Giá trị giải thưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
33 | Quảng cáo ấn tượng và thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố 8 – Lợi ích tài chính | ||||||
34 | Phí dịch vụ thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | Lãi suất tiết kiệm cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | Lãi suất cho vay thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Khác Biệt Trong Các Nhân Tố Lựa Chọn Đối Với Nhóm Tuổi
- Một Số Kiến Nghị Rút Ra Từ Kết Quả Nghiên Cứu
- Anh/chị Có Thường Giao Dịch Với Ngân Hàng Không ? Ngân Hàng Anh/chị Giao Dịch Thường Xuyên Là Ngân Hàng Nào ? Vì Sao Anh Chị Lựa Chọn Ngân Hàng Đó ?
- Kết Quả Kiểm Định Thang Đo Các Yếu Tố Tác Động Đến Quyết Định Lựa Chọn Ngân Hàng Của Khách Hàng Cá Nhân
- Thu Nhập (Kiểm Định Phương Sai Anova Một Yếu Tố)
- Các yếu tố lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại thành phố Hồ Chí Minh - 14
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
4. Anh/chị vui lòng cho ý kiến những điểm cần bổ sung/ chỉnh sửa/ loại bỏ đối với các nhân tố và yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn ngân hàng gợi ý ở trên của chúng tôi. Vì sao phải bổ sung/ chỉnh sửa/ loại bỏ các nhân tố/ yếu tố này ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Cuối cùng (sau khi các thành viên của nhóm thảo luận đã bày tỏa quan điểm của mình về các câu hỏi trên), anh/chị vui lòng cho biết các yếu tố nào tác động đến nhân tố “quyết định lựa chọn” ngân hàng của khách hàng cá nhân.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian để chia sẽ ý kiến quí báu của anh/chị trong chương trình nghiên cứu này!
Xin chào các anh/chị!
PHỤ LỤC 2
BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC
Hiện tôi đang tiến hành cuộc khảo sát tìm hiểu về “Các yếu tố lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại Thành phố Hồ Chí Minh”. Rất mong các anh/chị dành chút thời gian để hoàn thành bảng câu hỏi khảo sát bên dưới. Sự trả lời khách quan của anh/chị sẽ góp phần quyết định sự thành công của công trình nghiên cứu này. Mọi thong tin thu thập được chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Cảm ơn sự hỗ trợ nhiệt tình của các anh/chị.
PHẦN 1: Vui lòng cho biết ngân hàng anh/chị hay giao dịch thường xuyên nhất(
được gọi là ngân hàng X)
BIDV | Vietcombank | Vietinbank | |
ACB | Sacombank | SCB | Techcombank |
ANZ | HSBC | Ngân hàng khác |
PHẦN 2: CẢM NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ
Xin bạn vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các anh/chị cho các yếu tố bằng cách đánh dấu X hoặc khoanh tròn vào một con số bạn cho rằng đúng nhất, với các quy ước sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không quan trọng | Không quan trọng | Bình thường | Quan trọng | Rất quan trọng |
Nội dung khảo sát | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Nhân tố 1 – Ảnh hưởng của người khác | ||||||
1 | Sự giới thiệu của người thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Sự giới thiệu của bạn bè | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Sự đề nghị của công ty nơi bạn làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố 2 – Sự thu hút | ||||||
4 | Danh tiếng và hình ảnh của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Hình dáng bên ngoài và trang trí nội thất bên trong của tòa nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Ngoại hình và trang phục của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Sự thân thiện của nhân viên ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Nhân viên thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đến khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Sự sẵn lòng giúp đỡ của nhân viên khi khách hàng yêu cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố 3 – Dịch vụ cung ứng | ||||||
10 | Sự đa dạng các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Nhân viên đề suất các sản phẩm phù hợp với nhu cầu khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Nhân viên giải thích đầy đủ về sản phẩm và dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Kiến thức và kỹ năng của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Cung cấp dich vụ nhanh và hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Được thông báo dịch vụ hoặc sản phẩm mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Dễ dàng tiếp xúc với quản lý ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Có sẵn dịch vụ Internet Banking hoặc Phone Banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố 4 – Dịch vụ ATM | ||||||
18 | Số lượng máy ATM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Vị trí đặt máy ATM thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | ATM luôn có sẵn tiền để khách hàng rút | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | ATM có thể giao dịch nội mạng & ngoại mạng không tốn phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố 5 – Sự thuận tiện | ||||||
22 | Vị trí điểm giao dịch gần nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Vị trí điểm giao dịch gần nơi làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Vị trí điểm giao dịch gần trung tâm thương mại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Số lượng điểm giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Có bãi đậu xe thuận tiện, miễn phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | Có thời gian làm việc ngoài giờ hành chánh (> 8h/ngày) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố 6 – Cảm giác an toàn | ||||||
28 | Sự an toàn vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Sự bảo mật thông tin của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Sự ổn định tài chính của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | Hình thức sở hữu của ngân hàng (nhà nước, liên doanh, cổ phần,...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | An ninh tại các điểm giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố 7 – Tiếp thị khuyến mãi | ||||||
33 | Quà tặng cho khách hàng khi tham gia giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | Rút thăm trúng thưởng khi khách hàng tham gia giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | Giá trị giải thưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | Quảng cáo ấn tượng và thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố 8 – Lợi ích tài chính | ||||||
37 | Phí dịch vụ thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
48 | Lãi suất tiết kiệm cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39 | Lãi suất cho vay thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40 | Có sẵn thẻ tín dụng không tính phí hàng năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố quyết định lựa chọn | ||||||
41 | Anh/chị chọn ngân hàng X, vì sự tiện lợi của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
42 | Anh/chị chọn ngân hàng X, vì chương trình khuyến mãi của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
43 | Anh/chị chọn ngân hàng X, vì lợi ích tài chính mà ngân hàng cung cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
44 | Anh/chị chọn ngân hàng X, vì chất lượng dịch vụ cung ứng của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
45 | Anh/chị chọn ngân hàng X, vì muốn có cảm giác an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
46 | Anh/chị chọn ngân hàng X, vì bị ảnh hưởng của người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
47 | Anh/chị chọn ngân hàng X, vì hình ảnh của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
48 | Anh/chị chọn ngân hàng X, vì thái độ phục vụ của nhân viên ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1/ Giới tính của anh/chị:
Nam Nữ
2/ Tuổi của anh/chị:
Đến 25 Trên 25 đến 35 Trên 35
3/ Thu nhập hàng tháng của anh/chị (triệu VND):
Đến 5 Trên 5 đến 10 Trên 10 đến 18 Trên 18
4/ Loại hình công ty mà các anh/chị đang làm việc:
Doanh nghiệp nhà nước Công ty cổ phần
Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ty tư nhân
Công ty 100% nước ngoài Công ty liên doanh
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
PHỤ LỤC 3
Kết quả phân tích EFA lần 1
(Đánh giá sơ bộ thang đo và Rút trích nhân tố)
3.1. EFA thang đo các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân
KMO and Bartlett's Test
.819 | |
Approx. Chi-Square | 3356.149 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 406 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Varianc e | Cumula tive % | Total | % of Varianc e | Cumula tive % | Total | % of Varianc e | Cumula tive % | |
1 | 7.225 | 24.914 | 24.914 | 7.225 | 24.914 | 24.914 | 3.041 | 10.485 | 10.485 |
2 | 2.471 | 8.521 | 33.435 | 2.471 | 8.521 | 33.435 | 2.679 | 9.238 | 19.723 |
3 | 1.993 | 6.874 | 40.308 | 1.993 | 6.874 | 40.308 | 2.387 | 8.231 | 27.954 |
4 | 1.836 | 6.331 | 46.640 | 1.836 | 6.331 | 46.640 | 2.379 | 8.205 | 36.159 |
5 | 1.591 | 5.487 | 52.126 | 1.591 | 5.487 | 52.126 | 2.304 | 7.945 | 44.104 |
6 | 1.367 | 4.714 | 56.840 | 1.367 | 4.714 | 56.840 | 1.954 | 6.737 | 50.841 |
7 | 1.257 | 4.335 | 61.176 | 1.257 | 4.335 | 61.176 | 1.740 | 6.000 | 56.842 |
8 | 1.165 | 4.019 | 65.194 | 1.165 | 4.019 | 65.194 | 1.664 | 5.738 | 62.579 |
9 | 1.087 | 3.748 | 68.942 | 1.087 | 3.748 | 68.942 | 1.468 | 5.062 | 67.641 |
10 | 1.020 | 3.516 | 72.458 | 1.020 | 3.516 | 72.458 | 1.397 | 4.817 | 72.458 |
11 | .784 | 2.704 | 75.162 | ||||||
12 | .705 | 2.433 | 77.594 | ||||||
13 | .677 | 2.333 | 79.927 | ||||||
14 | .640 | 2.206 | 82.134 | ||||||
15 | .594 | 2.050 | 84.183 | ||||||
16 | .512 | 1.767 | 85.950 | ||||||
17 | .466 | 1.608 | 87.558 | ||||||
18 | .452 | 1.557 | 89.115 | ||||||
19 | .408 | 1.407 | 90.522 | ||||||
20 | .389 | 1.343 | 91.864 | ||||||
21 | .360 | 1.243 | 93.107 |
.335 | 1.155 | 94.263 | |
23 | .317 | 1.092 | 95.355 |
24 | .277 | .956 | 96.311 |
25 | .253 | .873 | 97.185 |
26 | .243 | .840 | 98.024 |
27 | .206 | .711 | 98.735 |
28 | .197 | .679 | 99.414 |
29 | .170 | .586 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
TC4 | .764 | .242 | ||||||||
TC2 | .757 | .324 | ||||||||
TC3 | .751 | .249 | ||||||||
AT4 | .620 | .310 | ||||||||
TC1 | .573 | .212 | .251 | .234 | .214 | |||||
KM2 | .880 | |||||||||
KM3 | .865 | |||||||||
KM1 | .259 | .704 | ||||||||
KM4 | .630 | .293 | ||||||||
TH5 | .872 | |||||||||
TH4 | .816 | .218 | ||||||||
TH6 | .785 | .213 | ||||||||
CG2 | .295 | .803 | ||||||||
CG1 | .800 | |||||||||
CG3 | .201 | .777 | ||||||||
AT1 | .830 | |||||||||
AT2 | .221 | .813 | ||||||||
AT3 | .213 | .235 | .205 | .731 | ||||||
TT2 | .892 | |||||||||
TT1 | .302 | .759 | ||||||||
TT3 | .242 | .210 | .580 | |||||||
AH2 | .898 | |||||||||
AH1 | .878 | |||||||||
TH3 | .872 | |||||||||
TH2 | .802 | |||||||||
TT6 | .769 | |||||||||
TT5 | .760 |
.222 | .773 .712 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
df
Sig.
.699
383.258
28
.000
3.2. EFA thang đo quyết định lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân KMO and Bartlett's Test
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Varianc e | Cumula tive % | Total | % of Varianc e | Cumula tive % | Total | % of Varianc e | Cumula tive % | |
1 | 2.429 | 30.363 | 30.363 | 2.429 | 30.363 | 30.363 | 2.411 | 30.143 | 30.143 |
2 | 1.721 | 21.511 | 51.875 | 1.721 | 21.511 | 51.875 | 1.739 | 21.731 | 51.875 |
3 | .895 | 11.186 | 63.061 | ||||||
4 | .747 | 9.333 | 72.394 | ||||||
5 | .686 | 8.577 | 80.971 | ||||||
6 | .633 | 7.914 | 88.884 | ||||||
7 | .476 | 5.952 | 94.836 | ||||||
8 | .413 | 5.164 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||
1 | 2 | |
QD4 | .816 | |
QD5 | .706 | |
QD3 | .678 | |
QD8 | .623 | |
QD1 | .581 |