các nhân tố/ yếu tố này ?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

5. Cuối cùng (sau khi các thành viên của nhóm thảo luận đã bày tỏa quan điểm của mình về các câu hỏi trên), anh/chị vui lòng cho biết các yếu tố nào tác động đến nhân tố “quyết định lựa chọn” ngân hàng của khách hàng cá nhân.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian để chia sẽ ý kiến quí báu của anh/chị trong chương trình nghiên cứu này!



Xin chào các anh/chị!‌

PHỤ LỤC 2

BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC


Hiện tôi đang tiến hành cuộc khảo sát tìm hiểu về “Các yếu tố lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại Thành phố Hồ Chí Minh. Rất mong các anh/chị dành chút thời gian để hoàn thành bảng câu hỏi khảo sát bên dưới. Sự trả lời khách quan của anh/chị sẽ góp phần quyết định sự thành công của công trình nghiên cứu này. Mọi thong tin thu thập được chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Cảm ơn sự hỗ trợ nhiệt tình của các anh/chị.


PHẦN 1: Vui lòng cho biết ngân hàng anh/chị hay giao dịch thường xuyên nhất(

được gọi là ngân hàng X)


Agribank

BIDV

Vietcombank

Vietinbank

ACB

Sacombank

SCB

Techcombank

ANZ

HSBC

Ngân hàng khác


PHẦN 2: CẢM NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ


Xin bạn vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các anh/chị cho các yếu tố bằng cách đánh dấu X hoặc khoanh tròn vào một con số bạn cho rằng đúng nhất, với các quy ước sau:


1

2

3

4

5

Hoàn toàn không quan trọng

Không quan trọng

Bình thường


Quan trọng

Rất quan trọng


ST T


Nội dung khảo sát

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5


Nhân tố 1 – Ảnh hưởng của người khác






1

Sự giới thiệu của người thân

1

2

3

4

5

2

Sự giới thiệu của bạn bè

1

2

3

4

5

3

Sự đề nghị của công ty nơi bạn làm việc

1

2

3

4

5




Nhân tố 2 – Sự thu hút






4

Danh tiếng và hình ảnh của ngân hàng

1

2

3

4

5

5

Hình dáng bên ngoài và trang trí nội thất bên trong của tòa nhà

1

2

3

4

5

6

Ngoại hình và trang phục của nhân viên

1

2

3

4

5

7

Sự thân thiện của nhân viên ngân hàng

1

2

3

4

5

8

Nhân viên thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đến khách

hàng

1

2

3

4

5

9

Sự sẵn lòng giúp đỡ của nhân viên khi khách hàng yêu

cầu

1

2

3

4

5


Nhân tố 3 – Dịch vụ cung ứng






10

Sự đa dạng các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng

1

2

3

4

5

11

Nhân viên đề suất các sản phẩm phù hợp với nhu cầu

khách hàng

1

2

3

4

5

12

Nhân viên giải thích đầy đủ về sản phẩm và dịch vụ

1

2

3

4

5

13

Kiến thức và kỹ năng của nhân viên

1

2

3

4

5

14

Cung cấp dich vụ nhanh và hiệu quả

1

2

3

4

5

15

Được thông báo dịch vụ hoặc sản phẩm mới

1

2

3

4

5

16

Dễ dàng tiếp xúc với quản lý ngân hàng

1

2

3

4

5

17

Có sẵn dịch vụ Internet Banking hoặc Phone Banking

1

2

3

4

5


Nhân tố 4 – Dịch vụ ATM






18

Số lượng máy ATM

1

2

3

4

5

19

Vị trí đặt máy ATM thuận tiện

1

2

3

4

5

20

ATM luôn có sẵn tiền để khách hàng rút

1

2

3

4

5

21

ATM có thể giao dịch nội mạng & ngoại mạng không

tốn phí

1

2

3

4

5


Nhân tố 5 – Sự thuận tiện






22

Vị trí điểm giao dịch gần nhà

1

2

3

4

5

23

Vị trí điểm giao dịch gần nơi làm việc

1

2

3

4

5

24

Vị trí điểm giao dịch gần trung tâm thương mại

1

2

3

4

5

25

Số lượng điểm giao dịch

1

2

3

4

5

26

Có bãi đậu xe thuận tiện, miễn phí

1

2

3

4

5

27

Có thời gian làm việc ngoài giờ hành chánh (>

8h/ngày)

1

2

3

4

5




Nhân tố 6 – Cảm giác an toàn






28

Sự an toàn vốn

1

2

3

4

5

29

Sự bảo mật thông tin của ngân hàng

1

2

3

4

5

30

Sự ổn định tài chính của ngân hàng

1

2

3

4

5

31

Hình thức sở hữu của ngân hàng (nhà nước, liên doanh,

cổ phần,...)

1

2

3

4

5

32

An ninh tại các điểm giao dịch

1

2

3

4

5


Nhân tố 7 – Tiếp thị khuyến mãi






33

Quà tặng cho khách hàng khi tham gia giao dịch

1

2

3

4

5

34

Rút thăm trúng thưởng khi khách hàng tham gia giao

dịch

1

2

3

4

5

35

Giá trị giải thưởng

1

2

3

4

5

36

Quảng cáo ấn tượng và thú vị

1

2

3

4

5


Nhân tố 8 – Lợi ích tài chính






37

Phí dịch vụ thấp

1

2

3

4

5

48

Lãi suất tiết kiệm cao

1

2

3

4

5

39

Lãi suất cho vay thấp

1

2

3

4

5

40

Có sẵn thẻ tín dụng không tính phí hàng năm

1

2

3

4

5


Nhân tố quyết định lựa chọn






41

Anh/chị chọn ngân hàng X, vì sự tiện lợi của ngân hàng

1

2

3

4

5

42

Anh/chị chọn ngân hàng X, vì chương trình khuyến

mãi của ngân hàng

1

2

3

4

5

43

Anh/chị chọn ngân hàng X, vì lợi ích tài chính mà ngân

hàng cung cấp

1

2

3

4

5

44

Anh/chị chọn ngân hàng X, vì chất lượng dịch vụ cung

ứng của ngân hàng

1

2

3

4

5

45

Anh/chị chọn ngân hàng X, vì muốn có cảm giác an

toàn

1

2

3

4

5

46

Anh/chị chọn ngân hàng X, vì bị ảnh hưởng của người

khác

1

2

3

4

5

47

Anh/chị chọn ngân hàng X, vì hình ảnh của ngân hàng

1

2

3

4

5

48

Anh/chị chọn ngân hàng X, vì thái độ phục vụ của nhân

viên ngân hàng

1

2

3

4

5



PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1/ Giới tính của anh/chị:

Nam Nữ

2/ Tuổi của anh/chị:

Đến 25 Trên 25 đến 35 Trên 35

3/ Thu nhập hàng tháng của anh/chị (triệu VND):

Đến 5 Trên 5 đến 10 Trên 10 đến 18 Trên 18

4/ Loại hình công ty mà các anh/chị đang làm việc:

Doanh nghiệp nhà nước Công ty cổ phần

Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ty tư nhân

Công ty 100% nước ngoài Công ty liên doanh


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN


PHỤ LỤC 3‌

Kết quả phân tích EFA lần 1

(Đánh giá sơ bộ thang đo và Rút trích nhân tố)

3.1. EFA thang đo các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.819

Approx. Chi-Square

3356.149

Bartlett's Test of Sphericity df

406

Sig.

.000


Total Variance Explained

Co mp one nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of

Squared Loadings

Total

% of Varianc e

Cumula tive %

Total

% of Varianc e

Cumula tive %

Total

% of Varianc e

Cumula tive %

1

7.225

24.914

24.914

7.225

24.914

24.914

3.041

10.485

10.485

2

2.471

8.521

33.435

2.471

8.521

33.435

2.679

9.238

19.723

3

1.993

6.874

40.308

1.993

6.874

40.308

2.387

8.231

27.954

4

1.836

6.331

46.640

1.836

6.331

46.640

2.379

8.205

36.159

5

1.591

5.487

52.126

1.591

5.487

52.126

2.304

7.945

44.104

6

1.367

4.714

56.840

1.367

4.714

56.840

1.954

6.737

50.841

7

1.257

4.335

61.176

1.257

4.335

61.176

1.740

6.000

56.842

8

1.165

4.019

65.194

1.165

4.019

65.194

1.664

5.738

62.579

9

1.087

3.748

68.942

1.087

3.748

68.942

1.468

5.062

67.641

10

1.020

3.516

72.458

1.020

3.516

72.458

1.397

4.817

72.458

11

.784

2.704

75.162







12

.705

2.433

77.594







13

.677

2.333

79.927







14

.640

2.206

82.134







15

.594

2.050

84.183







16

.512

1.767

85.950







17

.466

1.608

87.558







18

.452

1.557

89.115







19

.408

1.407

90.522







20

.389

1.343

91.864







21

.360

1.243

93.107









22

.335

1.155

94.263







23

.317

1.092

95.355

24

.277

.956

96.311

25

.253

.873

97.185

26

.243

.840

98.024

27

.206

.711

98.735

28

.197

.679

99.414

29

.170

.586

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TC4

.764









.242

TC2

.757



.324







TC3

.751



.249







AT4

.620




.310






TC1

.573


.212

.251

.234

.214





KM2


.880









KM3


.865









KM1

.259

.704









KM4


.630






.293



TH5



.872








TH4



.816





.218



TH6



.785







.213

CG2

.295



.803







CG1




.800







CG3



.201

.777







AT1





.830






AT2

.221




.813






AT3

.213


.235

.205

.731






TT2






.892





TT1

.302





.759





TT3


.242



.210

.580





AH2







.898




AH1







.878




TH3








.872



TH2








.802



TT6









.769


TT5









.760




DV6 DV7










.222

.773

.712

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

Approx. Chi-Square

Bartlett's Test of Sphericity

df

Sig.

.699

383.258

28

.000

3.2. EFA thang đo quyết định lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân KMO and Bartlett's Test


Total Variance Explained

Co mp one nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of

Squared Loadings

Total

% of Varianc e

Cumula tive %

Total

% of Varianc e

Cumula tive %

Total

% of Varianc e

Cumula tive %

1

2.429

30.363

30.363

2.429

30.363

30.363

2.411

30.143

30.143

2

1.721

21.511

51.875

1.721

21.511

51.875

1.739

21.731

51.875

3

.895

11.186

63.061







4

.747

9.333

72.394







5

.686

8.577

80.971







6

.633

7.914

88.884







7

.476

5.952

94.836







8

.413

5.164

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

QD4

.816


QD5

.706

QD3

.678

QD8

.623

QD1

.581

Xem tất cả 123 trang.

Ngày đăng: 10/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí