quy chuẩn của ngân hàng không, ….Nên nếu đưa KPI vào để đánh giá sức mạnh thương hiệu ngân hàng trong nhân viên thì cũng cần thiết đưa thêm các chỉ tiêu định tính như tôi đã nói ở trên
Nguồn: Trích phỏng vấn nhóm trong nghiên cứu của tác giả
Theo tôi, với các chuyên viên quản lý khách hàng, KPI chỉ là kết quả và chỉ là một phần nào thể hiện hành động của nhân viên hướng tới thương hiệu ngân hàng và tôi không đồng ý dùng nó để đo sức mạnh thương hiệu ngân hàng trong nhân viên.Tôi nghĩ là nó sẽ không chính xác đâu.
Là người quản lý bộ phận tín dụng cho khách hàng doanh nghiệp, tôi nghĩ rằng việc hoàn thành KPI không phải là một chỉ tiêu tốt thể hiện nhân viên của mình có yêu quý hay gắn bó với ngân hàng hay không. Nhân viên tín dụng chịu rất nhiều sức ép và phụ thuộc rất nhiều vào khách hàng của mình, đôi khi có những tai nạn nghề nghiệp do khách hàng mang lại mà bản thân khách hàng họ cũng không muốn điều đó. Một nhân viên tín dụng có giỏi đến mấy, yêu ngân hàng đến mấy thì gặp những tai nạn nghề nghiệp như vậy cũng khó có thể hoàn thành các chỉ tiêu KPI.
Là quản lý ở bộ phận gián tiếp tôi nghĩ rằng việc hoàn thành các chỉ tiêu KPI mà ngân hàng mình giao cho không phải là điều khó khăn và vì vậy sử dụng chỉ tiêu này để đo lường không thể hiện được sức mạnh thương hiệu ngân hàng trong nhân viên đâu.
Nguồn: Trích phỏng vấn nhóm trong nghiên cứu của tác giả
Đánh giá các khoản mục đo lường của các biến độc lập trong mô hình
Ví dụ với phát biểu “truyền thông trong ngân hàng rất tốt” tôi sẽ có phần nào không đồng ý ở chữ rất này. Với tôi, truyền thông trong ngân hàng mình là tốt thôi và nếu phát biểu như thế tôi sẽ có thể cho ở mức 5 hoàn toàn đồng ý, hoặc mức 4 tương đối đồng ý và tôi cho ở mức độ nào, chị có thể cảm nhận được mức độ “tốt” của hoạt động truyển thông trong ngân hàng tôi. Tuy nhiên nếu phát biểu là “ truyền thông trong ngân hàng là rất tốt” , tôi sẽ lăn tăn không biết nên chọn từ 1 đến 5, mà có lẽ là tôi không chọn cái nào cả. Có rất nhiều câu phát biểu cũng tương tự như vậy.
Nguồn: trích phỏng vấn cá nhân một quản lý bộ phận tín dụng tại một ngân hàng lớn tại Hà Nội
3.10 Sơ đồ hệ thống các tổ chức tín dụng trên thị trường Việt Nam
3.11. Số lượng phiếu điều tra tại các NHTMVN (nghiên cứu sơ bộ)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Ban Viet | 28 | 11.3 | 11.3 | 11.3 |
SHB | 12 | 4.9 | 4.9 | 16.2 |
eximbank | 15 | 6.1 | 6.1 | 22.3 |
PG bank | 15 | 6.1 | 6.1 | 28.3 |
Agribank | 9 | 3.6 | 3.6 | 32.0 |
Tien Phong bank | 7 | 2.8 | 2.8 | 34.8 |
Vietinbank | 31 | 12.6 | 12.6 | 47.4 |
Lienviet bank | 10 | 4.0 | 4.0 | 51.4 |
BIDV | 16 | 6.5 | 6.5 | 57.9 |
VIB | 11 | 4.5 | 4.5 | 62.3 |
Bac A | 11 | 4.5 | 4.5 | 66.8 |
Vp bank | 18 | 7.3 | 7.3 | 74.1 |
VCB | 38 | 15.4 | 15.4 | 89.5 |
HD bank | 8 | 3.2 | 3.2 | 92.7 |
ACB | 9 | 3.6 | 3.6 | 96.4 |
Maritime B | 9 | 3.6 | 3.6 | 100.0 |
Total | 247 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Lovelock, C & Wright, L (2001), Principple Of Service Marketing And Management, Mcgraw-Hill , Sydney.
- Thang Đo Biến Số Cam Kết Với Thương Hiệu Của Kimparkon And Tocquer (2010)
- Khám Phá Khái Niệm Smth Bên Trong Và Cách Thức Đo Lường
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh thương hiệu trong nội bộ các ngân hàng thương mại Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC CHƯƠNG 4
4.1. Số lượng phiếu điều tra tại các ngân hàng thương mại Việt Nam (nghiên cứu chính thức)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Ban Viet | 28 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
SHB | 24 | 4.7 | 4.7 | 10.2 |
eximbank | 50 | 9.8 | 9.8 | 19.9 |
PG bank | 30 | 5.9 | 5.9 | 25.8 |
Agribank | 6 | 1.2 | 1.2 | 27.0 |
Tien Phong bank | 17 | 3.3 | 3.3 | 30.3 |
Vietinbank | 48 | 9.4 | 9.4 | 39.6 |
Lienviet bank | 16 | 3.1 | 3.1 | 42.8 |
BIDV | 16 | 3.1 | 3.1 | 45.9 |
VIB | 37 | 7.2 | 7.2 | 53.1 |
Bac A | 47 | 9.2 | 9.2 | 62.3 |
Vp bank | 51 | 10.0 | 10.0 | 72.3 |
VCB | 46 | 9.0 | 9.0 | 81.3 |
HD bank | 5 | 1.0 | 1.0 | 82.2 |
ACB | 19 | 3.7 | 3.7 | 85.9 |
Maritime B | 20 | 3.9 | 3.9 | 89.8 |
GP Bank | 27 | 5.3 | 5.3 | 95.1 |
Sacombank | 25 | 4.9 | 4.9 | 100.0 |
Total | 512 | 100.0 | 100.0 |
4.2. Kết quả phân tích Cronbach’ alpha từ nghiên cứu định lượng chính thức
Scale: cam ket voi thuong hieu
Reliability Statistics
N of Items | |
.862 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CK1 | 20.20 | 13.038 | .653 | .840 |
CK2 | 19.91 | 13.556 | .666 | .838 |
CK3 | 20.05 | 13.907 | .594 | .850 |
CK4 | 20.39 | 13.620 | .619 | .846 |
CK5 | 20.34 | 13.011 | .734 | .825 |
CK6 | 20.41 | 12.649 | .673 | .837 |
Scale: hanh dong huong toi thuong hieu
Reliability Statistics
N of Items | |
.892 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HD1 | 23.68 | 19.458 | .557 | .894 |
23.62 | 19.453 | .734 | .872 | |
HD3 | 23.59 | 19.179 | .715 | .873 |
HD4 | 23.79 | 19.381 | .665 | .879 |
HD5 | 23.53 | 18.637 | .721 | .872 |
HD6 | 23.50 | 18.845 | .771 | .867 |
HD7 | 23.57 | 19.084 | .694 | .876 |
Scale: Dinh huong quan he
Reliability Statistics
N of Items | |
.910 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DHQH1 | 26.39 | 22.098 | .699 | .899 |
DHQH2 | 26.68 | 22.116 | .638 | .905 |
DHQH3 | 26.71 | 21.046 | .782 | .892 |
DHQH4 | 26.60 | 21.392 | .749 | .895 |
DHQH5 | 26.46 | 21.548 | .744 | .896 |
DHQH6 | 26.76 | 22.408 | .675 | .901 |
DHQH7 | 26.92 | 21.999 | .678 | .901 |
DHQH8 | 26.63 | 21.443 | .709 | .899 |
Scale: Xa hoi hoa
Reliability Statistics
N of Items | |
.922 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
XHH1 | 23.12 | 17.724 | .831 | .903 |
XHH2 | 23.26 | 18.229 | .641 | .922 |
XHH3 | 23.01 | 18.448 | .712 | .914 |
XHH4 | 22.99 | 17.935 | .783 | .907 |
XHH5 | 23.00 | 17.898 | .775 | .908 |
XHH6 | 23.09 | 17.666 | .742 | .911 |
XHH7 | 23.08 | 17.152 | .821 | .903 |
Scale: Tiep nhan
Reliability Statistics
N of Items | |
.924 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TN1 | 19.88 | 15.155 | .728 | .917 |
TN2 | 19.70 | 14.390 | .814 | .906 |
TN3 | 19.73 | 14.503 | .782 | .910 |
TN4 | 19.65 | 14.344 | .732 | .918 |
TN5 | 19.71 | 14.461 | .828 | .904 |
TN6 | 19.81 | 14.484 | .807 | .906 |
Scale: Nhu cau - dap ung
Reliability Statistics
N of Items | |
.779 | 9 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NS1 | 27.29 | 19.371 | .554 | .745 |
NS2 | 27.49 | 18.019 | .680 | .724 |
NS3 | 28.40 | 23.645 | -.033 | .829 |
NS4 | 27.24 | 18.928 | .615 | .736 |
NS5 | 27.24 | 18.246 | .704 | .723 |
NS6 | 27.38 | 19.031 | .576 | .741 |
NS7 | 28.26 | 23.467 | -.008 | .823 |
NS8 | 27.33 | 18.525 | .654 | .730 |
NS9 | 27.35 | 18.468 | .644 | .731 |
Scale: Nhu cau - dap ung 2
Reliability Statistics
N of Items | |
.892 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NS1 | 21.95 | 18.080 | .657 | .880 |
NS2 | 22.15 | 17.024 | .740 | .870 |
NS4 | 21.90 | 17.927 | .676 | .878 |
NS5 | 21.90 | 17.337 | .753 | .869 |
NS6 | 22.04 | 17.847 | .662 | .880 |
NS8 | 21.99 | 17.933 | .653 | .881 |
NS9 | 22.02 | 17.604 | .683 | .877 |
4.3. Phân tích nhân tố khám phá cho các biến độc lập – kết quả EFA ban
đầu
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 14.619 | 52.210 | 52.210 | 14.248 | 50.886 | 50.886 | 11.400 |
2 | 1.755 | 6.269 | 58.479 | 1.394 | 4.979 | 55.866 | 11.435 |
3 | 1.502 | 5.364 | 63.843 | 1.133 | 4.046 | 59.912 | 10.150 |
4 | 1.040 | 3.714 | 67.557 | .652 | 2.329 | 62.240 | 11.196 |
5 | .879 | 3.139 | 70.695 | ||||
6 | .783 | 2.797 | 73.492 | ||||
7 | .717 | 2.561 | 76.053 | ||||
8 | .601 | 2.146 | 78.199 | ||||
9 | .551 | 1.967 | 80.166 | ||||
10 | .541 | 1.934 | 82.099 |
.495 | 1.768 | 83.867 | |
12 | .461 | 1.646 | 85.513 |
13 | .434 | 1.550 | 87.063 |
14 | .427 | 1.525 | 88.588 |
15 | .369 | 1.318 | 89.907 |
16 | .336 | 1.201 | 91.108 |
17 | .313 | 1.117 | 92.225 |
18 | .291 | 1.039 | 93.264 |
19 | .277 | .988 | 94.252 |
20 | .249 | .889 | 95.141 |
21 | .238 | .848 | 95.990 |
22 | .210 | .749 | 96.738 |
23 | .195 | .697 | 97.435 |
24 | .180 | .642 | 98.077 |
25 | .174 | .622 | 98.699 |
26 | .154 | .550 | 99.249 |
27 | .127 | .454 | 99.703 |
28 | .083 | .297 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Fa | ctor | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |
DHQH1 | .102 | .325 | -.200 | .562 |
DHQH2 | -.029 | .014 | -.022 | .752 |
DHQH3 | -.094 | .311 | .112 | .550 |
DHQH4 | -.090 | .380 | -.050 | .599 |
DHQH5 | .057 | .323 | -.006 | .435 |
DHQH6 | .402 | .140 | .257 | .052 |
DHQH7 | .355 | .016 | .252 | .212 |
DHQH8 | .265 | .186 | .023 | .370 |
XHH1 | -.067 | .694 | .154 | .121 |
XHH2 | .017 | .180 | .198 | .438 |
XHH3 | .071 | .769 | -.052 | -.022 |
XHH4 | .093 | .638 | .021 | .109 |
XHH5 | .046 | .781 | -.080 | .066 |
XHH6 | .093 | .678 | .053 | .001 |
XHH7 | -.046 | .790 | .104 | .050 |
TN1 | .682 | .015 | .053 | .053 |
TN2 | .912 | .089 | -.045 | -.143 |
TN3 | .833 | .077 | -.004 | -.107 |
TN4 | .885 | -.119 | -.049 | .006 |
TN5 | .824 | -.023 | -.085 | .164 |
TN6 | .744 | .139 | .034 | -.020 |
NS1 | .291 | .023 | .265 | .281 |
NS2 | .010 | -.180 | .524 | .487 |
NS4 | .003 | -.131 | .618 | .263 |
NS5 | .016 | -.022 | .678 | .176 |
NS6 | .039 | -.161 | .620 | .184 |
NS8 | -.166 | .184 | .862 | -.188 |
NS9 | .087 | .213 | .817 | -.322 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4.4. Phân tích nhân tố khám phá cho các biến độc lập – kết quả EFA lần cuối
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
.937
9385.702
253
.000
KMO and Bartlett's Test
Sphericity
df
Sig.
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 11.934 | 51.887 | 51.887 | 11.583 | 50.361 | 50.361 | 8.865 |
2 | 1.733 | 7.535 | 59.422 | 1.366 | 5.941 | 56.302 | 9.574 |
3 | 1.449 | 6.300 | 65.722 | 1.084 | 4.711 | 61.013 | 8.231 |
4 | 1.001 | 4.353 | 70.075 | .618 | 2.685 | 63.698 | 9.066 |
5 | .797 | 3.464 | 73.539 | ||||
6 | .708 | 3.077 | 76.617 | ||||
7 | .570 | 2.478 | 79.095 | ||||
8 | .549 | 2.389 | 81.484 | ||||
9 | .493 | 2.144 | 83.628 | ||||
10 | .466 | 2.027 | 85.655 | ||||
11 | .427 | 1.854 | 87.509 | ||||
12 | .397 | 1.725 | 89.234 | ||||
13 | .322 | 1.401 | 90.635 | ||||
14 | .320 | 1.392 | 92.028 | ||||
15 | .281 | 1.220 | 93.247 | ||||
16 | .264 | 1.148 | 94.396 | ||||
17 | .258 | 1.124 | 95.519 | ||||
18 | .231 | 1.002 | 96.522 | ||||
19 | .210 | .911 | 97.433 | ||||
20 | .200 | .870 | 98.304 | ||||
21 | .170 | .740 | 99.044 | ||||
22 | .134 | .582 | 99.626 | ||||
23 | .086 | .374 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Fa | ctor | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |
DHQH1 | .117 | .196 | -.162 | .653 |
DHQH2 | .026 | -.095 | .076 | .717 |
DHQH3 | -.080 | .136 | .154 | .679 |
DHQH4 | -.063 | .222 | -.006 | .695 |
DHQH5 | .047 | .178 | .015 | .573 |
XHH1 | -.045 | .719 | .154 | .068 |
XHH3 | .060 | .730 | -.078 | .050 |
XHH4 | .091 | .690 | .036 | .045 |
XHH5 | .038 | .825 | -.091 | .039 |
XHH6 | .073 | .708 | .051 | -.014 |
-.043 | .809 | .086 | .042 | |
TN1 | .661 | .012 | .101 | .048 |
TN2 | .879 | .112 | -.020 | -.130 |
TN3 | .810 | .066 | .018 | -.069 |
TN4 | .828 | -.082 | -.009 | .006 |
TN5 | .790 | -.041 | -.035 | .191 |
TN6 | .696 | .119 | .049 | .055 |
NS2 | .043 | -.103 | .568 | .210 |
NS4 | .054 | -.116 | .681 | .137 |
NS5 | .057 | .002 | .748 | .048 |
NS6 | .075 | -.110 | .674 | .049 |
NS8 | -.153 | .152 | .800 | -.105 |
NS9 | .064 | .189 | .727 | -.187 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4.5. Phân tích nhân tố khám phá cho các biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
.905 | |
Approx. Chi-Square | 3822.525 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 78 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 6.718 | 51.676 | 51.676 | 6.273 | 48.252 | 48.252 | 5.764 |
2 | 1.234 | 9.489 | 61.165 | .796 | 6.120 | 54.373 | 5.175 |
3 | .839 | 6.450 | 67.615 | ||||
4 | .786 | 6.043 | 73.658 | ||||
5 | .601 | 4.626 | 78.284 | ||||
6 | .544 | 4.181 | 82.465 | ||||
7 | .473 | 3.640 | 86.105 | ||||
8 | .436 | 3.355 | 89.460 | ||||
9 | .342 | 2.629 | 92.089 | ||||
10 | .330 | 2.539 | 94.628 | ||||
11 | .247 | 1.897 | 96.525 | ||||
12 | .230 | 1.773 | 98.298 | ||||
13 | .221 | 1.702 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Fa | ctor | |
1 | 2 | |
CK1 | -.172 | .858 |
CK2 | .025 | .694 |
CK3 | .248 | .559 |
CK4 | .238 | .590 |
CK5 | .040 | .779 |
CK6 | .190 | .600 |
HD1 | .519 | .111 |
HD2 | .699 | .085 |
HD3 | .688 | .092 |
.731 | -.035 | |
HD5 | .778 | -.013 |
HD6 | .816 | .032 |
HD7 | .807 | -.062 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
4.6. Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm sức mạnh thương hiệu bên trong
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | |||
var1.1 | <--- | camket | .715 |
var1.2 | <--- | camket | .727 |
var1.3 | <--- | camket | .682 |
var1.4 | <--- | camket | .686 |
var1.5 | <--- | camket | .779 |
var1.6 | <--- | camket | .767 |
var1.7 | <--- | hanhdong | .648 |
var1.8 | <--- | hanhdong | .765 |
var1.9 | <--- | hanhdong | .773 |
var1.10 | <--- | hanhdong | .724 |
var1.11 | <--- | hanhdong | .795 |
var1.12 | <--- | hanhdong | .830 |
var1.13 | <--- | hanhdong | .732 |
4.7 Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm sức mạnh thương hiệu bên trong
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |
var1.1 <--- camket | 1.000 | ||||
var1.2 <--- camket | .926 | .059 | 15.580 | *** | |
var1.3 <--- camket | .901 | .062 | 14.621 | *** | |
var1.4 <--- camket | .856 | .058 | 14.713 | *** | |
var1.5 <--- camket | .997 | .060 | 16.659 | *** | |
var1.6 <--- camket | 1.127 | .069 | 16.413 | *** | |
var1.7 <--- hanhdong | 1.000 | ||||
var1.8 <--- hanhdong | 1.018 | .068 | 14.917 | *** | |
var1.9 <--- hanhdong | 1.092 | .073 | 15.049 | *** | |
var1.10 <--- hanhdong | 1.021 | .072 | 14.268 | *** | |
var1.11 <--- hanhdong | 1.224 | .080 | 15.379 | *** | |
var1.12 <--- hanhdong | 1.186 | .075 | 15.904 | *** | |
var1.13 <--- hanhdong | 1.066 | .074 | 14.399 | *** |
4.8 Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần của sức mạnh thương hiệu bên trong
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate | |
camket <--> hanhdong | .885 |
4.9. Bảng trọng số chuẩn hóa mô hình tới hạn
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | |||
var4.9 | <--- | nhucaudapung | .736 |
var4.8 | <--- | nhucaudapung | .724 |
var4.6 | <--- | nhucaudapung | .724 |
var4.5 | <--- | nhucaudapung | .813 |
var4.4 | <--- | nhucaudapung | .755 |
var4.2 | <--- | nhucaudapung | .781 |
var1.1 | <--- | camket | .706 |
var1.2 | <--- | camket | .727 |
var1.3 | <--- | camket | .689 |
var1.4 | <--- | camket | .686 |
var1.5 | <--- | camket | .776 |
var1.6 | <--- | camket | .771 |
var3.6 | <--- | tiepnhan | .837 |
var3.5 | <--- | tiepnhan | .869 |
var3.4 | <--- | tiepnhan | .738 |
var3.3 | <--- | tiepnhan | .791 |
var3.2 | <--- | tiepnhan | .805 |
var3.1 | <--- | tiepnhan | .697 |
var2.15 | <--- | XHH | .810 |
var2.14 | <--- | XHH | .799 |
var2.13 | <--- | XHH | .808 |
var2.12 | <--- | XHH | .830 |
var2.11 | <--- | XHH | .741 |
var2.9 | <--- | XHH | .825 |
var1.7 | <--- | hanhdong | .675 |
var1.8 | <--- | hanhdong | .789 |
var1.9 | <--- | hanhdong | .769 |
var1.10 | <--- | hanhdong | .713 |
var1.11 | <--- | hanhdong | .788 |
var1.12 | <--- | hanhdong | .816 |
var1.13 | <--- | hanhdong | .721 |
var2.5 | <--- | DHQH | .759 |
var2.4 | <--- | DHQH | .832 |
var2.3 | <--- | DHQH | .838 |
var2.2 | <--- | DHQH | .674 |
Estimate | |
var2.1 <--- DHQH | .734 |
4.10. Bảng trọng số chưa chuẩn hóa mô hình tới hạn
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |
var4.9 <--- nhucaudapung | 1.000 | ||||
var4.8 <--- nhucaudapung | .946 | .058 | 16.218 | *** | |
var4.6 <--- nhucaudapung | .954 | .059 | 16.229 | *** | |
var4.5 <--- nhucaudapung | 1.071 | .058 | 18.370 | *** | |
var4.4 <--- nhucaudapung | .985 | .058 | 16.967 | *** | |
var4.2 <--- nhucaudapung | 1.157 | .066 | 17.596 | *** | |
var1.1 <--- camket | 1.000 | ||||
var1.2 <--- camket | .937 | .060 | 15.522 | *** | |
var1.3 <--- camket | .921 | .063 | 14.726 | *** | |
var1.4 <--- camket | .865 | .059 | 14.665 | *** | |
var1.5 <--- camket | 1.007 | .061 | 16.538 | *** | |
var1.6 <--- camket | 1.148 | .070 | 16.432 | *** | |
var3.6 <--- tiepnhan | 1.000 | ||||
var3.5 <--- tiepnhan | 1.036 | .042 | 24.698 | *** | |
var3.4 <--- tiepnhan | .934 | .049 | 19.245 | *** | |
var3.3 <--- tiepnhan | .945 | .044 | 21.287 | *** | |
var3.2 <--- tiepnhan | .953 | .044 | 21.882 | *** | |
var3.1 <--- tiepnhan | .796 | .045 | 17.776 | *** | |
var2.15 <--- XHH | 1.000 | ||||
var2.14 <--- XHH | .971 | .047 | 20.779 | *** | |
var2.13 <--- XHH | .954 | .045 | 21.129 | *** | |
var2.12 <--- XHH | .959 | .044 | 21.953 | *** | |
var2.11 <--- XHH | .842 | .045 | 18.775 | *** | |
var2.9 <--- XHH | .943 | .043 | 21.763 | *** | |
var1.7 <--- hanhdong | 1.000 | ||||
var1.8 <--- hanhdong | 1.008 | .062 | 16.339 | *** | |
var1.9 <--- hanhdong | 1.042 | .065 | 15.974 | *** | |
var1.10 <--- hanhdong | .965 | .065 | 14.927 | *** | |
var1.11 <--- hanhdong | 1.165 | .071 | 16.326 | *** | |
var1.12 <--- hanhdong | 1.119 | .066 | 16.832 | *** | |
var1.13 <--- hanhdong | 1.008 | .067 | 15.081 | *** | |
var2.5 <--- DHQH | 1.000 | ||||
var2.4 <--- DHQH | 1.111 | .056 | 19.712 | *** | |
var2.3 <--- DHQH | 1.131 | .057 | 19.879 | *** | |
var2.2 <--- DHQH | .913 | .059 | 15.508 | *** | |
var2.1 <--- DHQH | .918 | .054 | 17.055 | *** |