Anh Chị Đã Sử Dụng Dịch Vụ Ngân Hàng Trực Tuyến (Internet Banking_Ib)



Sử dụng IB giúp tôi thực hiện các giao dịch ngay lại

nhà/ cơ quan/ hay bất cứ đâu.


1


2


3


4


5

Sử dụng IB giúp tôi sử dụng được nhiều dịch

vụ ngân hàng

1

2

3

4

5

Sử dụng IB giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả hơn.


1


2


3


4


5

Sử dụng IB tăng cường hiệu suất công việc của tôi


1


2


3


4


5

Nói chung tôi thấy IB hữu ích trong công việc


1


2


3


4


5

Tác động của yếu tố rủi ro đến quyết định sử dụng ngân hàng trực tuyến của khách hàng

Sử dụng IB giúp an toàn hơn trong chuyển khoản


1


2


3


4


5

Các thiết bị hỗ trợ bảo mật ( tin nhắn SMS,

token…) đảm bảo an toàn.

1

2

3

4

5

Sử dụng IB giúp đảm bảo bí mật về các thông

tin giao dịch của tôi

1

2

3

4

5

Sử dụng IB tôi thấy an toàn hơn sử dụng các

dịch vụ khác của ngân hàng

1

2

3

4

5

Tác động của yếu tố chi phí đến quyết định sử dụng ngân hàng trực tuyến của khách hàng

Tôi tiết kiệm được nhiều thời gian khi sử dụng

IB

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet - banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng điện tử trên địa bàn tỉnh Cà Mau - 11




Phí dịch vụ IB ít hơn phí giao dịch tại quầy

1

2

3

4

5

Tôi tiết kiệm chi phí đi lại khi sử dụng IB

1

2

3

4

5

Tóm lại tôi tiết kiệm được nhiều loại chi phí

khi sử dụng dịch vụ IB để thanh toán

1

2

3

4

5

Quyết định sử dụng ngân hàng trực tuyến

Tôi sẽ sử dụng hoặc tiếp tục sử dụng dịch vụ

internet banking hiện tại

1

2

3

4

5

Tôi sẽ giới thiệu cho nhiều người cùng sử

dụng dịch vụ internet banking

1

2

3

4

5

Tôi sẽ thuyết phục bạn bè, đồng nghiệp và gia

đình sử dụng internet banking

1

2

3

4

5


PHỤ LỤC 3

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU

(Dùng cho nghiên cứu chính thức)

Phần 1: Thông tin cá nhân(Hãy đánh dấu x vào ô thích hợp)

7. Giới tính:


□ Nam

□ Nữ


8. Nhóm tuổi:


□ Dưới 20

□ Từ 20 - 29

□ Từ 30 – 39

□ Từ 40 - 49

□ Trên 50


9. Trình độ học vấn:


□ Phổ thông

□ Trung cấp

□ Cao đẳng

□ Đại học

□ Trên đại học

□ Chưa qua đào tạo


10. Thu nhập bình quân trong 1 tháng (Việt Nam đồng):


□ Dưới 3 triệu

□Từ 3 – 6 triệu

□Từ 6 – 10 triệu

□Từ 10 – 15 triệu

□Từ 15 – 20 triệu

□Trên 20 triệu


11. Nghề nghiệp

Nhân viên văn phòng

Buôn bán, Kinh doanh nhỏ

Công chức, viên chức

Sinh viên, học sinh

Công nhân

khác


12. Anh chị đã sử dụng dịch vụ Ngân hàng trực tuyến (Internet banking_IB)


□ Không

□ Có dịch vụ ngân hàng……


Phần 2: Nội dung khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng cá nhân

Với các phát biểu dưới đây, xin vui lòng khoanh tròn vào ô điểm phù hợp với ý kiến của Anh/Chị:

Giải thích:

6. Hoàn toàn không đồng ý


7. Không đồng ý

8. Trung lập (không có ý kiến)

9. Đồng ý

10. Hoàn toàn đồng ý


Biến quan sát

Thang đo mức độ

Tác động yếu tố dễ sử dụng của ngân hàng trực tuyến đến quyết định sử dụng của khách hàng

Hướng dẫn sử dụng IB dễ hiểu và rõ ràng để

thực hiện

1

2

3

4

5

Mạng Internet luôn có sẵn để sử dụng IB.

1

2

3

4

5

Một giao dịch thực hiện thành công phải qua

nhiều bước

1

2

3

4

5

Các thao tác sử dụng IB đơn giản.

1

2

3

4

5

Các bước trong giao dịch IB được lập trình sẵn theo một khuôn mẫu, không linh hoạt như giao

dịch tại quầy


1


2


3


4


5

Nói chung tôi thấy IB là dễ để sử dụng.

1

2

3

4

5

Tác động của yếu tố hữu ích đến quyết định sử dụng ngân hàng trực tuyến của khách hàng

Sử dụng IB giúp tôi làm được nhiều việc hơn


1


2


3


4


5

Sử dụng IB giúp tôi tiết kiệm thời gian giao dịch/ chờ

đợi đến lượt giao dịch so với giao dịch tại quầy.


1


2


3


4


5



Sử dụng IB giúp tôi thực hiện các giao dịch ngay lại

nhà/ cơ quan/ hay bất cứ đâu.


1


2


3


4


5

Sử dụng IB giúp tôi sử dụng được nhiều dịch

vụ ngân hàng

1

2

3

4

5

Sử dụng IB giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả hơn.


1


2


3


4


5

Sử dụng IB tăng cường hiệu suất công việc của tôi


1


2


3


4


5

Nói chung tôi thấy IB hữu ích trong công việc


1


2


3


4


5

Tác động của yếu tố rủi ro đến quyết định sử dụng ngân hàng trực tuyến của khách hàng

Sử dụng IB giúp an toàn hơn trong chuyển khoản


1


2


3


4


5

Các thiết bị hỗ trợ bảo mật ( tin nhắn SMS,

token…) đảm bảo an toàn.

1

2

3

4

5

Sử dụng IB giúp đảm bảo bí mật về các thông

tin giao dịch của tôi

1

2

3

4

5

Sử dụng IB tôi thấy an toàn hơn sử dụng các

dịch vụ khác của ngân hàng

1

2

3

4

5

Tác động của yếu tố chi phí đến quyết định sử dụng ngân hàng trực tuyến của khách hàng

Tôi tiết kiệm được nhiều thời gian khi sử dụng

IB

1

2

3

4

5




Phí dịch vụ IB ít hơn phí giao dịch tại quầy

1

2

3

4

5

Tôi tiết kiệm chi phí đi lại khi sử dụng IB

1

2

3

4

5

Tóm lại tôi tiết kiệm được nhiều loại chi phí

khi sử dụng dịch vụ IB để thanh toán

1

2

3

4

5

Quyết định sử dụng ngân hàng trực tuyến

Tôi sẽ sử dụng hoặc tiếp tục sử dụng dịch vụ

internet banking hiện tại

1

2

3

4

5

Tôi sẽ giới thiệu cho nhiều người cùng sử

dụng dịch vụ internet banking

1

2

3

4

5

Tôi sẽ thuyết phục bạn bè, đồng nghiệp và gia

đình sử dụng internet banking

1

2

3

4

5


PHỤ LỤC 4:

KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO BẰNG CRONBACH ALPHA

(Nghiên cứu sơ bộ)

Thang đo: Dễ sử dụng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.796

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DSD1

18.72

17.226

.431

.793

DSD2

18.84

17.443

.394

.802

DSD3

18.74

15.992

.528

.771

DSD4

18.68

15.283

.693

.729

DSD5

18.68

17.773

.551

.768

DSD6

18.74

15.094

.755

.716

Thang đo: Sự hữu ích.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.894

7


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HI1

20.86

32.327

.637

.885

HI2

20.92

30.157

.801

.866

HI3

21.02

31.367

.681

.880

HI4

21.00

31.429

.638

.885

HI5

20.94

32.343

.596

.890

HI6

20.88

31.822

.641

.885

HI7

21.02

29.122

.868

.857


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.912

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

RR1

10.42

8.249

.862

.865

RR2

10.42

8.493

.791

.890

RR3

10.50

8.133

.869

.862

RR4

10.42

9.514

.688

.923

Thang đo: chi phí

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.750

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CP1

10.62

7.179

.489

.722

CP2

10.74

6.645

.620

.652

CP3

10.68

6.222

.699

.604

CP4

10.56

7.313

.399

.775

Xem tất cả 112 trang.

Ngày đăng: 16/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí