Giá trị chi phí (CP)
Xin nhà quản lý cho biết mức độ dễ hiểu của các phát biểu tương ứng với từng yếu tố?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Với từng yếu tố, nhà quản lý có cần thêm, bớt phát biểu nào không? Tại sao?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Theo nhà quản lý có cần chỉnh sửa từ ngữ nào cho phù hợp hơn với các phát biểu nêu trên hay không?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến ý định hành vi lựa chọn dịch vụ NHTT của khách hàng cá nhân tại các NHTM Việt Nam
(1) Nỗ lực kỳ vọng (DSD): Các đối tượng tham gia thống nhất với 4 biến quan sát. Đồng thời yêu cầu bỏ biến quan sát “Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ N H T T linh hoạt, dễ dàng” do có tính trùng lắp với các biến quan sát còn lại. Như vậy, thang đo nỗ lực kỳ vọng (DSD) có tổng cộng là 4 biến quan sát.
(2) Hiệu quả kỳ vọng (HI): Các đối tượng tham gia thống nhất với cả 5 biến quan sát. Như vậy, thang đo hiệu quả kỳ vọng (HI) có tổng cộng là 5 biến quan sát.
(3) Hình ảnh thương hiệu (HA): Các đối tượng tham gia đề nghị điều chỉnh cả 4 biến quan sát cho phù hợp với bối cảnh nghiên cứu. Các biến quan sát mới cụ thể như sau: “Tôi thường có ấn tượng tốt về thương hiệu ngân hàng này”, “Theo tôi những người khác cũng có ấn tượng tốt về thương hiệu ngân hàng này”, “Tôi nhận thấy hình ảnh thương hiệu ngân hàng này trong mắt người tiêu dùng tốt hơn các đối thủ cạnh tranh khác”, “Chất lượng của thương hiệu ngân hàng này đạt chuẩn giúp tôi yên tâm sử dụng dịch vụ”. Như vậy, thang đo hình ảnh thương hiệu (HA) có tổng cộng là 4 biến quan sát.
(4) Cảm nhận rủi ro (RR): Các đối tượng tham gia thống nhất với 4 biến quan sát. Như vậy, thang đo cảm nhận rủi ro (RR) có tổng cộng là 4 biến quan sát.
(5) Giá trị chi phí (CP): Các đối tượng tham gia thống nhất với 4 biến quan sát. Như vậy, thang đo giá trị chi phí (CP) có tổng cộng là 4 biến quan sát.
(6) Ảnh hưởng xã hội (XH): Các đối tượng tham gia thống nhất với 5 biến quan sát. Như vậy, thang đo ảnh hưởng xã hội (XH) có tổng cộng là 5 biến quan sát.
(7) Tính đổi mới (DM): Các đối tượng tham gia thống nhất với 4 biến quan sát. Đồng thời yêu cầu bỏ biến quan sát “Tôi thích đến những nơi mà tôi có được nhiều thông tin về dịch vụ mới của ngân hàng” do có tính trùng lắp với các biến quan sát còn lại. Như vậy, thang đo tính đổi mới (DM) có tổng cộng là 4 biến quan sát.
Thang đo Ý định hành vi lựa chọn (YD): Các đối tượng tham gia thống nhất với 4 biến quan sát. Như vậy, thang đo Ý định lựa chọn (YD) có tổng cộng là 4 biến quan sát.
Thang đo Lựa chọn dịch vụ NHTT (LC): Các đối tượng tham gia thống nhất với 3 biến quan sát. Như vậy, thang đo Quyết định lựa chọn dịch vụ NHTT (LC) có tổng cộng là 3 biến quan sát.
Để đảm bảo sự phù hợp và ý nghĩa, bảng câu hỏi thu được từ thảo luận nhóm tiếp tục được đem ra phỏng vấn tay đôi nhằm điều chỉnh và phát triển thang đo để đảm bảo giá trị nội dung phục vụ cho nghiên cứu định lượng. Các đối tượng tham gia được khuyến khích đưa ra nhận xét và những góp ý chỉnh sửa cho bất kỳ câu hỏi nào mà họ thấy mơ hồ hoặc khó trả lời. Kết quả kiểm tra đã cho một số ý kiến phản hồi về bảng câu hỏi và chỉ một vài thay đổi nhỏ (như dấu câu, lỗi chính tả, từ có thể hiểu sai ý) đã được thực hiện trong bảng câu hỏi để phục vụ cho nghiên cứu sơ bộ định lượng.
PHỤ LỤC 4: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT SƠ BỘ
Kính thưa các anh/chị tham gia phỏng vấn. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ Ngân hàng Trực tuyến của khách hàng cá nhân tại các NHTM Việt Nam”. Để hoàn thành đề tài nghiên cứu này, tôi cần thu thập những ý kiến từ các anh/chị.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của các anh/chị bằng cách đánh dấu chéo (X) vào một trong những con số hoặc ô trống tương ứng với từng phát biểu.
A. Anh chị đã từng hoặc đang sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến ở các các ngân hàng thương mại không?
Chưa từng sử dụng: □ (Ngưng tại đây)
Đã từng hoặc đang sử dụng: □ (Tiếp tục trả lời các nội dung bên dưới)
B. Nếu Anh chị đã từng hoặc đang sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến ở các các ngân hàng thương mại thì vui lòng cho biết đánh giá cá nhân của mình với các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (×) vào các con số tương ứng. : Hoàn toàn không đồng ý; : Không đồng ý; : Bình thường/không có ý kiến; : Đồng ý; : Hoàn toàn đồng ý.
Mã hóa | Mức độ đạt được | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I. THANG ĐO CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH HÀNH VI LỰA CHỌN DỊCH VỤ NHTT CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM | ||||||
1. Nỗ lực kỳ vọng (DSD) | DSD | |||||
Tôi cảm thấy học cách sử dụng dịch vụ NHTT rất dễ dàng | DSD1 | |||||
Tôi thấy các thao tác thực hiện trên NHTT rõ ràng, dễ hiểu | DSD2 | |||||
Nếu được hướng dẫn tôi có thể ngay lập tức sử dụng dịch vụ NHTT một cách thuần thục | DSD3 | |||||
Tôi cho rằng bản thân sẽ không gặp khó khăn khi sử dụng dịch vụ NHTT | DSD4 | |||||
2. Hiệu quả kỳ vọng (HI) | HI | |||||
Tôi nhận thấy việc sử dụng dịch vụ NHTT làm cho các giao dịch ngân hàng trở nên dễ dàng hơn | HI1 | |||||
Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ NHTT giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả | HI2 | |||||
Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ NHTT giúp tôi tiết kiệm thời gian | HI3 | |||||
Tôi nhận thấy NHTT giúp tôi tăng hiệu quả cuộc sống và công việc | HI4 | |||||
Nhìn chung, việc sử dụng dịch vụ NHTT mang lại nhiều hữu ích cho tôi | HI5 | |||||
3. Hình ảnh thương hiệu (HA) | HA | |||||
Tôi thường có ấn tượng tốt về thương hiệu ngân hàng này | HA1 | |||||
Theo tôi những người khác cũng có ấn tượng tốt về thương hiệu ngân hàng này | HA2 | |||||
Tôi nhận thấy hình ảnh thương hiệu ngân hàng này trong mắt người tiêu dùng tốt hơn các đối thủ cạnh tranh khác | HA3 | |||||
Chất lượng của thương hiệu ngân hàng này đạt chuẩn giúp tôi yên tâm sử dụng dịch vụ | HA4 | |||||
4. Cảm nhận rủi ro (RR) | RR |
Có thể bạn quan tâm!
- Hàm Ý Về Nâng Cao Ảnh Hưởng Tích Cực Từ Xã Hội
- Grandon & Peter P. Mykytyn (2004). Theory-Based Instrumentation To Measure The Intention To Use Electronic Commerce In Small And Medium Sized Businesses. Journal Of Computer Information
- Slater, S. (1995). Issues In Conducting Marketing Strategy Research.
- Kết Quả Nghiên Cứu Định Lượng Sơ Bộ
- Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ ngân hàng trực tuyến của khách hàng cá nhân, nghiên cứu tại các ngân hàng thương mại - 23
- Kết Quả Nghiên Cứu Định Lượng Chính Thức
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
RRR1 | ||||||
Tôi cho rằng người khác có thể giả mạo thông tin của tôi | RRR2 | |||||
Tôi không an tâm về công nghệ sử dụng trong NHTT | RRR3 | |||||
Tôi nhận thấy có thể có gian lận thất thoát tiền khi sử dụng dịch vụ NHTT | RRR4 | |||||
5. Giá trị chi phí (CP) | CP | |||||
Tôi nhận thấy chi phí qua NHTT thấp hơn so với giao dịch tại quầy | CP1 | |||||
Tôi nhận thấy ngân hàng cung cấp nhiều Dịch vụ NHTT miễn phí | CP2 | |||||
Tôi nhận thấy sử dụng NHTT giúp tôi tiết kiệm thời gian và tiền bạc | CP3 | |||||
Tôi cảm thấy không tốn kém khi sử dụng dịch vụ NHTT | CP4 | |||||
6. Ảnh hưởng xã hội (XH) | XH | |||||
Những người thân của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ NHTT. | XH1 | |||||
Hầu hết mọi người xung quanh tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ NHTT. | XH2 | |||||
Người quản lý của tôi cho rằng tôi nên sử dụng dịch vụ NHTT | XH3 | |||||
Những người có địa vị cao trong xã hội mà tôi biết đều sử dụng dịch vụ NHTT | XH4 | |||||
Tôi thấy rất nhiều người sử dụng dịch vụ NHTT nên tôi sử dụng dịch vụ này cho hoạt động của mình. | XH5 | |||||
7. Tính đổi mới (DM) | DM | |||||
Tôi thường tìm kiếm thông tin dịch vụ của ngân hàng. | DM1 | |||||
Tôi thích các tạp chí giới thiệu, quảng cáo về dịch vụ mới của ngân hàng. | DM2 | |||||
Tôi tận dụng ngay cơ hội đầu tiên để tìm hiểu về dịch vụ mới của ngân hàng. | DM3 | |||||
Tôi luôn thích tìm hiểu những dịch vụ mới và những tiện ích mới của DVNH. | DM4 | |||||
II. THANG ĐO Ý ĐỊNH HÀNH VI LỰA CHỌN (YD) | ||||||
Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ NHTT cho người khác trong thời gian tới | YD1 | |||||
Tôi có ý định sử dụng dịch vụ NHTT thường xuyên hơn trong thời gian tới | YD2 | |||||
Tôi có kế hoạch sử dụng thêm dịch vụ NHTT trong thời gian tới | YD3 | |||||
Tôi có ý định sử dụng dịch vụ NHTT trong thời gian tới | YD4 | |||||
III. THANG ĐO LỰA CHỌN DỊCH VỤ NHTT (LC) | ||||||
Tôi giới thiệu dịch vụ NHTT cho người thân cùng sử dụng | LC1 | |||||
Tôi lựa chọn sử dụng dịch vụ NHTT | LC2 | |||||
Tôi sử dụng thêm nhiều dịch vụ NHTT bên cạnh những dịch vụ đã dùng | LC3 |
Tôi lo ngại có thể không đảm bảo tính riêng tư.
Xin cảm ơn sự hỗ trợ của các anh/chị!
PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Kính thưa các anh/chị tham gia phỏng vấn. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ Ngân hàng Trực tuyến của khách hàng cá nhân tại các NHTM Việt Nam”. Để hoàn thành đề tài nghiên cứu này, tôi cần thu thập những ý kiến từ các anh/chị.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của các anh/chị bằng cách đánh dấu chéo (X) vào một trong những con số hoặc ô trống tương ứng với từng phát biểu.
PHẦN II: THÔNG TIN KHẢO SÁT
A. Anh chị đã từng hoặc đang sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến ở các các ngân hàng thương mại không?
Chưa từng sử dụng: □ (Ngưng tại đây)
Đã từng hoặc đang sử dụng: □ (Tiếp tục trả lời các nội dung bên dưới)
B. Nếu Anh chị đã từng hoặc đang sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến ở các các ngân hàng thương mại thì vui lòng cho biết đánh giá cá nhân của mình với các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (×) vào ô trống tương ứng với. : Hoàn toàn không đồng ý; : Không đồng ý; : Bình thường/không có ý kiến; : Đồng ý; : Hoàn
toàn đồng ý.
Mã hóa | Mức độ đạt được | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I. THANG ĐO CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH HÀNH VI LỰA CHỌN DỊCH VỤ NHTT CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM | ||||||
1. Nỗ lực kỳ vọng (DSD) | DSD | |||||
Tôi cảm thấy học cách sử dụng dịch vụ NHTT rất dễ dàng | DSD1 | |||||
Tôi thấy các thao tác thực hiện trên NHTT rõ ràng, dễ hiểu | DSD2 | |||||
Nếu được hướng dẫn tôi có thể ngay lập tức sử dụng dịch vụ NHTT một cách thuần thục | DSD3 | |||||
Tôi cho rằng bản thân sẽ không gặp khó khăn khi sử dụng dịch vụ NHTT | DSD4 | |||||
2. Hiệu quả kỳ vọng (HI) | HI | |||||
Tôi nhận thấy việc sử dụng dịch vụ NHTT làm cho các giao dịch ngân hàng trở nên dễ dàng hơn | HI1 | |||||
Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ NHTT giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả | HI2 | |||||
Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ NHTT giúp tôi tiết kiệm thời gian | HI3 | |||||
Tôi nhận thấy NHTT giúp tôi tăng hiệu quả cuộc sống và công việc | HI4 | |||||
Nhìn chung, việc sử dụng dịch vụ NHTT mang lại nhiều hữu ích cho tôi | HI5 | |||||
3. Hình ảnh thương hiệu (HA) | HA | |||||
Tôi thường có ấn tượng tốt về thương hiệu ngân hàng này | HA1 | |||||
Theo tôi những người khác cũng có ấn tượng tốt về thương hiệu ngân hàng này | HA2 | |||||
Tôi nhận thấy hình ảnh thương hiệu ngân hàng này trong mắt người tiêu dùng tốt hơn các đối thủ cạnh tranh khác | HA3 | |||||
Chất lượng của thương hiệu ngân hàng này đạt chuẩn giúp tôi | HA4 |
4. Cảm nhận rủi ro (RR) | RR | |||||
Tôi lo ngại có thể không đảm bảo tính riêng tư. | RRR1 | |||||
Tôi cho rằng người khác có thể giả mạo thông tin của tôi | RRR2 | |||||
Tôi không an tâm về công nghệ sử dụng trong NHTT | RRR3 | |||||
Tôi nhận thấy có thể có gian lận thất thoát tiền khi sử dụng dịch vụ NHTT | RRR4 | |||||
5. Giá trị chi phí (CP) | CP | |||||
Tôi nhận thấy chi phí qua NHTT thấp hơn so với giao dịch tại quầy | CP1 | |||||
Tôi nhận thấy ngân hàng cung cấp nhiều Dịch vụ NHTT miễn phí | CP2 | |||||
Tôi nhận thấy sử dụng NHTT giúp tôi tiết kiệm thời gian và tiền bạc | CP3 | |||||
Tôi cảm thấy không tốn kém khi sử dụng dịch vụ NHTT | CP4 | |||||
6. Ảnh hưởng xã hội (XH) | XH | |||||
Những người thân của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ NHTT. | XH1 | |||||
Hầu hết mọi người xung quanh tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ NHTT. | XH2 | |||||
Người quản lý của tôi cho rằng tôi nên sử dụng dịch vụ NHTT | XH3 | |||||
Những người có địa vị cao trong xã hội mà tôi biết đều sử dụng dịch vụ NHTT | XH4 | |||||
Tôi thấy rất nhiều người sử dụng dịch vụ NHTT nên tôi sử dụng dịch vụ này cho hoạt động của mình. | XH5 | |||||
7. Tính đổi mới (DM) | DM | |||||
Tôi thường tìm kiếm thông tin dịch vụ của ngân hàng. | DM1 | |||||
Tôi thích các tạp chí giới thiệu, quảng cáo về dịch vụ mới của ngân hàng. | DM2 | |||||
Tôi tận dụng ngay cơ hội đầu tiên để tìm hiểu về dịch vụ mới của ngân hàng. | DM3 | |||||
Tôi luôn thích tìm hiểu những dịch vụ mới và những tiện ích mới của DVNH. | DM4 | |||||
II. THANG ĐO Ý ĐỊNH HÀNH VI LỰA CHỌN (YD) | ||||||
Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ NHTT cho người khác trong thời gian tới | YD1 | |||||
Tôi có ý định sử dụng dịch vụ NHTT thường xuyên hơn trong thời gian tới | YD2 | |||||
Tôi có kế hoạch sử dụng thêm dịch vụ NHTT trong thời gian tới | YD3 | |||||
Tôi có ý định sử dụng dịch vụ NHTT trong thời gian tới | YD4 | |||||
III. THANG ĐO LỰA CHỌN DỊCH VỤ NHTT (LC) | ||||||
Tôi giới thiệu dịch vụ NHTT cho người thân cùng sử dụng | LC1 | |||||
Tôi lựa chọn sử dụng dịch vụ NHTT | LC2 | |||||
Tôi sử dụng thêm nhiều dịch vụ NHTT bên cạnh những dịch vụ đã dùng | LC3 |
yên tâm sử dụng dịch vụ
PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG
Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân liên quan
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Tuổi đời hiện tại
Dưới 18 tuổi Từ 30 đến 42 tuổi
Từ 18 đến 30 tuổi Từ 42 tuổi trở lên
3. Trình độ học vấn hiện tại
Sau đại học Đại học Khác
4. Mức lương hàng tháng hiện tại
Dưới 5 triệu Từ 10 triệu đến 20 triệu
Từ 5 triệu đến 10 triệu Từ 20 triệu trở lên
5. Kinh nghiệm sử dụng Internet sẽ chia thành 7 mức như sau:
Dưới 6 tháng Từ 6 đến dưới 12 tháng Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm
Từ 5 đến dưới 7 năm
Từ 7 đến dưới 9 năm
Trên 9 năm
Xin cảm ơn sự hỗ trợ của các anh/chị!